逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy triệu tập các nước lại với nhau! Quy tụ các dân tộc trên thế giới! Có thần tượng nào của chúng từng báo trước những lời này? Thần nào có thể đoán được chuyện sẽ xảy ra ngày mai? Các nhân chứng cho các lời báo trước ở đâu? Ai có thể xác nhận điều chúng nói là sự thật?
- 新标点和合本 - 任凭万国聚集; 任凭众民会合。 其中谁能将此声明, 并将先前的事说给我们听呢? 他们可以带出见证来,自显为是; 或者他们听见便说:这是真的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 任凭万国聚集, 任凭万民会合。 他们当中谁能说明, 并将先前的事指示我们呢? 让他们带来见证,显明他们有理, 看是否听见的人会说:“果然是真的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 任凭万国聚集, 任凭万民会合。 他们当中谁能说明, 并将先前的事指示我们呢? 让他们带来见证,显明他们有理, 看是否听见的人会说:“果然是真的。”
- 当代译本 - 让万国聚集,列邦会合。 他们哪个神明曾启示这事? 谁预先向我们显明要发生的事? 他们可以找证人来证实, 好叫听见的人都说这是真的。
- 圣经新译本 - 列国都聚集在一起, 万族都集合起来, 他们中间谁能说明这事呢? 谁能把先前的事说给我们听呢? 让他们带出自己的见证人来,好显明自己为义; 让别人听见了,就说:“这是真的。”
- 中文标准译本 - 让万国聚集在一起, 让万族聚拢起来! 假神 中谁能宣告将要发生的事 ? 谁能把先前的事告知我们? 让它们带见证人来,自显为义吧! 或许听见的人会说“是真的”。
- 现代标点和合本 - 任凭万国聚集, 任凭众民会合, 其中谁能将此声明, 并将先前的事说给我们听呢? 他们可以带出见证来,自显为是, 或者他们听见,便说这是真的。”
- 和合本(拼音版) - 任凭万国聚集, 任凭众民会合, 其中谁能将此声明, 并将先前的事说给我们听呢? 他们可以带出见证来,自显为是, 或者他们听见便说,这是真的。
- New International Version - All the nations gather together and the peoples assemble. Which of their gods foretold this and proclaimed to us the former things? Let them bring in their witnesses to prove they were right, so that others may hear and say, “It is true.”
- New International Reader's Version - All the nations are gathering together. All of them are coming. Which one of their gods said ahead of time that the people of Israel would return? Which of them told us anything at all about the past? Let them bring in their witnesses to prove they were right. Then others will hear them. And they will say, “What they said is true.”
- English Standard Version - All the nations gather together, and the peoples assemble. Who among them can declare this, and show us the former things? Let them bring their witnesses to prove them right, and let them hear and say, It is true.
- New Living Translation - Gather the nations together! Assemble the peoples of the world! Which of their idols has ever foretold such things? Which can predict what will happen tomorrow? Where are the witnesses of such predictions? Who can verify that they spoke the truth?
- Christian Standard Bible - All the nations are gathered together, and the peoples are assembled. Who among them can declare this, and tell us the former things? Let them present their witnesses to vindicate themselves, so that people may hear and say, “It is true.”
- New American Standard Bible - All the nations have gathered together So that the peoples may be assembled. Who among them can declare this And proclaim to us the former things? Let them present their witnesses so that they may be justified, Or let them hear and say, “It is true.”
- New King James Version - Let all the nations be gathered together, And let the people be assembled. Who among them can declare this, And show us former things? Let them bring out their witnesses, that they may be justified; Or let them hear and say, “It is truth.”
- Amplified Bible - All the nations have gathered together So that the peoples may be assembled. Who among them (the idolaters) can predict this [that Judah would return from captivity] And proclaim to us the former events? Let them provide their witnesses so that they may be justified, Or let them hear and say [in acknowledgement], “It is the truth.”
- American Standard Version - Let all the nations be gathered together, and let the peoples be assembled: who among them can declare this, and show us former things? let them bring their witnesses, that they may be justified; or let them hear, and say, It is truth.
