Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
49:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này, Ta sẽ đưa một dấu hiệu cho các nước không có Chúa. Chúng sẽ bồng các con trai của con trong lòng; chúng sẽ cõng các con gái của con trên vai mà đến.
  • 新标点和合本 - 主耶和华如此说: “我必向列国举手, 向万民竖立大旗; 他们必将你的众子怀中抱来, 将你的众女肩上扛来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主耶和华如此说: “看哪,我必向列国举手, 向万民竖立大旗; 他们必将你的儿子抱在怀中带来, 将你的女儿背在肩上扛来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主耶和华如此说: “看哪,我必向列国举手, 向万民竖立大旗; 他们必将你的儿子抱在怀中带来, 将你的女儿背在肩上扛来。
  • 当代译本 - 主耶和华说: “看啊,我必向列国招手, 向万民竖立我的旗帜, 他们必抱着你的儿子、 背着你的女儿回来。
  • 圣经新译本 - 主耶和华这样说: “看哪!我必向列国举手, 我要向万民竖立我的旗帜; 他们要把你的儿子都抱在怀中带来, 把你的女儿都放在肩上背来。
  • 中文标准译本 - 主耶和华如此说: “看哪!我要向列国举手, 向万民高举我的旗帜, 他们就把你的儿子抱在怀中, 把你的女儿背在肩上带来。
  • 现代标点和合本 - 主耶和华如此说: “我必向列国举手, 向万民竖立大旗, 他们必将你的众子怀中抱来, 将你的众女肩上扛来。
  • 和合本(拼音版) - 主耶和华如此说: “我必向列国举手, 向万民竖立大旗, 他们必将你的众子怀中抱来, 将你的众女肩上扛来。
  • New International Version - This is what the Sovereign Lord says: “See, I will beckon to the nations, I will lift up my banner to the peoples; they will bring your sons in their arms and carry your daughters on their hips.
  • New International Reader's Version - The Lord and King continues, “I will call out to the nations. I will give a signal to them. They will bring back your sons in their arms. They will carry your daughters on their hips.
  • English Standard Version - Thus says the Lord God: “Behold, I will lift up my hand to the nations, and raise my signal to the peoples; and they shall bring your sons in their arms, and your daughters shall be carried on their shoulders.
  • New Living Translation - This is what the Sovereign Lord says: “See, I will give a signal to the godless nations. They will carry your little sons back to you in their arms; they will bring your daughters on their shoulders.
  • The Message - The Master, God, says: “Look! I signal to the nations, I raise my flag to summon the people. Here they’ll come: women carrying your little boys in their arms, men carrying your little girls on their shoulders. Kings will be your babysitters, princesses will be your nursemaids. They’ll offer to do all your drudge work— scrub your floors, do your laundry. You’ll know then that I am God. No one who hopes in me ever regrets it.”
  • Christian Standard Bible - This is what the Lord God says: Look, I will lift up my hand to the nations, and raise my banner to the peoples. They will bring your sons in their arms, and your daughters will be carried on their shoulders.
  • New American Standard Bible - This is what the Lord God says: “Behold, I will lift up My hand to the nations And set up My flag to the peoples; And they will bring your sons in their arms, And your daughters will be carried on their shoulders.
  • New King James Version - Thus says the Lord God: “Behold, I will lift My hand in an oath to the nations, And set up My standard for the peoples; They shall bring your sons in their arms, And your daughters shall be carried on their shoulders;
  • Amplified Bible - This is what the Lord God says, “Listen carefully, I will lift up My hand to the [Gentile] nations And set up My banner to the peoples; And they will bring your sons in the fold of their garments, And your daughters will be carried on their shoulders.
  • American Standard Version - Thus saith the Lord Jehovah, Behold, I will lift up my hand to the nations, and set up my ensign to the peoples; and they shall bring thy sons in their bosom, and thy daughters shall be carried upon their shoulders.
  • King James Version - Thus saith the Lord God, Behold, I will lift up mine hand to the Gentiles, and set up my standard to the people: and they shall bring thy sons in their arms, and thy daughters shall be carried upon their shoulders.
  • New English Translation - This is what the sovereign Lord says: “Look I will raise my hand to the nations; I will raise my signal flag to the peoples. They will bring your sons in their arms and carry your daughters on their shoulders.
  • World English Bible - The Lord Yahweh says, “Behold, I will lift up my hand to the nations, and lift up my banner to the peoples. They shall bring your sons in their bosom, and your daughters shall be carried on their shoulders.
