Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
49:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy lên, hỡi các tầng trời! Reo mừng đi, hỡi cả địa cầu! Xướng ca lên, hỡi các núi đồi! Vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài và đoái thương những người buồn thảm.
  • 新标点和合本 - 诸天哪,应当欢呼! 大地啊,应当快乐! 众山哪,应当发声歌唱! 因为耶和华已经安慰他的百姓, 也要怜恤他困苦之民。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 诸天哪,应当欢呼! 大地啊,应当快乐! 众山哪,应当扬声歌唱! 因为耶和华已经安慰他的百姓, 他要怜悯他的困苦之民。
  • 和合本2010(神版-简体) - 诸天哪,应当欢呼! 大地啊,应当快乐! 众山哪,应当扬声歌唱! 因为耶和华已经安慰他的百姓, 他要怜悯他的困苦之民。
  • 当代译本 - 诸天啊,要欢呼! 大地啊,要快乐! 群山啊,要歌唱! 因为耶和华安慰祂的子民, 怜悯祂受苦的百姓。
  • 圣经新译本 - 诸天哪!你们要欢呼。大地啊!你当快乐。 众山啊!你们要发声欢呼。 因为耶和华已经安慰了他的子民, 也必怜悯他受困苦的人。
  • 中文标准译本 - 诸天哪,你们当欢唱! 大地啊,你当快乐! 群山哪,你们当放声欢呼! 因为耶和华已经安慰了他的百姓, 也必怜悯他的困苦人。
  • 现代标点和合本 - 诸天哪,应当欢呼! 大地啊,应当快乐! 众山哪,应当发声歌唱! 因为耶和华已经安慰他的百姓, 也要怜恤他困苦之民。
  • 和合本(拼音版) - 诸天哪,应当欢呼! 大地啊,应当快乐! 众山哪,应当发声歌唱! 因为耶和华已经安慰他的百姓, 也要怜恤他困苦之民。
  • New International Version - Shout for joy, you heavens; rejoice, you earth; burst into song, you mountains! For the Lord comforts his people and will have compassion on his afflicted ones.
  • New International Reader's Version - Shout for joy, you heavens! Be glad, you earth! Burst into song, you mountains! The Lord will comfort his people. He will show his tender love to those who are suffering.
  • English Standard Version - Sing for joy, O heavens, and exult, O earth; break forth, O mountains, into singing! For the Lord has comforted his people and will have compassion on his afflicted.
  • New Living Translation - Sing for joy, O heavens! Rejoice, O earth! Burst into song, O mountains! For the Lord has comforted his people and will have compassion on them in their suffering.
  • The Message - Heavens, raise the roof! Earth, wake the dead! Mountains, send up cheers! God has comforted his people. He has tenderly nursed his beaten-up, beaten-down people.
  • Christian Standard Bible - Shout for joy, you heavens! Earth, rejoice! Mountains break into joyful shouts! For the Lord has comforted his people, and will have compassion on his afflicted ones.
  • New American Standard Bible - Shout for joy, you heavens! And rejoice, you earth! Break forth into joyful shouting, mountains! For the Lord has comforted His people And will have compassion on His afflicted.
  • New King James Version - Sing, O heavens! Be joyful, O earth! And break out in singing, O mountains! For the Lord has comforted His people, And will have mercy on His afflicted.
  • Amplified Bible - Shout for joy, O heavens, and rejoice, O earth, And break forth into singing, O mountains! For the Lord has comforted His people And will have compassion on His afflicted.
  • American Standard Version - Sing, O heavens; and be joyful, O earth; and break forth into singing, O mountains: for Jehovah hath comforted his people, and will have compassion upon his afflicted.
  • King James Version - Sing, O heavens; and be joyful, O earth; and break forth into singing, O mountains: for the Lord hath comforted his people, and will have mercy upon his afflicted.
  • New English Translation - Shout for joy, O sky! Rejoice, O earth! Let the mountains give a joyful shout! For the Lord consoles his people and shows compassion to the oppressed.
  • World English Bible - Sing, heavens, and be joyful, earth! Break out into singing, mountains, for Yahweh has comforted his people, and will have compassion on his afflicted.
