Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
45:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy mở ra, hỡi các tầng trời, và hãy đổ mưa công chính. Hỡi mặt đất, hãy mở ra để hạt giống cứu rỗi cây công chính mọc lên, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã sáng tạo chúng.”
  • 新标点和合本 - “诸天哪,自上而滴, 穹苍降下公义; 地面开裂,产出救恩, 使公义一同发生; 这都是我耶和华所造的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “诸天哪,要如雨倾盆而降, 云要降下公义, 地要裂开,救恩涌出 , 使公义也一同滋长; 这都是我—耶和华造的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “诸天哪,要如雨倾盆而降, 云要降下公义, 地要裂开,救恩涌出 , 使公义也一同滋长; 这都是我—耶和华造的。”
  • 当代译本 - “‘诸天啊,要降下甘露, 云彩要降下公义, 大地要裂开,萌生救恩和公义, 这是我耶和华创造的。’
  • 圣经新译本 - 诸天啊!你们要从上滴下公义, 让云层降下公义。 让大地裂开,生出救恩, 使公义一同生长, 是我耶和华创造了这事。
  • 中文标准译本 - “诸天哪,从上面降下公义 ! 愿云朵倾下公义; 愿大地开裂,救恩结出果实, 使公义一同发芽! 是我耶和华造了这一切。”
  • 现代标点和合本 - “诸天哪,自上而滴, 穹苍降下公义! 地面开裂,产出救恩, 使公义一同发生! 这都是我耶和华所造的。
  • 和合本(拼音版) - “诸天哪,自上而滴, 穹苍降下公义, 地面开裂,产出救恩, 使公义一同发生, 这都是我耶和华所造的。”
  • New International Version - “You heavens above, rain down my righteousness; let the clouds shower it down. Let the earth open wide, let salvation spring up, let righteousness flourish with it; I, the Lord, have created it.
  • New International Reader's Version - “ ‘Rain down my godliness, you heavens above. Let the clouds shower it down. Let the earth open wide to receive it. Let freedom spring to life. Let godliness grow richly along with it. I have created all these things. I am the Lord.’ ”
  • English Standard Version - “Shower, O heavens, from above, and let the clouds rain down righteousness; let the earth open, that salvation and righteousness may bear fruit; let the earth cause them both to sprout; I the Lord have created it.
  • New Living Translation - “Open up, O heavens, and pour out your righteousness. Let the earth open wide so salvation and righteousness can sprout up together. I, the Lord, created them.
  • The Message - “Open up, heavens, and rain. Clouds, pour out buckets of my goodness! Loosen up, earth, and bloom salvation; sprout right living. I, God, generate all this. But doom to you who fight your Maker— you’re a pot at odds with the potter! Does clay talk back to the potter: ‘What are you doing? What clumsy fingers!’ Would a sperm say to a father, ‘Who gave you permission to use me to make a baby?’ Or a fetus to a mother, ‘Why have you cooped me up in this belly?’”
  • Christian Standard Bible - “Heavens, sprinkle from above, and let the skies shower righteousness. Let the earth open up so that salvation will sprout and righteousness will spring up with it. I, the Lord, have created it.
  • New American Standard Bible - “Drip down, heavens, from above, And let the clouds pour down righteousness; Let the earth open up and salvation bear fruit, And righteousness sprout with it. I, the Lord, have created it.
  • New King James Version - “Rain down, you heavens, from above, And let the skies pour down righteousness; Let the earth open, let them bring forth salvation, And let righteousness spring up together. I, the Lord, have created it.
  • Amplified Bible - “Rain down, O heavens, from above, Let the clouds pour down righteousness [all the blessings of God]; Let the earth open up, let salvation bear fruit, And righteousness spring up with it; I, the Lord, have created it.
  • American Standard Version - Distil, ye heavens, from above, and let the skies pour down righteousness: let the earth open, that it may bring forth salvation, and let it cause righteousness to spring up together; I, Jehovah, have created it.
  • King James Version - Drop down, ye heavens, from above, and let the skies pour down righteousness: let the earth open, and let them bring forth salvation, and let righteousness spring up together; I the Lord have created it.
