Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
43:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy đưa tất cả ai công bố Ta là Đức Chúa Trời của họ trở về Ít-ra-ên, vì Ta đã tạo họ để tôn vinh Ta. Đó là Ta, Đấng tạo thành họ.’”
  • 新标点和合本 - 就是凡称为我名下的人, 是我为自己的荣耀创造的, 是我所做成,所造作的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就是凡称为我名下的人, 是我为自己的荣耀创造的, 是我所塑造,所做成的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 就是凡称为我名下的人, 是我为自己的荣耀创造的, 是我所塑造,所做成的。”
  • 当代译本 - 所有属于我的人都要回来, 我为自己的荣耀创造了他们, 我使他们成形并塑造了他们。
  • 圣经新译本 - 就是所有按着我的名被召的人, 是我为自己的荣耀创造的, 是我所塑造,所作成的。”
  • 中文标准译本 - 他们每个都是被称为我名下的 , 是我为自己的荣耀所创造、所塑造的, 是我做成的。”
  • 现代标点和合本 - 就是凡称为我名下的人, 是我为自己的荣耀创造的, 是我所做成、所造做的。”
  • 和合本(拼音版) - 就是凡称为我名下的人, 是我为自己的荣耀创造的, 是我所作成、所造作的。”
  • New International Version - everyone who is called by my name, whom I created for my glory, whom I formed and made.”
  • New International Reader's Version - Bring back everyone who belongs to me. I created them to bring glory to me. I formed them and made them.”
  • English Standard Version - everyone who is called by my name, whom I created for my glory, whom I formed and made.”
  • New Living Translation - Bring all who claim me as their God, for I have made them for my glory. It was I who created them.’”
  • Christian Standard Bible - everyone who bears my name and is created for my glory. I have formed them; indeed, I have made them.”
  • New American Standard Bible - Everyone who is called by My name, And whom I have created for My glory, Whom I have formed, even whom I have made.”
  • New King James Version - Everyone who is called by My name, Whom I have created for My glory; I have formed him, yes, I have made him.”
  • Amplified Bible - Everyone who is called by My Name, Whom I have created for My glory, Whom I have formed, even whom I have made.”
  • American Standard Version - every one that is called by my name, and whom I have created for my glory, whom I have formed, yea, whom I have made.
  • King James Version - Even every one that is called by my name: for I have created him for my glory, I have formed him; yea, I have made him.
  • New English Translation - everyone who belongs to me, whom I created for my glory, whom I formed – yes, whom I made!
  • World English Bible - everyone who is called by my name, and whom I have created for my glory, whom I have formed, yes, whom I have made.’”
  • 新標點和合本 - 就是凡稱為我名下的人, 是我為自己的榮耀創造的, 是我所做成,所造作的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是凡稱為我名下的人, 是我為自己的榮耀創造的, 是我所塑造,所做成的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就是凡稱為我名下的人, 是我為自己的榮耀創造的, 是我所塑造,所做成的。」
  • 當代譯本 - 所有屬於我的人都要回來, 我為自己的榮耀創造了他們, 我使他們成形並塑造了他們。
  • 聖經新譯本 - 就是所有按著我的名被召的人, 是我為自己的榮耀創造的, 是我所塑造,所作成的。”
  • 呂振中譯本 - 就是一切以我名為稱呼的人, 我為自己之榮耀所創造、 所形成、所製作的。』
  • 中文標準譯本 - 他們每個都是被稱為我名下的 , 是我為自己的榮耀所創造、所塑造的, 是我做成的。」
  • 現代標點和合本 - 就是凡稱為我名下的人, 是我為自己的榮耀創造的, 是我所做成、所造做的。」
  • 文理和合譯本 - 即以我名而稱、我所肇造、以彰我榮、我所甄陶、成就者也、
  • 文理委辦譯本 - 凡為我赤子、我肇造爾邦家、以彰我榮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即凡稱為我民者、我為己榮所創立所建造者、
  • Nueva Versión Internacional - Trae a todo el que sea llamado por mi nombre, al que yo he creado para mi gloria, al que yo hice y formé”».
  • 현대인의 성경 - 그들은 다 내 백성이며 내 영광을 위하여 내가 창조한 자들이다.”
  • Новый Русский Перевод - всякого, кто зовется Моим именем, кого сотворил Я для славы Своей, кого Я создал и устроил.
  • Восточный перевод - всякого, над кем провозглашено Моё имя, кого сотворил Я для славы Своей, кого Я создал и устроил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - всякого, над кем провозглашено Моё имя, кого сотворил Я для славы Своей, кого Я создал и устроил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - всякого, над кем провозглашено Моё имя, кого сотворил Я для славы Своей, кого Я создал и устроил.
