逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là tại sao Ta sẽ làm nhục các thầy tế lễ của con; Ta đã ban lệnh tiêu hủy nhà Gia-cốp và bỏ mặc Ít-ra-ên bị phỉ báng.”
- 新标点和合本 - 所以,我要辱没圣所的首领, 使雅各成为咒诅, 使以色列成为辱骂。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,我要凌辱圣所的领袖 , 使雅各遭毁灭, 使以色列受辱骂。”
- 和合本2010(神版-简体) - 因此,我要凌辱圣所的领袖 , 使雅各遭毁灭, 使以色列受辱骂。”
- 当代译本 - 所以我要羞辱你圣殿的官长, 使雅各遭毁灭, 使以色列受辱骂。
- 圣经新译本 - 所以我要辱没圣所里的领袖, 使雅各遭受毁灭,使以色列被凌辱。”
- 中文标准译本 - 所以我要折辱圣所的首领们, 把雅各交于灭绝, 把以色列交于凌辱。”
- 现代标点和合本 - 所以我要辱没圣所的首领, 使雅各成为咒诅, 使以色列成为辱骂。
- 和合本(拼音版) - 所以我要辱没圣所的首领, 使雅各成为咒诅, 使以色列成为辱骂。”
- New International Version - So I disgraced the dignitaries of your temple; I consigned Jacob to destruction and Israel to scorn.
- New International Reader's Version - So I put the high officials of your temple to shame. I let Jacob’s family be totally destroyed. And I let people make fun of Israel.
- English Standard Version - Therefore I will profane the princes of the sanctuary, and deliver Jacob to utter destruction and Israel to reviling.
- New Living Translation - That is why I have disgraced your priests; I have decreed complete destruction for Jacob and shame for Israel.
- Christian Standard Bible - So I defiled the officers of the sanctuary, and set Jacob apart for destruction and Israel for scorn.
- New American Standard Bible - So I will profane the officials of the sanctuary, And I will turn Jacob over to destruction and Israel to abuse.
- New King James Version - Therefore I will profane the princes of the sanctuary; I will give Jacob to the curse, And Israel to reproaches.
- Amplified Bible - So I will profane the officials of the sanctuary, And I will consign Jacob to destruction and [I will subject] Israel to defamation and abuse.
- American Standard Version - Therefore I will profane the princes of the sanctuary; and I will make Jacob a curse, and Israel a reviling.
- King James Version - Therefore I have profaned the princes of the sanctuary, and have given Jacob to the curse, and Israel to reproaches.
- New English Translation - So I defiled your holy princes, and handed Jacob over to destruction, and subjected Israel to humiliating abuse.”
- World English Bible - Therefore I will profane the princes of the sanctuary; and I will make Jacob a curse, and Israel an insult.”
- 新標點和合本 - 所以,我要辱沒聖所的首領, 使雅各成為咒詛, 使以色列成為辱罵。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,我要凌辱聖所的領袖 , 使雅各遭毀滅, 使以色列受辱罵。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 因此,我要凌辱聖所的領袖 , 使雅各遭毀滅, 使以色列受辱罵。」
- 當代譯本 - 所以我要羞辱你聖殿的官長, 使雅各遭毀滅, 使以色列受辱罵。
- 聖經新譯本 - 所以我要辱沒聖所裡的領袖, 使雅各遭受毀滅,使以色列被凌辱。”
- 呂振中譯本 - 我便讓聖所的高職員被辱沒, 使 雅各 被毁滅歸神, 使 以色列 成為毁謗的話柄。
- 中文標準譯本 - 所以我要折辱聖所的首領們, 把雅各交於滅絕, 把以色列交於凌辱。」
- 現代標點和合本 - 所以我要辱沒聖所的首領, 使雅各成為咒詛, 使以色列成為辱罵。
- 文理和合譯本 - 故我必辱聖所之長、使雅各受詛、以色列被謗焉、
- 文理委辦譯本 - 故我使聖所之祭司、仍從流俗、雅各家以色列族、加以咒詛焉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故我使聖所之祭司 祭司或作牧伯 受凌辱、使 雅各 被咒詛、使 以色列 受誹謗、
- Nueva Versión Internacional - Por eso humillé a las autoridades del templo; entregué a Jacob a la destrucción total, entregué a Israel al menosprecio.
