Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
43:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Này, Ta sẽ làm một việc mới. Kìa, Ta đã bắt đầu! Các con có thấy không? Ta sẽ mở thông lộ giữa đồng hoang, Ta sẽ khơi sông ngòi để tưới nhuần đất khô.
  • 新标点和合本 - 看哪,我要做一件新事; 如今要发现,你们岂不知道吗? 我必在旷野开道路, 在沙漠开江河。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我要行一件新事, 如今就要显明,你们岂不知道吗? 我必在旷野开道路, 在沙漠开江河 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我要行一件新事, 如今就要显明,你们岂不知道吗? 我必在旷野开道路, 在沙漠开江河 。
  • 当代译本 - 看啊,我要行一件新事, 这事现在就要发生, 难道你们没有察觉吗? 我要在旷野辟道路, 在沙漠开江河。
  • 圣经新译本 - “看哪!我要作一件新的事; 现在它要发生了, 难道你们还不知道吗? 我要在旷野开一条道路, 在荒地开挖江河。
  • 中文标准译本 - 看哪,我要做一件新事, 现在就要发生 了! 难道你们不知道吗? 我必在旷野开道路, 在荒漠开江河。
  • 现代标点和合本 - “看哪,我要做一件新事, 如今要发现,你们岂不知道吗? 我必在旷野开道路, 在沙漠开江河。
  • 和合本(拼音版) - 看哪,我要作一件新事, 如今要发现,你们岂不知道吗? 我必在旷野开道路, 在沙漠开江河。
  • New International Version - See, I am doing a new thing! Now it springs up; do you not perceive it? I am making a way in the wilderness and streams in the wasteland.
  • New International Reader's Version - I am about to do something new. It is beginning to happen even now. Don’t you see it coming? I am going to make a way for you to go through the desert. I will make streams of water in the dry and empty land.
  • English Standard Version - Behold, I am doing a new thing; now it springs forth, do you not perceive it? I will make a way in the wilderness and rivers in the desert.
  • New Living Translation - For I am about to do something new. See, I have already begun! Do you not see it? I will make a pathway through the wilderness. I will create rivers in the dry wasteland.
  • Christian Standard Bible - Look, I am about to do something new; even now it is coming. Do you not see it? Indeed, I will make a way in the wilderness, rivers in the desert.
  • New American Standard Bible - Behold, I am going to do something new, Now it will spring up; Will you not be aware of it? I will even make a roadway in the wilderness, Rivers in the desert.
  • New King James Version - Behold, I will do a new thing, Now it shall spring forth; Shall you not know it? I will even make a road in the wilderness And rivers in the desert.
  • Amplified Bible - Listen carefully, I am about to do a new thing, Now it will spring forth; Will you not be aware of it? I will even put a road in the wilderness, Rivers in the desert.
  • American Standard Version - Behold, I will do a new thing; now shall it spring forth; shall ye not know it? I will even make a way in the wilderness, and rivers in the desert.
  • King James Version - Behold, I will do a new thing; now it shall spring forth; shall ye not know it? I will even make a way in the wilderness, and rivers in the desert.
  • New English Translation - “Look, I am about to do something new. Now it begins to happen! Do you not recognize it? Yes, I will make a road in the desert and paths in the wilderness.
  • World English Bible - Behold, I will do a new thing. It springs out now. Don’t you know it? I will even make a way in the wilderness, and rivers in the desert.
  • 新標點和合本 - 看哪,我要做一件新事; 如今要發現,你們豈不知道嗎? 我必在曠野開道路, 在沙漠開江河。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我要行一件新事, 如今就要顯明,你們豈不知道嗎? 我必在曠野開道路, 在沙漠開江河 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我要行一件新事, 如今就要顯明,你們豈不知道嗎? 我必在曠野開道路, 在沙漠開江河 。
  • 當代譯本 - 看啊,我要行一件新事, 這事現在就要發生, 難道你們沒有察覺嗎? 我要在曠野闢道路, 在沙漠開江河。
  • 聖經新譯本 - “看哪!我要作一件新的事; 現在它要發生了, 難道你們還不知道嗎? 我要在曠野開一條道路, 在荒地開挖江河。
  • 呂振中譯本 - 看哪,我正作一件新的事呢; 如今已在發生,難道你們不知道麼? 我在曠野開出一條道路來, 在荒野 掘成 江河來。
  • 中文標準譯本 - 看哪,我要做一件新事, 現在就要發生 了! 難道你們不知道嗎? 我必在曠野開道路, 在荒漠開江河。
  • 現代標點和合本 - 「看哪,我要做一件新事, 如今要發現,你們豈不知道嗎? 我必在曠野開道路, 在沙漠開江河。
  • 文理和合譯本 - 我今作有新事、將即出現、爾豈不知之、我必備途於曠野、濬川於荒墟、
  • 文理委辦譯本 - 我今新有制作、將即彰明、備途於曠野、濬川於荒郊、爾豈不以為意乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今我創一新事、立即彰顯、爾必得知、我將備道於曠野、濬川於沙漠、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Voy a hacer algo nuevo! Ya está sucediendo, ¿no se dan cuenta? Estoy abriendo un camino en el desierto, y ríos en lugares desolados.
