逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Của cải bị những người mạnh cướp, ai giựt lại được? Người công chính bị bắt làm tù ai cứu được?
- 新标点和合本 - 勇士抢去的岂能夺回? 该掳掠的岂能解救吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 勇士抢去的岂能夺回? 被残暴者掳掠的岂能得解救呢?
- 和合本2010(神版-简体) - 勇士抢去的岂能夺回? 被残暴者掳掠的岂能得解救呢?
- 当代译本 - 勇士抢去的能夺回来吗? 暴君掳走的能救回来吗?
- 圣经新译本 - 被抢去的怎能从勇士手中夺回呢? 被俘虏的怎能从强暴者(按照《马索拉文本》,“强暴者”作 “义者”;现参照《死海古卷》和其他古译本翻译)的手里救出来呢?
- 中文标准译本 - 勇士的掳物能被夺回吗? 强横者 的俘虏能被救出吗?
- 现代标点和合本 - 勇士抢去的岂能夺回? 该掳掠的岂能解救吗?
- 和合本(拼音版) - 勇士抢去的岂能夺回? 该掳掠的岂能解救吗?
- New International Version - Can plunder be taken from warriors, or captives be rescued from the fierce ?
- New International Reader's Version - Can goods that were stolen by soldiers be taken away from them? Can prisoners be set free from the powerful Babylonians?
- English Standard Version - Can the prey be taken from the mighty, or the captives of a tyrant be rescued?
- New Living Translation - Who can snatch the plunder of war from the hands of a warrior? Who can demand that a tyrant let his captives go?
- The Message - Can plunder be retrieved from a giant, prisoners of war gotten back from a tyrant? But God says, “Even if a giant grips the plunder and a tyrant holds my people prisoner, I’m the one who’s on your side, defending your cause, rescuing your children. And your enemies, crazed and desperate, will turn on themselves, killing each other in a frenzy of self-destruction. Then everyone will know that I, God, have saved you—I, the Mighty One of Jacob.”
- Christian Standard Bible - Can the prey be taken from a mighty man, or the captives of a tyrant be delivered?
- New American Standard Bible - “Can the prey be taken from a mighty man, Or the captives of a tyrant be rescued?”
- New King James Version - Shall the prey be taken from the mighty, Or the captives of the righteous be delivered?
- Amplified Bible - “Can the spoils of war be taken from the mighty man, Or the captives of a tyrant be rescued?”
- American Standard Version - Shall the prey be taken from the mighty, or the lawful captives be delivered?
- King James Version - Shall the prey be taken from the mighty, or the lawful captive delivered?
- New English Translation - Can spoils be taken from a warrior, or captives be rescued from a conqueror?
- World English Bible - Shall the plunder be taken from the mighty, or the lawful captives be delivered?
- 新標點和合本 - 勇士搶去的豈能奪回? 該擄掠的豈能解救嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 勇士搶去的豈能奪回? 被殘暴者擄掠的豈能得解救呢?
- 和合本2010(神版-繁體) - 勇士搶去的豈能奪回? 被殘暴者擄掠的豈能得解救呢?
- 當代譯本 - 勇士搶去的能奪回來嗎? 暴君擄走的能救回來嗎?
- 聖經新譯本 - 被搶去的怎能從勇士手中奪回呢? 被俘虜的怎能從強暴者(按照《馬索拉文本》,“強暴者”作 “義者”;現參照《死海古卷》和其他古譯本翻譯)的手裡救出來呢?
- 呂振中譯本 - 勇士拿去的、哪能拿回? 強橫人 擄掠的、哪能搭救過來?
- 中文標準譯本 - 勇士的擄物能被奪回嗎? 強橫者 的俘虜能被救出嗎?
- 現代標點和合本 - 勇士搶去的豈能奪回? 該擄掠的豈能解救嗎?
- 文理和合譯本 - 勇士所攘奪、豈能脫之乎、強者所俘獲、豈能救之乎、
- 文理委辦譯本 - 郇民有言曰、猛士虜人、豈能脫乎、強者獲俘、豈能救乎。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曰、 勇士所攘、豈能奪之歸、被擄者雖為善人、豈得解救、
- Nueva Versión Internacional - ¿Se le puede quitar el botín a los guerreros? ¿Puede el cautivo ser rescatado del tirano?
- 현대인의 성경 - 용사가 약탈한 것을 어떻게 뺏을 수 있으며 사로잡힌 자를 어떻게 폭군에게서 구출할 수 있느냐?
- Новый Русский Перевод - Можно ли отнять добычу у сильных или отбить пленников у жестокого?
- Восточный перевод - Можно ли отнять добычу у сильных или отбить пленников у жестокого?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Можно ли отнять добычу у сильных или отбить пленников у жестокого?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Можно ли отнять добычу у сильных или отбить пленников у жестокого?
- La Bible du Semeur 2015 - Pourrait-on enlever ╵ce qu’a pris le guerrier ? Les captifs du tyran ╵seront-ils délivrés ?
- リビングバイブル - 力ある者の手から、 だれが、奪い取られたものを取り戻せるでしょうか。 だれが暴君に、捕虜を自由の身にしてやれと 要求できるでしょうか。
- Nova Versão Internacional - Será que se pode tirar o despojo dos guerreiros, ou será que os prisioneiros podem ser resgatados do poder dos violentos ?
