Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
49:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi thưa: “Nhưng công việc của con thật luống công! Con đã tốn sức, mà không kết quả. Nhưng, con đã giao phó mọi việc trong tay Chúa Hằng Hữu; con sẽ tin cậy Đức Chúa Trời vì phần thưởng con nơi Ngài”
  • 新标点和合本 - 我却说:“我劳碌是徒然; 我尽力是虚无虚空。 然而,我当得的理必在耶和华那里; 我的赏赐必在我 神那里。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我却说:“我劳碌是徒然, 我尽力是虚无虚空。 耶和华诚然以公平待我, 我的赏赐在我的上帝那里。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我却说:“我劳碌是徒然, 我尽力是虚无虚空。 耶和华诚然以公平待我, 我的赏赐在我的 神那里。”
  • 当代译本 - 但我说:“我虚耗精力, 徒劳无功。 然而,耶和华必公正地待我, 我的报酬在我的上帝那里。”
  • 圣经新译本 - 但我说:“我劳碌是徒然的; 我用尽气力,是虚无虚空的; 然而我当得的公理是在耶和华那里, 我的赏赐是在我的 神那里。”
  • 中文标准译本 - 但我说:“我辛劳是徒然的, 我耗尽了力量是虚无虚空的; 然而,我应得的公正在耶和华那里, 我的酬报在我的神那里。”
  • 现代标点和合本 - 我却说:‘我劳碌是徒然, 我尽力是虚无虚空, 然而我当得的理必在耶和华那里, 我的赏赐必在我神那里。’
  • 和合本(拼音版) - 我却说:“我劳碌是徒然, 我尽力是虚无虚空; 然而,我当得的理必在耶和华那里, 我的赏赐必在我上帝那里。”
  • New International Version - But I said, “I have labored in vain; I have spent my strength for nothing at all. Yet what is due me is in the Lord’s hand, and my reward is with my God.”
  • New International Reader's Version - But I said, “In spite of my hard work, I feel as if I haven’t accomplished anything. I’ve used up all my strength. It seems as if everything I’ve done is worthless. But the Lord will give me what I should receive. My God will reward me.”
  • English Standard Version - But I said, “I have labored in vain; I have spent my strength for nothing and vanity; yet surely my right is with the Lord, and my recompense with my God.”
  • New Living Translation - I replied, “But my work seems so useless! I have spent my strength for nothing and to no purpose. Yet I leave it all in the Lord’s hand; I will trust God for my reward.”
  • The Message - But I said, “I’ve worked for nothing. I’ve nothing to show for a life of hard work. Nevertheless, I’ll let God have the last word. I’ll let him pronounce his verdict.”
  • Christian Standard Bible - But I myself said: I have labored in vain, I have spent my strength for nothing and futility; yet my vindication is with the Lord, and my reward is with my God.
  • New American Standard Bible - But I said, “I have labored in vain, I have spent My strength for nothing and futility; Nevertheless, the justice due to Me is with the Lord, And My reward is with My God.”
  • New King James Version - Then I said, ‘I have labored in vain, I have spent my strength for nothing and in vain; Yet surely my just reward is with the Lord, And my work with my God.’ ”
  • Amplified Bible - Then I said, “I have labored in vain, I have spent My strength for nothing and vanity (pride, uselessness); However My justice is with the Lord, And My reward is with My God.”
  • American Standard Version - But I said, I have labored in vain, I have spent my strength for nought and vanity; yet surely the justice due to me is with Jehovah, and my recompense with my God.
  • King James Version - Then I said, I have laboured in vain, I have spent my strength for nought, and in vain: yet surely my judgment is with the Lord, and my work with my God.
  • New English Translation - But I thought, “I have worked in vain; I have expended my energy for absolutely nothing.” But the Lord will vindicate me; my God will reward me.
  • World English Bible - But I said, “I have labored in vain. I have spent my strength in vain for nothing; yet surely the justice due to me is with Yahweh, and my reward with my God.”