  • La Bible du Semeur 2015 - oui, tous ceux qui portent mon nom et que j’ai créés pour ma gloire, que j’ai formés, oui, que j’ai faits !
  • リビングバイブル - わたしを神として礼拝する者はみな集まってくる。 わたしはそのような人たちを、 わたしの栄光のために造った。
  • Nova Versão Internacional - todo o que é chamado pelo meu nome, a quem criei para a minha glória, a quem formei e fiz”.
  • Hoffnung für alle - Denn sie alle gehören zu dem Volk, das meinen Namen trägt. Ich habe sie zu meiner Ehre geschaffen, ja, ich habe sie gemacht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คือทุกคนที่ได้ชื่อตามชื่อของเรา ผู้ที่เราได้สร้างขึ้นเพื่อเกียรติสิริของเรา ผู้ที่เราได้ปั้นและสร้างขึ้นมา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​ที่​ได้​รับ​เรียก​ว่า​เป็น​คน​ของ​เรา เรา​สร้าง​เขา​ขึ้น​มา​เพื่อ​บารมี​ของ​เรา ซึ่ง​เรา​ปั้น​และ​สร้าง​ขึ้น​มา”
交叉引用
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
  • Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Giăng 3:3 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với ông, nếu ông không tái sinh, ông không thấy được Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 3:4 - Ni-cô-đem thắc mắc: “Người đã già làm cách nào tái sinh được? Không lẽ trở vào lòng mẹ để sinh ra lần nữa sao?”
  • Giăng 3:5 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chắc chắn với ông: Nếu không nhờ nước và Chúa Thánh Linh sinh ra, không ai được vào Nước của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 3:6 - Thể xác chỉ sinh ra thể xác, nhưng Chúa Thánh Linh mới sinh ra tâm linh.
  • Giăng 3:7 - Vậy, đừng ngạc nhiên khi nghe Ta nói: ‘Ông phải tái sinh.’
  • 1 Phi-e-rơ 4:11 - Nếu anh chị em truyền bá Phúc Âm, hãy giảng đúng lời Đức Chúa Trời. Nếu anh chị em phục vụ Hội Thánh, hãy sử dụng tất cả năng lực Đức Chúa Trời ban cho mình. Trong bất cứ việc gì, hãy làm sao cho Đức Chúa Trời được tôn vinh qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng đáng được vinh quang, quyền năng đời đời vô cùng! A-men.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:17 - Ai ở trong Chúa Cứu Thế là con người mới: cuộc đời cũ đã qua, nhường chỗ cho đời sống hoàn toàn đổi mới.
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Tích 3:7 - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Khải Huyền 3:12 - Những người chiến thắng, Ta sẽ làm cột trụ trong Đền Thờ của Đức Chúa Trời Ta, họ sẽ ở đó mãi mãi. Ta sẽ ghi trên người họ danh Đức Chúa Trời, và tên Giê-ru-sa-lem mới—thành này sẽ từ Đức Chúa Trời trên trời mà xuống—Ta cũng ghi tên mới của Ta trên họ.
  • Ga-la-ti 6:15 - Điều quan trọng không phải chịu thánh lễ cắt bì hay không, nhưng tâm hồn có được Chúa đổi mới hay không
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:26 - Ông tìm được Sau-lơ và đưa về An-ti-ốt. Suốt một năm, hai ông nhóm họp với Hội Thánh và huấn luyện rất nhiều người. (Tại An-ti-ốt, lần đầu tiên tín hữu được gọi là Cơ Đốc nhân.)
  • Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
  • Gia-cơ 2:7 - Chẳng phải họ là những kẻ nhạo cười Danh Chúa Giê-xu mà anh chị em tôn kính sao?
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
  • Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
  • Y-sai 56:5 - Ta sẽ dành cho họ—trong các tường thành của nhà Ta— một kỷ niệm và một danh cao hơn con trai và con gái Ta. Vì danh Ta cho họ là danh đời đời. Một danh không bao giờ bị tiêu diệt!”
  • Thi Thiên 50:23 - Ai dâng lời cảm tạ làm tế lễ là tôn kính Ta. Người nào theo đường ngay thẳng, Ta sẽ cho thấy sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời.”
  • Y-sai 48:11 - Ta sẽ giải cứu con vì chính Ta— phải, vì mục đích của Ta! Ta sẽ không để Danh Ta bị nhục mạ, và Ta sẽ không nhường vinh quang Ta cho ai cả!”