- King James Version - Let all the nations be gathered together, and let the people be assembled: who among them can declare this, and shew us former things? let them bring forth their witnesses, that they may be justified: or let them hear, and say, It is truth.
- New English Translation - All nations gather together, the peoples assemble. Who among them announced this? Who predicted earlier events for us? Let them produce their witnesses to testify they were right; let them listen and affirm, ‘It is true.’
- World English Bible - Let all the nations be gathered together, and let the peoples be assembled. Who among them can declare this, and show us former things? Let them bring their witnesses, that they may be justified, or let them hear, and say, “That is true.”
- 新標點和合本 - 任憑萬國聚集; 任憑眾民會合。 其中誰能將此聲明, 並將先前的事說給我們聽呢? 他們可以帶出見證來,自顯為是; 或者他們聽見便說:這是真的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 任憑萬國聚集, 任憑萬民會合。 他們當中誰能說明, 並將先前的事指示我們呢? 讓他們帶來見證,顯明他們有理, 看是否聽見的人會說:「果然是真的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 任憑萬國聚集, 任憑萬民會合。 他們當中誰能說明, 並將先前的事指示我們呢? 讓他們帶來見證,顯明他們有理, 看是否聽見的人會說:「果然是真的。」
- 當代譯本 - 讓萬國聚集,列邦會合。 他們哪個神明曾啟示這事? 誰預先向我們顯明要發生的事? 他們可以找證人來證實, 好叫聽見的人都說這是真的。
- 聖經新譯本 - 列國都聚集在一起, 萬族都集合起來, 他們中間誰能說明這事呢? 誰能把先前的事說給我們聽呢? 讓他們帶出自己的見證人來,好顯明自己為義; 讓別人聽見了,就說:“這是真的。”
- 呂振中譯本 - 眾列國儘管一同集合, 列國之民儘管聚集攏來, 他們中間誰能將這事說明, 將先前的事說給我們聽呢? 他們可以帶見證來,以顯自己為對, 或讓他們聽見,便說這是真的。
- 中文標準譯本 - 讓萬國聚集在一起, 讓萬族聚攏起來! 假神 中誰能宣告將要發生的事 ? 誰能把先前的事告知我們? 讓它們帶見證人來,自顯為義吧! 或許聽見的人會說「是真的」。
- 現代標點和合本 - 任憑萬國聚集, 任憑眾民會合, 其中誰能將此聲明, 並將先前的事說給我們聽呢? 他們可以帶出見證來,自顯為是, 或者他們聽見,便說這是真的。」
- 文理和合譯本 - 集列邦、會萬民、其中孰能言此、而示我以往事、當攜證者、以徵其言、使人聞之曰、誠是也、
- 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、我之選民、為我臣僕、可為證、灼知予、篤信予、以我為上帝、在我之先、在我之後、無他上帝。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 任萬民聚集、任列族會合、其中孰能宣示如此、昔之預言、可述於我聞、可陳其據、顯其是、令聞者言、此乃真實、 令聞者言此乃真實或作令聞者見為真實
- Nueva Versión Internacional - Que se reúnan todas las naciones y se congreguen los pueblos. ¿Quién de entre ellos profetizó estas cosas y nos anunció lo ocurrido en el pasado? Que presenten a sus testigos y demuestren tener razón, para que otros oigan y digan: «Es verdad».
- 현대인의 성경 - 세상의 모든 민족을 불러모아라. 그들의 어느 신이 미래를 예언할 수 있느냐? 그들이 이전에 예언한 일 중에 성취된 것이 있느냐? 증인을 세워 그들이 옳다는 것을 입증하고 그들의 말이 사실임을 증명해 보아라.
- Новый Русский Перевод - Пусть соберутся вместе все народы, и сойдутся племена. Кто из них предсказал это и объявил нам о минувших делах? Пусть представят свидетелей, чтобы доказать свою правоту, чтобы другие услышали и сказали: «Это правда».