  • 新標點和合本 - 我卻說:我勞碌是徒然; 我盡力是虛無虛空。 然而,我當得的理必在耶和華那裏; 我的賞賜必在我神那裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我卻說:「我勞碌是徒然, 我盡力是虛無虛空。 耶和華誠然以公平待我, 我的賞賜在我的上帝那裏。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我卻說:「我勞碌是徒然, 我盡力是虛無虛空。 耶和華誠然以公平待我, 我的賞賜在我的 神那裏。」
  • 當代譯本 - 但我說:「我虛耗精力, 徒勞無功。 然而,耶和華必公正地待我, 我的報酬在我的上帝那裡。」
  • 聖經新譯本 - 但我說:“我勞碌是徒然的; 我用盡氣力,是虛無虛空的; 然而我當得的公理是在耶和華那裡, 我的賞賜是在我的 神那裡。”
  • 呂振中譯本 - 但我卻說:『我是白白勞碌的; 我費盡了力量、是虛空而徒然的; 其實我伸冤的權利是在永恆主那裏 我可得的賞報是在於我的上帝。』
  • 中文標準譯本 - 但我說:「我辛勞是徒然的, 我耗盡了力量是虛無虛空的; 然而,我應得的公正在耶和華那裡, 我的酬報在我的神那裡。」
  • 現代標點和合本 - 我卻說:『我勞碌是徒然, 我盡力是虛無虛空, 然而我當得的理必在耶和華那裡, 我的賞賜必在我神那裡。』
  • 文理和合譯本 - 惟我曰、我勤勞徒然、竭力成為虛空、然耶和華必理我冤、我之賞賚、在我上帝、
  • 文理委辦譯本 - 受膏者曰、我竭力徒勞、我之上帝耶和華、必伸我冤、必賞我勞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我自言曰、我勞枉然、竭力徒然無益、主必伸我冤、賞賚在我天主、
  • Nueva Versión Internacional - Y respondí: «En vano he trabajado; he gastado mis fuerzas sin provecho alguno. Pero mi justicia está en manos del Señor; mi recompensa está con mi Dios».
  • 현대인의 성경 - 그러나 나는 “내가 공연히 수고하였으며 쓸데없이 내 힘을 다 쏟았다” 고 말하였다. 그렇지만 여호와께서 나를 변호해 주실 것이며 내가 한 일에 대해서 상을 주실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но Я сказал: «Я трудился напрасно; Я зря, впустую растратил силы. И все-таки Господь оправдает Меня, и награда Моя – у Моего Бога».
  • Восточный перевод - Но Я сказал: «Я трудился напрасно; Я зря, впустую растратил силы. И всё-таки Вечный оправдает Меня, и награда Моя – у Моего Бога».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Я сказал: «Я трудился напрасно; Я зря, впустую растратил силы. И всё-таки Вечный оправдает Меня, и награда Моя – у Моего Бога».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Я сказал: «Я трудился напрасно; Я зря, впустую растратил силы. И всё-таки Вечный оправдает Меня, и награда Моя – у Моего Бога».
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant, moi, j’ai dit : « Je me suis fatigué pour rien, c’est inutilement, ╵oui, c’est en pure perte, ╵que j’ai usé mes forces… Mais l’Eternel me fera droit et il tient en réserve ╵ma récompense. »
  • リビングバイブル - 私は答えました。 「しかし、私のこれまでの仕事はみな 失敗に終わりました。 力を使い果たしましたが、 何の手ごたえもありません。 どうぞ、お心のままに報いてください。」
  • Nova Versão Internacional - Mas eu disse: Tenho me afadigado sem qualquer propósito; tenho gastado minha força em vão e para nada. Contudo, o que me é devido está na mão do Senhor, e a minha recompensa está com o meu Deus.
  • Hoffnung für alle - Ich aber dachte: »Vergeblich habe ich mich abgemüht, für nichts und wieder nichts meine Kraft vergeudet. Dennoch weiß ich, dass der Herr für mein Recht sorgt, von ihm, meinem Gott, erhalte ich meinen Lohn.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ข้าพเจ้ากล่าวว่า “ข้าพเจ้าตรากตรำไปอย่างไร้จุดหมาย ลงแรงไปโดยเปล่าประโยชน์และไร้ค่า ถึงกระนั้นสิ่งที่ข้าพเจ้าควรได้ก็อยู่ในพระหัตถ์ขององค์พระผู้เป็นเจ้า บำเหน็จของข้าพเจ้าอยู่ที่พระเจ้าของข้าพเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ข้าพเจ้า​พูด​ว่า “ข้าพเจ้า​ได้​ตรากตรำ​โดย​ไร้​ประโยชน์ ข้าพเจ้า​ได้​ใช้​กำลัง​โดย​เปล่า​และ​ไร้​ค่า แต่​ค่า​ตอบแทน​ของ​ข้าพเจ้า​อยู่​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​อย่าง​แน่นอน และ​รางวัล​ของ​ข้าพเจ้า​อยู่​ที่​พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า”
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Giăng 17:4 - Con đã làm rạng rỡ vinh quang Cha trên đất, hoàn tất mọi việc Cha ủy thác.
