逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nghe tôi, hỡi các hải đảo! Hãy chú ý, hỡi các dân tộc xa xôi! Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi trước khi tôi sinh ra; từ trong bụng mẹ, Ngài đã gọi đích danh tôi.
- 新标点和合本 - 众海岛啊,当听我言! 远方的众民哪,留心而听! 自我出胎,耶和华就选召我; 自出母腹,他就提我的名。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 众海岛啊,当听从我! 远方的众民哪,要留心听! 自出母胎,耶和华就选召我; 自出母腹,他就称呼我的名。
- 和合本2010(神版-简体) - 众海岛啊,当听从我! 远方的众民哪,要留心听! 自出母胎,耶和华就选召我; 自出母腹,他就称呼我的名。
- 当代译本 - 众海岛啊,听我说! 远方的列邦啊,要留心听! 我还没有出生, 耶和华就呼召我; 我还没有离开母腹, 祂就提及我的名。
- 圣经新译本 - 众海岛啊!你们要听我的话。 远方的万族啊!你们要留心听。 我在母胎的时候,耶和华就呼召了我; 我出母腹的时候,他就提了我的名。
- 中文标准译本 - 众海岛啊,要听我的话! 远方的众民哪,要留心听! 我在胎胞中,耶和华就召唤了我; 我在母腹中,他就提了我的名 。
- 现代标点和合本 - “众海岛啊,当听我言! 远方的众民哪,留心而听! 自我出胎,耶和华就选召我; 自出母腹,他就提我的名。
- 和合本(拼音版) - 众海岛啊,当听我言! 远方的众民哪,留心而听! 自我出胎,耶和华就选召我; 自出母腹,他就提我的名。
- New International Version - Listen to me, you islands; hear this, you distant nations: Before I was born the Lord called me; from my mother’s womb he has spoken my name.
- New International Reader's Version - People who live on the islands, listen to me. Pay attention, you nations far away. Before I was born the Lord chose me to serve him. Before I was born the Lord spoke my name.
- English Standard Version - Listen to me, O coastlands, and give attention, you peoples from afar. The Lord called me from the womb, from the body of my mother he named my name.
- New Living Translation - Listen to me, all you in distant lands! Pay attention, you who are far away! The Lord called me before my birth; from within the womb he called me by name.
- The Message - Listen, far-flung islands, pay attention, faraway people: God put me to work from the day I was born. The moment I entered the world he named me. He gave me speech that would cut and penetrate. He kept his hand on me to protect me. He made me his straight arrow and hid me in his quiver. He said to me, “You’re my dear servant, Israel, through whom I’ll shine.”
- Christian Standard Bible - Coasts and islands, listen to me; distant peoples, pay attention. The Lord called me before I was born. He named me while I was in my mother’s womb.
- New American Standard Bible - Listen to Me, you islands, And pay attention, you peoples from afar. The Lord called Me from the womb; From the body of My mother He named Me.
- New King James Version - “Listen, O coastlands, to Me, And take heed, you peoples from afar! The Lord has called Me from the womb; From the matrix of My mother He has made mention of My name.
- Amplified Bible - Listen to Me, O islands and coastlands, And pay attention, you peoples from far away. The Lord has called Me from the womb; From the body of My mother He has named Me.
- American Standard Version - Listen, O isles, unto me; and hearken, ye peoples, from far: Jehovah hath called me from the womb; from the bowels of my mother hath he made mention of my name:
- King James Version - Listen, O isles, unto me; and hearken, ye people, from far; The Lord hath called me from the womb; from the bowels of my mother hath he made mention of my name.
- New English Translation - Listen to me, you coastlands! Pay attention, you people who live far away! The Lord summoned me from birth; he commissioned me when my mother brought me into the world.
- World English Bible - Listen, islands, to me. Listen, you peoples, from afar: Yahweh has called me from the womb; from the inside of my mother, he has mentioned my name.
