Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
47:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả chúng là bạn bè của ngươi, những người buôn bán với ngươi từ xa xưa, sẽ bỏ chạy theo đường mình, bịt tai lại không nghe tiếng ngươi kêu khóc.”
  • 新标点和合本 - 你所劳神的事都要这样与你无益; 从幼年与你贸易的也都各奔各乡,无人救你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你所操劳的事都像这样; 从你幼年以来与你交易的都各奔己路, 没有一人来救你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你所操劳的事都像这样; 从你幼年以来与你交易的都各奔己路, 没有一人来救你。
  • 当代译本 - 你自幼交往并一同劳碌的占星家帮不上你, 他们都各陷迷途,无人救你。
  • 圣经新译本 - 你所劳碌的事,都要这样与你无益; 从你年幼时与你交易的, 也都必各奔各方,四处飘流, 没有人拯救你。”
  • 中文标准译本 - 那些与你一起辛劳的, 就是从你年轻时就与你一起做买卖的, 对你也是如此; 他们各奔己路,四处飘流, 没有人拯救你。
  • 现代标点和合本 - 你所劳神的事都要这样与你无益, 从幼年与你贸易的也都各奔各乡,无人救你。
  • 和合本(拼音版) - 你所劳神的事都要这样与你无益。 从幼年与你贸易的,也都各奔各乡,无人救你。
  • New International Version - That is all they are to you— these you have dealt with and labored with since childhood. All of them go on in their error; there is not one that can save you.
  • New International Reader's Version - They can’t do you any good. You have done business with them ever since you were a child. You have always asked them for advice. All of them are bewildered and continue in their own ways. None of them can save you.”
  • English Standard Version - Such to you are those with whom you have labored, who have done business with you from your youth; they wander about, each in his own direction; there is no one to save you.
  • New Living Translation - And all your friends, those with whom you’ve done business since childhood, will go their own ways, turning a deaf ear to your cries.
  • Christian Standard Bible - This is what they are to you — those who have wearied you and have traded with you from your youth — each wanders on his own way; no one can save you.
  • New American Standard Bible - So have those become to you with whom you have labored, Those who have done business with you from your youth; Each has wandered in his own way; There is no one to save you.
  • New King James Version - Thus shall they be to you With whom you have labored, Your merchants from your youth; They shall wander each one to his quarter. No one shall save you.
  • Amplified Bible - This is how they have become to you, those [astrologers and sorcerers] with whom you have labored, Those who have done business with you from your youth; Each has wandered in his own way. There is no one to save you.
  • American Standard Version - Thus shall the things be unto thee wherein thou hast labored: they that have trafficked with thee from thy youth shall wander every one to his quarter; there shall be none to save thee.
  • King James Version - Thus shall they be unto thee with whom thou hast laboured, even thy merchants, from thy youth: they shall wander every one to his quarter; none shall save thee.
  • New English Translation - They will disappoint you, those you have so faithfully dealt with since your youth. Each strays off in his own direction, leaving no one to rescue you.”
  • World English Bible - The things that you labored in will be like this: those who have trafficked with you from your youth will each wander in his own way. There will be no one to save you.
  • 新標點和合本 - 你所勞神的事都要這樣與你無益; 從幼年與你貿易的也都各奔各鄉,無人救你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你所操勞的事都像這樣; 從你幼年以來與你交易的都各奔己路, 沒有一人來救你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你所操勞的事都像這樣; 從你幼年以來與你交易的都各奔己路, 沒有一人來救你。
  • 當代譯本 - 你自幼交往並一同勞碌的占星家幫不上你, 他們都各陷迷途,無人救你。
  • 聖經新譯本 - 你所勞碌的事,都要這樣與你無益; 從你年幼時與你交易的, 也都必各奔各方,四處飄流, 沒有人拯救你。”
  • 呂振中譯本 - 你所勞勞碌碌的、 那從你幼年跟你交易的、 對你都必這樣 無用 ; 他們都必飄流,各奔各方, 沒有拯救你的!
