Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
43:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Nhưng, hỡi nhà Gia-cốp, con không kêu cầu Ta. Con đã chán Ta, hỡi Ít-ra-ên!
  • 新标点和合本 - “雅各啊,你并没有求告我; 以色列啊,你倒厌烦我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “雅各啊,你并没有求告我; 以色列啊,你倒厌烦我。
  • 和合本2010(神版-简体) - “雅各啊,你并没有求告我; 以色列啊,你倒厌烦我。
  • 当代译本 - “雅各啊,你却没有求告我; 以色列啊,你竟然厌烦我。
  • 圣经新译本 - 然而,雅各啊!你并没有呼求我。 以色列啊!你竟厌烦我。
  • 中文标准译本 - “然而,雅各啊,你却没有呼求我; 以色列啊,你竟然厌倦了我!
  • 现代标点和合本 - “雅各啊,你并没有求告我! 以色列啊,你倒厌烦我!
  • 和合本(拼音版) - “雅各啊,你并没有求告我; 以色列啊,你倒厌烦我。
  • New International Version - “Yet you have not called on me, Jacob, you have not wearied yourselves for me, Israel.
  • New International Reader's Version - “Family of Jacob, you have not prayed to me as you should. People of Israel, you have not worn yourselves out for me.
  • English Standard Version - “Yet you did not call upon me, O Jacob; but you have been weary of me, O Israel!
  • New Living Translation - “But, dear family of Jacob, you refuse to ask for my help. You have grown tired of me, O Israel!
  • The Message - “But you didn’t pay a bit of attention to me, Jacob. You so quickly tired of me, Israel. You wouldn’t even bring sheep for offerings in worship. You couldn’t be bothered with sacrifices. It wasn’t that I asked that much from you. I didn’t expect expensive presents. But you didn’t even do the minimum— so stingy with me, so closefisted. Yet you haven’t been stingy with your sins. You’ve been plenty generous with them—and I’m fed up.
  • Christian Standard Bible - “But, Jacob, you have not called on me, because, Israel, you have become weary of me.
  • New American Standard Bible - “Yet you have not called on Me, Jacob; But you have become weary of Me, Israel.
  • New King James Version - “But you have not called upon Me, O Jacob; And you have been weary of Me, O Israel.
  • Amplified Bible - “Yet you have not called on Me [in prayer and worship], O Jacob; But you have grown weary of Me, O Israel.
  • American Standard Version - Yet thou hast not called upon me, O Jacob; but thou hast been weary of me, O Israel.
  • King James Version - But thou hast not called upon me, O Jacob; but thou hast been weary of me, O Israel.
  • New English Translation - “But you did not call for me, O Jacob; you did not long for me, O Israel.
  • World English Bible - Yet you have not called on me, Jacob; but you have been weary of me, Israel.
  • 新標點和合本 - 雅各啊,你並沒有求告我; 以色列啊,你倒厭煩我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「雅各啊,你並沒有求告我; 以色列啊,你倒厭煩我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「雅各啊,你並沒有求告我; 以色列啊,你倒厭煩我。
  • 當代譯本 - 「雅各啊,你卻沒有求告我; 以色列啊,你竟然厭煩我。
  • 聖經新譯本 - 然而,雅各啊!你並沒有呼求我。 以色列啊!你竟厭煩我。
  • 呂振中譯本 - 『但 雅各 啊,你呼求的並不是我呀! 以色列 啊,你厭煩的倒是我呢!
  • 中文標準譯本 - 「然而,雅各啊,你卻沒有呼求我; 以色列啊,你竟然厭倦了我!
  • 現代標點和合本 - 「雅各啊,你並沒有求告我! 以色列啊,你倒厭煩我!
  • 文理和合譯本 - 惟爾雅各、不呼籲我、以色列厭我、
  • 文理委辦譯本 - 惟雅各家以色列族、敬恪已弛、不肯上籲、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 乎、爾反不籲我、 以色列 乎、爾反不因我而勤勞、
  • Nueva Versión Internacional - »Pero tú, Jacob, no me has invocado; tú, Israel, te has cansado de mí.
