逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Những thế hệ được sinh ra trong thời gian lưu đày sẽ trở về và nói: ‘Nơi này chật hẹp quá, xin cho chúng con chỗ rộng hơn!’
- 新标点和合本 - 你必听见丧子之后所生的儿女说: ‘这地方我居住太窄, 求你给我地方居住。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你要再听见丧失子女后所生的儿女说: “这地方我居住太窄, 请你给我地方居住。”
- 和合本2010(神版-简体) - 你要再听见丧失子女后所生的儿女说: “这地方我居住太窄, 请你给我地方居住。”
- 当代译本 - 你流亡期间所生的子女必在你耳边说, ‘这地方太小了, 再给我们一些地方住吧。’
- 圣经新译本 - 你丧子以后所生的儿女还要说给你听,说: ‘这地方给我居住太狭窄了; 求你给我预备地方居住吧!’
- 中文标准译本 - 你居丧时所生的儿女还要说给你听: ‘这地方太窄小了, 请你给我们地方居住!’
- 现代标点和合本 - 你必听见丧子之后所生的儿女说: ‘这地方我居住太窄, 求你给我地方居住!’
- 和合本(拼音版) - 你必听见丧子之后所生的儿女说: ‘这地方我居住太窄, 求你给我地方居住。’
- New International Version - The children born during your bereavement will yet say in your hearing, ‘This place is too small for us; give us more space to live in.’
- New International Reader's Version - The children born during your time of sorrow will speak to you. They will say, ‘This city is too small for us. Give us more space to live in.’
- English Standard Version - The children of your bereavement will yet say in your ears: ‘The place is too narrow for me; make room for me to dwell in.’
- New Living Translation - The generations born in exile will return and say, ‘We need more room! It’s crowded here!’
- Christian Standard Bible - Yet as you listen, the children that you have been deprived of will say, ‘This place is too small for me; make room for me so that I may settle.’
- New American Standard Bible - The children you lost will yet say in your ears, ‘The place is too cramped for me; Make room for me that I may live here.’
- New King James Version - The children you will have, After you have lost the others, Will say again in your ears, ‘The place is too small for me; Give me a place where I may dwell.’
- Amplified Bible - The children of your bereavement [those born in captivity] will yet say in your ears, ‘The place is too cramped for me’; Make room for me that I may live here.
- American Standard Version - The children of thy bereavement shall yet say in thine ears, The place is too strait for me; give place to me that I may dwell.
- King James Version - The children which thou shalt have, after thou hast lost the other, shall say again in thine ears, The place is too strait for me: give place to me that I may dwell.
- New English Translation - Yet the children born during your time of bereavement will say within your hearing, ‘This place is too cramped for us, make room for us so we can live here.’
- World English Bible - The children of your bereavement will say in your ears, ‘This place is too small for me. Give me a place to live in.’
- 新標點和合本 - 你必聽見喪子之後所生的兒女說: 這地方我居住太窄, 求你給我地方居住。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要再聽見喪失子女後所生的兒女說: 「這地方我居住太窄, 請你給我地方居住。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 你要再聽見喪失子女後所生的兒女說: 「這地方我居住太窄, 請你給我地方居住。」
- 當代譯本 - 你流亡期間所生的子女必在你耳邊說, 『這地方太小了, 再給我們一些地方住吧。』
- 聖經新譯本 - 你喪子以後所生的兒女還要說給你聽,說: ‘這地方給我居住太狹窄了; 求你給我預備地方居住吧!’
- 呂振中譯本 - 你喪子以後所生的兒女 還要說給你聽、說: 『這地方給我 住 太窄; 請讓位置給我,讓我居住。』
- 中文標準譯本 - 你居喪時所生的兒女還要說給你聽: 『這地方太窄小了, 請你給我們地方居住!』
- 現代標點和合本 - 你必聽見喪子之後所生的兒女說: 『這地方我居住太窄, 求你給我地方居住!』
- 文理和合譯本 - 爾喪子時所生之子、將附耳語爾曰、壤地褊小、其恢廓之、俾我得居、
- 文理委辦譯本 - 昔爾赤子、流離遠徙、一旦旋歸、皆告爾曰、壤地褊小、其恢廓之、則我得所棲止。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔雖喪子、後仍有多子告爾曰、此地甚狹、當為我恢廓之、使有所居、
- Nueva Versión Internacional - Los hijos que dabas por perdidos todavía te dirán al oído: “Este lugar es demasiado pequeño para mí; hazme lugar para poder vivir”.
- 현대인의 성경 - 포로 시대에 태어난 네 백성이 언젠가는 너에게 ‘이 곳은 우리가 살기에 너무 좁으니 보다 넓은 공간을 만들어 달라’ 고 할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Ты еще услышишь, как скажут дети, родившиеся у тебя после потери прежних: «Это место для нас слишком тесно; дай нам больше земли, чтобы жить».