  • Thi Thiên 100:3 - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.
  • Y-sai 29:23 - Vì khi chúng thấy nhiều con cái mình, và tất cả phước lành Ta ban cho chúng, chúng sẽ ý thức được đức thánh khiết của Đấng Thánh của Ít-ra-ên. Chúng sẽ cung kính chiêm ngưỡng Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Thi Thiên 95:6 - Hãy cùng đến cúi đầu thờ phượng Chúa Hãy phủ phục trước Chúa, Đấng đã dựng chúng ta,
  • Thi Thiên 95:7 - vì Ngài là Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta là công dân nước Ngài, là đàn chiên trong đồng cỏ Ngài chăm sóc. Ngày nay, hãy lắng nghe tiếng Ngài!
  • Y-sai 63:19 - Đôi khi, dường như chúng con chưa hề thuộc về Ngài, như thể chúng con chưa bao giờ được biết như một dân tộc của Ngài.
  • Giăng 15:8 - Các con kết nhiều quả, tỏ ra xứng đáng làm môn đệ Ta, là các con đem vinh quang về cho Cha Ta.
  • Y-sai 62:2 - Các dân tộc sẽ thấy rõ đức công chính ngươi. Các lãnh đạo thế giới sẽ bị chói lòa bởi vinh quang ngươi. Và ngươi sẽ được gọi bằng tên mới do Chúa Hằng Hữu đặt cho.
  • Y-sai 62:3 - Chúa Hằng Hữu đưa cao ngươi lên trong tay Ngài cho mọi người nhìn thấy— ngươi là vương miện rực rỡ của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
  • Y-sai 62:5 - Đàn con ngươi sẽ cam kết với ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, như người trai trẻ cam kết cùng cô dâu của mình. Đức Chúa Trời sẽ vui mừng vì ngươi như chàng rể vui mừng vì cô dâu của mình.
  • Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
  • Ê-phê-sô 1:12 - Mục đích của Đức Chúa Trời là để chúng ta, những người đầu tiên đặt niềm hy vọng trong Chúa Cứu Thế ca ngợi và tôn vinh Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 43:21 - Ta đã tạo nên Ít-ra-ên cho Ta, và một ngày kia, họ sẽ ngợi tôn Ta trước cả thế giới.”
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy đưa tất cả ai công bố Ta là Đức Chúa Trời của họ trở về Ít-ra-ên, vì Ta đã tạo họ để tôn vinh Ta. Đó là Ta, Đấng tạo thành họ.’”
  • 新标点和合本 - 就是凡称为我名下的人, 是我为自己的荣耀创造的, 是我所做成,所造作的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就是凡称为我名下的人, 是我为自己的荣耀创造的, 是我所塑造,所做成的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 就是凡称为我名下的人, 是我为自己的荣耀创造的, 是我所塑造,所做成的。”
  • 当代译本 - 所有属于我的人都要回来, 我为自己的荣耀创造了他们, 我使他们成形并塑造了他们。
  • 圣经新译本 - 就是所有按着我的名被召的人, 是我为自己的荣耀创造的, 是我所塑造,所作成的。”
  • 中文标准译本 - 他们每个都是被称为我名下的 , 是我为自己的荣耀所创造、所塑造的, 是我做成的。”
  • 现代标点和合本 - 就是凡称为我名下的人, 是我为自己的荣耀创造的, 是我所做成、所造做的。”
  • 和合本(拼音版) - 就是凡称为我名下的人, 是我为自己的荣耀创造的, 是我所作成、所造作的。”
  • New International Version - everyone who is called by my name, whom I created for my glory, whom I formed and made.”
  • New International Reader's Version - Bring back everyone who belongs to me. I created them to bring glory to me. I formed them and made them.”
  • English Standard Version - everyone who is called by my name, whom I created for my glory, whom I formed and made.”
  • New Living Translation - Bring all who claim me as their God, for I have made them for my glory. It was I who created them.’”
  • Christian Standard Bible - everyone who bears my name and is created for my glory. I have formed them; indeed, I have made them.”
  • New American Standard Bible - Everyone who is called by My name, And whom I have created for My glory, Whom I have formed, even whom I have made.”
  • New King James Version - Everyone who is called by My name, Whom I have created for My glory; I have formed him, yes, I have made him.”
  • Amplified Bible - Everyone who is called by My Name, Whom I have created for My glory, Whom I have formed, even whom I have made.”
  • American Standard Version - every one that is called by my name, and whom I have created for my glory, whom I have formed, yea, whom I have made.