  • 新標點和合本 - 主耶和華如此說: 我必向列國舉手, 向萬民豎立大旗; 他們必將你的眾子懷中抱來, 將你的眾女肩上扛來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主耶和華如此說: 「看哪,我必向列國舉手, 向萬民豎立大旗; 他們必將你的兒子抱在懷中帶來, 將你的女兒背在肩上扛來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主耶和華如此說: 「看哪,我必向列國舉手, 向萬民豎立大旗; 他們必將你的兒子抱在懷中帶來, 將你的女兒背在肩上扛來。
  • 當代譯本 - 主耶和華說: 「看啊,我必向列國招手, 向萬民豎立我的旗幟, 他們必抱著你的兒子、 背著你的女兒回來。
  • 聖經新譯本 - 主耶和華這樣說: “看哪!我必向列國舉手, 我要向萬民豎立我的旗幟; 他們要把你的兒子都抱在懷中帶來, 把你的女兒都放在肩上背來。
  • 呂振中譯本 - 主永恆主這麼說: 『看吧,我必向列國舉手, 向萬族之民立起我的旌旗; 他們必將你的眾兒子抱在懷中帶來, 將你的眾女兒放在肩上扛來。
  • 中文標準譯本 - 主耶和華如此說: 「看哪!我要向列國舉手, 向萬民高舉我的旗幟, 他們就把你的兒子抱在懷中, 把你的女兒背在肩上帶來。
  • 現代標點和合本 - 主耶和華如此說: 「我必向列國舉手, 向萬民豎立大旗, 他們必將你的眾子懷中抱來, 將你的眾女肩上扛來。
  • 文理和合譯本 - 主耶和華曰、我將舉手於列邦、張旆於諸民、彼必懷抱爾子、肩負爾女而來、
  • 文理委辦譯本 - 主耶和華又曰、我舉手張旆、以召異邦人、彼必提抱爾子、肩負爾女。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主如是云、我必向列國舉手、向列民樹旂、使彼將爾諸子保抱而至、將爾諸女肩負而來、
  • Nueva Versión Internacional - Así dice el Señor omnipotente: «Hacia las naciones alzaré mi mano, hacia los pueblos levantaré mi estandarte. Ellos traerán a tus hijos en sus brazos, y cargarán a tus hijas en sus hombros.
  • 현대인의 성경 - 주 여호와께서 시온을 향하여 말씀하신다. “내가 이방 민족들에게 기를 세워 신호하면 그들이 네 아들들을 품에 안고 네 딸들을 어깨에 메고 올 것이며
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Владыка Господь: – Вот, Я рукою дам знак народам и подниму Свое знамя племенам. Они принесут твоих сыновей на руках и твоих дочерей – на своих плечах.
  • Восточный перевод - Так говорит Владыка Вечный: – Вот Я рукою дам знак народам и подниму Своё знамя племенам. Они принесут твоих сыновей на руках и твоих дочерей – на плечах своих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Владыка Вечный: – Вот Я рукою дам знак народам и подниму Своё знамя племенам. Они принесут твоих сыновей на руках и твоих дочерей – на плечах своих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Владыка Вечный: – Вот Я рукою дам знак народам и подниму Своё знамя племенам. Они принесут твоих сыновей на руках и твоих дочерей – на плечах своих.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare ╵le Seigneur, l’Eternel : Je ferai signe de la main ╵aux nations étrangères, je dresserai mon étendard ╵en direction des peuples, ils amèneront tes fils dans leurs bras, ils chargeront tes filles ╵sur leurs épaules.
  • リビングバイブル - 主はこうも語ります。 「わたしが異邦人に合図すると、 彼らはあなたの幼い息子たちを あなたのふところに連れ戻し、 娘たちを肩に載せてやって来る。
  • Nova Versão Internacional - Assim diz o Soberano, o Senhor: “Veja, eu acenarei para os gentios, erguerei minha bandeira para os povos; eles trarão nos braços os seus filhos e carregarão nos ombros as suas filhas.
