逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa phán cùng tôi: “Con là đầy tớ Ta, Ít-ra-ên, và Ta sẽ được tôn vinh qua con.”
- 新标点和合本 - 对我说:“你是我的仆人以色列; 我必因你得荣耀。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 对我说:“你是我的仆人以色列; 我必因你得荣耀。”
- 和合本2010(神版-简体) - 对我说:“你是我的仆人以色列; 我必因你得荣耀。”
- 当代译本 - 祂对我说:“以色列啊, 你是我的仆人, 我要借着你彰显我的荣耀。”
- 圣经新译本 - 他对我说:“你是我的仆人以色列, 我要藉着你得荣耀。”
- 中文标准译本 - 他对我说:“你是我的仆人以色列, 我要藉着你显出自己的荣耀。”
- 现代标点和合本 - 对我说:‘你是我的仆人以色列, 我必因你得荣耀。’
- 和合本(拼音版) - 对我说:“你是我的仆人以色列, 我必因你得荣耀。”
- New International Version - He said to me, “You are my servant, Israel, in whom I will display my splendor.”
- New International Reader's Version - He said to me, “You are my true servant Israel. I will show my glory through you.”
- English Standard Version - And he said to me, “You are my servant, Israel, in whom I will be glorified.”
- New Living Translation - He said to me, “You are my servant, Israel, and you will bring me glory.”
- Christian Standard Bible - He said to me, “You are my servant, Israel, in whom I will be glorified.”
- New American Standard Bible - He said to Me, “You are My Servant, Israel, In whom I will show My glory.”
- New King James Version - “And He said to me, ‘You are My servant, O Israel, In whom I will be glorified.’
- Amplified Bible - And [the Lord] said to Me, “You are My Servant, Israel, In Whom I will show My glory.”
- American Standard Version - and he said unto me, Thou art my servant; Israel, in whom I will be glorified.
- King James Version - And said unto me, Thou art my servant, O Israel, in whom I will be glorified.
- New English Translation - He said to me, “You are my servant, Israel, through whom I will reveal my splendor.”
- World English Bible - He said to me, “You are my servant, Israel, in whom I will be glorified.”
- 新標點和合本 - 對我說:你是我的僕人以色列; 我必因你得榮耀。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 對我說:「你是我的僕人以色列; 我必因你得榮耀。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 對我說:「你是我的僕人以色列; 我必因你得榮耀。」
- 當代譯本 - 祂對我說:「以色列啊, 你是我的僕人, 我要藉著你彰顯我的榮耀。」
- 聖經新譯本 - 他對我說:“你是我的僕人以色列, 我要藉著你得榮耀。”
- 呂振中譯本 - 他對我說:『你是我僕人 以色列 、我必因你而得榮耀的。』
- 中文標準譯本 - 他對我說:「你是我的僕人以色列, 我要藉著你顯出自己的榮耀。」
- 現代標點和合本 - 對我說:『你是我的僕人以色列, 我必因你得榮耀。』
- 文理和合譯本 - 告我曰、以色列歟、爾乃我僕、我以爾榮、
- 文理委辦譯本 - 告我曰、爾為我僕、無愧為以色列、吾以爾榮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂我曰、爾為我僕、 以色列 歟、我因爾以得榮、
- Nueva Versión Internacional - Me dijo: «Israel, tú eres mi siervo; en ti seré glorificado».
- 현대인의 성경 - “이스라엘아, 너는 내 종이다. 내가 너를 통해 내 영광을 나타낼 것이다” 하고 말씀하셨다.
- Новый Русский Перевод - Он сказал Мне: «Ты – Мой Слуга, Израиль, в Тебе Я прославлюсь».
- Восточный перевод - Он сказал Мне: «Ты – Мой Раб, Исраил, в Тебе Я прославлюсь».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал Мне: «Ты – Мой Раб, Исраил, в Тебе Я прославлюсь».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал Мне: «Ты – Мой Раб, Исроил, в Тебе Я прославлюсь».
- La Bible du Semeur 2015 - Il m’a dit : « Tu es mon serviteur, Israël ; je manifesterai ╵ma splendeur au travers de toi. »
- リビングバイブル - 主は私に告げました。 「あなたはわたしのしもべ、 神の力を授かった王子として、 わたしの栄光を現す。」
- Nova Versão Internacional - Ele me disse: “Você é meu servo, Israel, em quem mostrarei o meu esplendor”.
- Hoffnung für alle - Er hat zu mir gesagt: »Israel, du bist mein Diener. An dir will ich meine Herrlichkeit zeigen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสกับข้าพเจ้าว่า “อิสราเอล เจ้าเป็นผู้รับใช้ของเรา เราจะสำแดงเกียรติบารมีของเราในตัวเจ้า”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์กล่าวกับข้าพเจ้าว่า “อิสราเอลเอ๋ย เจ้าเป็นผู้รับใช้ของเรา เราจะแสดงให้เห็นบารมีในตัวเจ้า”
交叉引用
- Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
- Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
- Lu-ca 2:12 - Các anh sẽ nhận ra Ngài bởi dấu hiệu: Các anh gặp một em bé quấn khăn nằm trong máng cỏ.”
- Lu-ca 2:13 - Thình lình, vô số các thiên sứ hiện ra, hợp với thiên sứ ấy ca ngợi Đức Chúa Trời:
- Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
- Giăng 17:4 - Con đã làm rạng rỡ vinh quang Cha trên đất, hoàn tất mọi việc Cha ủy thác.
- Giăng 12:28 - Thưa Cha, xin Danh Cha được ngợi tôn!” Bỗng có tiếng vang dội từ trời: “Ta đã làm vinh hiển rồi, Ta sẽ còn làm vinh hiển nữa.”
- Y-sai 43:21 - Ta đã tạo nên Ít-ra-ên cho Ta, và một ngày kia, họ sẽ ngợi tôn Ta trước cả thế giới.”
- Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
- Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
- Giăng 15:8 - Các con kết nhiều quả, tỏ ra xứng đáng làm môn đệ Ta, là các con đem vinh quang về cho Cha Ta.
- Phi-líp 2:6 - Dù Ngài vốn có bản thể như Đức Chúa Trời, nhưng Ngài không xem sự bình đẳng với Đức Chúa Trời là đều phải nắm giữ.
- Phi-líp 2:7 - Ngài đã từ bỏ chính mình, chịu thân phận đầy tớ, và trở nên giống như loài người. Ngài hiện ra như một người,
- Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.
- Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
- Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
- Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
- Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
- Giăng 17:1 - Sau khi dạy dỗ xong, Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời cầu nguyện: “Thưa Cha, giờ đã đến, xin Cha bày tỏ vinh quang Con để Con làm rạng rỡ vinh quang Cha.
- Y-sai 52:13 - Này, Đầy Tớ Ta sẽ thịnh vượng; Người sẽ được tôn trọng tán dương.
- Giăng 13:31 - Khi Giu-đa đi rồi, Chúa Giê-xu dạy: “Đã đến giờ Con Người được tôn vinh, Đức Chúa Trời cũng được rạng danh vì Con Ngài.
- Giăng 13:32 - Đã đến lúc Đức Chúa Trời cho Con Ngài vinh quang rực rỡ. Phải, Đức Chúa Trời sắp tôn vinh Con Ngài.
- Xa-cha-ri 3:8 - Hãy lắng nghe Ta, hỡi Thầy Thượng tế Giô-sua, và các bạn ngồi trước mặt con, những người mang điềm lành, hãy nghe lời Ta đây: Ta sẽ đem Đầy Tớ Ta là Chồi Nhánh đến.
- 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
- Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
- Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.