  • King James Version - Even every one that is called by my name: for I have created him for my glory, I have formed him; yea, I have made him.
  • New English Translation - everyone who belongs to me, whom I created for my glory, whom I formed – yes, whom I made!
  • World English Bible - everyone who is called by my name, and whom I have created for my glory, whom I have formed, yes, whom I have made.’”
  • 新標點和合本 - 就是凡稱為我名下的人, 是我為自己的榮耀創造的, 是我所做成,所造作的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是凡稱為我名下的人, 是我為自己的榮耀創造的, 是我所塑造,所做成的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就是凡稱為我名下的人, 是我為自己的榮耀創造的, 是我所塑造,所做成的。」
  • 當代譯本 - 所有屬於我的人都要回來, 我為自己的榮耀創造了他們, 我使他們成形並塑造了他們。
  • 聖經新譯本 - 就是所有按著我的名被召的人, 是我為自己的榮耀創造的, 是我所塑造,所作成的。”
  • 呂振中譯本 - 就是一切以我名為稱呼的人, 我為自己之榮耀所創造、 所形成、所製作的。』
  • 中文標準譯本 - 他們每個都是被稱為我名下的 , 是我為自己的榮耀所創造、所塑造的, 是我做成的。」
  • 現代標點和合本 - 就是凡稱為我名下的人, 是我為自己的榮耀創造的, 是我所做成、所造做的。」
  • 文理和合譯本 - 即以我名而稱、我所肇造、以彰我榮、我所甄陶、成就者也、
  • 文理委辦譯本 - 凡為我赤子、我肇造爾邦家、以彰我榮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即凡稱為我民者、我為己榮所創立所建造者、
  • Nueva Versión Internacional - Trae a todo el que sea llamado por mi nombre, al que yo he creado para mi gloria, al que yo hice y formé”».
  • 현대인의 성경 - 그들은 다 내 백성이며 내 영광을 위하여 내가 창조한 자들이다.”
  • Новый Русский Перевод - всякого, кто зовется Моим именем, кого сотворил Я для славы Своей, кого Я создал и устроил.
  • Восточный перевод - всякого, над кем провозглашено Моё имя, кого сотворил Я для славы Своей, кого Я создал и устроил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - всякого, над кем провозглашено Моё имя, кого сотворил Я для славы Своей, кого Я создал и устроил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - всякого, над кем провозглашено Моё имя, кого сотворил Я для славы Своей, кого Я создал и устроил.
  • La Bible du Semeur 2015 - oui, tous ceux qui portent mon nom et que j’ai créés pour ma gloire, que j’ai formés, oui, que j’ai faits !
  • リビングバイブル - わたしを神として礼拝する者はみな集まってくる。 わたしはそのような人たちを、 わたしの栄光のために造った。
  • Nova Versão Internacional - todo o que é chamado pelo meu nome, a quem criei para a minha glória, a quem formei e fiz”.
  • Hoffnung für alle - Denn sie alle gehören zu dem Volk, das meinen Namen trägt. Ich habe sie zu meiner Ehre geschaffen, ja, ich habe sie gemacht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คือทุกคนที่ได้ชื่อตามชื่อของเรา ผู้ที่เราได้สร้างขึ้นเพื่อเกียรติสิริของเรา ผู้ที่เราได้ปั้นและสร้างขึ้นมา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​ที่​ได้​รับ​เรียก​ว่า​เป็น​คน​ของ​เรา เรา​สร้าง​เขา​ขึ้น​มา​เพื่อ​บารมี​ของ​เรา ซึ่ง​เรา​ปั้น​และ​สร้าง​ขึ้น​มา”
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
  • Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Giăng 3:3 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với ông, nếu ông không tái sinh, ông không thấy được Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 3:4 - Ni-cô-đem thắc mắc: “Người đã già làm cách nào tái sinh được? Không lẽ trở vào lòng mẹ để sinh ra lần nữa sao?”
  • Giăng 3:5 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chắc chắn với ông: Nếu không nhờ nước và Chúa Thánh Linh sinh ra, không ai được vào Nước của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 3:6 - Thể xác chỉ sinh ra thể xác, nhưng Chúa Thánh Linh mới sinh ra tâm linh.
  • Giăng 3:7 - Vậy, đừng ngạc nhiên khi nghe Ta nói: ‘Ông phải tái sinh.’