  • 新標點和合本 - 諸天哪,應當歡呼! 大地啊,應當快樂! 眾山哪,應當發聲歌唱! 因為耶和華已經安慰他的百姓, 也要憐恤他困苦之民。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 諸天哪,應當歡呼! 大地啊,應當快樂! 眾山哪,應當揚聲歌唱! 因為耶和華已經安慰他的百姓, 他要憐憫他的困苦之民。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 諸天哪,應當歡呼! 大地啊,應當快樂! 眾山哪,應當揚聲歌唱! 因為耶和華已經安慰他的百姓, 他要憐憫他的困苦之民。
  • 當代譯本 - 諸天啊,要歡呼! 大地啊,要快樂! 群山啊,要歌唱! 因為耶和華安慰祂的子民, 憐憫祂受苦的百姓。
  • 聖經新譯本 - 諸天哪!你們要歡呼。大地啊!你當快樂。 眾山啊!你們要發聲歡呼。 因為耶和華已經安慰了他的子民, 也必憐憫他受困苦的人。
  • 呂振中譯本 - 諸天哪,歡呼哦! 大地啊,快樂哦! 眾山哪,爆發歡呼聲哦! 因為永恆主已安慰他的人民了, 他必憐憫他的困苦人。
  • 中文標準譯本 - 諸天哪,你們當歡唱! 大地啊,你當快樂! 群山哪,你們當放聲歡呼! 因為耶和華已經安慰了他的百姓, 也必憐憫他的困苦人。
  • 現代標點和合本 - 諸天哪,應當歡呼! 大地啊,應當快樂! 眾山哪,應當發聲歌唱! 因為耶和華已經安慰他的百姓, 也要憐恤他困苦之民。
  • 文理和合譯本 - 諸天其謳歌、大地其喜樂、眾山其歡呼、蓋耶和華既慰藉其民、亦將矜恤其困苦者也、○
  • 文理委辦譯本 - 天地當歡呼、山岡當謳歌、蓋我耶和華、慰藉我民、罹於患難者、必加矜恤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天歟、當謳歌、地歟、當歡呼、山歟、當發聲而歌、因主慰藉己民、其貧乏者必加矜恤、○
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes los cielos, ¡griten de alegría! Tierra, ¡regocíjate! Montañas, ¡prorrumpan en canciones! Porque el Señor consuela a su pueblo y tiene compasión de sus pobres.
  • 현대인의 성경 - 하늘아, 기쁨으로 외쳐라! 땅아, 즐거워하여라! 산들아, 노래하라! 여호와께서 자기 백성을 위로하셨으니 고난당하는 자들을 불쌍히 여기실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Кричите от радости, небеса, ликуй, земля, запевайте песню, о горы! Ведь Господь утешает Свой народ и Своих страдальцев помилует.
  • Восточный перевод - Кричите от радости, небеса, ликуй, земля, запевайте песню, о горы! Ведь Вечный утешает Свой народ и Своих страдальцев помилует.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кричите от радости, небеса, ликуй, земля, запевайте песню, о горы! Ведь Вечный утешает Свой народ и Своих страдальцев помилует.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кричите от радости, небеса, ликуй, земля, запевайте песню, о горы! Ведь Вечный утешает Свой народ и Своих страдальцев помилует.
  • La Bible du Semeur 2015 - O cieux, poussez des cris de joie ! O terre, éclate d’allégresse ! Faites retentir votre joie, montagnes, parce que l’Eternel ╵a consolé son peuple et qu’il a compassion ╵des affligés.
  • リビングバイブル - 天は喜んで歌いなさい。 地は歓声を上げなさい。山々は歌声を響かせなさい。 主が、悲しみに沈んでいたイスラエルを 優しく慰めるからです。
  • Nova Versão Internacional - Gritem de alegria, ó céus, regozije-se, ó terra; irrompam em canção, ó montes! Pois o Senhor consola o seu povo e terá compaixão de seus afligidos.
