Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
49:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, Si-ôn vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu đã bỏ mặc chúng tôi; Chúa Hằng Hữu đã quên chúng tôi rồi!”
  • 新标点和合本 - 锡安说:“耶和华离弃了我; 主忘记了我。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 锡安说:“耶和华离弃了我, 主忘记了我。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 锡安说:“耶和华离弃了我, 主忘记了我。”
  • 当代译本 - 但锡安说:“耶和华撇弃了我, 主把我忘了。”
  • 圣经新译本 - 但锡安说:“耶和华离弃了我, 我的主忘记了我。”
  • 中文标准译本 - 锡安说:“耶和华离弃了我, 我的主忘记了我!”
  • 现代标点和合本 - “锡安说:‘耶和华离弃了我, 主忘记了我。’
  • 和合本(拼音版) - 锡安说:“耶和华离弃了我, 主忘记了我。”
  • New International Version - But Zion said, “The Lord has forsaken me, the Lord has forgotten me.”
  • New International Reader's Version - But the city of Zion said, “The Lord has deserted me. The Lord has forgotten me.”
  • English Standard Version - But Zion said, “The Lord has forsaken me; my Lord has forgotten me.”
  • New Living Translation - Yet Jerusalem says, “The Lord has deserted us; the Lord has forgotten us.”
  • The Message - But Zion said, “I don’t get it. God has left me. My Master has forgotten I even exist.”
  • Christian Standard Bible - Zion says, “The Lord has abandoned me; the Lord has forgotten me!”
  • New American Standard Bible - But Zion said, “The Lord has abandoned me, And the Lord has forgotten me.”
  • New King James Version - But Zion said, “The Lord has forsaken me, And my Lord has forgotten me.”
  • Amplified Bible - But Zion (Jerusalem in captivity) said, “The Lord has abandoned me, And my Lord has forgotten me.”
  • American Standard Version - But Zion said, Jehovah hath forsaken me, and the Lord hath forgotten me.
  • King James Version - But Zion said, The Lord hath forsaken me, and my Lord hath forgotten me.
  • New English Translation - “Zion said, ‘The Lord has abandoned me, the sovereign master has forgotten me.’
  • World English Bible - But Zion said, “Yahweh has forsaken me, and the Lord has forgotten me.”
  • 新標點和合本 - 錫安說:耶和華離棄了我; 主忘記了我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 錫安說:「耶和華離棄了我, 主忘記了我。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 錫安說:「耶和華離棄了我, 主忘記了我。」
  • 當代譯本 - 但錫安說:「耶和華撇棄了我, 主把我忘了。」
  • 聖經新譯本 - 但錫安說:“耶和華離棄了我, 我的主忘記了我。”
  • 呂振中譯本 - 但 錫安 說: 『永恆主離棄了我了, 我的主忘記了我了。』
  • 中文標準譯本 - 錫安說:「耶和華離棄了我, 我的主忘記了我!」
  • 現代標點和合本 - 「錫安說:『耶和華離棄了我, 主忘記了我。』
  • 文理和合譯本 - 錫安曰、耶和華棄我、主忘我、
  • 文理委辦譯本 - 郇邑之民、當言我主耶和華棄予忘予。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 郇 嘗言、主棄我、上主忘我、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Sión dijo: «El Señor me ha abandonado; el Señor se ha olvidado de mí».
  • 현대인의 성경 - 그러나 예루살렘 사람들이 “여호와께서 우리를 버리시고 잊으셨다” 하므로
  • Новый Русский Перевод - Но Сион сказал: – Господь оставил меня, Владыка обо мне забыл.
  • Восточный перевод - Но Иерусалим сказал: – Вечный оставил меня, Владыка обо мне забыл.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Иерусалим сказал: – Вечный оставил меня, Владыка обо мне забыл.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Иерусалим сказал: – Вечный оставил меня, Владыка обо мне забыл.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant, Sion dit : ╵« L’Eternel m’a abandonnée, oui, le Seigneur m’a oubliée. »
  • リビングバイブル - ところが、「主は私たちを見捨て、私たちを忘れた」と あなたは言います。
  • Nova Versão Internacional - Sião, porém, disse: “O Senhor me abandonou, o Senhor me desamparou”.