  • Hoffnung für alle - Ja, ich, der Herr, kündige dir an: Ich will die Völker herbeiwinken und ihnen das Zeichen zum Aufbruch geben. Sie werden deine Söhne auf ihren Armen herbeitragen und deine Töchter auf den Schultern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสว่า “ดูเถิด เราจะส่งสัญญาณแก่บรรดาชนชาติต่างๆ เราจะชูธงของเราให้ชนชาติทั้งหลาย พวกเขาจะอุ้มลูกชายของเจ้าไว้ในอ้อมแขนพากลับมาหาเจ้า ส่วนลูกสาวของเจ้าจะให้ขี่คอเขามา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า องค์​พระ​เจ้า​กล่าว​ดังนี้ “ดู​เถิด เรา​จะ​ยก​มือ​ของ​เรา​ไป​ทาง​บรรดา​ประชา​ชาติ และ​จะ​ยก​ธง​ชัย​ของ​เรา​แก่​บรรดา​ชน​ชาติ และ​พวก​เขา​จะ​อุ้ม​บรรดา​ลูก​ชาย​ของ​เจ้า​มา​ใน​อ้อม​อก และ​จะ​แบก​ลูก​สาว​ของ​เจ้า​มา​บน​บ่า​ของ​พวก​เขา
交叉引用
  • Thi Thiên 67:4 - Nguyện các nước mừng vui ca hát, vì Chúa xét xử công bằng cho dân, và chỉ đạo mọi dân tộc trên đất.
  • Thi Thiên 67:5 - Nguyện các dân tộc ca ngợi Chúa, lạy Đức Chúa Trời. Phải, toàn thể nhân loại tôn vinh Ngài.
  • Thi Thiên 67:6 - Khi ấy, đất sẽ gia tăng hoa lợi, và Đức Chúa Trời là Đức Chúa Trời chúng con, sẽ ban phước lành.
  • Thi Thiên 67:7 - Phải, Đức Chúa Trời sẽ ban phước cho chúng con, và khắp đất loài người sẽ kính sợ Chúa.
  • Y-sai 49:12 - Kìa, dân Ta sẽ từ các xứ xa trở về, từ đất phương bắc, phương tây, và từ Si-nim phương nam xa xôi.”
  • Thi Thiên 86:9 - Tất cả dân tộc Chúa tạo dựng sẽ đến quỳ lạy trước mặt Chúa; và ca tụng tôn vinh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Y-sai 42:2 - Người không kêu la hay to tiếng ngoài đường phố.
  • Y-sai 42:3 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy gần gãy hay dập tắt ngọn đèn sắp tàn. Người sẽ công tâm thi hành chân lý.
  • Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
  • Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • Y-sai 60:4 - Hãy ngước mắt nhìn quanh, vì mọi người đang kéo về với ngươi! Con trai ngươi đang đến từ phương xa; con gái ngươi sẽ được ẵm về.
  • Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
  • Y-sai 60:6 - Đoàn lạc đà đông đảo sẽ kéo đến với ngươi, kể cả đoàn lạc đà từ xứ Ma-đi-an và Ê-pha. Tất cả dân cư Sê-ba sẽ cống hiến vàng và nhũ hương, họ sẽ đến thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
  • Y-sai 60:8 - Ta thấy ai đang bay như mây về Ít-ra-ên, như đàn bồ câu bay về tổ của mình?
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
  • Y-sai 60:10 - Người nước ngoài sẽ xây lại các tường lũy ngươi, và vua của họ sẽ phục vụ ngươi. Vì Ta đã đánh phạt ngươi trong cơn thịnh nộ, nhưng bây giờ Ta sẽ thương xót ngươi theo ân huệ Ta.
  • Y-sai 60:11 - Các cửa thành ngươi sẽ mở cả ngày đêm để tiếp nhận tài nguyên từ các dân tộc. Các vua trên thế gian sẽ bị dẫn như phu tù trong đoàn diễu hành khải hoàn.
  • Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Y-sai 14:2 - Các nước trên thế giới sẽ giúp dân của Chúa Hằng Hữu hồi hương, và những ai đến sống trên đất họ sẽ phục vụ họ. Những ai đã bắt Ít-ra-ên làm tù binh sẽ bị bắt làm tù binh, và Ít-ra-ên sẽ thống trị những thù nghịch từng áp bức họ.
  • Y-sai 66:20 - Họ sẽ đem dân còn sót của các con trở về từ mỗi nước. Họ sẽ mang dân sót lại đến núi thánh Ta tại Giê-ru-sa-lem như tế lễ dâng lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ cưỡi trên ngựa, chiến xa, kiệu, la, và lạc đà,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Thi Thiên 72:8 - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
  • Lu-ca 13:29 - Người từ bốn phương sẽ đến dự tiệc trong Nước của Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này, Ta sẽ đưa một dấu hiệu cho các nước không có Chúa. Chúng sẽ bồng các con trai của con trong lòng; chúng sẽ cõng các con gái của con trên vai mà đến.