  • 中文標準譯本 - 那些與你一起辛勞的, 就是從你年輕時就與你一起做買賣的, 對你也是如此; 他們各奔己路,四處飄流, 沒有人拯救你。
  • 現代標點和合本 - 你所勞神的事都要這樣與你無益, 從幼年與你貿易的也都各奔各鄉,無人救你。
  • 文理和合譯本 - 爾所勤勞之事、於爾將如是、自幼與爾貿易者、各歸其所、無人援爾、
  • 文理委辦譯本 - 昔日左道之徒、與爾往來、今見爾邑敗亡、各歸己所、無人援爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾所勤勞者、與爾無益若此、自幼與爾貿易者、各奔己鄉、無人救爾、
  • Nueva Versión Internacional - Eso son para ti los hechiceros con quienes te has ejercitado, y con los que has negociado desde tu juventud. Cada uno sigue en su error; no habrá quien pueda salvarte.
  • 현대인의 성경 - 네가 어렸을 때부터 너와 함께 수고하고 무역하던 자들도 너에게 도움이 되지 않을 것이다. 그들이 다 너를 버리고 자기 길로 갈 것이니 너를 구해 줄 자가 없을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Вот что они для тебя – те, с кем трудилась ты, с кем торговала с юности! Каждый из них бредет в свою сторону; спасти тебя некому.
  • Восточный перевод - Вот что они для тебя – те, с кем трудилась ты, с кем торговала с юности! Каждый из них бредёт в свою сторону; спасти тебя некому.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот что они для тебя – те, с кем трудилась ты, с кем торговала с юности! Каждый из них бредёт в свою сторону; спасти тебя некому.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот что они для тебя – те, с кем трудилась ты, с кем торговала с юности! Каждый из них бредёт в свою сторону; спасти тебя некому.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà ce que feront pour toi ceux pour qui tu t’es fatiguée, et ceux avec qui tu trafiques ╵depuis le temps de ta jeunesse . Ils erreront chacun de son côté, il n’y aura personne ╵pour te sauver !
  • リビングバイブル - さらに、古くからの友人まで、 みなこそこそと逃げ出し、姿を隠して、 力になってくれない。
  • Nova Versão Internacional - Isso é tudo o que eles podem fazer por você, esses com quem você se afadigou e com quem teve negócios escusos desde a infância. Cada um deles prossegue em seu erro; não há ninguém que possa salvá-la.
  • Hoffnung für alle - So werden sie enden, deine Wahrsager , um die du dich von Jugend an bemüht hast. Sie machen sich aus dem Staub und schleppen sich nach Hause. Alle lassen dich hilflos zurück.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเหล่านี้ที่เจ้าร่วมงาน และติดต่อมาตั้งแต่เยาว์วัย ก็ทำให้เจ้าได้แค่นี้เอง พวกเขาแต่ละคนหลงไปตามความผิดพลาดของตน ไม่มีสักคนเดียวที่สามารถช่วยเจ้าได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​เหล่า​นั้น​เป็น​เช่น​นี้​ต่อ​เจ้า บรรดา​ผู้​ที่​เจ้า​เพียร​กระทำ​มา​ด้วย​กัน เขา​เป็น​ผู้​ที่​ร่วม​งาน​มา​กับ​เจ้า​ตั้งแต่​เยาว์​วัย พวก​เขา​พเนจร​ไป ต่าง​ก็​ไป​ตาม​ทาง​ของ​ตน​เอง ไม่​มี​ใคร​ช่วย​เจ้า​ให้​รอด​ได้
交叉引用
  • Khải Huyền 18:11 - Các nhà buôn trên thế giới cũng khóc lóc than vãn, vì chẳng còn ai mua hàng hóa của họ nữa.