  • New English Translation - O sky, rain down from above! Let the clouds send down showers of deliverance! Let the earth absorb it so salvation may grow, and deliverance may sprout up along with it. I, the Lord, create it.
  • World English Bible - Rain, you heavens, from above, and let the skies pour down righteousness. Let the earth open, that it may produce salvation, and let it cause righteousness to spring up with it. I, Yahweh, have created it.
  • 新標點和合本 - 諸天哪,自上而滴, 穹蒼降下公義; 地面開裂,產出救恩, 使公義一同發生; 這都是我-耶和華所造的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「諸天哪,要如雨傾盆而降, 雲要降下公義, 地要裂開,救恩湧出 , 使公義也一同滋長; 這都是我-耶和華造的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「諸天哪,要如雨傾盆而降, 雲要降下公義, 地要裂開,救恩湧出 , 使公義也一同滋長; 這都是我—耶和華造的。」
  • 當代譯本 - 「『諸天啊,要降下甘露, 雲彩要降下公義, 大地要裂開,萌生救恩和公義, 這是我耶和華創造的。』
  • 聖經新譯本 - 諸天啊!你們要從上滴下公義, 讓雲層降下公義。 讓大地裂開,生出救恩, 使公義一同生長, 是我耶和華創造了這事。
  • 呂振中譯本 - 『諸天哪,從上頭滴落哦! 願雲霄溜下義氣; 願大地裂開,產出救恩 , 使義氣一併發生; 我永恆主已創造了這事了。
  • 中文標準譯本 - 「諸天哪,從上面降下公義 ! 願雲朵傾下公義; 願大地開裂,救恩結出果實, 使公義一同發芽! 是我耶和華造了這一切。」
  • 現代標點和合本 - 「諸天哪,自上而滴, 穹蒼降下公義! 地面開裂,產出救恩, 使公義一同發生! 這都是我耶和華所造的。
  • 文理和合譯本 - 諸天其降雨澤、穹蒼其沛公義、輿地坼裂、以萌拯救、而產公義、乃我耶和華所為、○
  • 文理委辦譯本 - 天降仁義、地產福祉、俱必萌芽、我耶和華使之然。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天自上降福、 原文作天自上而滴 雲傾仁義、地圻裂、萌拯救、產善義、此我耶和華所使、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Destilen, cielos, desde lo alto! ¡Nubes, hagan llover justicia! ¡Que se abra la tierra de par en par! ¡Que brote la salvación! ¡Que crezca con ella la justicia! Yo, el Señor, lo he creado».
  • 현대인의 성경 - 하늘아, 열려라. 창공아, 의를 비처럼 쏟아라. 땅에서 구원과 의가 함께 움이 돋아 열매를 맺을 것이다. 나 여호와가 이렇게 되도록 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Небеса, изливайте свыше праведность, пусть хлынут ею облака. Пусть раскроется земля, чтобы взошло спасение; пусть растет с ним и праведность. Я, Господь, творю все это.
  • Восточный перевод - Небеса, изливайте свыше праведность, пусть хлынут ею облака. Пусть раскроется земля, чтобы взошло спасение; пусть растёт с ним и праведность. Я, Вечный, творю это.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Небеса, изливайте свыше праведность, пусть хлынут ею облака. Пусть раскроется земля, чтобы взошло спасение; пусть растёт с ним и праведность. Я, Вечный, творю это.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Небеса, изливайте свыше праведность, пусть хлынут ею облака. Пусть раскроется земля, чтобы взошло спасение; пусть растёт с ним и праведность. Я, Вечный, творю это.
  • La Bible du Semeur 2015 - O ciel, répands d’en haut ╵la justice comme une ondée, comme une pluie versée par les nuages. Que la terre s’entr’ouvre, que le salut bourgeonne et, dans le même temps, ╵que la justice germe ! Moi, l’Eternel, ╵moi, j’ai créé ces choses.
  • リビングバイブル - 天は窓を開き、空は正義を降らせよ。 救いと正義が地から共に芽を出すようにせよ。 わたしが、それらのものを造ったのだ。」
  • Nova Versão Internacional - “Vocês, céus elevados, façam chover justiça; derramem-na as nuvens. Abra-se a terra, brote a salvação, cresça a retidão com ela; eu, o Senhor, a criei.