  • 1 Phi-e-rơ 4:11 - Nếu anh chị em truyền bá Phúc Âm, hãy giảng đúng lời Đức Chúa Trời. Nếu anh chị em phục vụ Hội Thánh, hãy sử dụng tất cả năng lực Đức Chúa Trời ban cho mình. Trong bất cứ việc gì, hãy làm sao cho Đức Chúa Trời được tôn vinh qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng đáng được vinh quang, quyền năng đời đời vô cùng! A-men.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:17 - Ai ở trong Chúa Cứu Thế là con người mới: cuộc đời cũ đã qua, nhường chỗ cho đời sống hoàn toàn đổi mới.
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Tích 3:7 - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Khải Huyền 3:12 - Những người chiến thắng, Ta sẽ làm cột trụ trong Đền Thờ của Đức Chúa Trời Ta, họ sẽ ở đó mãi mãi. Ta sẽ ghi trên người họ danh Đức Chúa Trời, và tên Giê-ru-sa-lem mới—thành này sẽ từ Đức Chúa Trời trên trời mà xuống—Ta cũng ghi tên mới của Ta trên họ.
  • Ga-la-ti 6:15 - Điều quan trọng không phải chịu thánh lễ cắt bì hay không, nhưng tâm hồn có được Chúa đổi mới hay không
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:26 - Ông tìm được Sau-lơ và đưa về An-ti-ốt. Suốt một năm, hai ông nhóm họp với Hội Thánh và huấn luyện rất nhiều người. (Tại An-ti-ốt, lần đầu tiên tín hữu được gọi là Cơ Đốc nhân.)
  • Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
  • Gia-cơ 2:7 - Chẳng phải họ là những kẻ nhạo cười Danh Chúa Giê-xu mà anh chị em tôn kính sao?
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
  • Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
  • Y-sai 56:5 - Ta sẽ dành cho họ—trong các tường thành của nhà Ta— một kỷ niệm và một danh cao hơn con trai và con gái Ta. Vì danh Ta cho họ là danh đời đời. Một danh không bao giờ bị tiêu diệt!”
  • Thi Thiên 50:23 - Ai dâng lời cảm tạ làm tế lễ là tôn kính Ta. Người nào theo đường ngay thẳng, Ta sẽ cho thấy sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời.”
  • Y-sai 48:11 - Ta sẽ giải cứu con vì chính Ta— phải, vì mục đích của Ta! Ta sẽ không để Danh Ta bị nhục mạ, và Ta sẽ không nhường vinh quang Ta cho ai cả!”
  • Thi Thiên 100:3 - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.
  • Y-sai 29:23 - Vì khi chúng thấy nhiều con cái mình, và tất cả phước lành Ta ban cho chúng, chúng sẽ ý thức được đức thánh khiết của Đấng Thánh của Ít-ra-ên. Chúng sẽ cung kính chiêm ngưỡng Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Thi Thiên 95:6 - Hãy cùng đến cúi đầu thờ phượng Chúa Hãy phủ phục trước Chúa, Đấng đã dựng chúng ta,
  • Thi Thiên 95:7 - vì Ngài là Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta là công dân nước Ngài, là đàn chiên trong đồng cỏ Ngài chăm sóc. Ngày nay, hãy lắng nghe tiếng Ngài!
  • Y-sai 63:19 - Đôi khi, dường như chúng con chưa hề thuộc về Ngài, như thể chúng con chưa bao giờ được biết như một dân tộc của Ngài.
  • Giăng 15:8 - Các con kết nhiều quả, tỏ ra xứng đáng làm môn đệ Ta, là các con đem vinh quang về cho Cha Ta.
  • Y-sai 62:2 - Các dân tộc sẽ thấy rõ đức công chính ngươi. Các lãnh đạo thế giới sẽ bị chói lòa bởi vinh quang ngươi. Và ngươi sẽ được gọi bằng tên mới do Chúa Hằng Hữu đặt cho.
  • Y-sai 62:3 - Chúa Hằng Hữu đưa cao ngươi lên trong tay Ngài cho mọi người nhìn thấy— ngươi là vương miện rực rỡ của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
  • Y-sai 62:5 - Đàn con ngươi sẽ cam kết với ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, như người trai trẻ cam kết cùng cô dâu của mình. Đức Chúa Trời sẽ vui mừng vì ngươi như chàng rể vui mừng vì cô dâu của mình.
  • Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
  • Ê-phê-sô 1:12 - Mục đích của Đức Chúa Trời là để chúng ta, những người đầu tiên đặt niềm hy vọng trong Chúa Cứu Thế ca ngợi và tôn vinh Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 43:21 - Ta đã tạo nên Ít-ra-ên cho Ta, và một ngày kia, họ sẽ ngợi tôn Ta trước cả thế giới.”
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
圣经
资源
计划
奉献