  • Giăng 17:5 - Thưa Cha, giờ đây xin Cha làm sáng tỏ vinh quang Con trước mặt Cha, là vinh quang chung của Cha và Con trước khi sáng tạo trời đất.
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Ê-xê-chi-ên 3:19 - Nếu con cảnh báo mà chúng không nghe và cứ phạm tội, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình. Còn con sẽ được sống vì con đã vâng lời Ta.
  • Giăng 1:11 - Chúa Cứu Thế đã sống giữa lòng dân tộc, nhưng dân tộc Chúa khước từ Ngài.
  • Y-sai 40:10 - Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đang đến trong quyền năng. Chúa sẽ dùng cánh tay mạnh mẽ để cai trị. Kìa, Chúa đem theo phần thưởng với Chúa khi Ngài đến.
  • Y-sai 62:11 - Chúa Hằng Hữu đã gửi sứ điệp này khắp đất: “Hãy nói với con gái Si-ôn rằng: ‘Kìa, Đấng Cứu Rỗi ngươi đang ngự đến. Ngài mang theo phần thưởng cùng đến với Ngài.’”
  • Y-sai 65:2 - Suốt ngày Ta mở rộng vòng tay để chờ đón dân phản loạn. Nhưng chúng cứ đi theo con đường gian ác và cưu mang ý tưởng gian tà.
  • Ma-thi-ơ 17:17 - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia, Ta phải ở với các anh bao lâu nữa? Phải chịu đựng các anh cho đến bao giờ? Đem ngay đứa bé lại đây!”
  • 2 Cô-rinh-tô 2:15 - Trước mặt Đức Chúa Trời chúng tôi là hương thơm của Chúa Cứu Thế giữa người được cứu rỗi và người bị hư vong.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:15 - Tôi vui mừng chịu tiêu hao tiền của lẫn tâm lực cho anh chị em. Nhưng dường như tình tôi càng tha thiết, anh chị em càng phai lạt.
  • Thi Thiên 22:22 - Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.
  • Thi Thiên 22:23 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi những người kính sợ Chúa! Hãy tôn vinh Ngài, hỡi con cháu Gia-cốp!
  • Thi Thiên 22:24 - Vì Chúa không khinh ghét người cùng khốn. Ngài không xây mặt khỏi họ, nhưng nghe tiếng họ nài xin.
  • Thi Thiên 22:25 - Tôi sẽ ca tụng Chúa giữa kỳ đại hội. Và làm trọn lời thề trước tín dân.
  • Thi Thiên 22:26 - Người khốn khổ sẽ ăn uống thỏa thuê. Người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu sẽ tôn ngợi Ngài. Lòng họ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Thi Thiên 22:28 - Vì việc thống trị là quyền Chúa Hằng Hữu. Ngài làm vua cai quản hết muôn dân.
  • Thi Thiên 22:29 - Tất cả người giàu trên thế gian ăn uống và thờ phượng. Mọi người có đời sống ngắn ngủi, thân xác sẽ chôn vào cát bụi, tất cả đều phải quỳ lạy Ngài.
  • Thi Thiên 22:30 - Con cháu chúng ta cũng sẽ phục vụ Ngài. Các thế hệ tương lai sẽ được nghe về những việc diệu kỳ của Chúa.
  • Thi Thiên 22:31 - Thế hệ tương lai sẽ rao truyền sự công chính của Chúa. Rằng chính Chúa đã làm mọi điều đó.
  • Lu-ca 24:26 - Các tiên tri chẳng nói Đấng Mết-si-a phải chịu khổ hình, rồi mới đến ngày quang vinh sao?”
  • Lê-vi Ký 26:20 - Các ngươi sẽ gắng sức hoài công vì đất không sinh hoa màu, cây không kết quả.
  • Rô-ma 10:21 - Còn về người Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời phán: “Suốt ngày Chúa vẫn đưa tay chờ đợi họ nhưng họ là dân tộc phản nghịch và ngoan cố.”
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Y-sai 65:23 - Họ sẽ không nhọc công vô ích, và con cái họ sẽ không chịu số phận bất hạnh nữa. Vì họ là dân được Chúa Hằng Hữu ban phước và con cháu họ cũng sẽ được ban phước như vậy.