  • Hoffnung für alle - Himmel und Erde, jubelt, ihr Berge, brecht in Freudenschreie aus! Denn der Herr hat sein Volk getröstet. Voll Erbarmen nimmt er sich der leidenden Menschen an, die zu ihm gehören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟ้าสวรรค์เอ๋ย จงโห่ร้องยินดี โลกเอ๋ย จงเปรมปรีดิ์ ภูเขาทั้งหลายเอ๋ย จงเปล่งเสียงร้องเพลง! เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงปลอบโยนประชากรของพระองค์ และจะทรงเอ็นดูสงสารผู้ที่ทุกข์ทรมานของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟ้า​สวรรค์​เอ๋ย จง​ชื่นชม​ยินดี แผ่นดิน​โลก​เอ๋ย จง​ดีใจ เทือกเขา​เอ๋ย จง​ส่งเสียง​ร้อง​เพลง โอ เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ปลอบ​ประโลม​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ และ​มี​ความ​สงสาร​ต่อ​คน​ของ​พระ​องค์​ที่​มี​ความ​ทุกข์​ใจ
交叉引用
  • Khải Huyền 5:8 - Ngài vừa lấy cuộn sách, bốn sinh vật và hai mươi bốn trưởng lão đều quỳ xuống trước mặt Chiên Con. Mỗi vị nâng một chiếc đàn hạc và một bát vàng đầy hương liệu, là những lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Khải Huyền 7:10 - Họ lớn tiếng tung hô: “Ơn cứu rỗi chúng ta là do Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai và do Chiên Con!”
  • Khải Huyền 7:11 - Các thiên sứ đang đứng quanh ngai, các trưởng lão và bốn sinh vật đều sấp mặt xuống trước ngai thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 7:12 - Họ ca tụng: “A-men! Sự chúc tụng, vinh quang, và khôn ngoan, cảm tạ và vinh dự, uy quyền và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô tận! A-men.”
  • 2 Cô-rinh-tô 7:6 - Nhưng Đức Chúa Trời, Đấng khích lệ người nản lòng, đã an ủi chúng tôi, đưa Tích đến thăm chúng tôi.
  • Giê-rê-mi 31:13 - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
  • Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Y-sai 42:10 - Hãy hát một bài ca mới cho Chúa Hằng Hữu! Các dân tộc ở tận cùng mặt đất, hãy ca ngợi Ngài! Hãy hát mừng, tất cả ai đi biển, tất cả cư dân sống nơi miền duyên hải xa xôi.
  • Y-sai 42:11 - Hãy cùng hòa nhịp, hỡi các thành hoang mạc; hãy cất tiếng hỡi các làng mạc Kê-đa! Hỡi cư dân Sê-la hãy hát ca vui mừng; hãy reo mừng hỡi các dân cư miền núi!
  • Thi Thiên 96:11 - Hỡi tầng trời hãy vui mừng, hỡi đất hãy hớn hở! Hỡi biển và mọi sinh vật dưới nước hãy ca vang!
  • Thi Thiên 96:12 - Hỡi đồng xanh với các mọi vật trong đó cùng nhảy múa! Hỡi cây rừng trổi giọng hát hòa thanh
  • Thi Thiên 96:13 - trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đang đến! Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng công bình, và các dân tộc bằng chân lý Ngài.
  • Y-sai 66:13 - Ta sẽ an ủi các con tại Giê-ru-sa-lem như mẹ an ủi con của mình.”
  • Y-sai 66:14 - Khi các ngươi nhìn thấy những điều này, lòng các ngươi sẽ mừng rỡ. Các ngươi sẽ được sum suê như cỏ! Mọi người sẽ thấy cánh tay của Chúa Hằng Hữu phù hộ đầy tớ Ngài và thấy cơn giận của Ngài chống trả người thù nghịch.
  • Y-sai 52:9 - Hãy để các tường thành đổ nát của Giê-ru-sa-lem hoan ca vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài. Ngài đã khôi phục Giê-ru-sa-lem.
  • Thi Thiên 98:4 - Hỡi nhân loại, hãy reo mừng cho Chúa Hằng Hữu; hãy hát bài ca mới chúc tụng Ngài.