  • 현대인의 성경 - “그러나 이스라엘 백성들아, 너희는 나를 부르지 않았고 나에게 싫증을 느꼈으며
  • Новый Русский Перевод - Но ты, Иаков, не призывал Меня ты устал от Меня, Израиль.
  • Восточный перевод - Но ты, Якуб, не призывал Меня; ты устал от Меня, Исраил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но ты, Якуб, не призывал Меня; ты устал от Меня, Исраил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но ты, Якуб, не призывал Меня; ты устал от Меня, Исроил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et pourtant, ô Jacob, ╵tu n’as pas fait appel à moi ! Tu t’es lassé de moi, ╵ô Israël !
  • リビングバイブル - だがイスラエルよ、 あなたはわたしに助けを求めなかった。 わたしにいや気がさしたのか。
  • Nova Versão Internacional - “Contudo, você não me invocou, ó Jacó, embora você tenha ficado exausto por minha causa, ó Israel.
  • Hoffnung für alle - »Ach, ihr Israeliten, ihr Nachkommen von Jakob, mich habt ihr nicht angebetet, für mich habt ihr keine Mühe auf euch genommen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ถึงกระนั้นยาโคบเอ๋ย เจ้าก็ไม่ได้เรียกหาเรา อิสราเอลเอ๋ย เจ้าไม่ยอมเหน็ดเหนื่อยเพื่อเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ยาโคบ​เอ๋ย เจ้า​ก็​ยัง​ไม่​ได้​ร้อง​เรียก​ถึง​เรา แต่​อิสราเอล​เอ๋ย เจ้า​เอือม​ระอา​เรา
交叉引用
  • Ô-sê 7:10 - Tính kiêu ngạo của chúng đã tố cáo chúng, thế mà chúng chẳng quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng cũng chẳng tìm kiếm Ngài.
  • Ô-sê 7:11 - Người Ít-ra-ên khờ dại như bồ câu mất trí, khi cầu cứu Ai Cập, rồi bay tìm A-sy-ri giúp đỡ.
  • Ô-sê 7:12 - Khi chúng bay đi, Ta sẽ giăng lưới bắt chúng và bắt chúng như bắt chim trời. Ta sẽ trừng phạt chúng vì các việc làm gian ác.
  • Ô-sê 7:13 - Khốn khổ cho những ai lìa bỏ Ta! Hãy để chúng chết, vì chúng đã phản bội Ta. Ta muốn cứu chuộc chúng, nhưng chúng lại nói dối chống đối Ta.
  • Ô-sê 7:14 - Chúng không hết lòng kêu cầu Ta. Thay vào đó, chúng ngồi than vãn trên giường mình. Chúng tụ họp nhau, cầu xin các thần nước ngoài để được ngũ cốc và rượu mới, và chúng quay lưng khỏi Ta.
  • Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
  • Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
  • Gióp 21:14 - Chúng dám nói với Đức Chúa Trời: ‘Xin hãy lìa xa. Chúng tôi chẳng muốn học biết đường lối Chúa!
  • Gióp 21:15 - Đấng Toàn Năng là ai mà chúng tôi phải vâng phục? Cầu nguyện cùng Chúa có ích lợi gì đâu?’
  • Giê-rê-mi 2:31 - Ôi dân Ta, hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Có phải Ta là hoang mạc trong Ít-ra-ên không? Phải chăng Ta là một vùng đất tối tăm mù mịt? Tại sao dân Ta nói: ‘Chúng tôi được tự do khỏi Đức Chúa Trời! Chúng tôi không cần Chúa nữa!’
  • Giê-rê-mi 2:32 - Có thiếu nữ nào quên đồ trang sức của mình không? Có cô dâu nào quên áo cưới trong giờ hôn lễ? Thế mà dân Ta quên Ta từ lâu, từ ngày nào không ai nhớ được.”