  • Ga-la-ti 4:11 - Tôi lo ngại cho anh chị em. Tôi sợ rằng công lao khó nhọc của tôi hóa ra vô ích.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi thưa: “Nhưng công việc của con thật luống công! Con đã tốn sức, mà không kết quả. Nhưng, con đã giao phó mọi việc trong tay Chúa Hằng Hữu; con sẽ tin cậy Đức Chúa Trời vì phần thưởng con nơi Ngài”
  • 新标点和合本 - 我却说:“我劳碌是徒然; 我尽力是虚无虚空。 然而,我当得的理必在耶和华那里; 我的赏赐必在我 神那里。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我却说:“我劳碌是徒然, 我尽力是虚无虚空。 耶和华诚然以公平待我, 我的赏赐在我的上帝那里。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我却说:“我劳碌是徒然, 我尽力是虚无虚空。 耶和华诚然以公平待我, 我的赏赐在我的 神那里。”
  • 当代译本 - 但我说:“我虚耗精力, 徒劳无功。 然而,耶和华必公正地待我, 我的报酬在我的上帝那里。”
  • 圣经新译本 - 但我说:“我劳碌是徒然的; 我用尽气力,是虚无虚空的; 然而我当得的公理是在耶和华那里, 我的赏赐是在我的 神那里。”
  • 中文标准译本 - 但我说:“我辛劳是徒然的, 我耗尽了力量是虚无虚空的; 然而,我应得的公正在耶和华那里, 我的酬报在我的神那里。”
  • 现代标点和合本 - 我却说:‘我劳碌是徒然, 我尽力是虚无虚空, 然而我当得的理必在耶和华那里, 我的赏赐必在我神那里。’
  • 和合本(拼音版) - 我却说:“我劳碌是徒然, 我尽力是虚无虚空; 然而,我当得的理必在耶和华那里, 我的赏赐必在我上帝那里。”
  • New International Version - But I said, “I have labored in vain; I have spent my strength for nothing at all. Yet what is due me is in the Lord’s hand, and my reward is with my God.”
  • New International Reader's Version - But I said, “In spite of my hard work, I feel as if I haven’t accomplished anything. I’ve used up all my strength. It seems as if everything I’ve done is worthless. But the Lord will give me what I should receive. My God will reward me.”
  • English Standard Version - But I said, “I have labored in vain; I have spent my strength for nothing and vanity; yet surely my right is with the Lord, and my recompense with my God.”
  • New Living Translation - I replied, “But my work seems so useless! I have spent my strength for nothing and to no purpose. Yet I leave it all in the Lord’s hand; I will trust God for my reward.”
  • The Message - But I said, “I’ve worked for nothing. I’ve nothing to show for a life of hard work. Nevertheless, I’ll let God have the last word. I’ll let him pronounce his verdict.”
  • Christian Standard Bible - But I myself said: I have labored in vain, I have spent my strength for nothing and futility; yet my vindication is with the Lord, and my reward is with my God.
  • New American Standard Bible - But I said, “I have labored in vain, I have spent My strength for nothing and futility; Nevertheless, the justice due to Me is with the Lord, And My reward is with My God.”
  • New King James Version - Then I said, ‘I have labored in vain, I have spent my strength for nothing and in vain; Yet surely my just reward is with the Lord, And my work with my God.’ ”
  • Amplified Bible - Then I said, “I have labored in vain, I have spent My strength for nothing and vanity (pride, uselessness); However My justice is with the Lord, And My reward is with My God.”
  • American Standard Version - But I said, I have labored in vain, I have spent my strength for nought and vanity; yet surely the justice due to me is with Jehovah, and my recompense with my God.
  • King James Version - Then I said, I have laboured in vain, I have spent my strength for nought, and in vain: yet surely my judgment is with the Lord, and my work with my God.
  • New English Translation - But I thought, “I have worked in vain; I have expended my energy for absolutely nothing.” But the Lord will vindicate me; my God will reward me.
  • World English Bible - But I said, “I have labored in vain. I have spent my strength in vain for nothing; yet surely the justice due to me is with Yahweh, and my reward with my God.”