  • Hoffnung für alle - Zion klagt: »Ach, der Herr hat mich im Stich gelassen, er hat mich längst vergessen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ศิโยนกล่าวว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าทอดทิ้งข้าแล้ว องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงลืมข้าไปแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ศิโยน​พูด​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ทอดทิ้ง​ข้าพเจ้า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า​ลืม​ข้าพเจ้า​เสีย​แล้ว”
交叉引用
  • Thi Thiên 22:1 - Đức Chúa Trời ôi, Đức Chúa Trời ôi, sao Ngài đành bỏ con? Đứng xa không cứu, không nghe tiếng con kêu nài?
  • Thi Thiên 77:6 - suốt đêm con nhớ lại các bài hát. Lòng tự vấn và hồn linh trăn trở.
  • Thi Thiên 77:7 - Chúng con sẽ bị Ngài loại bỏ mãi sao? Chúa không còn tỏ ân huệ nữa sao?
  • Thi Thiên 77:8 - Phải chăng tình thương không dời đổi của Ngài đã biến mất? Lời hứa Ngài không còn hiệu lực nữa sao?
  • Thi Thiên 77:9 - Hay Đức Chúa Trời đã quên ban ân phước? Thịnh nộ chặn đứng lòng xót thương của Chúa được sao?
  • Thi Thiên 89:38 - Nhưng Chúa lại khước từ, loại bỏ. Nổi giận cùng người Chúa đã tấn phong.
  • Thi Thiên 89:39 - Phế bỏ giao ước Ngài lập với người; dày xéo vương miện người dưới chân.
  • Thi Thiên 89:40 - Chúa lật đổ các hàng rào che chở và tiêu diệt các chiến lũy người xây cất.
  • Thi Thiên 89:41 - Người qua đường tranh nhau cướp giật, các lân bang sỉ nhục, chê cười.
  • Thi Thiên 89:42 - Chúa gia tăng sức mạnh của kẻ thù người, cho quân thù vui mừng hớn hở.
  • Thi Thiên 89:43 - Chúa khiến gươm người bị đánh bật, bỏ rơi người giữa chiến trận kinh hoàng.
  • Thi Thiên 89:44 - Chúa cất quyền trượng khỏi tay người, lật đổ ngai vàng xuống đất đen.
  • Thi Thiên 89:45 - Chúa rút ngắn cuộc đời của người, đắp lên thân người tấm chăn ô nhục.
  • Thi Thiên 89:46 - Lạy Chúa Hằng Hữu, việc này xảy ra bao lâu nữa? Ngài vẫn ẩn mặt mãi sao? Cơn thịnh nộ Ngài còn cháy đến bao giờ?
  • Thi Thiên 13:1 - Chúa quên con mãi mãi sao? Ngài lánh mặt con đến khi nào?
  • Thi Thiên 31:22 - Lúc thiếu suy xét, con đã nói: “Con bị truất khỏi Chúa Hằng Hữu!” Nhưng Chúa đã nghe lời con cầu nguyện con kêu cầu Ngài cứu giúp con.
  • Ai Ca 5:20 - Vì sao Chúa tiếp tục quên chúng con? Vì sao Ngài bỏ chúng con lâu như vậy?
  • Giê-rê-mi 23:39 - thì Ta sẽ quên hẳn các ngươi. Ta sẽ tống ngươi khỏi mắt Ta và khỏi xứ mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi.
  • Rô-ma 11:1 - Vậy, Đức Chúa Trời đã hoàn toàn từ bỏ dân Ngài sao? Chẳng bao giờ! Chính tôi cũng là người Ít-ra-ên, dòng dõi Áp-ra-ham, thuộc đại tộc Bên-gia-min.
  • Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
  • Rô-ma 11:3 - “Thưa Chúa, họ đã giết các tiên tri Ngài, phá đổ bàn thờ Ngài. Chỉ còn một mình con trốn thoát, họ cũng đang tìm giết con.”
  • Rô-ma 11:4 - Đức Chúa Trời đáp lời ông thế nào? Chúa đáp: “Ta đã dành sẵn cho Ta bảy nghìn người không chịu quỳ lạy Ba-anh!”
  • Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
  • Y-sai 40:27 - Hỡi Gia-cốp, sao ngươi nói Chúa Hằng Hữu không lưu tâm đến hoạn nạn ngươi? Hỡi Ít-ra-ên, sao ngươi than thở Đức Chúa Trời từ bỏ đường lối ngươi?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, Si-ôn vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu đã bỏ mặc chúng tôi; Chúa Hằng Hữu đã quên chúng tôi rồi!”