  • Thi Thiên 98:5 - Đàn hạc réo rắt mừng Chúa Hằng Hữu, đàn lia tấu nhạc khúc du dương,
  • Thi Thiên 98:6 - với kèn đồng cùng tiếng tù và trầm bổng. Đồng thanh ca ngợi trước Chúa Hằng Hữu, là Vua!
  • Thi Thiên 98:7 - Biển và sinh vật trong biển hãy ca tụng Chúa! Đất và sinh vật trên đất hãy cất tiếng vang rền.
  • Thi Thiên 98:8 - Sông và suối hãy vỗ tay tán thưởng! Núi đồi hãy trổi giọng hoan ca
  • Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
  • Y-sai 40:1 - Đức Chúa Trời của các ngươi phán: “Hãy an ủi, an ủi dân Ta!
  • Y-sai 40:2 - Hãy nói với Giê-ru-sa-lem cách dịu dàng. Cho chúng biết rằng những ngày buồn đã qua, và tội lỗi chúng đã được xóa. Phải, Chúa Hằng Hữu đã hình phạt chúng gấp đôi số tội lỗi chúng đã phạm.”
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:17 - an ủi lòng anh chị em và giúp anh chị em mạnh mẽ thực thi mọi việc thiện lành.
  • Y-sai 55:12 - Còn con sẽ sống trong hân hoan và bình an. Núi và đồi sẽ cất tiếng hát trước con, và mọi cây cối ngoài đồng sẽ vỗ tay!
  • Lu-ca 15:10 - Cũng thế, các thiên sứ của Đức Chúa Trời sẽ vui mừng khi một tội nhân ăn năn.”
  • Y-sai 51:3 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ an ủi Si-ôn một lần nữa và an ủi chốn hoang tàn của nó. Sa mạc của nó sẽ nở hoa như vườn Ê-đen, hoang mạc cằn cỗi như vườn của Chúa Hằng Hữu. Nơi ấy, vang tiếng reo vui và mừng rỡ. Các bài ca cảm tạ sẽ vang đầy không gian.
  • Lu-ca 2:13 - Thình lình, vô số các thiên sứ hiện ra, hợp với thiên sứ ấy ca ngợi Đức Chúa Trời:
  • Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
  • Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy lên, hỡi các tầng trời! Reo mừng đi, hỡi cả địa cầu! Xướng ca lên, hỡi các núi đồi! Vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài và đoái thương những người buồn thảm.
  • 新标点和合本 - 诸天哪,应当欢呼! 大地啊,应当快乐! 众山哪,应当发声歌唱! 因为耶和华已经安慰他的百姓, 也要怜恤他困苦之民。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 诸天哪,应当欢呼! 大地啊,应当快乐! 众山哪,应当扬声歌唱! 因为耶和华已经安慰他的百姓, 他要怜悯他的困苦之民。
  • 和合本2010(神版-简体) - 诸天哪,应当欢呼! 大地啊,应当快乐! 众山哪,应当扬声歌唱! 因为耶和华已经安慰他的百姓, 他要怜悯他的困苦之民。
  • 当代译本 - 诸天啊,要欢呼! 大地啊,要快乐! 群山啊,要歌唱! 因为耶和华安慰祂的子民, 怜悯祂受苦的百姓。
  • 圣经新译本 - 诸天哪!你们要欢呼。大地啊!你当快乐。 众山啊!你们要发声欢呼。 因为耶和华已经安慰了他的子民, 也必怜悯他受困苦的人。
  • 中文标准译本 - 诸天哪,你们当欢唱! 大地啊,你当快乐! 群山哪,你们当放声欢呼! 因为耶和华已经安慰了他的百姓, 也必怜悯他的困苦人。
  • 现代标点和合本 - 诸天哪,应当欢呼! 大地啊,应当快乐! 众山哪,应当发声歌唱! 因为耶和华已经安慰他的百姓, 也要怜恤他困苦之民。
  • 和合本(拼音版) - 诸天哪,应当欢呼! 大地啊,应当快乐! 众山哪,应当发声歌唱! 因为耶和华已经安慰他的百姓, 也要怜恤他困苦之民。
  • New International Version - Shout for joy, you heavens; rejoice, you earth; burst into song, you mountains! For the Lord comforts his people and will have compassion on his afflicted ones.