  • Đa-ni-ên 9:13 - Tất cả các lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se đều đã thực hiện đúng từng chi tiết. Dù thế, chúng con vẫn không chịu cầu xin ơn của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, từ bỏ tội ác và hết lòng tìm hiểu chân lý Ngài.
  • Giê-rê-mi 2:5 - Đây là lời của Chúa Hằng Hữu phán: “Tổ tiên các ngươi thấy Ta đã làm gì sai mà khiến chúng lìa bỏ Ta? Chúng theo những thần hư không, mà làm cho mình chẳng còn giá trị gì.
  • Thi Thiên 79:6 - Xin đổ thịnh nộ trên các dân khước từ tìm biết Ngài— trên các vương quốc không kêu cầu Danh Chúa.
  • Giê-rê-mi 10:25 - Xin đổ cơn đoán phạt trên các dân tộc khước từ Chúa— là các dân tộc không chịu cầu khẩn Danh Ngài. Vì chúng đã ăn nuốt nhà Gia-cốp; chúng đã cắn xé và tiêu diệt họ, khiến cho đất nước họ điêu tàn.
  • Giăng 6:66 - Từ đó, nhiều môn đệ bỏ cuộc, không theo Ngài nữa.
  • Giăng 6:67 - Chúa Giê-xu hỏi mười hai sứ đồ: “Còn các con muốn bỏ Ta không?”
  • Giăng 6:68 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thưa Chúa, chúng con sẽ đi theo ai? Chúa đem lại cho chúng con Đạo sống vĩnh cửu.
  • Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 14:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 64:7 - Thế mà chẳng ai kêu cầu Danh Ngài hay nài nỉ Ngài thương xót. Vì thế, Chúa đã ngoảnh mặt khước từ chúng con, bỏ mặc chúng con tiêu tan trong tội ác mình.
  • Giê-rê-mi 2:11 - Có dân tộc nào thay đổi thần dễ dàng như các ngươi mặc dù chúng không phải là thần linh gì cả? Thế mà dân Ta đã đổi Đức Chúa Trời vinh quang để lấy những thần tượng vô ích!
  • Giê-rê-mi 2:12 - Các tầng trời đã sửng sốt về một việc như thế và đã co rút lại vì ghê tởm và khiếp đảm,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
  • Gióp 27:9 - Đức Chúa Trời có nghe tiếng nó kêu to khi nó gặp tai họa bất ngờ?
  • Gióp 27:10 - Nó có thể vui thích trong Đấng Toàn Năng, và thường xuyên kêu cầu Đức Chúa Trời không?
  • Gia-cơ 4:2 - Anh chị em ham muốn mà không được gì. Ham muốn rồi giết người nhưng vẫn không chiếm đoạt được điều mình muốn. Anh chị em cãi cọ, tranh giành. Anh chị em không được những điều mình mong muốn vì anh chị em không cầu xin Chúa.
  • Gia-cơ 4:3 - Anh chị em cầu xin mà vẫn không được, vì có mục đích sai lầm, chỉ xin những gì đem lại thỏa mãn, vui thú cho mình.
  • Ma-la-chi 1:13 - Các ngươi còn than: ‘Phục vụ Chúa Hằng Hữu thật là mệt nhọc và chán ngắt!’ Rồi đem lòng khinh dể Ta. Các ngươi đem dâng thú vật ăn cắp, què quặt, bệnh hoạn, thì Ta có nên chấp nhận không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân hỏi.
  • Ma-la-chi 3:14 - Có, các ngươi có nói: ‘Phụng sự Đức Chúa Trời thật vô ích. Tuân giữ luật lệ Chúa, rầu rĩ bước đi trước mặt Chúa Hằng Hữu Vạn Quân như thế có lợi gì?
  • Mi-ca 6:3 - Dân Ta ơi, Ta đã làm gì cho ngươi? Ta đã làm phiền ngươi những gì? Hãy trả lời Ta!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Nhưng, hỡi nhà Gia-cốp, con không kêu cầu Ta. Con đã chán Ta, hỡi Ít-ra-ên!