  • Khải Huyền 18:12 - Hàng hóa gồm đủ loại: Vàng, bạc, đá quý, trân châu; vải gai mịn, vải màu tía, lụa, và vải màu điều; các loại gỗ thơm, các phẩm vật bằng ngà, và gỗ quý; đồng, sắt, và cẩm thạch.
  • Khải Huyền 18:13 - Quế, hương liệu, nhang, nhựa thơm, trầm hương, rượu, dầu ô-liu, bột, lúa mì, gia súc, chiên, ngựa, xe, và nô lệ—tức linh hồn người ta.
  • Khải Huyền 18:14 - Họ sẽ nói: “Mọi bảo vật nó ham chuộng đã lìa xa nó. Mọi cảnh xa hoa lộng lẫy cũng đã tan biến, chẳng còn trông thấy nữa.”
  • Khải Huyền 18:15 - Các nhà buôn làm giàu nhờ giao thương với nó, cũng khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, đứng cách xa than thở:
  • Khải Huyền 18:16 - “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại này! Nó mặc toàn vải gai mịn đỏ tía và đỏ tươi, trang sức bằng vàng, đá quý, và trân châu!
  • Khải Huyền 18:17 - Chỉ trong một giờ, sự giàu sang phồn thịnh kia tan biến!” Các thuyền trưởng, hành khách, hoa tiêu, và các nhà buôn đều đứng từ xa.
  • Khải Huyền 18:18 - Nhìn thấy khói thiêu đốt nó bốc lên, họ kêu la: “Còn thành nào vĩ đại như thành này không?”
  • Khải Huyền 18:19 - Họ sẽ vãi bụi đất lên đầu than khóc: “Khốn nạn, khốn nạn cho thành vĩ đại này! Tất cả chủ thuyền trở nên giàu có nhờ sự di chuyển tấp nập trên biển của nó. Nhưng chỉ trong một giờ nó đã hoang tàn.”
  • Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
  • Ê-xê-chi-ên 27:12 - Ta-rê-si sai các lái buôn đến mua hàng hóa của ngươi bằng cách trao đổi bạc, sắt, thiếc, và chì.
  • Ê-xê-chi-ên 27:13 - Các lái buôn đến từ Gia-van, Tu-banh, và Mê-siếc mang nô lệ và dĩa đồng đen để trao đổi với ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:14 - Còn Tô-ga-ma đem ngựa chiến, ngựa kéo xe, và la để đổi lấy hàng hóa của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:15 - Khách hàng của ngươi đến từ đảo Đê-đan. Nhiều hải đảo là thị trường tốt của ngươi; họ đổi chác với ngươi ngà voi và gỗ mun.
  • Ê-xê-chi-ên 27:16 - Người Sy-ri sai các lái buôn đến để mua nhiều mặt hàng tốt của ngươi. Họ trao đổi bằng ngọc lục bảo, hàng sắc tía, hàng thêu, vải gai mịn, san hô, và đá mã não.
  • Ê-xê-chi-ên 27:17 - Giu-đa và Ít-ra-ên cũng trao đổi hàng hóa với ngươi, nào là lúa mì từ Mi-nít, trái vả, mật ong, dầu ô-liu, và nhựa thơm.
  • Ê-xê-chi-ên 27:18 - Đa-mách giao thương với ngươi vì ngươi có hàng hóa dồi dào, họ đem rượu nho Hên-bôn và len trắng mà đổi chác.
  • Ê-xê-chi-ên 27:19 - Người Vê-đan và Gia-van cũng trao đổi hàng hóa với ngươi. Họ đem cho ngươi đồ rèn bằng sắt, quế bì, và thạch xương bồ để đổi chác hàng hóa.
  • Ê-xê-chi-ên 27:20 - Người Đê-đan dùng vải làm yên ngựa để trao đổi với ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:21 - Người A-rập và các vương hầu Kê-đa dùng chiên con, chiên đực, và dê đực để trao đổi hàng hóa của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:22 - Các lái buôn Sê-ba và Ra-a-ma tải đến đủ loại hương liệu, ngọc quý, và vàng mà đổi chác.
