逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đi trước con, Si-ru, và san bằng các núi. Ta sẽ phá vỡ các cửa đồng và bẻ gãy then sắt.
- 新标点和合本 - “我必在你前面行, 修平崎岖之地。 我必打破铜门, 砍断铁闩。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “我要在你前面行, 修平崎岖之地。 我必打破铜门, 砍断铁闩。
- 和合本2010(神版-简体) - “我要在你前面行, 修平崎岖之地。 我必打破铜门, 砍断铁闩。
- 当代译本 - ‘我要走在你前面, 为你夷平高山, 打破铜门, 砍断铁闩。
- 圣经新译本 - 我必亲自领导你,把高低不平的路修平; 铜门,我必打破;铁门,我必砍断。
- 中文标准译本 - “我必在你前面行, 修平崎岖之地; 我要打碎铜门, 砍断铁闩。
- 现代标点和合本 - ‘我必在你前面行, 修平崎岖之地; 我必打破铜门, 砍断铁闩。
- 和合本(拼音版) - “我必在你前面行, 修平崎岖之地。 我必打破铜门, 砍断铁闩。
- New International Version - I will go before you and will level the mountains ; I will break down gates of bronze and cut through bars of iron.
- New International Reader's Version - ‘I will march out ahead of you. I will make the mountains level. I will break down bronze gates. I will cut through their heavy iron bars.
- English Standard Version - “I will go before you and level the exalted places, I will break in pieces the doors of bronze and cut through the bars of iron,
- New Living Translation - This is what the Lord says: “I will go before you, Cyrus, and level the mountains. I will smash down gates of bronze and cut through bars of iron.
- Christian Standard Bible - “I will go before you and level the uneven places; I will shatter the bronze doors and cut the iron bars in two.
- New American Standard Bible - “I will go before you and make the rough places smooth; I will shatter the doors of bronze and cut through their iron bars.
- New King James Version - ‘I will go before you And make the crooked places straight; I will break in pieces the gates of bronze And cut the bars of iron.
- Amplified Bible - “I will go before you and level the mountains; I will shatter the doors of bronze and cut through the bars of iron.
- American Standard Version - I will go before thee, and make the rough places smooth; I will break in pieces the doors of brass, and cut in sunder the bars of iron;
- King James Version - I will go before thee, and make the crooked places straight: I will break in pieces the gates of brass, and cut in sunder the bars of iron:
- New English Translation - “I will go before you and level mountains. Bronze doors I will shatter and iron bars I will hack through.
- World English Bible - “I will go before you and make the rough places smooth. I will break the doors of bronze in pieces and cut apart the bars of iron.
- 新標點和合本 - 我必在你前面行, 修平崎嶇之地。 我必打破銅門, 砍斷鐵閂。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我要在你前面行, 修平崎嶇之地。 我必打破銅門, 砍斷鐵閂。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「我要在你前面行, 修平崎嶇之地。 我必打破銅門, 砍斷鐵閂。
- 當代譯本 - 『我要走在你前面, 為你夷平高山, 打破銅門, 砍斷鐵閂。
- 聖經新譯本 - 我必親自領導你,把高低不平的路修平; 銅門,我必打破;鐵門,我必砍斷。
- 呂振中譯本 - 『我必親自領導你, 使道路 平直; 銅門我必打破, 鐵閂我必砍斷;
- 中文標準譯本 - 「我必在你前面行, 修平崎嶇之地; 我要打碎銅門, 砍斷鐵閂。
- 現代標點和合本 - 『我必在你前面行, 修平崎嶇之地; 我必打破銅門, 砍斷鐵閂。
- 文理和合譯本 - 謂之曰、我將為爾先導、平治崎嶇、碎銅門、折鐵楗、
- 文理委辦譯本 - 我備爾道、使曲為直、毀敵銅門、斷敵鐵楗、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我行於爾前、使曲為直、為爾毀銅門、斷鐵楗、
- Nueva Versión Internacional - «Marcharé al frente de ti, y allanaré las montañas; haré pedazos las puertas de bronce y cortaré los cerrojos de hierro.
- 현대인의 성경 - “내가 너보다 앞서 가서 험한 곳을 평탄하게 하고 놋문을 쳐서 부수며 쇠빗장을 꺾고
- Новый Русский Перевод - – Я пойду пред тобой и горы сровняю; разломаю бронзовые ворота и сломаю железные засовы.
- Восточный перевод - – Я пойду пред тобой и горы сровняю; разломаю бронзовые ворота и сломаю железные засовы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я пойду пред тобой и горы сровняю; разломаю бронзовые ворота и сломаю железные засовы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я пойду пред тобой и горы сровняю; разломаю бронзовые ворота и сломаю железные засовы.
- La Bible du Semeur 2015 - Moi, j’irai devant toi, nivelant les montagnes , fracassant les battants de bronze et brisant les verrous de fer.
- リビングバイブル - 「クロスよ、わたしはあなたの前を進む。 山々を平らにし、青銅の城門を破壊し、 鉄のかんぬきを飴のようにねじ曲げる。
- Nova Versão Internacional - Eu irei adiante de você e aplainarei montes; derrubarei portas de bronze e romperei trancas de ferro.