  • 新标点和合本 - 主耶和华如此说: “我必向列国举手, 向万民竖立大旗; 他们必将你的众子怀中抱来, 将你的众女肩上扛来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主耶和华如此说: “看哪,我必向列国举手, 向万民竖立大旗; 他们必将你的儿子抱在怀中带来, 将你的女儿背在肩上扛来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主耶和华如此说: “看哪,我必向列国举手, 向万民竖立大旗; 他们必将你的儿子抱在怀中带来, 将你的女儿背在肩上扛来。
  • 当代译本 - 主耶和华说: “看啊,我必向列国招手, 向万民竖立我的旗帜, 他们必抱着你的儿子、 背着你的女儿回来。
  • 圣经新译本 - 主耶和华这样说: “看哪!我必向列国举手, 我要向万民竖立我的旗帜; 他们要把你的儿子都抱在怀中带来, 把你的女儿都放在肩上背来。
  • 中文标准译本 - 主耶和华如此说: “看哪!我要向列国举手, 向万民高举我的旗帜, 他们就把你的儿子抱在怀中, 把你的女儿背在肩上带来。
  • 现代标点和合本 - 主耶和华如此说: “我必向列国举手, 向万民竖立大旗, 他们必将你的众子怀中抱来, 将你的众女肩上扛来。
  • 和合本(拼音版) - 主耶和华如此说: “我必向列国举手, 向万民竖立大旗, 他们必将你的众子怀中抱来, 将你的众女肩上扛来。
  • New International Version - This is what the Sovereign Lord says: “See, I will beckon to the nations, I will lift up my banner to the peoples; they will bring your sons in their arms and carry your daughters on their hips.
  • New International Reader's Version - The Lord and King continues, “I will call out to the nations. I will give a signal to them. They will bring back your sons in their arms. They will carry your daughters on their hips.
  • English Standard Version - Thus says the Lord God: “Behold, I will lift up my hand to the nations, and raise my signal to the peoples; and they shall bring your sons in their arms, and your daughters shall be carried on their shoulders.
  • New Living Translation - This is what the Sovereign Lord says: “See, I will give a signal to the godless nations. They will carry your little sons back to you in their arms; they will bring your daughters on their shoulders.
  • The Message - The Master, God, says: “Look! I signal to the nations, I raise my flag to summon the people. Here they’ll come: women carrying your little boys in their arms, men carrying your little girls on their shoulders. Kings will be your babysitters, princesses will be your nursemaids. They’ll offer to do all your drudge work— scrub your floors, do your laundry. You’ll know then that I am God. No one who hopes in me ever regrets it.”
  • Christian Standard Bible - This is what the Lord God says: Look, I will lift up my hand to the nations, and raise my banner to the peoples. They will bring your sons in their arms, and your daughters will be carried on their shoulders.
  • New American Standard Bible - This is what the Lord God says: “Behold, I will lift up My hand to the nations And set up My flag to the peoples; And they will bring your sons in their arms, And your daughters will be carried on their shoulders.
  • New King James Version - Thus says the Lord God: “Behold, I will lift My hand in an oath to the nations, And set up My standard for the peoples; They shall bring your sons in their arms, And your daughters shall be carried on their shoulders;
  • Amplified Bible - This is what the Lord God says, “Listen carefully, I will lift up My hand to the [Gentile] nations And set up My banner to the peoples; And they will bring your sons in the fold of their garments, And your daughters will be carried on their shoulders.
  • American Standard Version - Thus saith the Lord Jehovah, Behold, I will lift up my hand to the nations, and set up my ensign to the peoples; and they shall bring thy sons in their bosom, and thy daughters shall be carried upon their shoulders.
  • King James Version - Thus saith the Lord God, Behold, I will lift up mine hand to the Gentiles, and set up my standard to the people: and they shall bring thy sons in their arms, and thy daughters shall be carried upon their shoulders.
  • New English Translation - This is what the sovereign Lord says: “Look I will raise my hand to the nations; I will raise my signal flag to the peoples. They will bring your sons in their arms and carry your daughters on their shoulders.
  • World English Bible - The Lord Yahweh says, “Behold, I will lift up my hand to the nations, and lift up my banner to the peoples. They shall bring your sons in their bosom, and your daughters shall be carried on their shoulders.