  • New International Reader's Version - Shout for joy, you heavens! Be glad, you earth! Burst into song, you mountains! The Lord will comfort his people. He will show his tender love to those who are suffering.
  • English Standard Version - Sing for joy, O heavens, and exult, O earth; break forth, O mountains, into singing! For the Lord has comforted his people and will have compassion on his afflicted.
  • New Living Translation - Sing for joy, O heavens! Rejoice, O earth! Burst into song, O mountains! For the Lord has comforted his people and will have compassion on them in their suffering.
  • The Message - Heavens, raise the roof! Earth, wake the dead! Mountains, send up cheers! God has comforted his people. He has tenderly nursed his beaten-up, beaten-down people.
  • Christian Standard Bible - Shout for joy, you heavens! Earth, rejoice! Mountains break into joyful shouts! For the Lord has comforted his people, and will have compassion on his afflicted ones.
  • New American Standard Bible - Shout for joy, you heavens! And rejoice, you earth! Break forth into joyful shouting, mountains! For the Lord has comforted His people And will have compassion on His afflicted.
  • New King James Version - Sing, O heavens! Be joyful, O earth! And break out in singing, O mountains! For the Lord has comforted His people, And will have mercy on His afflicted.
  • Amplified Bible - Shout for joy, O heavens, and rejoice, O earth, And break forth into singing, O mountains! For the Lord has comforted His people And will have compassion on His afflicted.
  • American Standard Version - Sing, O heavens; and be joyful, O earth; and break forth into singing, O mountains: for Jehovah hath comforted his people, and will have compassion upon his afflicted.
  • King James Version - Sing, O heavens; and be joyful, O earth; and break forth into singing, O mountains: for the Lord hath comforted his people, and will have mercy upon his afflicted.
  • New English Translation - Shout for joy, O sky! Rejoice, O earth! Let the mountains give a joyful shout! For the Lord consoles his people and shows compassion to the oppressed.
  • World English Bible - Sing, heavens, and be joyful, earth! Break out into singing, mountains, for Yahweh has comforted his people, and will have compassion on his afflicted.
  • 新標點和合本 - 諸天哪,應當歡呼! 大地啊,應當快樂! 眾山哪,應當發聲歌唱! 因為耶和華已經安慰他的百姓, 也要憐恤他困苦之民。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 諸天哪,應當歡呼! 大地啊,應當快樂! 眾山哪,應當揚聲歌唱! 因為耶和華已經安慰他的百姓, 他要憐憫他的困苦之民。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 諸天哪,應當歡呼! 大地啊,應當快樂! 眾山哪,應當揚聲歌唱! 因為耶和華已經安慰他的百姓, 他要憐憫他的困苦之民。
  • 當代譯本 - 諸天啊,要歡呼! 大地啊,要快樂! 群山啊,要歌唱! 因為耶和華安慰祂的子民, 憐憫祂受苦的百姓。
  • 聖經新譯本 - 諸天哪!你們要歡呼。大地啊!你當快樂。 眾山啊!你們要發聲歡呼。 因為耶和華已經安慰了他的子民, 也必憐憫他受困苦的人。
  • 呂振中譯本 - 諸天哪,歡呼哦! 大地啊,快樂哦! 眾山哪,爆發歡呼聲哦! 因為永恆主已安慰他的人民了, 他必憐憫他的困苦人。
  • 中文標準譯本 - 諸天哪,你們當歡唱! 大地啊,你當快樂! 群山哪,你們當放聲歡呼! 因為耶和華已經安慰了他的百姓, 也必憐憫他的困苦人。
  • 現代標點和合本 - 諸天哪,應當歡呼! 大地啊,應當快樂! 眾山哪,應當發聲歌唱! 因為耶和華已經安慰他的百姓, 也要憐恤他困苦之民。
  • 文理和合譯本 - 諸天其謳歌、大地其喜樂、眾山其歡呼、蓋耶和華既慰藉其民、亦將矜恤其困苦者也、○
  • 文理委辦譯本 - 天地當歡呼、山岡當謳歌、蓋我耶和華、慰藉我民、罹於患難者、必加矜恤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天歟、當謳歌、地歟、當歡呼、山歟、當發聲而歌、因主慰藉己民、其貧乏者必加矜恤、○
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes los cielos, ¡griten de alegría! Tierra, ¡regocíjate! Montañas, ¡prorrumpan en canciones! Porque el Señor consuela a su pueblo y tiene compasión de sus pobres.