  • Ê-xê-chi-ên 27:23 - Ha-ran, Can-ne, Ê-đen, Sê-ba, A-sy-ri, và Kin-mát cũng chở hàng hóa đến.
  • Ê-xê-chi-ên 27:24 - Họ mang vải thượng hạng để trao đổi—vải xanh, đồ thêu, và các tấm thảm nhiều màu sặc sỡ, buộc bằng dây thật chắc.
  • Ê-xê-chi-ên 27:25 - Các thương thuyền Ta-rê-si chuyên chở hàng hóa cho ngươi. Thế là ngươi có kho tàng trên đảo!”
  • Giê-rê-mi 51:6 - Hãy trốn khỏi Ba-by-lôn! Hãy chạy cho toàn mạng! Đừng vì tội lỗi nó mà chịu chết lây! Vì đây là thời kỳ báo ứng của Chúa; Ngài sẽ hình phạt xứng đáng.
  • Giê-rê-mi 51:7 - Ba-by-lôn vốn là một cái chén vàng trong tay Chúa Hằng Hữu, chén được làm để cho cả thế giới uống. Các dân tộc đã uống rượu của Ba-by-lôn, và khiến họ say điên cuồng.
  • Giê-rê-mi 51:8 - Nhưng Ba-by-lôn sẽ thình lình sụp đổ. Hãy khóc than nó. Cho nó thuốc men. May ra nó có thể được chữa lành.
  • Giê-rê-mi 51:9 - Nếu có thể, chúng ta cũng cứu giúp nó, nhưng bây giờ không có gì có thể cứu nó. Hãy để nó đi; hãy lìa bỏ nó. Mỗi người chúng ta hãy quay về quê hương xứ sở. Vì sự đoán phạt nó lên đến tận trời; cao đến nỗi không thể đo lường được.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả chúng là bạn bè của ngươi, những người buôn bán với ngươi từ xa xưa, sẽ bỏ chạy theo đường mình, bịt tai lại không nghe tiếng ngươi kêu khóc.”
  • 新标点和合本 - 你所劳神的事都要这样与你无益; 从幼年与你贸易的也都各奔各乡,无人救你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你所操劳的事都像这样; 从你幼年以来与你交易的都各奔己路, 没有一人来救你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你所操劳的事都像这样; 从你幼年以来与你交易的都各奔己路, 没有一人来救你。
  • 当代译本 - 你自幼交往并一同劳碌的占星家帮不上你, 他们都各陷迷途,无人救你。
  • 圣经新译本 - 你所劳碌的事,都要这样与你无益; 从你年幼时与你交易的, 也都必各奔各方,四处飘流, 没有人拯救你。”
  • 中文标准译本 - 那些与你一起辛劳的, 就是从你年轻时就与你一起做买卖的, 对你也是如此; 他们各奔己路,四处飘流, 没有人拯救你。
  • 现代标点和合本 - 你所劳神的事都要这样与你无益, 从幼年与你贸易的也都各奔各乡,无人救你。
  • 和合本(拼音版) - 你所劳神的事都要这样与你无益。 从幼年与你贸易的,也都各奔各乡,无人救你。
  • New International Version - That is all they are to you— these you have dealt with and labored with since childhood. All of them go on in their error; there is not one that can save you.
  • New International Reader's Version - They can’t do you any good. You have done business with them ever since you were a child. You have always asked them for advice. All of them are bewildered and continue in their own ways. None of them can save you.”
  • English Standard Version - Such to you are those with whom you have labored, who have done business with you from your youth; they wander about, each in his own direction; there is no one to save you.
  • New Living Translation - And all your friends, those with whom you’ve done business since childhood, will go their own ways, turning a deaf ear to your cries.