  • 新標點和合本 - 主耶和華如此說: 我必向列國舉手, 向萬民豎立大旗; 他們必將你的眾子懷中抱來, 將你的眾女肩上扛來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主耶和華如此說: 「看哪,我必向列國舉手, 向萬民豎立大旗; 他們必將你的兒子抱在懷中帶來, 將你的女兒背在肩上扛來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主耶和華如此說: 「看哪,我必向列國舉手, 向萬民豎立大旗; 他們必將你的兒子抱在懷中帶來, 將你的女兒背在肩上扛來。
  • 當代譯本 - 主耶和華說: 「看啊,我必向列國招手, 向萬民豎立我的旗幟, 他們必抱著你的兒子、 背著你的女兒回來。
  • 聖經新譯本 - 主耶和華這樣說: “看哪!我必向列國舉手, 我要向萬民豎立我的旗幟; 他們要把你的兒子都抱在懷中帶來, 把你的女兒都放在肩上背來。
  • 呂振中譯本 - 主永恆主這麼說: 『看吧,我必向列國舉手, 向萬族之民立起我的旌旗; 他們必將你的眾兒子抱在懷中帶來, 將你的眾女兒放在肩上扛來。
  • 中文標準譯本 - 主耶和華如此說: 「看哪!我要向列國舉手, 向萬民高舉我的旗幟, 他們就把你的兒子抱在懷中, 把你的女兒背在肩上帶來。
  • 現代標點和合本 - 主耶和華如此說: 「我必向列國舉手, 向萬民豎立大旗, 他們必將你的眾子懷中抱來, 將你的眾女肩上扛來。
  • 文理和合譯本 - 主耶和華曰、我將舉手於列邦、張旆於諸民、彼必懷抱爾子、肩負爾女而來、
  • 文理委辦譯本 - 主耶和華又曰、我舉手張旆、以召異邦人、彼必提抱爾子、肩負爾女。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主如是云、我必向列國舉手、向列民樹旂、使彼將爾諸子保抱而至、將爾諸女肩負而來、
  • Nueva Versión Internacional - Así dice el Señor omnipotente: «Hacia las naciones alzaré mi mano, hacia los pueblos levantaré mi estandarte. Ellos traerán a tus hijos en sus brazos, y cargarán a tus hijas en sus hombros.
  • 현대인의 성경 - 주 여호와께서 시온을 향하여 말씀하신다. “내가 이방 민족들에게 기를 세워 신호하면 그들이 네 아들들을 품에 안고 네 딸들을 어깨에 메고 올 것이며
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Владыка Господь: – Вот, Я рукою дам знак народам и подниму Свое знамя племенам. Они принесут твоих сыновей на руках и твоих дочерей – на своих плечах.
  • Восточный перевод - Так говорит Владыка Вечный: – Вот Я рукою дам знак народам и подниму Своё знамя племенам. Они принесут твоих сыновей на руках и твоих дочерей – на плечах своих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Владыка Вечный: – Вот Я рукою дам знак народам и подниму Своё знамя племенам. Они принесут твоих сыновей на руках и твоих дочерей – на плечах своих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Владыка Вечный: – Вот Я рукою дам знак народам и подниму Своё знамя племенам. Они принесут твоих сыновей на руках и твоих дочерей – на плечах своих.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare ╵le Seigneur, l’Eternel : Je ferai signe de la main ╵aux nations étrangères, je dresserai mon étendard ╵en direction des peuples, ils amèneront tes fils dans leurs bras, ils chargeront tes filles ╵sur leurs épaules.
  • リビングバイブル - 主はこうも語ります。 「わたしが異邦人に合図すると、 彼らはあなたの幼い息子たちを あなたのふところに連れ戻し、 娘たちを肩に載せてやって来る。
  • Nova Versão Internacional - Assim diz o Soberano, o Senhor: “Veja, eu acenarei para os gentios, erguerei minha bandeira para os povos; eles trarão nos braços os seus filhos e carregarão nos ombros as suas filhas.