- Hoffnung für alle - Du wendest ein: ›Man kann doch einem mächtigen Herrscher nicht die Beute abnehmen, und einem Tyrannen kann man die Gefangenen nicht entreißen!‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จะแย่งชิงเหยื่อไปจากนักรบ หรือจะช่วยเชลยจากบรรดาผู้ดุร้าย ได้หรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็นไปได้หรือที่จะริบของมาจากนักรบผู้กล้าหาญ หรือจะช่วยเชลยของผู้โหดร้ายให้รอดได้หรือ
交叉引用
- Thi Thiên 126:1 - Khi Chúa Hằng Hữu đem dân lưu đày Si-ôn trở về, thật như một giấc mơ!
- Thi Thiên 126:2 - Miệng chúng ta đầy tiếng vui cười, lưỡi chúng ta vang khúc nhạc mừng vui. Người nước ngoài đều nhìn nhận: “Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho họ.”
- Thi Thiên 126:3 - Phải, Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho chúng ta! Nên chúng ta vui mừng!
- Nê-hê-mi 9:37 - Ngày nay hoa màu của đất này về tay các vua ngoại quốc, là những người Chúa cho phép thống trị chúng con, vì chúng con có tội. Các vua này có quyền trên thân thể chúng con và súc vật chúng con; họ sử dụng tùy thích. Chúng con khổ nhục vô cùng.”
- Nê-hê-mi 9:33 - Các hoạn nạn Chúa dùng để trừng phạt chúng con đều đích đáng với tội ác chúng con, vì Chúa rất công bằng.
- Giê-rê-mi 25:11 - Khắp xứ sẽ thành nơi hoang dã. Ít-ra-ên và các nước láng giềng sẽ phục dịch vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm.”
- Giê-rê-mi 25:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sau bảy mươi năm ấy, Ta sẽ hình phạt vua và người Ba-by-lôn về tội ác chúng. Ta sẽ khiến đất nước Ba-by-lôn đổ nát và điêu tàn vĩnh viễn.
- Giê-rê-mi 25:13 - Ta sẽ thực hiện những lời Ta đã phán về sự đoán phạt các dân tộc mà Tiên tri Giê-rê-mi đã ghi chép trong cuộn sách này.
- Giê-rê-mi 25:14 - Vì nhiều đại đế và nhiều nước sẽ bắt người Ba-by-lôn làm nô lệ. Ta sẽ báo trả xứng đáng với việc ác chúng đã làm với dân Ta.”
- E-xơ-ra 9:9 - Đức Chúa Trời đã không bỏ mặc chúng con trong cảnh nô lệ. Chúa đã thương xót chúng con, mở rộng lòng vua Ba Tư cho chúng con trở về dựng lại Đền Thờ Đức Chúa Trời, sửa lại những nơi đổ nát, cho chúng con có nơi cư trú trong Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 25:6 - Đừng chạy theo các thần lạ, đừng tạc tượng, thờ lạy các thần ấy mà cố tình làm Ta giận thì Ta không hình phạt các ngươi.’”
- Giê-rê-mi 25:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thế mà các ngươi vẫn ngoan cố không chịu nghe Ta. Các ngươi cứ thờ lạy thần tượng do tay người làm ra để làm Ta nổi giận, như vậy các ngươi đã tự chuốc họa thương tâm cho mình.
- Giê-rê-mi 25:8 - Vì thế, bây giờ, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Vì các ngươi không nghe lời Ta,
- Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
- Y-sai 42:22 - Nhưng dân của Ngài đã bị cướp đoạt và bóc lột, bị làm nô lệ, bị bỏ tù, và bị mắc bẫy. Họ biến thành món mồi cho mọi người và không ai bảo vệ họ, không ai đem họ trở về nhà.
- Ê-xê-chi-ên 37:3 - Chúa hỏi tôi: “Hỡi con người, các hài cốt này có thể thành người sống được không?” Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chỉ có Chúa biết câu trả lời ấy.”
- Ê-xê-chi-ên 37:11 - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, những bộ xương này tượng trưng cho người Ít-ra-ên. Chúng than thở: ‘Chúng ta đã già, xương đã khô! Hy vọng chúng ta đã tiêu tán. Đất nước chúng ta đã bị tiêu diệt!’
- E-xơ-ra 9:13 - Bây giờ, sau khi chúng con bị hình phạt vì phạm tội nặng nề, thật ra, hình phạt hãy còn nhẹ nhàng so với tội trạng, Đức Chúa Trời cho một số chúng con trở về.
- Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
- Thi Thiên 124:6 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, vì Ngài không nộp chúng ta làm miếng mồi ngon cho họ!
- Thi Thiên 124:7 - Chúng ta đã thoát như chim thoát khỏi bẫy. Bẫy gãy tan tành, chúng ta bay thoát!
- Lu-ca 11:21 - Một người chủ cường bạo vũ trang đầy đủ canh gác lâu đài mình để giữ của.
- Lu-ca 11:22 - Nhưng khi có người mạnh hơn xông vào, hạ được người chủ độc ác, người ấy tước đoạt vũ khí của người chủ, và đem chia của cải cướp được.
- Ma-thi-ơ 12:29 - Không ai vào nhà một người chủ nô cường bạo để giải cứu đám nô lệ mà trước hết không trói người ấy lại. Nếu không thắng Sa-tan, không ai đuổi quỷ của nó được.