  • 현대인의 성경 - 하늘아, 기쁨으로 외쳐라! 땅아, 즐거워하여라! 산들아, 노래하라! 여호와께서 자기 백성을 위로하셨으니 고난당하는 자들을 불쌍히 여기실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Кричите от радости, небеса, ликуй, земля, запевайте песню, о горы! Ведь Господь утешает Свой народ и Своих страдальцев помилует.
  • Восточный перевод - Кричите от радости, небеса, ликуй, земля, запевайте песню, о горы! Ведь Вечный утешает Свой народ и Своих страдальцев помилует.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кричите от радости, небеса, ликуй, земля, запевайте песню, о горы! Ведь Вечный утешает Свой народ и Своих страдальцев помилует.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кричите от радости, небеса, ликуй, земля, запевайте песню, о горы! Ведь Вечный утешает Свой народ и Своих страдальцев помилует.
  • La Bible du Semeur 2015 - O cieux, poussez des cris de joie ! O terre, éclate d’allégresse ! Faites retentir votre joie, montagnes, parce que l’Eternel ╵a consolé son peuple et qu’il a compassion ╵des affligés.
  • リビングバイブル - 天は喜んで歌いなさい。 地は歓声を上げなさい。山々は歌声を響かせなさい。 主が、悲しみに沈んでいたイスラエルを 優しく慰めるからです。
  • Nova Versão Internacional - Gritem de alegria, ó céus, regozije-se, ó terra; irrompam em canção, ó montes! Pois o Senhor consola o seu povo e terá compaixão de seus afligidos.
  • Hoffnung für alle - Himmel und Erde, jubelt, ihr Berge, brecht in Freudenschreie aus! Denn der Herr hat sein Volk getröstet. Voll Erbarmen nimmt er sich der leidenden Menschen an, die zu ihm gehören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟ้าสวรรค์เอ๋ย จงโห่ร้องยินดี โลกเอ๋ย จงเปรมปรีดิ์ ภูเขาทั้งหลายเอ๋ย จงเปล่งเสียงร้องเพลง! เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงปลอบโยนประชากรของพระองค์ และจะทรงเอ็นดูสงสารผู้ที่ทุกข์ทรมานของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟ้า​สวรรค์​เอ๋ย จง​ชื่นชม​ยินดี แผ่นดิน​โลก​เอ๋ย จง​ดีใจ เทือกเขา​เอ๋ย จง​ส่งเสียง​ร้อง​เพลง โอ เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ปลอบ​ประโลม​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ และ​มี​ความ​สงสาร​ต่อ​คน​ของ​พระ​องค์​ที่​มี​ความ​ทุกข์​ใจ
  • Khải Huyền 5:8 - Ngài vừa lấy cuộn sách, bốn sinh vật và hai mươi bốn trưởng lão đều quỳ xuống trước mặt Chiên Con. Mỗi vị nâng một chiếc đàn hạc và một bát vàng đầy hương liệu, là những lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Khải Huyền 7:10 - Họ lớn tiếng tung hô: “Ơn cứu rỗi chúng ta là do Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai và do Chiên Con!”
  • Khải Huyền 7:11 - Các thiên sứ đang đứng quanh ngai, các trưởng lão và bốn sinh vật đều sấp mặt xuống trước ngai thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 7:12 - Họ ca tụng: “A-men! Sự chúc tụng, vinh quang, và khôn ngoan, cảm tạ và vinh dự, uy quyền và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô tận! A-men.”
  • 2 Cô-rinh-tô 7:6 - Nhưng Đức Chúa Trời, Đấng khích lệ người nản lòng, đã an ủi chúng tôi, đưa Tích đến thăm chúng tôi.
