Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
43:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy cùng nhau ôn lại những việc đã qua, các con có thể đưa ra lý lẽ chứng tỏ các con vô tội.
  • 新标点和合本 - 你要提醒我,你我可以一同辩论; 你可以将你的理陈明,自显为义。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你尽管提醒我,让我们来辩论; 尽管陈述,自显为义。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你尽管提醒我,让我们来辩论; 尽管陈述,自显为义。
  • 当代译本 - 你尽管提醒我,你我可以理论, 你可以提出理由证明自己的清白。
  • 圣经新译本 - 你可以提醒我,我们可以一起辩论; 你尽管细说案情,好使你自显为义。
  • 中文标准译本 - 你可以提醒我, 让我们一起争讼! 你尽管陈述,好自显为义!
  • 现代标点和合本 - 你要提醒我,你我可以一同辩论; 你可以将你的理陈明,自显为义。
  • 和合本(拼音版) - 你要提醒我,你我可以一同辩论, 你可以将你的理陈明,自显为义。
  • New International Version - Review the past for me, let us argue the matter together; state the case for your innocence.
  • New International Reader's Version - But let us go to court together. Remind me of what you have done. State your case. Prove to me that you are not guilty.
  • English Standard Version - Put me in remembrance; let us argue together; set forth your case, that you may be proved right.
  • New Living Translation - Let us review the situation together, and you can present your case to prove your innocence.
  • The Message - “So, make your case against me. Let’s have this out. Make your arguments. Prove you’re in the right. Your original ancestor started the sinning, and everyone since has joined in. That’s why I had to disqualify the Temple leaders, repudiate Jacob and discredit Israel.”
  • Christian Standard Bible - Remind me. Let’s argue the case together. Recount the facts, so that you may be vindicated.
  • New American Standard Bible - Meet Me in court, let’s argue our case together; State your cause, so that you may be proved right.
  • New King James Version - Put Me in remembrance; Let us contend together; State your case, that you may be acquitted.
  • Amplified Bible - Remind Me [of your merits with a thorough report], let us plead and argue our case together; State your position, that you may be proved right.
  • American Standard Version - Put me in remembrance; let us plead together: set thou forth thy cause, that thou mayest be justified.
  • King James Version - Put me in remembrance: let us plead together: declare thou, that thou mayest be justified.
  • New English Translation - Remind me of what happened! Let’s debate! You, prove to me that you are right!
  • World English Bible - Put me in remembrance. Let us plead together. Declare your case, that you may be justified.
  • 新標點和合本 - 你要提醒我,你我可以一同辯論; 你可以將你的理陳明,自顯為義。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你儘管提醒我,讓我們來辯論; 儘管陳述,自顯為義。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你儘管提醒我,讓我們來辯論; 儘管陳述,自顯為義。
  • 當代譯本 - 你儘管提醒我,你我可以理論, 你可以提出理由證明自己的清白。
  • 聖經新譯本 - 你可以提醒我,我們可以一起辯論; 你儘管細說案情,好使你自顯為義。
  • 呂振中譯本 - 你儘管使我記得:你我可以一同辯訴呀; 你儘可以陳明,以便自證為對啊。
  • 中文標準譯本 - 你可以提醒我, 讓我們一起爭訟! 你儘管陳述,好自顯為義!
  • 現代標點和合本 - 你要提醒我,你我可以一同辯論; 你可以將你的理陳明,自顯為義。
  • 文理和合譯本 - 爾其使我追憶、互相辯論、陳爾之事、或可稱義、
  • 文理委辦譯本 - 爾其與我辯論、追溯厥初、以明己之善焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾提醒我、我與爾相辨、爾陳爾事、顯爾為是、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Hazme recordar! Presentémonos a juicio; plantea el argumento de tu inocencia.
  • 현대인의 성경 - 너희에게 의로운 것이 있으면 나에게 기억나게 하라. 우리가 함께 변론해 보자. 너희에게 죄가 없다면 그것을 입증하라.