  • 新标点和合本 - “雅各啊,你并没有求告我; 以色列啊,你倒厌烦我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “雅各啊,你并没有求告我; 以色列啊,你倒厌烦我。
  • 和合本2010(神版-简体) - “雅各啊,你并没有求告我; 以色列啊,你倒厌烦我。
  • 当代译本 - “雅各啊,你却没有求告我; 以色列啊,你竟然厌烦我。
  • 圣经新译本 - 然而,雅各啊!你并没有呼求我。 以色列啊!你竟厌烦我。
  • 中文标准译本 - “然而,雅各啊,你却没有呼求我; 以色列啊,你竟然厌倦了我!
  • 现代标点和合本 - “雅各啊,你并没有求告我! 以色列啊,你倒厌烦我!
  • 和合本(拼音版) - “雅各啊,你并没有求告我; 以色列啊,你倒厌烦我。
  • New International Version - “Yet you have not called on me, Jacob, you have not wearied yourselves for me, Israel.
  • New International Reader's Version - “Family of Jacob, you have not prayed to me as you should. People of Israel, you have not worn yourselves out for me.
  • English Standard Version - “Yet you did not call upon me, O Jacob; but you have been weary of me, O Israel!
  • New Living Translation - “But, dear family of Jacob, you refuse to ask for my help. You have grown tired of me, O Israel!
  • The Message - “But you didn’t pay a bit of attention to me, Jacob. You so quickly tired of me, Israel. You wouldn’t even bring sheep for offerings in worship. You couldn’t be bothered with sacrifices. It wasn’t that I asked that much from you. I didn’t expect expensive presents. But you didn’t even do the minimum— so stingy with me, so closefisted. Yet you haven’t been stingy with your sins. You’ve been plenty generous with them—and I’m fed up.
  • Christian Standard Bible - “But, Jacob, you have not called on me, because, Israel, you have become weary of me.
  • New American Standard Bible - “Yet you have not called on Me, Jacob; But you have become weary of Me, Israel.
  • New King James Version - “But you have not called upon Me, O Jacob; And you have been weary of Me, O Israel.
  • Amplified Bible - “Yet you have not called on Me [in prayer and worship], O Jacob; But you have grown weary of Me, O Israel.
  • American Standard Version - Yet thou hast not called upon me, O Jacob; but thou hast been weary of me, O Israel.
  • King James Version - But thou hast not called upon me, O Jacob; but thou hast been weary of me, O Israel.
  • New English Translation - “But you did not call for me, O Jacob; you did not long for me, O Israel.
  • World English Bible - Yet you have not called on me, Jacob; but you have been weary of me, Israel.
  • 新標點和合本 - 雅各啊,你並沒有求告我; 以色列啊,你倒厭煩我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「雅各啊,你並沒有求告我; 以色列啊,你倒厭煩我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「雅各啊,你並沒有求告我; 以色列啊,你倒厭煩我。
  • 當代譯本 - 「雅各啊,你卻沒有求告我; 以色列啊,你竟然厭煩我。
  • 聖經新譯本 - 然而,雅各啊!你並沒有呼求我。 以色列啊!你竟厭煩我。
  • 呂振中譯本 - 『但 雅各 啊,你呼求的並不是我呀! 以色列 啊,你厭煩的倒是我呢!
  • 中文標準譯本 - 「然而,雅各啊,你卻沒有呼求我; 以色列啊,你竟然厭倦了我!
  • 現代標點和合本 - 「雅各啊,你並沒有求告我! 以色列啊,你倒厭煩我!
  • 文理和合譯本 - 惟爾雅各、不呼籲我、以色列厭我、
  • 文理委辦譯本 - 惟雅各家以色列族、敬恪已弛、不肯上籲、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 乎、爾反不籲我、 以色列 乎、爾反不因我而勤勞、
  • Nueva Versión Internacional - »Pero tú, Jacob, no me has invocado; tú, Israel, te has cansado de mí.