  • Hoffnung für alle - Ihr Wolken am Himmel, lasst Gerechtigkeit herabströmen; und du, Erde, sauge sie auf und lass Heil und Gerechtigkeit hervorsprießen! Ich, der Herr, bewirke dies alles.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฟ้าสวรรค์เบื้องบนจงหลั่งรินความชอบธรรมลงมา หมู่เมฆต่างๆ จงโปรยปรายความชอบธรรมลงมา โลกจงเปิดกว้าง ให้ความรอดผุดขึ้นมา และให้ความชอบธรรมงอกงามไปด้วยกัน เรา พระยาห์เวห์ได้สร้างสิ่งเหล่านี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ฟ้า​สวรรค์​จง​โปรย​ฝน​จาก​เบื้อง​บน และ​ให้​หมู่​เมฆ​หลั่ง​ความ​ชอบธรรม​ลง​มา ให้​แผ่นดิน​โลก​เปิด​รับ เพื่อ​ความ​รอด​พ้น​และ​ความ​ชอบธรรม​จะ​ได้​เกิด​ผล งอกเงย​บน​แผ่นดิน​โลก เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ได้​สร้าง​มัน​ขึ้น​มา
交叉引用
  • Y-sai 66:22 - Như trời mới và đất mới Ta sáng tạo sẽ còn mãi mãi, các con cũng sẽ đời đời làm dân Ta, và danh các con không bao giờ bị biến mất,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Ê-phê-sô 4:24 - Anh chị em phải trở nên người mới, có bản tính tốt đẹp thánh sạch giống Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 31:22 - Ngươi còn đi lang thang đến khi nào, hỡi con gái ương ngạnh của Ta? Vì Chúa Hằng Hữu sẽ làm một điều mới lạ trên đất— người nữ sẽ bao bọc người nam!”
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Y-sai 11:1 - Một Chồi sẽ mọc ra từ nhà Đa-vít— một Cành từ rễ nó sẽ ra trái.
  • Y-sai 65:17 - “Kìa! Ta đang sáng tạo trời mới và đất mới, đến nỗi không ai còn tưởng nhớ trời cũ và đất cũ nữa.
  • Y-sai 65:18 - Hãy mừng rỡ; hân hoan mãi mãi trong việc Ta sáng tạo! Và kìa! Ta sẽ tạo dựng Giê-ru-sa-lem như là nơi phước hạnh. Dân cư của nó sẽ là nguồn vui.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Y-sai 4:2 - Nhưng trong ngày ấy, chồi của Chúa Hằng Hữu sẽ đẹp đẽ và vinh quang; và hoa quả của đất sẽ là niềm hãnh diện và vinh quang của những người sống sót trong Ít-ra-ên.
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
  • Y-sai 32:15 - cho đến khi Thần Linh từ trời đổ xuống trên chúng ta. Khi ấy, đồng hoang sẽ trở nên đồng ruộng phì nhiêu, và ruộng tốt sẽ sinh hoa lợi dồi dào.
  • Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:8 - Người trồng, người tưới đều như nhau, mỗi người được thưởng tùy theo công khó mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
  • Giô-ên 2:28 - “Kế đến, sau khi làm xong những việc này, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng, và người trẻ sẽ thấy khải tượng.
  • Giô-ên 2:29 - Trong những ngày ấy, Ta sẽ đổ Thần Ta trên những đầy tớ—cả nam lẫn nữ.
  • Ô-sê 14:5 - Ta sẽ đối với Ít-ra-ên như sương móc tưới nhuần từ trời. Ít-ra-ên sẽ nở rộ như hoa huệ; rễ sẽ đâm sâu trong đất như cây tùng trong Li-ban.
  • Ô-sê 14:6 - Các cành con sẽ vươn ra xa như cây ô-liu tươi tốt, và thơm ngát như cây tùng của Li-ban.
  • Ô-sê 14:7 - Dân Ta sẽ một lần nữa sống dưới bóng Ta. Họ sẽ được tưới nhuần như cây lúa và trổ hoa như cây nho. Họ sẽ tỏa hương thơm ngào ngạt như rượu Li-ban.