  • Hoffnung für alle - Ja, ich, der Herr, kündige dir an: Ich will die Völker herbeiwinken und ihnen das Zeichen zum Aufbruch geben. Sie werden deine Söhne auf ihren Armen herbeitragen und deine Töchter auf den Schultern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสว่า “ดูเถิด เราจะส่งสัญญาณแก่บรรดาชนชาติต่างๆ เราจะชูธงของเราให้ชนชาติทั้งหลาย พวกเขาจะอุ้มลูกชายของเจ้าไว้ในอ้อมแขนพากลับมาหาเจ้า ส่วนลูกสาวของเจ้าจะให้ขี่คอเขามา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า องค์​พระ​เจ้า​กล่าว​ดังนี้ “ดู​เถิด เรา​จะ​ยก​มือ​ของ​เรา​ไป​ทาง​บรรดา​ประชา​ชาติ และ​จะ​ยก​ธง​ชัย​ของ​เรา​แก่​บรรดา​ชน​ชาติ และ​พวก​เขา​จะ​อุ้ม​บรรดา​ลูก​ชาย​ของ​เจ้า​มา​ใน​อ้อม​อก และ​จะ​แบก​ลูก​สาว​ของ​เจ้า​มา​บน​บ่า​ของ​พวก​เขา
  • Thi Thiên 67:4 - Nguyện các nước mừng vui ca hát, vì Chúa xét xử công bằng cho dân, và chỉ đạo mọi dân tộc trên đất.
  • Thi Thiên 67:5 - Nguyện các dân tộc ca ngợi Chúa, lạy Đức Chúa Trời. Phải, toàn thể nhân loại tôn vinh Ngài.
  • Thi Thiên 67:6 - Khi ấy, đất sẽ gia tăng hoa lợi, và Đức Chúa Trời là Đức Chúa Trời chúng con, sẽ ban phước lành.
  • Thi Thiên 67:7 - Phải, Đức Chúa Trời sẽ ban phước cho chúng con, và khắp đất loài người sẽ kính sợ Chúa.
  • Y-sai 49:12 - Kìa, dân Ta sẽ từ các xứ xa trở về, từ đất phương bắc, phương tây, và từ Si-nim phương nam xa xôi.”
  • Thi Thiên 86:9 - Tất cả dân tộc Chúa tạo dựng sẽ đến quỳ lạy trước mặt Chúa; và ca tụng tôn vinh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Y-sai 42:2 - Người không kêu la hay to tiếng ngoài đường phố.
  • Y-sai 42:3 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy gần gãy hay dập tắt ngọn đèn sắp tàn. Người sẽ công tâm thi hành chân lý.
  • Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
  • Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
  • Y-sai 60:4 - Hãy ngước mắt nhìn quanh, vì mọi người đang kéo về với ngươi! Con trai ngươi đang đến từ phương xa; con gái ngươi sẽ được ẵm về.
  • Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
  • Y-sai 60:6 - Đoàn lạc đà đông đảo sẽ kéo đến với ngươi, kể cả đoàn lạc đà từ xứ Ma-đi-an và Ê-pha. Tất cả dân cư Sê-ba sẽ cống hiến vàng và nhũ hương, họ sẽ đến thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
  • Y-sai 60:8 - Ta thấy ai đang bay như mây về Ít-ra-ên, như đàn bồ câu bay về tổ của mình?
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
  • Y-sai 60:10 - Người nước ngoài sẽ xây lại các tường lũy ngươi, và vua của họ sẽ phục vụ ngươi. Vì Ta đã đánh phạt ngươi trong cơn thịnh nộ, nhưng bây giờ Ta sẽ thương xót ngươi theo ân huệ Ta.
  • Y-sai 60:11 - Các cửa thành ngươi sẽ mở cả ngày đêm để tiếp nhận tài nguyên từ các dân tộc. Các vua trên thế gian sẽ bị dẫn như phu tù trong đoàn diễu hành khải hoàn.
  • Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Y-sai 14:2 - Các nước trên thế giới sẽ giúp dân của Chúa Hằng Hữu hồi hương, và những ai đến sống trên đất họ sẽ phục vụ họ. Những ai đã bắt Ít-ra-ên làm tù binh sẽ bị bắt làm tù binh, và Ít-ra-ên sẽ thống trị những thù nghịch từng áp bức họ.
  • Y-sai 66:20 - Họ sẽ đem dân còn sót của các con trở về từ mỗi nước. Họ sẽ mang dân sót lại đến núi thánh Ta tại Giê-ru-sa-lem như tế lễ dâng lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ cưỡi trên ngựa, chiến xa, kiệu, la, và lạc đà,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Thi Thiên 72:8 - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
  • Lu-ca 13:29 - Người từ bốn phương sẽ đến dự tiệc trong Nước của Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献