  • Christian Standard Bible - This is what they are to you — those who have wearied you and have traded with you from your youth — each wanders on his own way; no one can save you.
  • New American Standard Bible - So have those become to you with whom you have labored, Those who have done business with you from your youth; Each has wandered in his own way; There is no one to save you.
  • New King James Version - Thus shall they be to you With whom you have labored, Your merchants from your youth; They shall wander each one to his quarter. No one shall save you.
  • Amplified Bible - This is how they have become to you, those [astrologers and sorcerers] with whom you have labored, Those who have done business with you from your youth; Each has wandered in his own way. There is no one to save you.
  • American Standard Version - Thus shall the things be unto thee wherein thou hast labored: they that have trafficked with thee from thy youth shall wander every one to his quarter; there shall be none to save thee.
  • King James Version - Thus shall they be unto thee with whom thou hast laboured, even thy merchants, from thy youth: they shall wander every one to his quarter; none shall save thee.
  • New English Translation - They will disappoint you, those you have so faithfully dealt with since your youth. Each strays off in his own direction, leaving no one to rescue you.”
  • World English Bible - The things that you labored in will be like this: those who have trafficked with you from your youth will each wander in his own way. There will be no one to save you.
  • 新標點和合本 - 你所勞神的事都要這樣與你無益; 從幼年與你貿易的也都各奔各鄉,無人救你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你所操勞的事都像這樣; 從你幼年以來與你交易的都各奔己路, 沒有一人來救你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你所操勞的事都像這樣; 從你幼年以來與你交易的都各奔己路, 沒有一人來救你。
  • 當代譯本 - 你自幼交往並一同勞碌的占星家幫不上你, 他們都各陷迷途,無人救你。
  • 聖經新譯本 - 你所勞碌的事,都要這樣與你無益; 從你年幼時與你交易的, 也都必各奔各方,四處飄流, 沒有人拯救你。”
  • 呂振中譯本 - 你所勞勞碌碌的、 那從你幼年跟你交易的、 對你都必這樣 無用 ; 他們都必飄流,各奔各方, 沒有拯救你的!
  • 中文標準譯本 - 那些與你一起辛勞的, 就是從你年輕時就與你一起做買賣的, 對你也是如此; 他們各奔己路,四處飄流, 沒有人拯救你。
  • 現代標點和合本 - 你所勞神的事都要這樣與你無益, 從幼年與你貿易的也都各奔各鄉,無人救你。
  • 文理和合譯本 - 爾所勤勞之事、於爾將如是、自幼與爾貿易者、各歸其所、無人援爾、
  • 文理委辦譯本 - 昔日左道之徒、與爾往來、今見爾邑敗亡、各歸己所、無人援爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾所勤勞者、與爾無益若此、自幼與爾貿易者、各奔己鄉、無人救爾、
  • Nueva Versión Internacional - Eso son para ti los hechiceros con quienes te has ejercitado, y con los que has negociado desde tu juventud. Cada uno sigue en su error; no habrá quien pueda salvarte.
  • 현대인의 성경 - 네가 어렸을 때부터 너와 함께 수고하고 무역하던 자들도 너에게 도움이 되지 않을 것이다. 그들이 다 너를 버리고 자기 길로 갈 것이니 너를 구해 줄 자가 없을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Вот что они для тебя – те, с кем трудилась ты, с кем торговала с юности! Каждый из них бредет в свою сторону; спасти тебя некому.
  • Восточный перевод - Вот что они для тебя – те, с кем трудилась ты, с кем торговала с юности! Каждый из них бредёт в свою сторону; спасти тебя некому.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот что они для тебя – те, с кем трудилась ты, с кем торговала с юности! Каждый из них бредёт в свою сторону; спасти тебя некому.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот что они для тебя – те, с кем трудилась ты, с кем торговала с юности! Каждый из них бредёт в свою сторону; спасти тебя некому.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà ce que feront pour toi ceux pour qui tu t’es fatiguée, et ceux avec qui tu trafiques ╵depuis le temps de ta jeunesse . Ils erreront chacun de son côté, il n’y aura personne ╵pour te sauver !