  • Ô-sê 14:8 - Hỡi Ép-ra-im, hãy tránh xa các thần tượng! Chính Ta là Đấng đáp lời cầu nguyện của con và chăm sóc con. Ta như cây bách luôn xanh tươi; nhờ Ta mà con sẽ sinh ra nhiều bông trái.”
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • Giô-ên 3:18 - Trong ngày ấy, rượu nho sẽ chảy giọt từ các núi, sữa sẽ trào ra từ các đồi. Nước sẽ dâng tràn các dòng sông của Giu-đa, và một dòng suối sẽ ra từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nhuần tưới trũng Si-tim.
  • Thi Thiên 72:6 - Nguyện ơn mưa móc của nhà vua, như trận mưa xuân trên đồng cỏ, nhuần tưới đất đai hoa mầu.
  • Thi Thiên 85:9 - Sự cứu rỗi của Chúa chắc chăn ở gần những ai kính sợ Ngài, cho đất nước này được tràn đầy vinh quang Chúa.
  • Thi Thiên 85:10 - Thương yêu và thành tín gặp nhau. Công chính và bình an đã hôn nhau!
  • Thi Thiên 85:11 - Chân lý mọc lên từ đất, và công chính từ thiên đàng nhìn xuống.
  • Thi Thiên 85:12 - Vâng, Chúa Hằng Hữu sẽ đổ phước lành. Đất nước chúng ta sẽ gặt hái nhiều mùa lúa.
  • Ô-sê 10:12 - Ta phán: ‘Hãy gieo hạt giống công chính cho mình, thì các ngươi sẽ gặt sự thương xót. Hãy vỡ đất khô cứng của lòng các ngươi, vì bây giờ là lúc phải tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Ngài ngự đến và tuôn đổ sự công chính trên các ngươi.’
  • Y-sai 61:11 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ bày tỏ đức công chính của Ngài trên các dân tộc. Mọi người sẽ ngợi tôn Ngài! Sự công chính của Ngài sẽ như vườn tược làm cây cối nứt đọt, hạt giống nẩy mầm khắp mọi nơi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy mở ra, hỡi các tầng trời, và hãy đổ mưa công chính. Hỡi mặt đất, hãy mở ra để hạt giống cứu rỗi cây công chính mọc lên, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã sáng tạo chúng.”
  • 新标点和合本 - “诸天哪,自上而滴, 穹苍降下公义; 地面开裂,产出救恩, 使公义一同发生; 这都是我耶和华所造的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “诸天哪,要如雨倾盆而降, 云要降下公义, 地要裂开,救恩涌出 , 使公义也一同滋长; 这都是我—耶和华造的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “诸天哪,要如雨倾盆而降, 云要降下公义, 地要裂开,救恩涌出 , 使公义也一同滋长; 这都是我—耶和华造的。”
  • 当代译本 - “‘诸天啊,要降下甘露, 云彩要降下公义, 大地要裂开,萌生救恩和公义, 这是我耶和华创造的。’
  • 圣经新译本 - 诸天啊!你们要从上滴下公义, 让云层降下公义。 让大地裂开,生出救恩, 使公义一同生长, 是我耶和华创造了这事。
  • 中文标准译本 - “诸天哪,从上面降下公义 ! 愿云朵倾下公义; 愿大地开裂,救恩结出果实, 使公义一同发芽! 是我耶和华造了这一切。”
  • 现代标点和合本 - “诸天哪,自上而滴, 穹苍降下公义! 地面开裂,产出救恩, 使公义一同发生! 这都是我耶和华所造的。
  • 和合本(拼音版) - “诸天哪,自上而滴, 穹苍降下公义, 地面开裂,产出救恩, 使公义一同发生, 这都是我耶和华所造的。”
  • New International Version - “You heavens above, rain down my righteousness; let the clouds shower it down. Let the earth open wide, let salvation spring up, let righteousness flourish with it; I, the Lord, have created it.
  • New International Reader's Version - “ ‘Rain down my godliness, you heavens above. Let the clouds shower it down. Let the earth open wide to receive it. Let freedom spring to life. Let godliness grow richly along with it. I have created all these things. I am the Lord.’ ”
  • English Standard Version - “Shower, O heavens, from above, and let the clouds rain down righteousness; let the earth open, that salvation and righteousness may bear fruit; let the earth cause them both to sprout; I the Lord have created it.