- Hoffnung für alle - »Ich gehe vor dir her und räume dir alle Hindernisse aus dem Weg. Ich zertrümmere die bronzenen Stadttore und zerbreche ihre eisernen Riegel.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะนำหน้าเจ้าไป และปราบภูเขา ทั้งหลายให้ราบ เราจะทลายประตูทองสัมฤทธิ์ และตัดลูกกรงเหล็ก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เราจะไปเบื้องหน้าเจ้า และทำที่สูงให้ราบ เราจะพังประตูทองสัมฤทธิ์ให้เป็นชิ้นๆ และหักซี่ลูกกรงเหล็ก
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:15 - Một hôm, giữa buổi họp của 120 môn đệ của Chúa, Phi-e-rơ đứng lên nói:
- Y-sai 13:4 - Hãy nghe tiếng ồn ào trên các núi! Hãy lắng nghe, như tiếng một đoàn quân đông đảo. Đó là tiếng ồn ào và gào thét của các nước. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã gọi đội quân này hợp lại.
- Y-sai 13:5 - Chúng kéo đến từ những nước xa xôi, từ tận cuối chân trời. Chúng là vũ khí của Chúa Hằng Hữu và cơn giận của Ngài. Với chúng Ngài sẽ hủy diệt cả trái đất.
- Y-sai 13:6 - Hãy than khóc, vì ngày của Chúa Hằng Hữu gần đến— là thời gian hủy diệt của Đấng Toàn Năng.
- Y-sai 13:7 - Vì thế, mọi tay đều yếu đuối. Mọi lòng đều tan chảy,
- Y-sai 13:8 - và người ta đều kinh hoàng. Đau đớn quặn thắt cầm giữ họ, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ. Họ sửng sốt nhìn nhau, mặt họ đỏ như ngọn lửa.
- Y-sai 13:9 - Nhìn kìa, ngày của Chúa Hằng Hữu đang đến— là ngày khủng khiếp của cơn thịnh nộ và giận dữ mãnh liệt của Ngài. Đất sẽ bị làm cho hoang vu, và tất cả tội nhân sẽ bị hủy diệt.
- Y-sai 13:10 - Các khoảng trời sẽ tối đen trên họ; các ngôi sao sẽ không chiếu sáng nữa. Mặt trời sẽ tối tăm khi mọc lên, và mặt trăng sẽ không tỏa sáng nữa.
- Y-sai 13:11 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ hình phạt thế giới vì gian ác và tội lỗi của nó. Ta sẽ tận diệt sự ngạo mạn của bọn kiêu căng và sẽ hạ thấp sự cao ngạo của kẻ bạo tàn.
- Y-sai 13:12 - Ta sẽ khiến số người sống sót hiếm hơn vàng— ít hơn vàng ròng Ô-phia.
- Y-sai 13:13 - Ta sẽ làm các tầng trời rúng động. Trái đất sẽ chạy lệch khỏi chỗ nó khi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân tỏ cơn thịnh nộ của Ngài trong ngày Ngài giận dữ mãnh liệt.”
- Y-sai 13:14 - Mỗi người tại Ba-by-lôn sẽ chạy như hươu bị đuổi, như bầy chiên tản lạc không người chăn. Họ sẽ cố tìm về với dân tộc, và chạy trốn về quê hương.
- Y-sai 13:15 - Ai bị quân thù bắt được sẽ bị đâm, tất cả tù binh sẽ bị ngã dưới lưỡi gươm.
- Y-sai 13:16 - Con cái họ sẽ bị đánh chết trước mắt họ. Nhà cửa bị cướp, vợ họ bị hãm hiếp.
- Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
- Giê-rê-mi 51:30 - Các chiến sĩ hùng mạnh của Ba-by-lôn ngừng chiến đấu. Chúng rút vào trong chiến lũy, sức mạnh của họ không còn nữa. Chúng trở nên như phụ nữ. Nhà cửa chúng bị đốt sạch và các then cổng thành đã bị bẻ gãy.
- Y-sai 42:16 - Ta sẽ dẫn người Ít-ra-ên mù lòa đi trên đường mới, dẫn dắt họ đi trên đường mà chúng chưa biết. Ta sẽ biến bóng tối trước mặt họ ra ánh sáng và nơi gồ ghề ra đường bằng phẳng trước mặt họ. Thật vậy, Ta sẽ làm những việc này; Ta sẽ không bỏ rơi chúng.
- Thi Thiên 107:16 - Vì Ngài bẻ gông, xiềng bằng đồng, và cắt đứt song sắt giam cầm họ.
- Y-sai 40:4 - Hãy lấp cho đầy các thung lũng, và san bằng các núi và các đồi. Hãy sửa cho thẳng những đường quanh co, và dọn các nơi gồ ghề lởm chởm cho phẳng phiu.
- Lu-ca 3:5 - Hãy lấp đầy các thung lũng, và san phẳng các núi đồi. Hãy làm cho thẳng những khúc quanh co, và san cho bằng những chỗ gồ ghề.