  • 新标点和合本 - 锡安说:“耶和华离弃了我; 主忘记了我。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 锡安说:“耶和华离弃了我, 主忘记了我。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 锡安说:“耶和华离弃了我, 主忘记了我。”
  • 当代译本 - 但锡安说:“耶和华撇弃了我, 主把我忘了。”
  • 圣经新译本 - 但锡安说:“耶和华离弃了我, 我的主忘记了我。”
  • 中文标准译本 - 锡安说:“耶和华离弃了我, 我的主忘记了我!”
  • 现代标点和合本 - “锡安说:‘耶和华离弃了我, 主忘记了我。’
  • 和合本(拼音版) - 锡安说:“耶和华离弃了我, 主忘记了我。”
  • New International Version - But Zion said, “The Lord has forsaken me, the Lord has forgotten me.”
  • New International Reader's Version - But the city of Zion said, “The Lord has deserted me. The Lord has forgotten me.”
  • English Standard Version - But Zion said, “The Lord has forsaken me; my Lord has forgotten me.”
  • New Living Translation - Yet Jerusalem says, “The Lord has deserted us; the Lord has forgotten us.”
  • The Message - But Zion said, “I don’t get it. God has left me. My Master has forgotten I even exist.”
  • Christian Standard Bible - Zion says, “The Lord has abandoned me; the Lord has forgotten me!”
  • New American Standard Bible - But Zion said, “The Lord has abandoned me, And the Lord has forgotten me.”
  • New King James Version - But Zion said, “The Lord has forsaken me, And my Lord has forgotten me.”
  • Amplified Bible - But Zion (Jerusalem in captivity) said, “The Lord has abandoned me, And my Lord has forgotten me.”
  • American Standard Version - But Zion said, Jehovah hath forsaken me, and the Lord hath forgotten me.
  • King James Version - But Zion said, The Lord hath forsaken me, and my Lord hath forgotten me.
  • New English Translation - “Zion said, ‘The Lord has abandoned me, the sovereign master has forgotten me.’
  • World English Bible - But Zion said, “Yahweh has forsaken me, and the Lord has forgotten me.”
  • 新標點和合本 - 錫安說:耶和華離棄了我; 主忘記了我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 錫安說:「耶和華離棄了我, 主忘記了我。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 錫安說:「耶和華離棄了我, 主忘記了我。」
  • 當代譯本 - 但錫安說:「耶和華撇棄了我, 主把我忘了。」
  • 聖經新譯本 - 但錫安說:“耶和華離棄了我, 我的主忘記了我。”
  • 呂振中譯本 - 但 錫安 說: 『永恆主離棄了我了, 我的主忘記了我了。』
  • 中文標準譯本 - 錫安說:「耶和華離棄了我, 我的主忘記了我!」
  • 現代標點和合本 - 「錫安說:『耶和華離棄了我, 主忘記了我。』
  • 文理和合譯本 - 錫安曰、耶和華棄我、主忘我、
  • 文理委辦譯本 - 郇邑之民、當言我主耶和華棄予忘予。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 郇 嘗言、主棄我、上主忘我、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Sión dijo: «El Señor me ha abandonado; el Señor se ha olvidado de mí».
  • 현대인의 성경 - 그러나 예루살렘 사람들이 “여호와께서 우리를 버리시고 잊으셨다” 하므로
  • Новый Русский Перевод - Но Сион сказал: – Господь оставил меня, Владыка обо мне забыл.
  • Восточный перевод - Но Иерусалим сказал: – Вечный оставил меня, Владыка обо мне забыл.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Иерусалим сказал: – Вечный оставил меня, Владыка обо мне забыл.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Иерусалим сказал: – Вечный оставил меня, Владыка обо мне забыл.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant, Sion dit : ╵« L’Eternel m’a abandonnée, oui, le Seigneur m’a oubliée. »
  • リビングバイブル - ところが、「主は私たちを見捨て、私たちを忘れた」と あなたは言います。
  • Nova Versão Internacional - Sião, porém, disse: “O Senhor me abandonou, o Senhor me desamparou”.