  • 현대인의 성경 - 보라! 내가 새로운 일을 행하겠다. 이미 그 일이 나타나기 시작했는데 너희는 보지 못하느냐? 내가 광야에 길을 내고 사막에 물이 흐르게 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Вот, Я делаю новое! Оно уже происходит – неужели не понимаете? Я путь пролагаю в пустыне, и реки – в земле безводной.
  • Восточный перевод - Вот Я делаю новое! Оно уже происходит – неужели не понимаете? Я путь пролагаю в пустыне и реки – в земле безводной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот Я делаю новое! Оно уже происходит – неужели не понимаете? Я путь пролагаю в пустыне и реки – в земле безводной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот Я делаю новое! Оно уже происходит – неужели не понимаете? Я путь пролагаю в пустыне и реки – в земле безводной.
  • La Bible du Semeur 2015 - je vais réaliser ╵une chose nouvelle, elle germe dès à présent, ne la reconnaîtrez-vous pas ? J’ouvrirai un chemin ╵à travers le désert et je ferai jaillir ╵des fleuves dans la steppe ;
  • リビングバイブル - わたしは新しいことをしようとしている。 いや、すでに手をつけた。あなたがたの目には見えないか。 わたしの民が故国へ戻るために、荒野に道を造り、 彼らの飲み水として荒野に川を開く。
  • Nova Versão Internacional - Vejam, estou fazendo uma coisa nova! Ela já está surgindo! Vocês não a reconhecem? Até no deserto vou abrir um caminho e riachos no ermo.
  • Hoffnung für alle - Schaut nach vorne, denn ich will etwas Neues tun! Es hat schon begonnen, habt ihr es noch nicht gemerkt? Durch die Wüste will ich eine Straße bauen, Flüsse sollen in der öden Gegend fließen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด เรากำลังทำสิ่งใหม่! มันเริ่มขึ้นแล้ว เจ้าไม่เห็นหรอกหรือ? เรากำลังสร้างทางในถิ่นกันดาร และสายธารต่างๆ ในที่แห้งแล้ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด เรา​กำลัง​กระทำ​สิ่ง​ใหม่ ซึ่ง​ผุด​ขึ้น​มา​ใน​บัดนี้ เจ้า​ไม่​รู้​หรอก​หรือ เรา​จะ​สร้าง​ทาง​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร และ​ให้​เกิด​ธารน้ำ​ใน​ที่​รกร้าง​ว่าง​เปล่า
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:15 - Đừng quên Ngài đã dẫn anh em đi xuyên hoang mạc kinh khiếp, mênh mông, đầy rắn rết và bò cạp. Khi không nước uống, Ngài đã cho anh em nước chảy ra từ vầng đá!
  • Y-sai 48:21 - Dân Chúa không còn khát khi Chúa dẫn dân Ngài qua hoang mạc. Chúa đã chẻ đá, và nước trào ra cho họ uống.
  • Y-sai 48:22 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu phán: “Người ác không bao giờ được bình an.”
  • Y-sai 40:3 - Hãy lắng nghe! Có tiếng ai gọi lớn: “Hãy mở một con đường trong hoang mạc cho Chúa Hằng Hữu! Hãy dọn một đại lộ thẳng tắp trong đồng hoang cho Đức Chúa Trời chúng ta!
  • Y-sai 40:4 - Hãy lấp cho đầy các thung lũng, và san bằng các núi và các đồi. Hãy sửa cho thẳng những đường quanh co, và dọn các nơi gồ ghề lởm chởm cho phẳng phiu.
  • Dân Số Ký 20:11 - Nói xong, Môi-se vung gậy đập vào vầng đá hai lần. Nước liền bắn vọt ra lai láng. Vậy toàn dân và thú vật đều uống.
  • Thi Thiên 105:41 - Chúa mở đá cho nước tuôn trào, như dòng sông trong hoang mạc mênh mông.
  • Xuất Ai Cập 17:6 - Ta sẽ đứng trước mặt con trên tảng đá ở Hô-rếp. Hãy đập tảng đá, nước sẽ chảy ra cho họ uống.” Môi-se làm đúng lời Chúa phán, nước từ tảng đá chảy vọt ra.