  • New Living Translation - “Open up, O heavens, and pour out your righteousness. Let the earth open wide so salvation and righteousness can sprout up together. I, the Lord, created them.
  • The Message - “Open up, heavens, and rain. Clouds, pour out buckets of my goodness! Loosen up, earth, and bloom salvation; sprout right living. I, God, generate all this. But doom to you who fight your Maker— you’re a pot at odds with the potter! Does clay talk back to the potter: ‘What are you doing? What clumsy fingers!’ Would a sperm say to a father, ‘Who gave you permission to use me to make a baby?’ Or a fetus to a mother, ‘Why have you cooped me up in this belly?’”
  • Christian Standard Bible - “Heavens, sprinkle from above, and let the skies shower righteousness. Let the earth open up so that salvation will sprout and righteousness will spring up with it. I, the Lord, have created it.
  • New American Standard Bible - “Drip down, heavens, from above, And let the clouds pour down righteousness; Let the earth open up and salvation bear fruit, And righteousness sprout with it. I, the Lord, have created it.
  • New King James Version - “Rain down, you heavens, from above, And let the skies pour down righteousness; Let the earth open, let them bring forth salvation, And let righteousness spring up together. I, the Lord, have created it.
  • Amplified Bible - “Rain down, O heavens, from above, Let the clouds pour down righteousness [all the blessings of God]; Let the earth open up, let salvation bear fruit, And righteousness spring up with it; I, the Lord, have created it.
  • American Standard Version - Distil, ye heavens, from above, and let the skies pour down righteousness: let the earth open, that it may bring forth salvation, and let it cause righteousness to spring up together; I, Jehovah, have created it.
  • King James Version - Drop down, ye heavens, from above, and let the skies pour down righteousness: let the earth open, and let them bring forth salvation, and let righteousness spring up together; I the Lord have created it.
  • New English Translation - O sky, rain down from above! Let the clouds send down showers of deliverance! Let the earth absorb it so salvation may grow, and deliverance may sprout up along with it. I, the Lord, create it.
  • World English Bible - Rain, you heavens, from above, and let the skies pour down righteousness. Let the earth open, that it may produce salvation, and let it cause righteousness to spring up with it. I, Yahweh, have created it.
  • 新標點和合本 - 諸天哪,自上而滴, 穹蒼降下公義; 地面開裂,產出救恩, 使公義一同發生; 這都是我-耶和華所造的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「諸天哪,要如雨傾盆而降, 雲要降下公義, 地要裂開,救恩湧出 , 使公義也一同滋長; 這都是我-耶和華造的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「諸天哪,要如雨傾盆而降, 雲要降下公義, 地要裂開,救恩湧出 , 使公義也一同滋長; 這都是我—耶和華造的。」
  • 當代譯本 - 「『諸天啊,要降下甘露, 雲彩要降下公義, 大地要裂開,萌生救恩和公義, 這是我耶和華創造的。』
  • 聖經新譯本 - 諸天啊!你們要從上滴下公義, 讓雲層降下公義。 讓大地裂開,生出救恩, 使公義一同生長, 是我耶和華創造了這事。
  • 呂振中譯本 - 『諸天哪,從上頭滴落哦! 願雲霄溜下義氣; 願大地裂開,產出救恩 , 使義氣一併發生; 我永恆主已創造了這事了。
  • 中文標準譯本 - 「諸天哪,從上面降下公義 ! 願雲朵傾下公義; 願大地開裂,救恩結出果實, 使公義一同發芽! 是我耶和華造了這一切。」
  • 現代標點和合本 - 「諸天哪,自上而滴, 穹蒼降下公義! 地面開裂,產出救恩, 使公義一同發生! 這都是我耶和華所造的。
  • 文理和合譯本 - 諸天其降雨澤、穹蒼其沛公義、輿地坼裂、以萌拯救、而產公義、乃我耶和華所為、○
  • 文理委辦譯本 - 天降仁義、地產福祉、俱必萌芽、我耶和華使之然。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天自上降福、 原文作天自上而滴 雲傾仁義、地圻裂、萌拯救、產善義、此我耶和華所使、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Destilen, cielos, desde lo alto! ¡Nubes, hagan llover justicia! ¡Que se abra la tierra de par en par! ¡Que brote la salvación! ¡Que crezca con ella la justicia! Yo, el Señor, lo he creado».