  • リビングバイブル - さらに、古くからの友人まで、 みなこそこそと逃げ出し、姿を隠して、 力になってくれない。
  • Nova Versão Internacional - Isso é tudo o que eles podem fazer por você, esses com quem você se afadigou e com quem teve negócios escusos desde a infância. Cada um deles prossegue em seu erro; não há ninguém que possa salvá-la.
  • Hoffnung für alle - So werden sie enden, deine Wahrsager , um die du dich von Jugend an bemüht hast. Sie machen sich aus dem Staub und schleppen sich nach Hause. Alle lassen dich hilflos zurück.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเหล่านี้ที่เจ้าร่วมงาน และติดต่อมาตั้งแต่เยาว์วัย ก็ทำให้เจ้าได้แค่นี้เอง พวกเขาแต่ละคนหลงไปตามความผิดพลาดของตน ไม่มีสักคนเดียวที่สามารถช่วยเจ้าได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​เหล่า​นั้น​เป็น​เช่น​นี้​ต่อ​เจ้า บรรดา​ผู้​ที่​เจ้า​เพียร​กระทำ​มา​ด้วย​กัน เขา​เป็น​ผู้​ที่​ร่วม​งาน​มา​กับ​เจ้า​ตั้งแต่​เยาว์​วัย พวก​เขา​พเนจร​ไป ต่าง​ก็​ไป​ตาม​ทาง​ของ​ตน​เอง ไม่​มี​ใคร​ช่วย​เจ้า​ให้​รอด​ได้
  • Khải Huyền 18:11 - Các nhà buôn trên thế giới cũng khóc lóc than vãn, vì chẳng còn ai mua hàng hóa của họ nữa.
  • Khải Huyền 18:12 - Hàng hóa gồm đủ loại: Vàng, bạc, đá quý, trân châu; vải gai mịn, vải màu tía, lụa, và vải màu điều; các loại gỗ thơm, các phẩm vật bằng ngà, và gỗ quý; đồng, sắt, và cẩm thạch.
  • Khải Huyền 18:13 - Quế, hương liệu, nhang, nhựa thơm, trầm hương, rượu, dầu ô-liu, bột, lúa mì, gia súc, chiên, ngựa, xe, và nô lệ—tức linh hồn người ta.
  • Khải Huyền 18:14 - Họ sẽ nói: “Mọi bảo vật nó ham chuộng đã lìa xa nó. Mọi cảnh xa hoa lộng lẫy cũng đã tan biến, chẳng còn trông thấy nữa.”
  • Khải Huyền 18:15 - Các nhà buôn làm giàu nhờ giao thương với nó, cũng khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, đứng cách xa than thở:
  • Khải Huyền 18:16 - “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại này! Nó mặc toàn vải gai mịn đỏ tía và đỏ tươi, trang sức bằng vàng, đá quý, và trân châu!
  • Khải Huyền 18:17 - Chỉ trong một giờ, sự giàu sang phồn thịnh kia tan biến!” Các thuyền trưởng, hành khách, hoa tiêu, và các nhà buôn đều đứng từ xa.
  • Khải Huyền 18:18 - Nhìn thấy khói thiêu đốt nó bốc lên, họ kêu la: “Còn thành nào vĩ đại như thành này không?”
  • Khải Huyền 18:19 - Họ sẽ vãi bụi đất lên đầu than khóc: “Khốn nạn, khốn nạn cho thành vĩ đại này! Tất cả chủ thuyền trở nên giàu có nhờ sự di chuyển tấp nập trên biển của nó. Nhưng chỉ trong một giờ nó đã hoang tàn.”
  • Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
  • Ê-xê-chi-ên 27:12 - Ta-rê-si sai các lái buôn đến mua hàng hóa của ngươi bằng cách trao đổi bạc, sắt, thiếc, và chì.