- 현대인의 성경 - 그러므로 내가 성소의 제사장들이 욕을 당하게 하고 이스라엘을 멸망시켜 내 백성이 수치를 당하게 할 것이다.”
- Новый Русский Перевод - За это Я осквернил служителей святилища и обрек Иакова на гибель , Израиль на поругание.
- Восточный перевод - За это Я осквернил служителей святилища и обрёк потомков Якуба на гибель, Исраил на поругание.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За это Я осквернил служителей святилища и обрёк потомков Якуба на гибель, Исраил на поругание.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - За это Я осквернил служителей святилища и обрёк потомков Якуба на гибель, Исроил на поругание.
- La Bible du Semeur 2015 - Aussi ai-je déshonoré les chefs du sanctuaire et j’ai livré Jacob ╵à l’extermination, Israël aux outrages.
- リビングバイブル - それで、わたしは祭司たちを免職し、 イスラエルを滅ぼし、 彼らを辱しめられるままにしておいたのだ。」
- Nova Versão Internacional - Por isso envergonharei os líderes do templo, e entregarei Jacó à destruição e Israel à zombaria.
- Hoffnung für alle - Darum habe ich die Priester aus ihrem Dienst am Heiligtum entlassen. Ganz Israel habe ich dem Untergang geweiht und zum Gespött der Völker gemacht.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นเราจะหยามผู้สูงศักดิ์ประจำวิหารของเจ้า เราจะมอบยาโคบให้ถูกทำลายย่อยยับ และปล่อยอิสราเอลให้เป็นที่ดูหมิ่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น เราจึงทำให้บรรดาผู้นำของสถานที่บริสุทธิ์เป็นที่ดูหมิ่น และมั่นหมายให้ยาโคบรับความพินาศ และให้อิสราเอลเป็นที่ดูถูก
交叉引用
- Lu-ca 21:21 - Lúc ấy, ai ở trong xứ Giu-đê phải trốn lên miền đồi núi, ai ở trong thành phải chạy ra ngoài, ai ở ngoài thành đừng tìm cách trở vào.
- Lu-ca 21:22 - Vì đó là thời kỳ đoán phạt của Đức Chúa Trời theo đúng lời tiên tri trong Thánh Kinh.
- Lu-ca 21:23 - Trong những ngày ấy, không ai khổ cho bằng đàn bà có thai hay còn cho con bú. Tai họa đau thương sẽ trút trên đất nước và dân tộc này.
- Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
- Ai Ca 4:20 - Vua chúng tôi—được Chúa Hằng Hữu xức dầu, tượng trưng cho hồn nước— cũng bị quân thù gài bẫy bắt sống. Chúng tôi nghĩ rằng dưới bóng người ấy có thể bảo vệ chúng tôi chống lại bất cứ quốc gia nào trên đất!
- Đa-ni-ên 9:14 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu đã lưu ý đổ đại họa xuống trên chúng con đúng theo đức công chính của Ngài: Không một người nào bất tuân lời Chúa mà thoát khỏi hình phạt.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ tách người ấy ra khỏi các đại tộc Ít-ra-ên để một mình hứng chịu mọi lời nguyền rủa chép trong Sách Luật Pháp này.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:22 - Ngày sau, khi con cháu anh em và các du khách từ viễn phương đến, sẽ thấy những tai ương mà Chúa Hằng Hữu đã giáng trên đất cũng như thấy bệnh hoạn của đất đai.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:24 - Tất cả các nước sẽ hỏi: “Tại sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất ra thế này? Tại sao Ngài giận họ đến thế?”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:25 - Có người sẽ đáp: “Vì họ bội ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, tức là giao ước Ngài kết với họ khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:26 - Họ đi thờ cúng các thần xa lạ, mặc dù Ngài đã nghiêm cấm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:27 - Đấy là lý do Chúa Hằng Hữu trút cơn thịnh nộ trên đất này, và đất hứng chịu mọi lời nguyền rủa đã ghi trong sách.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
- Ai Ca 2:6 - Chúa phá đổ Đền Thờ Ngài như nước biển đánh tan lâu đài cát. Chúa Hằng Hữu xóa tan mọi ký ức của các ngày lễ và ngày Sa-bát. Các vua và các thầy tế lễ đều gục ngã dưới cơn thịnh nộ dữ dội của Ngài.