  • 현대인의 성경 - 하늘아, 열려라. 창공아, 의를 비처럼 쏟아라. 땅에서 구원과 의가 함께 움이 돋아 열매를 맺을 것이다. 나 여호와가 이렇게 되도록 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Небеса, изливайте свыше праведность, пусть хлынут ею облака. Пусть раскроется земля, чтобы взошло спасение; пусть растет с ним и праведность. Я, Господь, творю все это.
  • Восточный перевод - Небеса, изливайте свыше праведность, пусть хлынут ею облака. Пусть раскроется земля, чтобы взошло спасение; пусть растёт с ним и праведность. Я, Вечный, творю это.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Небеса, изливайте свыше праведность, пусть хлынут ею облака. Пусть раскроется земля, чтобы взошло спасение; пусть растёт с ним и праведность. Я, Вечный, творю это.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Небеса, изливайте свыше праведность, пусть хлынут ею облака. Пусть раскроется земля, чтобы взошло спасение; пусть растёт с ним и праведность. Я, Вечный, творю это.
  • La Bible du Semeur 2015 - O ciel, répands d’en haut ╵la justice comme une ondée, comme une pluie versée par les nuages. Que la terre s’entr’ouvre, que le salut bourgeonne et, dans le même temps, ╵que la justice germe ! Moi, l’Eternel, ╵moi, j’ai créé ces choses.
  • リビングバイブル - 天は窓を開き、空は正義を降らせよ。 救いと正義が地から共に芽を出すようにせよ。 わたしが、それらのものを造ったのだ。」
  • Nova Versão Internacional - “Vocês, céus elevados, façam chover justiça; derramem-na as nuvens. Abra-se a terra, brote a salvação, cresça a retidão com ela; eu, o Senhor, a criei.
  • Hoffnung für alle - Ihr Wolken am Himmel, lasst Gerechtigkeit herabströmen; und du, Erde, sauge sie auf und lass Heil und Gerechtigkeit hervorsprießen! Ich, der Herr, bewirke dies alles.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฟ้าสวรรค์เบื้องบนจงหลั่งรินความชอบธรรมลงมา หมู่เมฆต่างๆ จงโปรยปรายความชอบธรรมลงมา โลกจงเปิดกว้าง ให้ความรอดผุดขึ้นมา และให้ความชอบธรรมงอกงามไปด้วยกัน เรา พระยาห์เวห์ได้สร้างสิ่งเหล่านี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ฟ้า​สวรรค์​จง​โปรย​ฝน​จาก​เบื้อง​บน และ​ให้​หมู่​เมฆ​หลั่ง​ความ​ชอบธรรม​ลง​มา ให้​แผ่นดิน​โลก​เปิด​รับ เพื่อ​ความ​รอด​พ้น​และ​ความ​ชอบธรรม​จะ​ได้​เกิด​ผล งอกเงย​บน​แผ่นดิน​โลก เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ได้​สร้าง​มัน​ขึ้น​มา
  • Y-sai 66:22 - Như trời mới và đất mới Ta sáng tạo sẽ còn mãi mãi, các con cũng sẽ đời đời làm dân Ta, và danh các con không bao giờ bị biến mất,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Ê-phê-sô 4:24 - Anh chị em phải trở nên người mới, có bản tính tốt đẹp thánh sạch giống Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 31:22 - Ngươi còn đi lang thang đến khi nào, hỡi con gái ương ngạnh của Ta? Vì Chúa Hằng Hữu sẽ làm một điều mới lạ trên đất— người nữ sẽ bao bọc người nam!”
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Y-sai 11:1 - Một Chồi sẽ mọc ra từ nhà Đa-vít— một Cành từ rễ nó sẽ ra trái.
  • Y-sai 65:17 - “Kìa! Ta đang sáng tạo trời mới và đất mới, đến nỗi không ai còn tưởng nhớ trời cũ và đất cũ nữa.