- Восточный перевод - Пусть соберутся вместе все народы и сойдутся племена. Кто из них предсказал это и объявил нам о минувших делах? Пусть представят свидетелей, чтобы доказать свою правоту, чтобы другие услышали и сказали: «Это правда».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть соберутся вместе все народы и сойдутся племена. Кто из них предсказал это и объявил нам о минувших делах? Пусть представят свидетелей, чтобы доказать свою правоту, чтобы другие услышали и сказали: «Это правда».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть соберутся вместе все народы и сойдутся племена. Кто из них предсказал это и объявил нам о минувших делах? Пусть представят свидетелей, чтобы доказать свою правоту, чтобы другие услышали и сказали: «Это правда».
- La Bible du Semeur 2015 - Que toutes les nations s’assemblent et que les peuples se regroupent ! Qui, parmi eux, ╵avait prédit ces choses ? Qui avait annoncé ╵les événements antérieurs ? Qu’ils citent leurs témoins ╵et qu’ils se justifient ! Qu’on les écoute bien ╵afin de pouvoir dire : « Oui, c’est la vérité ! »
- リビングバイブル - すべての国々の民を集めよ。 どの偶像が、このようなことを前もって知らせたか。 どの偶像が、一日先のことでも予告できるか。 どこに、彼らのことばを少しでも聞いた証人がいるか。 そんな者は一人もいない。 だとしたら、預言できるのは神だけだと 認めないわけにはいかないだろう。
- Nova Versão Internacional - Todas as nações se reúnem, e os povos se ajuntam. Qual deles predisse isso e anunciou as coisas passadas? Que eles façam entrar suas testemunhas, para provarem que estavam certos, para que outros ouçam e digam: “É verdade”.
- Hoffnung für alle - Alle Völker sind zu einer Gerichtsverhandlung versammelt. Welcher ihrer Götter hat im Voraus angekündigt, was jetzt geschieht? Wer von ihnen hat schon einmal etwas vorausgesagt, das inzwischen eingetroffen ist? Wir wollen es hören! Die Völker sollen Zeugen aufstellen, welche die Aussagen ihrer Götter bestätigen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มวลประชาชาติประชุมกัน ชนชาติทั้งหลายชุมนุมกัน มีใครบ้างทำนายสิ่งนี้ และประกาศสิ่งที่ผ่านมาแล้วแก่พวกเรา? ให้เขาเบิกพยานมายืนยันว่าเขาถูก เพื่อคนอื่นจะได้ยินแล้วบอกว่า “เป็นความจริง”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ประชาชาติทั้งปวงร่วมชุมนุมกัน และบรรดาชนชาติประชุมร่วมกัน มีใครในพวกเขาที่จะประกาศเรื่องนี้ และให้พวกเราเห็นเหตุการณ์ต่างๆ ที่ผ่านมาได้ ให้พวกเขาพาพยานทั้งหลายมาพิสูจน์ให้เห็นว่า พวกเขาเป็นฝ่ายถูก และให้คนอื่นได้ยินและพูดกันได้ว่า “เป็นเรื่องจริง”
交叉引用
- Y-sai 48:14 - Có thần nào của các ngươi từng nói việc này? Chúng dân! Hãy đến đây và lắng nghe: Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ru làm đồng minh của Ngài. Chúa sẽ dùng người để kết thúc đế quốc Ba-by-lôn và hủy diệt quân đội Ba-by-lôn.
- Giô-suê 24:15 - Nhưng nếu anh em không muốn thờ Chúa Hằng Hữu, thì hôm nay anh em phải quyết định thờ thần nào—thần các tổ tiên thờ bên kia sông trước kia, hay thần của người A-mô-rít trong đất này. Nhưng ta và gia đình ta sẽ phụng thờ Chúa Hằng Hữu.”
- Giô-suê 24:16 - Dân chúng đáp: “Chúng tôi quyết tâm không từ bỏ Chúa Hằng Hữu mà đi thờ các thần khác.