  • Новый Русский Перевод - Напомни Мне, и будем судиться; изложи свое дело, чтобы оправдаться.
  • Восточный перевод - Напомни Мне, и будем судиться, изложи своё дело, чтобы оправдаться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Напомни Мне, и будем судиться, изложи своё дело, чтобы оправдаться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Напомни Мне, и будем судиться, изложи своё дело, чтобы оправдаться.
  • La Bible du Semeur 2015 - Rappelle-moi ce qu’il en est, ╵entrons ensemble en jugement et, pour te justifier, ╵expose donc ton cas.
  • リビングバイブル - ああ、この罪の赦しの約束を、わたしに思い出させよ。 あなたがたの罪について論じよ。 赦してほしければ、 あなたがたのほうから申し出なさい。
  • Nova Versão Internacional - Relembre o passado para mim; vamos discutir a sua causa. Apresente o argumento para provar sua inocência.
  • Hoffnung für alle - Kommt, wir wollen noch einmal vor Gericht gehen. Klagt mich an! Verteidigt euch und beweist, dass ihr im Recht seid, wenn ihr könnt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงรื้อฟื้นอดีตเพื่อเรา ให้เรามาโต้กันเถิด จงแถลงความมา เพื่อจะพิสูจน์ว่าเจ้าพ้นข้อกล่าวหา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​นึก​ถึง​เรา เรา​มา​โต้​วาจา​กัน เจ้า​จง​ยื่น​คดี​ของ​เจ้า เพื่อ​พิสูจน์​ว่า เจ้า​ไม่​มี​ความ​ผิด
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 36:37 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẵn sàng nghe lời cầu xin của dân tộc Ít-ra-ên và gia tăng dân số thành một đoàn dân đông đảo.
  • Y-sai 41:1 - “Hỡi các hải đảo! Hãy im lặng lắng nghe trước mặt Ta. Hãy mang sự tranh luận mạnh mẽ nhất. Hãy đến gần Ta mà phát biểu. Tòa án đã sẵn sàng để phân xử các ngươi.”
  • Gióp 23:3 - Ước gì tôi biết nơi tìm gặp Đức Chúa Trời, hẳn tôi sẽ đến chầu trước ngai Ngài.
  • Gióp 23:4 - Tôi sẽ phơi bày lý lẽ tôi, và trình bày lời lập luận của mình.
  • Gióp 23:5 - Rồi tôi sẽ nghe lời Chúa giải đáp và hiểu được điều Ngài phán dạy tôi.
  • Gióp 23:6 - Chẳng lẽ Chúa lấy quyền năng lớn lao mà chống đối tôi? Không, Ngài sẽ lắng nghe tôi công bằng.
  • Giê-rê-mi 2:21 - Nhưng Ta là Đấng đã trồng ngươi, chọn lọc từ giống nho thuần chủng—loại tốt nhất. Thế tại sao ngươi biến giống nho tốt thành nho hoang?
  • Giê-rê-mi 2:22 - Không có xà phòng hay thuốc tẩy nào có thể làm ngươi sạch. Ta vẫn thấy các vết hoen ố tội lỗi ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 2:23 - “Ngươi dám nói: ‘Tôi đâu bị ô uế! Tôi đâu có thờ lạy thần tượng Ba-anh!’ Nhưng sao ngươi có thể nói vậy? Hãy đi và nhìn vào bất cứ thung lũng nào trên đất! Hãy đối diện với tội lỗi ghê rợn ngươi đã làm. Ngươi giống như lạc đà cái nhảy tung tăng liều mạng tìm kiếm người bạn đời.
  • Giê-rê-mi 2:24 - Ngươi như lừa rừng quen sống giữa đồng hoang, hít gió lúc động tình. Ai có thể ngăn chặn được tham muốn của nó? Kẻ nào ham muốn nó không cần phải tìm kiếm, vì nó sẽ chạy đến tìm chúng.