  • 현대인의 성경 - “그러나 이스라엘 백성들아, 너희는 나를 부르지 않았고 나에게 싫증을 느꼈으며
  • Новый Русский Перевод - Но ты, Иаков, не призывал Меня ты устал от Меня, Израиль.
  • Восточный перевод - Но ты, Якуб, не призывал Меня; ты устал от Меня, Исраил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но ты, Якуб, не призывал Меня; ты устал от Меня, Исраил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но ты, Якуб, не призывал Меня; ты устал от Меня, Исроил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et pourtant, ô Jacob, ╵tu n’as pas fait appel à moi ! Tu t’es lassé de moi, ╵ô Israël !
  • リビングバイブル - だがイスラエルよ、 あなたはわたしに助けを求めなかった。 わたしにいや気がさしたのか。
  • Nova Versão Internacional - “Contudo, você não me invocou, ó Jacó, embora você tenha ficado exausto por minha causa, ó Israel.
  • Hoffnung für alle - »Ach, ihr Israeliten, ihr Nachkommen von Jakob, mich habt ihr nicht angebetet, für mich habt ihr keine Mühe auf euch genommen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ถึงกระนั้นยาโคบเอ๋ย เจ้าก็ไม่ได้เรียกหาเรา อิสราเอลเอ๋ย เจ้าไม่ยอมเหน็ดเหนื่อยเพื่อเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ยาโคบ​เอ๋ย เจ้า​ก็​ยัง​ไม่​ได้​ร้อง​เรียก​ถึง​เรา แต่​อิสราเอล​เอ๋ย เจ้า​เอือม​ระอา​เรา
  • Ô-sê 7:10 - Tính kiêu ngạo của chúng đã tố cáo chúng, thế mà chúng chẳng quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng cũng chẳng tìm kiếm Ngài.
  • Ô-sê 7:11 - Người Ít-ra-ên khờ dại như bồ câu mất trí, khi cầu cứu Ai Cập, rồi bay tìm A-sy-ri giúp đỡ.
  • Ô-sê 7:12 - Khi chúng bay đi, Ta sẽ giăng lưới bắt chúng và bắt chúng như bắt chim trời. Ta sẽ trừng phạt chúng vì các việc làm gian ác.
  • Ô-sê 7:13 - Khốn khổ cho những ai lìa bỏ Ta! Hãy để chúng chết, vì chúng đã phản bội Ta. Ta muốn cứu chuộc chúng, nhưng chúng lại nói dối chống đối Ta.
  • Ô-sê 7:14 - Chúng không hết lòng kêu cầu Ta. Thay vào đó, chúng ngồi than vãn trên giường mình. Chúng tụ họp nhau, cầu xin các thần nước ngoài để được ngũ cốc và rượu mới, và chúng quay lưng khỏi Ta.
  • Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
  • Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
  • Gióp 21:14 - Chúng dám nói với Đức Chúa Trời: ‘Xin hãy lìa xa. Chúng tôi chẳng muốn học biết đường lối Chúa!
  • Gióp 21:15 - Đấng Toàn Năng là ai mà chúng tôi phải vâng phục? Cầu nguyện cùng Chúa có ích lợi gì đâu?’
  • Giê-rê-mi 2:31 - Ôi dân Ta, hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Có phải Ta là hoang mạc trong Ít-ra-ên không? Phải chăng Ta là một vùng đất tối tăm mù mịt? Tại sao dân Ta nói: ‘Chúng tôi được tự do khỏi Đức Chúa Trời! Chúng tôi không cần Chúa nữa!’
  • Giê-rê-mi 2:32 - Có thiếu nữ nào quên đồ trang sức của mình không? Có cô dâu nào quên áo cưới trong giờ hôn lễ? Thế mà dân Ta quên Ta từ lâu, từ ngày nào không ai nhớ được.”