  • Thi Thiên 78:16 - Chúa cho suối phun ra từ tảng đá, khiến nước chảy cuồn cuộn như dòng sông!
  • Thi Thiên 78:17 - Nhưng họ tiếp tục phạm tội cùng Chúa, giữa hoang mạc, họ nổi loạn chống Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 78:18 - Lòng ngang bướng, họ cố tình thử Đức Chúa Trời, đòi món ăn theo dục vọng trần gian.
  • Thi Thiên 78:19 - Họ nói nghịch, thách thức Đức Chúa Trời rằng: “Đức Chúa Trời không thể ban thức ăn trong hoang mạc.
  • Thi Thiên 78:20 - Phải, Chúa có thể đập vầng đá cho nước trào tuôn nhưng Ngài không thể ban dân Ngài bánh và thịt.”
  • Y-sai 35:6 - Người què sẽ nhảy nhót như hươu, người câm sẽ ca hát vui mừng. Suối ngọt sẽ phun lên giữa đồng hoang, sông ngòi sẽ tưới nhuần hoang mạc.
  • Y-sai 35:7 - Đất khô nẻ sẽ trở thành hồ ao, miền cát nóng nhan nhản những giếng nước. Hang chó rừng đã ở sẽ trở nên vùng sậy và lau.
  • Y-sai 35:8 - Một đường lớn sẽ chạy suốt qua cả xứ. Nó sẽ được gọi là Đường Thánh. Những người ô uế sẽ không được đi qua. Nó chỉ dành cho người bước đi trong đường lối Đức Chúa Trời; những kẻ ngu dại sẽ chẳng bao giờ đi trên đó.
  • Y-sai 35:9 - Sư tử sẽ không ẩn náu dọc đường, hay bất kỳ thú dữ nào khác. Nơi ấy sẽ không còn nguy hiểm. Chỉ những người được cứu mới đi trên đường đó.
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Lu-ca 3:4 - Theo lời Tiên tri Y-sai nói về Giăng: “Người là tiếng gọi nơi hoang dã: ‘Phải dọn đường cho Chúa! Ngay thật mở lòng chờ đón Ngài!
  • Lu-ca 3:5 - Hãy lấp đầy các thung lũng, và san phẳng các núi đồi. Hãy làm cho thẳng những khúc quanh co, và san cho bằng những chỗ gồ ghề.
  • Giê-rê-mi 31:22 - Ngươi còn đi lang thang đến khi nào, hỡi con gái ương ngạnh của Ta? Vì Chúa Hằng Hữu sẽ làm một điều mới lạ trên đất— người nữ sẽ bao bọc người nam!”
  • Y-sai 41:18 - Ta sẽ mở cho họ các dòng sông trên vùng cao nguyên Ta sẽ cho họ các giếng nước trong thung lũng. Ta sẽ làm đầy sa mạc bằng những ao hồ. Đất khô hạn thành nguồn nước.
  • Khải Huyền 21:5 - Đấng ngồi trên ngai tuyên bố: “Này Ta làm mới lại mọi vật. Hãy ghi chép vì các lời này đều chân thật, đáng tin.”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:17 - Ai ở trong Chúa Cứu Thế là con người mới: cuộc đời cũ đã qua, nhường chỗ cho đời sống hoàn toàn đổi mới.
  • Y-sai 42:9 - Tất cả lời tiên tri của Ta ngày trước đã xảy ra, và nay Ta sẽ báo trước một lần nữa. Ta sẽ cho con biết tương lai trước khi nó xảy ra.”
  • Y-sai 48:6 - Các con đã nghe Ta báo trước và đã thấy lời Ta ứng nghiệm, nhưng các con vẫn ngoan cố không chịu chấp nhận. Giờ đây, Ta sẽ cho các con biết những điều mới lạ, những việc bí mật, mà các con chưa nghe.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Này, Ta sẽ làm một việc mới. Kìa, Ta đã bắt đầu! Các con có thấy không? Ta sẽ mở thông lộ giữa đồng hoang, Ta sẽ khơi sông ngòi để tưới nhuần đất khô.