  • Giê-rê-mi 2:25 - Khi nào ngươi sẽ ngừng chạy? Khi nào ngươi sẽ thôi mong muốn chạy theo các thần? Nhưng ngươi đáp: ‘Vô ích! Tôi đã yêu thích các thần nước ngoài, và bây giờ tôi không thể ngừng yêu chúng!’
  • Giê-rê-mi 2:26 - Ít-ra-ên như kẻ trộm chỉ cảm thấy xấu hổ khi bị bắt quả tang. Chúng nó, cùng vua, các quan viên, thầy tế lễ, và tiên tri— tất cả đều giống nhau.
  • Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
  • Giê-rê-mi 2:28 - Sao không kêu cầu các thần mà các ngươi đã tạo ra? Hãy để các thần ấy ra tay cứu giúp ngươi trong ngày hoạn nạn. Vì ngươi có nhiều thần tượng bằng số các thành trong Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 2:29 - Ngươi còn khiếu nại gì nữa? Tất cả các ngươi đã bội phản Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 2:30 - “Ta đã hình phạt con cháu ngươi, nhưng chúng không chịu sửa mình. Chính ngươi đã giết các tiên tri như sư tử tàn ác.
  • Giê-rê-mi 2:31 - Ôi dân Ta, hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Có phải Ta là hoang mạc trong Ít-ra-ên không? Phải chăng Ta là một vùng đất tối tăm mù mịt? Tại sao dân Ta nói: ‘Chúng tôi được tự do khỏi Đức Chúa Trời! Chúng tôi không cần Chúa nữa!’
  • Giê-rê-mi 2:32 - Có thiếu nữ nào quên đồ trang sức của mình không? Có cô dâu nào quên áo cưới trong giờ hôn lễ? Thế mà dân Ta quên Ta từ lâu, từ ngày nào không ai nhớ được.”
  • Giê-rê-mi 2:33 - “Ngươi đã quá khéo léo trong việc tìm kiếm yêu đương, các phụ nữ xấu nết có thể học từ nơi ngươi!
  • Giê-rê-mi 2:34 - Nơi vạt áo ngươi cũng đã vấy máu của người vô tội và người nghèo, dù ngươi không bắt quả tang họ phá cửa vào nhà ngươi!
  • Giê-rê-mi 2:35 - Tuy thế, ngươi vẫn nói: ‘Tôi không làm gì sai trật. Chắc chắn Đức Chúa Trời không nổi giận với tôi!’ Nhưng bây giờ Ta sẽ trừng phạt ngươi vì ngươi tự cho là mình vô tội.
  • Sáng Thế Ký 32:12 - Chúa đã hứa: ‘Chắc chắn Ta sẽ hậu đãi con và cho dòng dõi con đông như cát biển, không ai đếm được.’”
  • Thi Thiên 141:2 - Xin cho lời cầu nguyện con bay đến Ngài như khói hương, và tay đưa cao xin coi như sinh tế ban chiều.
  • Lu-ca 16:15 - Chúa nói với họ: “Trước mặt người ta, các ông làm ra vẻ đạo đức, nhưng Đức Chúa Trời biết rõ lòng dạ các ông. Các ông được người ta tôn trọng nhưng đối với Đức Chúa Trời, các ông thật ghê tởm.
  • Y-sai 50:8 - Đấng cho tôi công lý sắp xuất hiện. Ai dám mang trách nhiệm chống nghịch tôi bây giờ? Người buộc tội tôi ở đâu? Hãy để chúng ra mặt!
  • Lu-ca 18:9 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy những ai lên mặt đạo đức, khinh người:
  • Lu-ca 18:10 - “Có hai người lên Đền Thờ cầu nguyện. Một là thành viên Pha-ri-si, còn người kia là người thu thuế.
  • Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!
  • Lu-ca 18:12 - Mỗi tuần tôi kiêng ăn hai ngày và dâng lên Đức Chúa Trời một phần mười các thứ lợi tức.’
  • Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
  • Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
  • Gióp 16:21 - Tôi cần một người biện hộ giữa Đức Chúa Trời và tôi, như con người vẫn biện hộ cho bạn thân.
  • Lu-ca 10:29 - Nhưng thầy dạy luật muốn biện hộ là người công chính, nên hỏi lại Chúa Giê-xu: “Ai là người lân cận tôi?”
  • Rô-ma 11:35 - Ai dâng hiến cho Chúa trước để về sau được Ngài đền báo?
  • Rô-ma 10:3 - Họ không biết rằng đường lối Đức Chúa Trời khiến con người công chính với chính Ngài, lại cố gắng lập con đường riêng để đạt công chính với Đức Chúa Trời bởi cố gắng tuân giữ luật pháp.
  • Gióp 40:4 - “Con chẳng ra gì—làm sao con có thể tìm được lời đối đáp? Con chỉ biết lấy tay che miệng.
  • Gióp 40:5 - Con đã nói quá nhiều lời rồi. Con không còn gì để nói nữa.”
  • Rô-ma 8:33 - Ai dám kiện cáo chúng ta là người Đức Chúa Trời lựa chọn? Không ai—vì Đức Chúa Trời đã tha tội chúng ta.
  • Gióp 40:7 - “Con hãy nai nịt gọn gàng như dũng sĩ vì Ta có vài câu hỏi cho con, và con phải trả lời.
  • Gióp 40:8 - Con dám phủ nhận công lý Ta, và lên án Ta để tự minh oan sao?
  • Y-sai 43:9 - Hãy triệu tập các nước lại với nhau! Quy tụ các dân tộc trên thế giới! Có thần tượng nào của chúng từng báo trước những lời này? Thần nào có thể đoán được chuyện sẽ xảy ra ngày mai? Các nhân chứng cho các lời báo trước ở đâu? Ai có thể xác nhận điều chúng nói là sự thật?
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy cùng nhau ôn lại những việc đã qua, các con có thể đưa ra lý lẽ chứng tỏ các con vô tội.
  • 新标点和合本 - 你要提醒我,你我可以一同辩论; 你可以将你的理陈明,自显为义。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你尽管提醒我,让我们来辩论; 尽管陈述,自显为义。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你尽管提醒我,让我们来辩论; 尽管陈述,自显为义。
  • 当代译本 - 你尽管提醒我,你我可以理论, 你可以提出理由证明自己的清白。
  • 圣经新译本 - 你可以提醒我,我们可以一起辩论; 你尽管细说案情,好使你自显为义。
  • 中文标准译本 - 你可以提醒我, 让我们一起争讼! 你尽管陈述,好自显为义!
  • 现代标点和合本 - 你要提醒我,你我可以一同辩论; 你可以将你的理陈明,自显为义。
  • 和合本(拼音版) - 你要提醒我,你我可以一同辩论, 你可以将你的理陈明,自显为义。
  • New International Version - Review the past for me, let us argue the matter together; state the case for your innocence.
  • New International Reader's Version - But let us go to court together. Remind me of what you have done. State your case. Prove to me that you are not guilty.
  • English Standard Version - Put me in remembrance; let us argue together; set forth your case, that you may be proved right.
  • New Living Translation - Let us review the situation together, and you can present your case to prove your innocence.
  • The Message - “So, make your case against me. Let’s have this out. Make your arguments. Prove you’re in the right. Your original ancestor started the sinning, and everyone since has joined in. That’s why I had to disqualify the Temple leaders, repudiate Jacob and discredit Israel.”
  • Christian Standard Bible - Remind me. Let’s argue the case together. Recount the facts, so that you may be vindicated.
  • New American Standard Bible - Meet Me in court, let’s argue our case together; State your cause, so that you may be proved right.
  • New King James Version - Put Me in remembrance; Let us contend together; State your case, that you may be acquitted.