- Ai Ca 2:7 - Chúa đã khước từ bàn thờ Ngài; Chúa từ bỏ nơi thánh của Ngài. Chúa giao các cung điện của Giê-ru-sa-lem cho quân thù chiếm đóng. Chúng ăn mừng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu như đó là một ngày lễ hội.
- Thi Thiên 89:39 - Phế bỏ giao ước Ngài lập với người; dày xéo vương miện người dưới chân.
- Ê-xê-chi-ên 5:15 - Ngươi sẽ trở nên đề tài chế giễu, mắng nhiếc, và ghê tởm. Ngươi sẽ là gương để cảnh cáo các dân tộc chung quanh ngươi. Chúng sẽ thấy điều xảy ra khi Chúa Hằng Hữu hình phạt một dân tộc trong cơn thịnh nộ và khiển trách, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- 2 Sa-mu-ên 1:21 - Dãy Ghinh-bô-a ơi, cầu cho sương không đọng, mưa không rơi trên các sườn núi ngươi, ngươi không sinh sản hoa màu làm lễ vật. Vì tại đây các khiên của bậc anh hùng bị chà dưới đất, cái khiên của Sau-lơ đâu còn được xức dầu.
- Y-sai 42:24 - Ai cho phép Ít-ra-ên bị cướp đoạt và đau đớn? Đó là Chúa Hằng Hữu, vì chúng đã phạm tội nghịch với Ngài, vì dân Chúa không đi trong đường lối Ngài, cũng không tuân hành luật pháp Ngài.
- Y-sai 42:25 - Vì thế, Chúa đổ cơn đoán phạt trên họ và hủy diệt họ trong cuộc chiến. Họ như lửa cháy bọc quanh thế mà họ vẫn không hiểu. Họ bị cháy phỏng mà vẫn không học được kinh nghiệm.
- Thi Thiên 82:6 - Ta xác nhận: ‘Các ngươi là thần; Tất cả đều là con trai của Đấng Chí Cao.’
- Thi Thiên 82:7 - Nhưng các ngươi sẽ chết như người phàm, và ngã xuống như những người cầm quyền khác.”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
- Thi Thiên 79:4 - Các nước lân bang đã nhạo cười, các dân tộc mỉa mai, chế nhạo.
- Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
- Y-sai 65:15 - Tên các ngươi sẽ bị nguyền rủa giữa dân Ta, vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ tiêu diệt các ngươi còn các đầy tớ thật của Chúa sẽ được đặt tên mới.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:15 - “Nhưng nếu anh em không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, không tuân giữ các giới lệnh tôi truyền hôm nay, anh em phải hứng chịu các lời nguyền rủa sau đây:
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:16 - Thành thị và đồng ruộng của anh em sẽ bị nguyền rủa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:17 - Bánh trái của anh em sẽ bị nguyền rủa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:18 - Hậu tự và việc trồng trọt của anh em sẽ bị nguyền rủa. Việc chăn nuôi gia súc của anh em sẽ bị nguyền rủa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:19 - Anh em đi nơi nào hoặc làm điều gì cũng bị nguyền rủa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:20 - Chính Chúa Hằng Hữu sẽ nguyền rủa anh em. Anh em sẽ hoang mang, thất bại trong mọi công việc mình làm, cho đến ngày bị tiêu diệt vì tội ác đã phạm khi từ bỏ Ngài.
- Ai Ca 2:2 - Chúa đã tiêu diệt tất cả nhà của Ít-ra-ên, không chút xót thương. Trong cơn thịnh nộ, Ngài hủy phá tất cả pháo đài và chiến lũy. Cả vương quốc cùng những người lãnh đạo đều tan ra như cát bụi.
- Xa-cha-ri 8:13 - Nhà Giu-đa và nhà Ít-ra-ên ơi, dân các nước khác từng dùng tên các ngươi mỗi khi nguyền rủa; nhưng từ nay, tên các ngươi sẽ là một lời chúc phước. Đừng run sợ. Hãy mạnh mẽ và đứng lên xây dựng lại Đền Thờ!
- Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.