  • Giê-rê-mi 31:13 - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
  • Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Y-sai 42:10 - Hãy hát một bài ca mới cho Chúa Hằng Hữu! Các dân tộc ở tận cùng mặt đất, hãy ca ngợi Ngài! Hãy hát mừng, tất cả ai đi biển, tất cả cư dân sống nơi miền duyên hải xa xôi.
  • Y-sai 42:11 - Hãy cùng hòa nhịp, hỡi các thành hoang mạc; hãy cất tiếng hỡi các làng mạc Kê-đa! Hỡi cư dân Sê-la hãy hát ca vui mừng; hãy reo mừng hỡi các dân cư miền núi!
  • Thi Thiên 96:11 - Hỡi tầng trời hãy vui mừng, hỡi đất hãy hớn hở! Hỡi biển và mọi sinh vật dưới nước hãy ca vang!
  • Thi Thiên 96:12 - Hỡi đồng xanh với các mọi vật trong đó cùng nhảy múa! Hỡi cây rừng trổi giọng hát hòa thanh
  • Thi Thiên 96:13 - trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đang đến! Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng công bình, và các dân tộc bằng chân lý Ngài.
  • Y-sai 66:13 - Ta sẽ an ủi các con tại Giê-ru-sa-lem như mẹ an ủi con của mình.”
  • Y-sai 66:14 - Khi các ngươi nhìn thấy những điều này, lòng các ngươi sẽ mừng rỡ. Các ngươi sẽ được sum suê như cỏ! Mọi người sẽ thấy cánh tay của Chúa Hằng Hữu phù hộ đầy tớ Ngài và thấy cơn giận của Ngài chống trả người thù nghịch.
  • Y-sai 52:9 - Hãy để các tường thành đổ nát của Giê-ru-sa-lem hoan ca vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài. Ngài đã khôi phục Giê-ru-sa-lem.
  • Thi Thiên 98:4 - Hỡi nhân loại, hãy reo mừng cho Chúa Hằng Hữu; hãy hát bài ca mới chúc tụng Ngài.
  • Thi Thiên 98:5 - Đàn hạc réo rắt mừng Chúa Hằng Hữu, đàn lia tấu nhạc khúc du dương,
  • Thi Thiên 98:6 - với kèn đồng cùng tiếng tù và trầm bổng. Đồng thanh ca ngợi trước Chúa Hằng Hữu, là Vua!
  • Thi Thiên 98:7 - Biển và sinh vật trong biển hãy ca tụng Chúa! Đất và sinh vật trên đất hãy cất tiếng vang rền.
  • Thi Thiên 98:8 - Sông và suối hãy vỗ tay tán thưởng! Núi đồi hãy trổi giọng hoan ca
  • Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
  • Y-sai 40:1 - Đức Chúa Trời của các ngươi phán: “Hãy an ủi, an ủi dân Ta!
  • Y-sai 40:2 - Hãy nói với Giê-ru-sa-lem cách dịu dàng. Cho chúng biết rằng những ngày buồn đã qua, và tội lỗi chúng đã được xóa. Phải, Chúa Hằng Hữu đã hình phạt chúng gấp đôi số tội lỗi chúng đã phạm.”
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:17 - an ủi lòng anh chị em và giúp anh chị em mạnh mẽ thực thi mọi việc thiện lành.
  • Y-sai 55:12 - Còn con sẽ sống trong hân hoan và bình an. Núi và đồi sẽ cất tiếng hát trước con, và mọi cây cối ngoài đồng sẽ vỗ tay!
  • Lu-ca 15:10 - Cũng thế, các thiên sứ của Đức Chúa Trời sẽ vui mừng khi một tội nhân ăn năn.”
  • Y-sai 51:3 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ an ủi Si-ôn một lần nữa và an ủi chốn hoang tàn của nó. Sa mạc của nó sẽ nở hoa như vườn Ê-đen, hoang mạc cằn cỗi như vườn của Chúa Hằng Hữu. Nơi ấy, vang tiếng reo vui và mừng rỡ. Các bài ca cảm tạ sẽ vang đầy không gian.
  • Lu-ca 2:13 - Thình lình, vô số các thiên sứ hiện ra, hợp với thiên sứ ấy ca ngợi Đức Chúa Trời:
  • Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
  • Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
圣经
资源
计划
奉献