  • 新標點和合本 - 我卻說:我勞碌是徒然; 我盡力是虛無虛空。 然而,我當得的理必在耶和華那裏; 我的賞賜必在我神那裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我卻說:「我勞碌是徒然, 我盡力是虛無虛空。 耶和華誠然以公平待我, 我的賞賜在我的上帝那裏。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我卻說:「我勞碌是徒然, 我盡力是虛無虛空。 耶和華誠然以公平待我, 我的賞賜在我的 神那裏。」
  • 當代譯本 - 但我說:「我虛耗精力, 徒勞無功。 然而,耶和華必公正地待我, 我的報酬在我的上帝那裡。」
  • 聖經新譯本 - 但我說:“我勞碌是徒然的; 我用盡氣力,是虛無虛空的; 然而我當得的公理是在耶和華那裡, 我的賞賜是在我的 神那裡。”
  • 呂振中譯本 - 但我卻說:『我是白白勞碌的; 我費盡了力量、是虛空而徒然的; 其實我伸冤的權利是在永恆主那裏 我可得的賞報是在於我的上帝。』
  • 中文標準譯本 - 但我說:「我辛勞是徒然的, 我耗盡了力量是虛無虛空的; 然而,我應得的公正在耶和華那裡, 我的酬報在我的神那裡。」
  • 現代標點和合本 - 我卻說:『我勞碌是徒然, 我盡力是虛無虛空, 然而我當得的理必在耶和華那裡, 我的賞賜必在我神那裡。』
  • 文理和合譯本 - 惟我曰、我勤勞徒然、竭力成為虛空、然耶和華必理我冤、我之賞賚、在我上帝、
  • 文理委辦譯本 - 受膏者曰、我竭力徒勞、我之上帝耶和華、必伸我冤、必賞我勞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我自言曰、我勞枉然、竭力徒然無益、主必伸我冤、賞賚在我天主、
  • Nueva Versión Internacional - Y respondí: «En vano he trabajado; he gastado mis fuerzas sin provecho alguno. Pero mi justicia está en manos del Señor; mi recompensa está con mi Dios».
  • 현대인의 성경 - 그러나 나는 “내가 공연히 수고하였으며 쓸데없이 내 힘을 다 쏟았다” 고 말하였다. 그렇지만 여호와께서 나를 변호해 주실 것이며 내가 한 일에 대해서 상을 주실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но Я сказал: «Я трудился напрасно; Я зря, впустую растратил силы. И все-таки Господь оправдает Меня, и награда Моя – у Моего Бога».
  • Восточный перевод - Но Я сказал: «Я трудился напрасно; Я зря, впустую растратил силы. И всё-таки Вечный оправдает Меня, и награда Моя – у Моего Бога».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Я сказал: «Я трудился напрасно; Я зря, впустую растратил силы. И всё-таки Вечный оправдает Меня, и награда Моя – у Моего Бога».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Я сказал: «Я трудился напрасно; Я зря, впустую растратил силы. И всё-таки Вечный оправдает Меня, и награда Моя – у Моего Бога».
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant, moi, j’ai dit : « Je me suis fatigué pour rien, c’est inutilement, ╵oui, c’est en pure perte, ╵que j’ai usé mes forces… Mais l’Eternel me fera droit et il tient en réserve ╵ma récompense. »
  • リビングバイブル - 私は答えました。 「しかし、私のこれまでの仕事はみな 失敗に終わりました。 力を使い果たしましたが、 何の手ごたえもありません。 どうぞ、お心のままに報いてください。」
  • Nova Versão Internacional - Mas eu disse: Tenho me afadigado sem qualquer propósito; tenho gastado minha força em vão e para nada. Contudo, o que me é devido está na mão do Senhor, e a minha recompensa está com o meu Deus.
  • Hoffnung für alle - Ich aber dachte: »Vergeblich habe ich mich abgemüht, für nichts und wieder nichts meine Kraft vergeudet. Dennoch weiß ich, dass der Herr für mein Recht sorgt, von ihm, meinem Gott, erhalte ich meinen Lohn.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ข้าพเจ้ากล่าวว่า “ข้าพเจ้าตรากตรำไปอย่างไร้จุดหมาย ลงแรงไปโดยเปล่าประโยชน์และไร้ค่า ถึงกระนั้นสิ่งที่ข้าพเจ้าควรได้ก็อยู่ในพระหัตถ์ขององค์พระผู้เป็นเจ้า บำเหน็จของข้าพเจ้าอยู่ที่พระเจ้าของข้าพเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ข้าพเจ้า​พูด​ว่า “ข้าพเจ้า​ได้​ตรากตรำ​โดย​ไร้​ประโยชน์ ข้าพเจ้า​ได้​ใช้​กำลัง​โดย​เปล่า​และ​ไร้​ค่า แต่​ค่า​ตอบแทน​ของ​ข้าพเจ้า​อยู่​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​อย่าง​แน่นอน และ​รางวัล​ของ​ข้าพเจ้า​อยู่​ที่​พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า”
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Giăng 17:4 - Con đã làm rạng rỡ vinh quang Cha trên đất, hoàn tất mọi việc Cha ủy thác.