  • Y-sai 65:18 - Hãy mừng rỡ; hân hoan mãi mãi trong việc Ta sáng tạo! Và kìa! Ta sẽ tạo dựng Giê-ru-sa-lem như là nơi phước hạnh. Dân cư của nó sẽ là nguồn vui.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Y-sai 4:2 - Nhưng trong ngày ấy, chồi của Chúa Hằng Hữu sẽ đẹp đẽ và vinh quang; và hoa quả của đất sẽ là niềm hãnh diện và vinh quang của những người sống sót trong Ít-ra-ên.
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
  • Y-sai 32:15 - cho đến khi Thần Linh từ trời đổ xuống trên chúng ta. Khi ấy, đồng hoang sẽ trở nên đồng ruộng phì nhiêu, và ruộng tốt sẽ sinh hoa lợi dồi dào.
  • Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:8 - Người trồng, người tưới đều như nhau, mỗi người được thưởng tùy theo công khó mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
  • Giô-ên 2:28 - “Kế đến, sau khi làm xong những việc này, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng, và người trẻ sẽ thấy khải tượng.
  • Giô-ên 2:29 - Trong những ngày ấy, Ta sẽ đổ Thần Ta trên những đầy tớ—cả nam lẫn nữ.
  • Ô-sê 14:5 - Ta sẽ đối với Ít-ra-ên như sương móc tưới nhuần từ trời. Ít-ra-ên sẽ nở rộ như hoa huệ; rễ sẽ đâm sâu trong đất như cây tùng trong Li-ban.
  • Ô-sê 14:6 - Các cành con sẽ vươn ra xa như cây ô-liu tươi tốt, và thơm ngát như cây tùng của Li-ban.
  • Ô-sê 14:7 - Dân Ta sẽ một lần nữa sống dưới bóng Ta. Họ sẽ được tưới nhuần như cây lúa và trổ hoa như cây nho. Họ sẽ tỏa hương thơm ngào ngạt như rượu Li-ban.
  • Ô-sê 14:8 - Hỡi Ép-ra-im, hãy tránh xa các thần tượng! Chính Ta là Đấng đáp lời cầu nguyện của con và chăm sóc con. Ta như cây bách luôn xanh tươi; nhờ Ta mà con sẽ sinh ra nhiều bông trái.”
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • Giô-ên 3:18 - Trong ngày ấy, rượu nho sẽ chảy giọt từ các núi, sữa sẽ trào ra từ các đồi. Nước sẽ dâng tràn các dòng sông của Giu-đa, và một dòng suối sẽ ra từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nhuần tưới trũng Si-tim.
  • Thi Thiên 72:6 - Nguyện ơn mưa móc của nhà vua, như trận mưa xuân trên đồng cỏ, nhuần tưới đất đai hoa mầu.
  • Thi Thiên 85:9 - Sự cứu rỗi của Chúa chắc chăn ở gần những ai kính sợ Ngài, cho đất nước này được tràn đầy vinh quang Chúa.
  • Thi Thiên 85:10 - Thương yêu và thành tín gặp nhau. Công chính và bình an đã hôn nhau!
  • Thi Thiên 85:11 - Chân lý mọc lên từ đất, và công chính từ thiên đàng nhìn xuống.
  • Thi Thiên 85:12 - Vâng, Chúa Hằng Hữu sẽ đổ phước lành. Đất nước chúng ta sẽ gặt hái nhiều mùa lúa.
  • Ô-sê 10:12 - Ta phán: ‘Hãy gieo hạt giống công chính cho mình, thì các ngươi sẽ gặt sự thương xót. Hãy vỡ đất khô cứng của lòng các ngươi, vì bây giờ là lúc phải tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Ngài ngự đến và tuôn đổ sự công chính trên các ngươi.’
  • Y-sai 61:11 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ bày tỏ đức công chính của Ngài trên các dân tộc. Mọi người sẽ ngợi tôn Ngài! Sự công chính của Ngài sẽ như vườn tược làm cây cối nứt đọt, hạt giống nẩy mầm khắp mọi nơi.
圣经
资源
计划
奉献