  • Amplified Bible - Remind Me [of your merits with a thorough report], let us plead and argue our case together; State your position, that you may be proved right.
  • American Standard Version - Put me in remembrance; let us plead together: set thou forth thy cause, that thou mayest be justified.
  • King James Version - Put me in remembrance: let us plead together: declare thou, that thou mayest be justified.
  • New English Translation - Remind me of what happened! Let’s debate! You, prove to me that you are right!
  • World English Bible - Put me in remembrance. Let us plead together. Declare your case, that you may be justified.
  • 新標點和合本 - 你要提醒我,你我可以一同辯論; 你可以將你的理陳明,自顯為義。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你儘管提醒我,讓我們來辯論; 儘管陳述,自顯為義。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你儘管提醒我,讓我們來辯論; 儘管陳述,自顯為義。
  • 當代譯本 - 你儘管提醒我,你我可以理論, 你可以提出理由證明自己的清白。
  • 聖經新譯本 - 你可以提醒我,我們可以一起辯論; 你儘管細說案情,好使你自顯為義。
  • 呂振中譯本 - 你儘管使我記得:你我可以一同辯訴呀; 你儘可以陳明,以便自證為對啊。
  • 中文標準譯本 - 你可以提醒我, 讓我們一起爭訟! 你儘管陳述,好自顯為義!
  • 現代標點和合本 - 你要提醒我,你我可以一同辯論; 你可以將你的理陳明,自顯為義。
  • 文理和合譯本 - 爾其使我追憶、互相辯論、陳爾之事、或可稱義、
  • 文理委辦譯本 - 爾其與我辯論、追溯厥初、以明己之善焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾提醒我、我與爾相辨、爾陳爾事、顯爾為是、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Hazme recordar! Presentémonos a juicio; plantea el argumento de tu inocencia.
  • 현대인의 성경 - 너희에게 의로운 것이 있으면 나에게 기억나게 하라. 우리가 함께 변론해 보자. 너희에게 죄가 없다면 그것을 입증하라.
  • Новый Русский Перевод - Напомни Мне, и будем судиться; изложи свое дело, чтобы оправдаться.
  • Восточный перевод - Напомни Мне, и будем судиться, изложи своё дело, чтобы оправдаться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Напомни Мне, и будем судиться, изложи своё дело, чтобы оправдаться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Напомни Мне, и будем судиться, изложи своё дело, чтобы оправдаться.
  • La Bible du Semeur 2015 - Rappelle-moi ce qu’il en est, ╵entrons ensemble en jugement et, pour te justifier, ╵expose donc ton cas.
  • リビングバイブル - ああ、この罪の赦しの約束を、わたしに思い出させよ。 あなたがたの罪について論じよ。 赦してほしければ、 あなたがたのほうから申し出なさい。
  • Nova Versão Internacional - Relembre o passado para mim; vamos discutir a sua causa. Apresente o argumento para provar sua inocência.
  • Hoffnung für alle - Kommt, wir wollen noch einmal vor Gericht gehen. Klagt mich an! Verteidigt euch und beweist, dass ihr im Recht seid, wenn ihr könnt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงรื้อฟื้นอดีตเพื่อเรา ให้เรามาโต้กันเถิด จงแถลงความมา เพื่อจะพิสูจน์ว่าเจ้าพ้นข้อกล่าวหา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​นึก​ถึง​เรา เรา​มา​โต้​วาจา​กัน เจ้า​จง​ยื่น​คดี​ของ​เจ้า เพื่อ​พิสูจน์​ว่า เจ้า​ไม่​มี​ความ​ผิด
  • Ê-xê-chi-ên 36:37 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẵn sàng nghe lời cầu xin của dân tộc Ít-ra-ên và gia tăng dân số thành một đoàn dân đông đảo.
  • Y-sai 41:1 - “Hỡi các hải đảo! Hãy im lặng lắng nghe trước mặt Ta. Hãy mang sự tranh luận mạnh mẽ nhất. Hãy đến gần Ta mà phát biểu. Tòa án đã sẵn sàng để phân xử các ngươi.”