  • Giăng 17:5 - Thưa Cha, giờ đây xin Cha làm sáng tỏ vinh quang Con trước mặt Cha, là vinh quang chung của Cha và Con trước khi sáng tạo trời đất.
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Ê-xê-chi-ên 3:19 - Nếu con cảnh báo mà chúng không nghe và cứ phạm tội, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình. Còn con sẽ được sống vì con đã vâng lời Ta.
  • Giăng 1:11 - Chúa Cứu Thế đã sống giữa lòng dân tộc, nhưng dân tộc Chúa khước từ Ngài.
  • Y-sai 40:10 - Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đang đến trong quyền năng. Chúa sẽ dùng cánh tay mạnh mẽ để cai trị. Kìa, Chúa đem theo phần thưởng với Chúa khi Ngài đến.
  • Y-sai 62:11 - Chúa Hằng Hữu đã gửi sứ điệp này khắp đất: “Hãy nói với con gái Si-ôn rằng: ‘Kìa, Đấng Cứu Rỗi ngươi đang ngự đến. Ngài mang theo phần thưởng cùng đến với Ngài.’”
  • Y-sai 65:2 - Suốt ngày Ta mở rộng vòng tay để chờ đón dân phản loạn. Nhưng chúng cứ đi theo con đường gian ác và cưu mang ý tưởng gian tà.
  • Ma-thi-ơ 17:17 - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia, Ta phải ở với các anh bao lâu nữa? Phải chịu đựng các anh cho đến bao giờ? Đem ngay đứa bé lại đây!”
  • 2 Cô-rinh-tô 2:15 - Trước mặt Đức Chúa Trời chúng tôi là hương thơm của Chúa Cứu Thế giữa người được cứu rỗi và người bị hư vong.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:15 - Tôi vui mừng chịu tiêu hao tiền của lẫn tâm lực cho anh chị em. Nhưng dường như tình tôi càng tha thiết, anh chị em càng phai lạt.
  • Thi Thiên 22:22 - Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.
  • Thi Thiên 22:23 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi những người kính sợ Chúa! Hãy tôn vinh Ngài, hỡi con cháu Gia-cốp!
  • Thi Thiên 22:24 - Vì Chúa không khinh ghét người cùng khốn. Ngài không xây mặt khỏi họ, nhưng nghe tiếng họ nài xin.
  • Thi Thiên 22:25 - Tôi sẽ ca tụng Chúa giữa kỳ đại hội. Và làm trọn lời thề trước tín dân.
  • Thi Thiên 22:26 - Người khốn khổ sẽ ăn uống thỏa thuê. Người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu sẽ tôn ngợi Ngài. Lòng họ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Thi Thiên 22:28 - Vì việc thống trị là quyền Chúa Hằng Hữu. Ngài làm vua cai quản hết muôn dân.
  • Thi Thiên 22:29 - Tất cả người giàu trên thế gian ăn uống và thờ phượng. Mọi người có đời sống ngắn ngủi, thân xác sẽ chôn vào cát bụi, tất cả đều phải quỳ lạy Ngài.
  • Thi Thiên 22:30 - Con cháu chúng ta cũng sẽ phục vụ Ngài. Các thế hệ tương lai sẽ được nghe về những việc diệu kỳ của Chúa.
  • Thi Thiên 22:31 - Thế hệ tương lai sẽ rao truyền sự công chính của Chúa. Rằng chính Chúa đã làm mọi điều đó.
  • Lu-ca 24:26 - Các tiên tri chẳng nói Đấng Mết-si-a phải chịu khổ hình, rồi mới đến ngày quang vinh sao?”
  • Lê-vi Ký 26:20 - Các ngươi sẽ gắng sức hoài công vì đất không sinh hoa màu, cây không kết quả.
  • Rô-ma 10:21 - Còn về người Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời phán: “Suốt ngày Chúa vẫn đưa tay chờ đợi họ nhưng họ là dân tộc phản nghịch và ngoan cố.”
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Y-sai 65:23 - Họ sẽ không nhọc công vô ích, và con cái họ sẽ không chịu số phận bất hạnh nữa. Vì họ là dân được Chúa Hằng Hữu ban phước và con cháu họ cũng sẽ được ban phước như vậy.
  • Ga-la-ti 4:11 - Tôi lo ngại cho anh chị em. Tôi sợ rằng công lao khó nhọc của tôi hóa ra vô ích.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
圣经
资源
计划
奉献