- 新標點和合本 - 眾海島啊,當聽我言! 遠方的眾民哪,留心而聽! 自我出胎,耶和華就選召我; 自出母腹,他就提我的名。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾海島啊,當聽從我! 遠方的眾民哪,要留心聽! 自出母胎,耶和華就選召我; 自出母腹,他就稱呼我的名。
- 和合本2010(神版-繁體) - 眾海島啊,當聽從我! 遠方的眾民哪,要留心聽! 自出母胎,耶和華就選召我; 自出母腹,他就稱呼我的名。
- 當代譯本 - 眾海島啊,聽我說! 遠方的列邦啊,要留心聽! 我還沒有出生, 耶和華就呼召我; 我還沒有離開母腹, 祂就提及我的名。
- 聖經新譯本 - 眾海島啊!你們要聽我的話。 遠方的萬族啊!你們要留心聽。 我在母胎的時候,耶和華就呼召了我; 我出母腹的時候,他就提了我的名。
- 呂振中譯本 - 沿海地帶啊,聽我吧! 遠方萬國之民哪,留心聽哦! 從我在母胎中,永恆主就呼召了我, 從我 母 腹裏他就提起了我的名。
- 中文標準譯本 - 眾海島啊,要聽我的話! 遠方的眾民哪,要留心聽! 我在胎胞中,耶和華就召喚了我; 我在母腹中,他就提了我的名 。
- 現代標點和合本 - 「眾海島啊,當聽我言! 遠方的眾民哪,留心而聽! 自我出胎,耶和華就選召我; 自出母腹,他就提我的名。
- 文理和合譯本 - 島嶼之眾、爾其聽哉、遠方之人、爾其傾耳、自我出胎、耶和華召我、自離母腹、以名呼我、
- 文理委辦譯本 - 受膏者曰、洲島之民、遠方之人、宜聽我言。惟我初生、耶和華命我以名、召我為僕、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 洲島 洲島或作沿海 居民、當聽我言、遠方列族、傾耳而聽、自我出胎、主選召我、自出母腹、主題我名、
- Nueva Versión Internacional - Escúchenme, costas lejanas, oigan esto, naciones distantes: El Señor me llamó antes de que yo naciera, en el vientre de mi madre pronunció mi nombre.
- 현대인의 성경 - 섬들아, 먼 땅에 사는 민족들아, 내 말을 들어라! 내가 태어나기도 전에 여호와께서 나를 부르시고 내가 어머니 뱃속에 있을 때 내 이름을 말씀하셨다.
- Новый Русский Перевод - – Слушайте Меня, острова; внимайте, дальние народы! Господь призвал Меня, прежде чем Я родился; Он дал Мне имя, когда Я был во чреве матери.
- Восточный перевод - – Слушайте Меня, острова; внимайте, дальние народы! Вечный призвал Меня, прежде чем Я родился; Он дал Мне имя, когда Я был во чреве матери.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Слушайте Меня, острова; внимайте, дальние народы! Вечный призвал Меня, прежде чем Я родился; Он дал Мне имя, когда Я был во чреве матери.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Слушайте Меня, острова; внимайте, дальние народы! Вечный призвал Меня, прежде чем Я родился; Он дал Мне имя, когда Я был во чреве матери.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous tous qui habitez les îles ╵et les régions côtières, ╵écoutez-moi ! Et vous peuples lointains, ╵prêtez-moi attention ! J’ai été appelé par l’Eternel ╵dès le sein maternel, et il a mentionné mon nom ╵dès avant ma naissance.
- リビングバイブル - 遠い国々よ、私の言うことを聞きなさい。 主は生まれる前から私を心に留め、 母の胎内にいた時から私の名を呼びました。
- Nova Versão Internacional - Escutem-me, vocês, ilhas; ouçam, vocês, nações distantes: Antes de eu nascer o Senhor me chamou; desde o meu nascimento ele fez menção de meu nome.
- Hoffnung für alle - Hört mir zu, ihr Bewohner der Inseln und ihr Völker in der Ferne! Schon vor meiner Geburt hat der Herr mich in seinen Dienst gerufen. Als ich noch im Mutterleib war, hat er meinen Namen genannt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงฟังข้าพเจ้าเถิด บรรดาเกาะแก่งทั้งหลายเอ๋ย ชนชาติไกลโพ้นทั้งหลาย ฟังทางนี้ องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสเรียกข้าพเจ้าตั้งแต่ข้าพเจ้ายังไม่เกิด ทรงเอ่ยชื่อข้าพเจ้าตั้งแต่ข้าพเจ้าถือกำเนิด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ หมู่เกาะต่างๆ เอ๋ย จงฟังข้าพเจ้า และเอาใจใส่ บรรดาชนชาติที่อยู่ห่างไกลเอ๋ย พระผู้เป็นเจ้าเรียกข้าพเจ้าตั้งแต่อยู่ในครรภ์ พระองค์ตั้งชื่อข้าพเจ้าตั้งแต่อยู่ในครรภ์มารดาข้าพเจ้า
交叉引用
- Lu-ca 1:15 - vì con trẻ sẽ được quý trọng trước mặt Chúa. Con trẻ ấy sẽ không bao giờ uống rượu nhưng được đầy dẫy Chúa Thánh Linh từ khi còn trong lòng mẹ.
- Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
- Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
- Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
- Y-sai 42:12 - Hỡi cả trái đất hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu; hãy công bố sự ngợi tôn Ngài.
- Y-sai 51:5 - Sự thương xót và công chính của Ta sẽ sớm đến. Sự cứu rỗi của Ta đang đến. Cánh tay mạnh mẽ của Ta sẽ mang công bình đến các dân tộc. Các hải đảo xa xôi trông đợi Ta và hy vọng nơi cánh tay quyền năng của Ta.
- Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
- Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
- Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
- Sô-phô-ni 2:11 - Chúng sẽ khiếp sợ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài sẽ tiêu diệt tất cả thần trên đất. Mọi dân sống trong khắp thế giới sẽ thờ lạy Chúa Hằng Hữu tại chỗ mình ở.
- Giăng 10:36 - thì khi Ta nói: Ta là Con Đức Chúa Trời, vì Ngài ủy thác cho Ta chức vụ thánh và sai Ta xuống trần gian, tại sao các ông tố cáo Ta xúc phạm Đức Chúa Trời?
- Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
- Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
- Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
- 1 Phi-e-rơ 1:20 - Trước khi sáng tạo vũ trụ, Đức Chúa Trời đã dành sẵn Con Ngài cho mục đích ấy; nhưng đến thời chúng ta, Chúa Giê-xu mới xuất hiện để thực thi chương trình cứu rỗi anh chị em.
- Y-sai 44:24 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc và Đấng Tạo Dựng của ngươi phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng vạn vật. Chỉ một mình Ta giương các tầng trời. Có ai ở với Ta khi Ta tạo dựng trái đất không?
- Y-sai 57:19 - đem lời ngợi tôn trên môi họ. Dù ở gần hay ở xa, đều sẽ được bình an và chữa lành,” Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa lành họ, phán vậy.
- Y-sai 46:3 - “Hãy lắng nghe, hỡi con cháu Gia-cốp, là những người còn sống sót trong Ít-ra-ên. Ta đã chăm sóc từ ngày các con mới sinh. Phải, Ta đã cưu mang trước khi các con sinh ra.
- Ma-thi-ơ 1:20 - Đang suy tính việc ấy, Giô-sép bỗng thấy một thiên sứ của Chúa đến với ông trong giấc mộng: “Giô-sép, con của Đa-vít. Đừng ngại cưới Ma-ri làm vợ. Vì cô ấy chịu thai do Chúa Thánh Linh.
- Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
- Y-sai 41:1 - “Hỡi các hải đảo! Hãy im lặng lắng nghe trước mặt Ta. Hãy mang sự tranh luận mạnh mẽ nhất. Hãy đến gần Ta mà phát biểu. Tòa án đã sẵn sàng để phân xử các ngươi.”
- Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
- Y-sai 49:5 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu phán— Đấng đã gọi tôi từ trong lòng mẹ để làm đầy tớ Ngài, Đấng ra lệnh tôi đem Ít-ra-ên về với Ngài. Chúa Hằng Hữu đã khiến tôi được tôn trọng và Đức Chúa Trời tôi đã ban sức mạnh cho tôi.
- Thi Thiên 71:5 - Lạy Chúa, chỉ có Ngài là nguồn hy vọng của con. Là niềm tin của con từ tuổi ấu thơ.
- Thi Thiên 71:6 - Con nương cậy Ngài từ giờ phút lọt lòng; Chúa đỡ con ra khỏi lòng mẹ. Con sẽ ca ngợi Ngài mãi mãi.
- Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
- Y-sai 42:2 - Người không kêu la hay to tiếng ngoài đường phố.
- Y-sai 42:3 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy gần gãy hay dập tắt ngọn đèn sắp tàn. Người sẽ công tâm thi hành chân lý.
- Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
- Lu-ca 1:31 - Cô sắp có thai, sinh con trai, và đặt tên là Giê-xu.
- Y-sai 44:2 - Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo nên con và giúp đỡ con, phán: Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta, hỡi Giê-ru-sun (một tên khác của Ít-ra-ên), dân Ta lựa chọn.
- Ga-la-ti 1:15 - Nhưng Đức Chúa Trời yêu thương tuyển chọn tôi từ trong lòng mẹ, ban ơn kêu gọi tôi,
- Giê-rê-mi 1:5 - “Ta đã biết con trước khi tạo nên con trong lòng mẹ. Trước khi con sinh ra, Ta đã dành riêng con và chỉ định con làm tiên tri cho các dân tộc.”