  • Đa-ni-ên 9:13 - Tất cả các lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se đều đã thực hiện đúng từng chi tiết. Dù thế, chúng con vẫn không chịu cầu xin ơn của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, từ bỏ tội ác và hết lòng tìm hiểu chân lý Ngài.
  • Giê-rê-mi 2:5 - Đây là lời của Chúa Hằng Hữu phán: “Tổ tiên các ngươi thấy Ta đã làm gì sai mà khiến chúng lìa bỏ Ta? Chúng theo những thần hư không, mà làm cho mình chẳng còn giá trị gì.
  • Thi Thiên 79:6 - Xin đổ thịnh nộ trên các dân khước từ tìm biết Ngài— trên các vương quốc không kêu cầu Danh Chúa.
  • Giê-rê-mi 10:25 - Xin đổ cơn đoán phạt trên các dân tộc khước từ Chúa— là các dân tộc không chịu cầu khẩn Danh Ngài. Vì chúng đã ăn nuốt nhà Gia-cốp; chúng đã cắn xé và tiêu diệt họ, khiến cho đất nước họ điêu tàn.
  • Giăng 6:66 - Từ đó, nhiều môn đệ bỏ cuộc, không theo Ngài nữa.
  • Giăng 6:67 - Chúa Giê-xu hỏi mười hai sứ đồ: “Còn các con muốn bỏ Ta không?”
  • Giăng 6:68 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thưa Chúa, chúng con sẽ đi theo ai? Chúa đem lại cho chúng con Đạo sống vĩnh cửu.
  • Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 14:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 64:7 - Thế mà chẳng ai kêu cầu Danh Ngài hay nài nỉ Ngài thương xót. Vì thế, Chúa đã ngoảnh mặt khước từ chúng con, bỏ mặc chúng con tiêu tan trong tội ác mình.
  • Giê-rê-mi 2:11 - Có dân tộc nào thay đổi thần dễ dàng như các ngươi mặc dù chúng không phải là thần linh gì cả? Thế mà dân Ta đã đổi Đức Chúa Trời vinh quang để lấy những thần tượng vô ích!
  • Giê-rê-mi 2:12 - Các tầng trời đã sửng sốt về một việc như thế và đã co rút lại vì ghê tởm và khiếp đảm,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
  • Gióp 27:9 - Đức Chúa Trời có nghe tiếng nó kêu to khi nó gặp tai họa bất ngờ?
  • Gióp 27:10 - Nó có thể vui thích trong Đấng Toàn Năng, và thường xuyên kêu cầu Đức Chúa Trời không?
  • Gia-cơ 4:2 - Anh chị em ham muốn mà không được gì. Ham muốn rồi giết người nhưng vẫn không chiếm đoạt được điều mình muốn. Anh chị em cãi cọ, tranh giành. Anh chị em không được những điều mình mong muốn vì anh chị em không cầu xin Chúa.
  • Gia-cơ 4:3 - Anh chị em cầu xin mà vẫn không được, vì có mục đích sai lầm, chỉ xin những gì đem lại thỏa mãn, vui thú cho mình.
  • Ma-la-chi 1:13 - Các ngươi còn than: ‘Phục vụ Chúa Hằng Hữu thật là mệt nhọc và chán ngắt!’ Rồi đem lòng khinh dể Ta. Các ngươi đem dâng thú vật ăn cắp, què quặt, bệnh hoạn, thì Ta có nên chấp nhận không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân hỏi.
  • Ma-la-chi 3:14 - Có, các ngươi có nói: ‘Phụng sự Đức Chúa Trời thật vô ích. Tuân giữ luật lệ Chúa, rầu rĩ bước đi trước mặt Chúa Hằng Hữu Vạn Quân như thế có lợi gì?
  • Mi-ca 6:3 - Dân Ta ơi, Ta đã làm gì cho ngươi? Ta đã làm phiền ngươi những gì? Hãy trả lời Ta!
圣经
资源
计划
奉献