  • Hoffnung für alle - Zion klagt: »Ach, der Herr hat mich im Stich gelassen, er hat mich längst vergessen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ศิโยนกล่าวว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าทอดทิ้งข้าแล้ว องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงลืมข้าไปแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ศิโยน​พูด​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ทอดทิ้ง​ข้าพเจ้า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า​ลืม​ข้าพเจ้า​เสีย​แล้ว”
  • Thi Thiên 22:1 - Đức Chúa Trời ôi, Đức Chúa Trời ôi, sao Ngài đành bỏ con? Đứng xa không cứu, không nghe tiếng con kêu nài?
  • Thi Thiên 77:6 - suốt đêm con nhớ lại các bài hát. Lòng tự vấn và hồn linh trăn trở.
  • Thi Thiên 77:7 - Chúng con sẽ bị Ngài loại bỏ mãi sao? Chúa không còn tỏ ân huệ nữa sao?
  • Thi Thiên 77:8 - Phải chăng tình thương không dời đổi của Ngài đã biến mất? Lời hứa Ngài không còn hiệu lực nữa sao?
  • Thi Thiên 77:9 - Hay Đức Chúa Trời đã quên ban ân phước? Thịnh nộ chặn đứng lòng xót thương của Chúa được sao?
  • Thi Thiên 89:38 - Nhưng Chúa lại khước từ, loại bỏ. Nổi giận cùng người Chúa đã tấn phong.
  • Thi Thiên 89:39 - Phế bỏ giao ước Ngài lập với người; dày xéo vương miện người dưới chân.
  • Thi Thiên 89:40 - Chúa lật đổ các hàng rào che chở và tiêu diệt các chiến lũy người xây cất.
  • Thi Thiên 89:41 - Người qua đường tranh nhau cướp giật, các lân bang sỉ nhục, chê cười.
  • Thi Thiên 89:42 - Chúa gia tăng sức mạnh của kẻ thù người, cho quân thù vui mừng hớn hở.
  • Thi Thiên 89:43 - Chúa khiến gươm người bị đánh bật, bỏ rơi người giữa chiến trận kinh hoàng.
  • Thi Thiên 89:44 - Chúa cất quyền trượng khỏi tay người, lật đổ ngai vàng xuống đất đen.
  • Thi Thiên 89:45 - Chúa rút ngắn cuộc đời của người, đắp lên thân người tấm chăn ô nhục.
  • Thi Thiên 89:46 - Lạy Chúa Hằng Hữu, việc này xảy ra bao lâu nữa? Ngài vẫn ẩn mặt mãi sao? Cơn thịnh nộ Ngài còn cháy đến bao giờ?
  • Thi Thiên 13:1 - Chúa quên con mãi mãi sao? Ngài lánh mặt con đến khi nào?
  • Thi Thiên 31:22 - Lúc thiếu suy xét, con đã nói: “Con bị truất khỏi Chúa Hằng Hữu!” Nhưng Chúa đã nghe lời con cầu nguyện con kêu cầu Ngài cứu giúp con.
  • Ai Ca 5:20 - Vì sao Chúa tiếp tục quên chúng con? Vì sao Ngài bỏ chúng con lâu như vậy?
  • Giê-rê-mi 23:39 - thì Ta sẽ quên hẳn các ngươi. Ta sẽ tống ngươi khỏi mắt Ta và khỏi xứ mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi.
  • Rô-ma 11:1 - Vậy, Đức Chúa Trời đã hoàn toàn từ bỏ dân Ngài sao? Chẳng bao giờ! Chính tôi cũng là người Ít-ra-ên, dòng dõi Áp-ra-ham, thuộc đại tộc Bên-gia-min.
  • Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
  • Rô-ma 11:3 - “Thưa Chúa, họ đã giết các tiên tri Ngài, phá đổ bàn thờ Ngài. Chỉ còn một mình con trốn thoát, họ cũng đang tìm giết con.”
  • Rô-ma 11:4 - Đức Chúa Trời đáp lời ông thế nào? Chúa đáp: “Ta đã dành sẵn cho Ta bảy nghìn người không chịu quỳ lạy Ba-anh!”
  • Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
  • Y-sai 40:27 - Hỡi Gia-cốp, sao ngươi nói Chúa Hằng Hữu không lưu tâm đến hoạn nạn ngươi? Hỡi Ít-ra-ên, sao ngươi than thở Đức Chúa Trời từ bỏ đường lối ngươi?
圣经
资源
计划
奉献