  • Ê-xê-chi-ên 27:13 - Các lái buôn đến từ Gia-van, Tu-banh, và Mê-siếc mang nô lệ và dĩa đồng đen để trao đổi với ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:14 - Còn Tô-ga-ma đem ngựa chiến, ngựa kéo xe, và la để đổi lấy hàng hóa của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:15 - Khách hàng của ngươi đến từ đảo Đê-đan. Nhiều hải đảo là thị trường tốt của ngươi; họ đổi chác với ngươi ngà voi và gỗ mun.
  • Ê-xê-chi-ên 27:16 - Người Sy-ri sai các lái buôn đến để mua nhiều mặt hàng tốt của ngươi. Họ trao đổi bằng ngọc lục bảo, hàng sắc tía, hàng thêu, vải gai mịn, san hô, và đá mã não.
  • Ê-xê-chi-ên 27:17 - Giu-đa và Ít-ra-ên cũng trao đổi hàng hóa với ngươi, nào là lúa mì từ Mi-nít, trái vả, mật ong, dầu ô-liu, và nhựa thơm.
  • Ê-xê-chi-ên 27:18 - Đa-mách giao thương với ngươi vì ngươi có hàng hóa dồi dào, họ đem rượu nho Hên-bôn và len trắng mà đổi chác.
  • Ê-xê-chi-ên 27:19 - Người Vê-đan và Gia-van cũng trao đổi hàng hóa với ngươi. Họ đem cho ngươi đồ rèn bằng sắt, quế bì, và thạch xương bồ để đổi chác hàng hóa.
  • Ê-xê-chi-ên 27:20 - Người Đê-đan dùng vải làm yên ngựa để trao đổi với ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:21 - Người A-rập và các vương hầu Kê-đa dùng chiên con, chiên đực, và dê đực để trao đổi hàng hóa của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:22 - Các lái buôn Sê-ba và Ra-a-ma tải đến đủ loại hương liệu, ngọc quý, và vàng mà đổi chác.
  • Ê-xê-chi-ên 27:23 - Ha-ran, Can-ne, Ê-đen, Sê-ba, A-sy-ri, và Kin-mát cũng chở hàng hóa đến.
  • Ê-xê-chi-ên 27:24 - Họ mang vải thượng hạng để trao đổi—vải xanh, đồ thêu, và các tấm thảm nhiều màu sặc sỡ, buộc bằng dây thật chắc.
  • Ê-xê-chi-ên 27:25 - Các thương thuyền Ta-rê-si chuyên chở hàng hóa cho ngươi. Thế là ngươi có kho tàng trên đảo!”
  • Giê-rê-mi 51:6 - Hãy trốn khỏi Ba-by-lôn! Hãy chạy cho toàn mạng! Đừng vì tội lỗi nó mà chịu chết lây! Vì đây là thời kỳ báo ứng của Chúa; Ngài sẽ hình phạt xứng đáng.
  • Giê-rê-mi 51:7 - Ba-by-lôn vốn là một cái chén vàng trong tay Chúa Hằng Hữu, chén được làm để cho cả thế giới uống. Các dân tộc đã uống rượu của Ba-by-lôn, và khiến họ say điên cuồng.
  • Giê-rê-mi 51:8 - Nhưng Ba-by-lôn sẽ thình lình sụp đổ. Hãy khóc than nó. Cho nó thuốc men. May ra nó có thể được chữa lành.
  • Giê-rê-mi 51:9 - Nếu có thể, chúng ta cũng cứu giúp nó, nhưng bây giờ không có gì có thể cứu nó. Hãy để nó đi; hãy lìa bỏ nó. Mỗi người chúng ta hãy quay về quê hương xứ sở. Vì sự đoán phạt nó lên đến tận trời; cao đến nỗi không thể đo lường được.
圣经
资源
计划
奉献