- Восточный перевод - Ты ещё услышишь, как скажут дети, родившиеся у тебя после потери прежних: «Это место для нас слишком тесно; дай нам больше земли, чтобы жить».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты ещё услышишь, как скажут дети, родившиеся у тебя после потери прежних: «Это место для нас слишком тесно; дай нам больше земли, чтобы жить».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты ещё услышишь, как скажут дети, родившиеся у тебя после потери прежних: «Это место для нас слишком тесно; дай нам больше земли, чтобы жить».
- La Bible du Semeur 2015 - Tu entendras tes fils ╵dont tu étais privée te répéter : « Ce lieu est trop étroit pour nous. Fais-nous donc de la place, pour que nous puissions habiter ici ! »
- リビングバイブル - 異国に捕らわれていた時に生まれた者は帰って来て、 『もっと部屋が欲しい。ここは狭すぎる』と言う。
- Nova Versão Internacional - Os filhos nascidos durante seu luto ainda dirão ao alcance dos seus ouvidos: ‘Este lugar é pequeno demais para nós; dê-nos mais espaço para nele vivermos’.
- Hoffnung für alle - Lange Zeit warst du wie eine Frau, der man die Kinder geraubt hat. Doch schon bald wirst du mit eigenen Ohren hören, wie deine Kinder klagen: ›Es wird uns zu eng hier! Wir brauchen mehr Platz zum Wohnen!‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกหลานซึ่งเกิดในช่วงที่เจ้าเป็นเชลย จะพูดให้เจ้าได้ยินว่า ‘ที่นี่คับแคบเกินไปสำหรับเรา ขอที่อาศัยกว้างขวางกว่านี้เถิด’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลูกๆ ที่ถูกพรากไป จะเป็นเสียงที่เจ้าได้ยินว่า ‘แผ่นดินคับแคบสำหรับเรา ช่วยขยับขยายให้เราได้อยู่อาศัยเถิด’
交叉引用
- Ga-la-ti 4:26 - Còn mẹ chúng ta là Giê-ru-sa-lem tự do trên trời, không bao giờ làm nô lệ.
- Ga-la-ti 4:27 - Tiên tri Y-sai đã viết: “Này, người nữ son sẻ, hãy hân hoan! Người nữ chưa hề sinh con, hãy reo mừng! Vì con của người nữ bị ruồng bỏ sẽ nhiều hơn của người nữ có chồng!”
- Ga-la-ti 4:28 - Thưa anh chị em, chúng ta là con cái sinh ra theo lời hứa, như Y-sác ngày xưa.
- Y-sai 54:1 - “Hãy hát xướng, hỡi phụ nữ hiếm muộn, phụ nữ chưa bao giờ sinh con! Hãy cất tiếng hát ca và reo hò, hỡi Giê-ru-sa-lem, ngươi chưa bao giờ biết đau đớn khi sinh nở. Vì phụ nữ bị bỏ sẽ đông con hơn phụ nữ có chồng.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Y-sai 54:2 - “Hãy nới rộng lều; căng trại rộng thêm, đừng giới hạn. Cứ giăng dây cho dài, đóng cọc cho chắc!
- Y-sai 54:3 - Vì bờ cõi ngươi sẽ phát triển cả bên trái lẫn bên phải. Dòng dõi ngươi sẽ chiếm hữu nhiều nước, và các thành hoang vu sẽ có dân cư đông đảo.
- Ma-thi-ơ 3:9 - Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha! Vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham!
- Giô-suê 17:14 - Con cháu Giô-sép đến thưa với Giô-suê: “Chúng tôi là một dân đông vì Chúa Hằng Hữu ban phước cho chúng tôi. Vậy tại sao chúng tôi chỉ được có một phần đất thôi?”
- Giô-suê 17:15 - Giô-suê đáp: “Nếu anh em có đông người, miền đồi núi Ép-ra-im không đủ chỗ sống, sao anh em không đi khai phá rừng của người Phê-rết và Rê-pha-im?”
- Giô-suê 17:16 - Con cháu Giô-sép trả lời: “Miền đồi núi thì hẹp, còn miền đồng bằng thì đầy người Ca-na-an hùng mạnh; ở Bết-sê-an và thung lũng Gít-rê-ên họ có cả xe sắt!”
- Y-sai 60:4 - Hãy ngước mắt nhìn quanh, vì mọi người đang kéo về với ngươi! Con trai ngươi đang đến từ phương xa; con gái ngươi sẽ được ẵm về.
- 2 Các Vua 6:1 - Ngày nọ, các môn đệ của tiên tri thưa với Ê-li-sê: “Thưa thầy, nhà chúng ta chật hẹp quá.
- Y-sai 51:3 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ an ủi Si-ôn một lần nữa và an ủi chốn hoang tàn của nó. Sa mạc của nó sẽ nở hoa như vườn Ê-đen, hoang mạc cằn cỗi như vườn của Chúa Hằng Hữu. Nơi ấy, vang tiếng reo vui và mừng rỡ. Các bài ca cảm tạ sẽ vang đầy không gian.
- Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’