- Giô-suê 24:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi đã cứu cha ông chúng tôi khỏi xiềng xích nô lệ Ai Cập. Ngài đã làm nhiều phép lạ trước mắt chúng tôi, bảo vệ chúng tôi suốt đường dài, cả những lúc đi xuyên qua đất địch.
- Giô-suê 24:18 - Và cũng chính Chúa Hằng Hữu đã đuổi người A-mô-rít cùng các dân khác sống trong đất này đi. Chúng tôi cương quyết phụng thờ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là Đức Chúa Trời của chúng tôi.”
- Giô-suê 24:19 - Nhưng Giô-suê nói: “Anh em không thể phụng sự Chúa Hằng Hữu được vì Ngài là Đức Chúa Trời Chí Thánh. Ngài rất kỵ tà thần, không thứ tha người phản nghịch và tội lỗi.
- Giô-suê 24:20 - Nên nếu anh em bỏ Chúa Hằng Hữu, đi thờ thần các nước khác, thì thay vì ban phước cho anh em, Chúa sẽ giáng họa, tiêu diệt anh em.”
- Giô-suê 24:21 - Họ đáp với Giô-suê: “Không đâu, chúng tôi sẽ thờ Chúa Hằng Hữu!”
- Giô-suê 24:22 - Giô-suê nói: “Lần này chính anh em làm chứng cho mình rằng anh em quyết tâm chọn Chúa Hằng Hữu để phụng thờ.” Toàn dân Ít-ra-ên đồng thanh: “Chúng tôi xin làm chứng.”
- Giô-suê 24:23 - Giô-suê nói: “Dẹp bỏ các thần khác chung quanh anh em đi. Hãy hướng lòng mình về Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.”
- Giô-suê 24:24 - Họ đáp với Giô-suê: “Chúng tôi xin thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi. Chúng tôi xin vâng lời Ngài.”
- 1 Các Vua 18:36 - Đến giờ dâng sinh tế buổi chiều, Tiên tri Ê-li đến bên bàn thờ và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, hôm nay xin chứng minh cho mọi người biết Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, cho họ biết con là đầy tớ Ngài, và con làm những việc này theo lệnh Chúa.
- 1 Các Vua 18:37 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con. Ngài đáp lời con để dân này biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, và Chúa dẫn họ trở về với Ngài.”
- 1 Các Vua 18:38 - Lập tức, Chúa Hằng Hữu cho lửa xuống thiêu đốt cá sinh tế, củi, đá, bụi, và đốt cạn nước trong mương.
- 1 Các Vua 18:39 - Dân chúng thấy thế, đồng loạt quỳ rạp xuống đất, và tung hô: “Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
- Y-sai 45:20 - “Hãy tụ họp lại và đến, hỡi các dân lánh nạn từ các nước chung quanh. Thật dại dột, họ là những người khiêng tượng gỗ và cầu khẩn với thần không có quyền giải cứu!
- Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
- Giô-ên 3:11 - Hãy đến nhanh lên, hỡi tất cả dân tộc từ khắp nơi, hãy tập hợp trong trũng.” Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, xin sai các dũng sĩ của Ngài!
- 1 Các Vua 18:21 - Ê-li đến, trách cứ toàn dân: “Anh chị em còn phân vân giữa ngã ba đường cho đến bao giờ? Nếu Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, hãy theo Ngài! Nếu Ba-anh là Đức Chúa Trời, hãy theo hắn!” Nhưng dân chúng không nói gì cả.
- 1 Các Vua 18:22 - Ê-li tiếp: “Trong số những nhà tiên tri của Chúa Hằng Hữu, chỉ có một mình tôi là tiên tri còn lại, nhưng tiên tri của Ba-anh có đến 450 người.
- 1 Các Vua 18:23 - Hãy đem đến đây hai con bò để các tiên tri Ba-anh chọn lấy một con, chặt ra từng miếng, chất trên củi, nhưng không được châm lửa. Tôi sẽ làm thịt con kia, chất trên củi và cũng không châm lửa.