  • Gióp 23:3 - Ước gì tôi biết nơi tìm gặp Đức Chúa Trời, hẳn tôi sẽ đến chầu trước ngai Ngài.
  • Gióp 23:4 - Tôi sẽ phơi bày lý lẽ tôi, và trình bày lời lập luận của mình.
  • Gióp 23:5 - Rồi tôi sẽ nghe lời Chúa giải đáp và hiểu được điều Ngài phán dạy tôi.
  • Gióp 23:6 - Chẳng lẽ Chúa lấy quyền năng lớn lao mà chống đối tôi? Không, Ngài sẽ lắng nghe tôi công bằng.
  • Giê-rê-mi 2:21 - Nhưng Ta là Đấng đã trồng ngươi, chọn lọc từ giống nho thuần chủng—loại tốt nhất. Thế tại sao ngươi biến giống nho tốt thành nho hoang?
  • Giê-rê-mi 2:22 - Không có xà phòng hay thuốc tẩy nào có thể làm ngươi sạch. Ta vẫn thấy các vết hoen ố tội lỗi ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 2:23 - “Ngươi dám nói: ‘Tôi đâu bị ô uế! Tôi đâu có thờ lạy thần tượng Ba-anh!’ Nhưng sao ngươi có thể nói vậy? Hãy đi và nhìn vào bất cứ thung lũng nào trên đất! Hãy đối diện với tội lỗi ghê rợn ngươi đã làm. Ngươi giống như lạc đà cái nhảy tung tăng liều mạng tìm kiếm người bạn đời.
  • Giê-rê-mi 2:24 - Ngươi như lừa rừng quen sống giữa đồng hoang, hít gió lúc động tình. Ai có thể ngăn chặn được tham muốn của nó? Kẻ nào ham muốn nó không cần phải tìm kiếm, vì nó sẽ chạy đến tìm chúng.
  • Giê-rê-mi 2:25 - Khi nào ngươi sẽ ngừng chạy? Khi nào ngươi sẽ thôi mong muốn chạy theo các thần? Nhưng ngươi đáp: ‘Vô ích! Tôi đã yêu thích các thần nước ngoài, và bây giờ tôi không thể ngừng yêu chúng!’
  • Giê-rê-mi 2:26 - Ít-ra-ên như kẻ trộm chỉ cảm thấy xấu hổ khi bị bắt quả tang. Chúng nó, cùng vua, các quan viên, thầy tế lễ, và tiên tri— tất cả đều giống nhau.
  • Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
  • Giê-rê-mi 2:28 - Sao không kêu cầu các thần mà các ngươi đã tạo ra? Hãy để các thần ấy ra tay cứu giúp ngươi trong ngày hoạn nạn. Vì ngươi có nhiều thần tượng bằng số các thành trong Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 2:29 - Ngươi còn khiếu nại gì nữa? Tất cả các ngươi đã bội phản Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 2:30 - “Ta đã hình phạt con cháu ngươi, nhưng chúng không chịu sửa mình. Chính ngươi đã giết các tiên tri như sư tử tàn ác.
  • Giê-rê-mi 2:31 - Ôi dân Ta, hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Có phải Ta là hoang mạc trong Ít-ra-ên không? Phải chăng Ta là một vùng đất tối tăm mù mịt? Tại sao dân Ta nói: ‘Chúng tôi được tự do khỏi Đức Chúa Trời! Chúng tôi không cần Chúa nữa!’
  • Giê-rê-mi 2:32 - Có thiếu nữ nào quên đồ trang sức của mình không? Có cô dâu nào quên áo cưới trong giờ hôn lễ? Thế mà dân Ta quên Ta từ lâu, từ ngày nào không ai nhớ được.”
  • Giê-rê-mi 2:33 - “Ngươi đã quá khéo léo trong việc tìm kiếm yêu đương, các phụ nữ xấu nết có thể học từ nơi ngươi!