- 1 Các Vua 18:24 - Họ sẽ cầu thần của họ; còn tôi sẽ cầu Chúa Hằng Hữu. Thần nào trả lời bằng lửa làm cho sinh tế bốc cháy là Đức Chúa Trời.” Toàn dân đều cho lời Ê-li nói là hợp lý.
- Thi Thiên 49:1 - Hãy nghe đây, tất cả các dân tộc! Hỡi những ai sống trên đất hãy chú ý!
- Thi Thiên 49:2 - Người sang hay hèn, Người giàu hay nghèo—hãy lắng nghe!
- Y-sai 48:5 - Đó là tại sao Ta đã bảo các con những việc sẽ xảy ra; Ta đã nói trước với các con những việc Ta sẽ làm. Để các con không bao giờ nói: ‘Các thần của con đã làm. Các tượng chạm và tượng đúc đã truyền như thế!’
- Y-sai 48:6 - Các con đã nghe Ta báo trước và đã thấy lời Ta ứng nghiệm, nhưng các con vẫn ngoan cố không chịu chấp nhận. Giờ đây, Ta sẽ cho các con biết những điều mới lạ, những việc bí mật, mà các con chưa nghe.
- Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
- Y-sai 43:26 - Hãy cùng nhau ôn lại những việc đã qua, các con có thể đưa ra lý lẽ chứng tỏ các con vô tội.
- Y-sai 44:7 - Có ai giống như Ta? Hãy để người ấy công bố và trình bày trước mặt Ta. Hãy để người ấy làm như điều Ta đã làm từ thời xa xưa khi Ta lập dân tộc này và giải thích những chuyện tương lai.
- Y-sai 44:8 - Đừng khiếp đảm; đừng sợ hãi. Chẳng phải Ta đã loan báo từ xưa những diễn tiến này sao? Con là nhân chứng của Ta—có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta không? Không! Chẳng có Tảng Đá nào khác—không một ai!”
- Y-sai 44:9 - Thợ làm hình tượng chẳng là gì cả. Các tác phẩm của họ đều là vô dụng. Những người thờ hình tượng không biết điều này, cho nên họ phải mang sự hổ thẹn.
- Y-sai 41:1 - “Hỡi các hải đảo! Hãy im lặng lắng nghe trước mặt Ta. Hãy mang sự tranh luận mạnh mẽ nhất. Hãy đến gần Ta mà phát biểu. Tòa án đã sẵn sàng để phân xử các ngươi.”
- Thi Thiên 50:1 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Toàn Năng, là Đức Chúa Trời, và Ngài đã phán; Ngài kêu gọi cả toàn cầu, từ khắp cõi đông, tây.
- Y-sai 41:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy giải trình cho thần tượng các ngươi.” Vua của Ít-ra-ên phán: “Hãy để cho chúng chứng tỏ chúng làm được gì.
- Y-sai 41:22 - Hãy để cho chúng thuật lại các biến cố trong quá khứ để chúng ta suy xét các chứng cớ. Hãy để chúng trình bày việc tương lai vậy chúng ta biết những gì sẽ xảy đến.
- Y-sai 41:23 - Phải, hãy nói với chúng ta việc sẽ xảy ra trong những ngày tới. Để chúng ta biết các ngươi là thần thánh. Phải, hãy làm bất cứ điều gì—tốt hay xấu! Điều gì làm chúng ta kinh ngạc và hoảng sợ.
- Y-sai 41:24 - Nhưng các ngươi đều vô dụng và công việc các ngươi đều vô ích. Ai chọn các ngươi mà thờ cũng đáng ghê tởm như các ngươi.
- Y-sai 41:25 - Ta đã dấy lên một lãnh đạo đến từ phương bắc. Từ phương đông, Người sẽ kêu cầu Danh Ta. Ta sẽ cho Người nắm quyền trên các vua và hoàng tử. Người sẽ giẫm đạp chúng như thợ gốm giẫm lên đất sét.
- Y-sai 41:26 - Ai đã nói những việc ấy từ ban đầu cho chúng ta biết? Ai đã báo trước việc này để chúng ta nhìn nhận rằng: Người ấy đúng? Không ai nói một lời nào!