  • Giê-rê-mi 2:34 - Nơi vạt áo ngươi cũng đã vấy máu của người vô tội và người nghèo, dù ngươi không bắt quả tang họ phá cửa vào nhà ngươi!
  • Giê-rê-mi 2:35 - Tuy thế, ngươi vẫn nói: ‘Tôi không làm gì sai trật. Chắc chắn Đức Chúa Trời không nổi giận với tôi!’ Nhưng bây giờ Ta sẽ trừng phạt ngươi vì ngươi tự cho là mình vô tội.
  • Sáng Thế Ký 32:12 - Chúa đã hứa: ‘Chắc chắn Ta sẽ hậu đãi con và cho dòng dõi con đông như cát biển, không ai đếm được.’”
  • Thi Thiên 141:2 - Xin cho lời cầu nguyện con bay đến Ngài như khói hương, và tay đưa cao xin coi như sinh tế ban chiều.
  • Lu-ca 16:15 - Chúa nói với họ: “Trước mặt người ta, các ông làm ra vẻ đạo đức, nhưng Đức Chúa Trời biết rõ lòng dạ các ông. Các ông được người ta tôn trọng nhưng đối với Đức Chúa Trời, các ông thật ghê tởm.
  • Y-sai 50:8 - Đấng cho tôi công lý sắp xuất hiện. Ai dám mang trách nhiệm chống nghịch tôi bây giờ? Người buộc tội tôi ở đâu? Hãy để chúng ra mặt!
  • Lu-ca 18:9 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy những ai lên mặt đạo đức, khinh người:
  • Lu-ca 18:10 - “Có hai người lên Đền Thờ cầu nguyện. Một là thành viên Pha-ri-si, còn người kia là người thu thuế.
  • Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!
  • Lu-ca 18:12 - Mỗi tuần tôi kiêng ăn hai ngày và dâng lên Đức Chúa Trời một phần mười các thứ lợi tức.’
  • Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
  • Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
  • Gióp 16:21 - Tôi cần một người biện hộ giữa Đức Chúa Trời và tôi, như con người vẫn biện hộ cho bạn thân.
  • Lu-ca 10:29 - Nhưng thầy dạy luật muốn biện hộ là người công chính, nên hỏi lại Chúa Giê-xu: “Ai là người lân cận tôi?”
  • Rô-ma 11:35 - Ai dâng hiến cho Chúa trước để về sau được Ngài đền báo?
  • Rô-ma 10:3 - Họ không biết rằng đường lối Đức Chúa Trời khiến con người công chính với chính Ngài, lại cố gắng lập con đường riêng để đạt công chính với Đức Chúa Trời bởi cố gắng tuân giữ luật pháp.
  • Gióp 40:4 - “Con chẳng ra gì—làm sao con có thể tìm được lời đối đáp? Con chỉ biết lấy tay che miệng.
  • Gióp 40:5 - Con đã nói quá nhiều lời rồi. Con không còn gì để nói nữa.”
  • Rô-ma 8:33 - Ai dám kiện cáo chúng ta là người Đức Chúa Trời lựa chọn? Không ai—vì Đức Chúa Trời đã tha tội chúng ta.
  • Gióp 40:7 - “Con hãy nai nịt gọn gàng như dũng sĩ vì Ta có vài câu hỏi cho con, và con phải trả lời.
  • Gióp 40:8 - Con dám phủ nhận công lý Ta, và lên án Ta để tự minh oan sao?
  • Y-sai 43:9 - Hãy triệu tập các nước lại với nhau! Quy tụ các dân tộc trên thế giới! Có thần tượng nào của chúng từng báo trước những lời này? Thần nào có thể đoán được chuyện sẽ xảy ra ngày mai? Các nhân chứng cho các lời báo trước ở đâu? Ai có thể xác nhận điều chúng nói là sự thật?
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
圣经
资源
计划
奉献