  • 新标点和合本 - 看哪,我要做一件新事; 如今要发现,你们岂不知道吗? 我必在旷野开道路, 在沙漠开江河。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我要行一件新事, 如今就要显明,你们岂不知道吗? 我必在旷野开道路, 在沙漠开江河 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我要行一件新事, 如今就要显明,你们岂不知道吗? 我必在旷野开道路, 在沙漠开江河 。
  • 当代译本 - 看啊,我要行一件新事, 这事现在就要发生, 难道你们没有察觉吗? 我要在旷野辟道路, 在沙漠开江河。
  • 圣经新译本 - “看哪!我要作一件新的事; 现在它要发生了, 难道你们还不知道吗? 我要在旷野开一条道路, 在荒地开挖江河。
  • 中文标准译本 - 看哪,我要做一件新事, 现在就要发生 了! 难道你们不知道吗? 我必在旷野开道路, 在荒漠开江河。
  • 现代标点和合本 - “看哪,我要做一件新事, 如今要发现,你们岂不知道吗? 我必在旷野开道路, 在沙漠开江河。
  • 和合本(拼音版) - 看哪,我要作一件新事, 如今要发现,你们岂不知道吗? 我必在旷野开道路, 在沙漠开江河。
  • New International Version - See, I am doing a new thing! Now it springs up; do you not perceive it? I am making a way in the wilderness and streams in the wasteland.
  • New International Reader's Version - I am about to do something new. It is beginning to happen even now. Don’t you see it coming? I am going to make a way for you to go through the desert. I will make streams of water in the dry and empty land.
  • English Standard Version - Behold, I am doing a new thing; now it springs forth, do you not perceive it? I will make a way in the wilderness and rivers in the desert.
  • New Living Translation - For I am about to do something new. See, I have already begun! Do you not see it? I will make a pathway through the wilderness. I will create rivers in the dry wasteland.
  • Christian Standard Bible - Look, I am about to do something new; even now it is coming. Do you not see it? Indeed, I will make a way in the wilderness, rivers in the desert.
  • New American Standard Bible - Behold, I am going to do something new, Now it will spring up; Will you not be aware of it? I will even make a roadway in the wilderness, Rivers in the desert.
  • New King James Version - Behold, I will do a new thing, Now it shall spring forth; Shall you not know it? I will even make a road in the wilderness And rivers in the desert.
  • Amplified Bible - Listen carefully, I am about to do a new thing, Now it will spring forth; Will you not be aware of it? I will even put a road in the wilderness, Rivers in the desert.
  • American Standard Version - Behold, I will do a new thing; now shall it spring forth; shall ye not know it? I will even make a way in the wilderness, and rivers in the desert.
  • King James Version - Behold, I will do a new thing; now it shall spring forth; shall ye not know it? I will even make a way in the wilderness, and rivers in the desert.
  • New English Translation - “Look, I am about to do something new. Now it begins to happen! Do you not recognize it? Yes, I will make a road in the desert and paths in the wilderness.
  • World English Bible - Behold, I will do a new thing. It springs out now. Don’t you know it? I will even make a way in the wilderness, and rivers in the desert.
  • 新標點和合本 - 看哪,我要做一件新事; 如今要發現,你們豈不知道嗎? 我必在曠野開道路, 在沙漠開江河。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我要行一件新事, 如今就要顯明,你們豈不知道嗎? 我必在曠野開道路, 在沙漠開江河 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我要行一件新事, 如今就要顯明,你們豈不知道嗎? 我必在曠野開道路, 在沙漠開江河 。
  • 當代譯本 - 看啊,我要行一件新事, 這事現在就要發生, 難道你們沒有察覺嗎? 我要在曠野闢道路, 在沙漠開江河。
  • 聖經新譯本 - “看哪!我要作一件新的事; 現在它要發生了, 難道你們還不知道嗎? 我要在曠野開一條道路, 在荒地開挖江河。
  • 呂振中譯本 - 看哪,我正作一件新的事呢; 如今已在發生,難道你們不知道麼? 我在曠野開出一條道路來, 在荒野 掘成 江河來。
  • 中文標準譯本 - 看哪,我要做一件新事, 現在就要發生 了! 難道你們不知道嗎? 我必在曠野開道路, 在荒漠開江河。
  • 現代標點和合本 - 「看哪,我要做一件新事, 如今要發現,你們豈不知道嗎? 我必在曠野開道路, 在沙漠開江河。
  • 文理和合譯本 - 我今作有新事、將即出現、爾豈不知之、我必備途於曠野、濬川於荒墟、
  • 文理委辦譯本 - 我今新有制作、將即彰明、備途於曠野、濬川於荒郊、爾豈不以為意乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今我創一新事、立即彰顯、爾必得知、我將備道於曠野、濬川於沙漠、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Voy a hacer algo nuevo! Ya está sucediendo, ¿no se dan cuenta? Estoy abriendo un camino en el desierto, y ríos en lugares desolados.
  • 현대인의 성경 - 보라! 내가 새로운 일을 행하겠다. 이미 그 일이 나타나기 시작했는데 너희는 보지 못하느냐? 내가 광야에 길을 내고 사막에 물이 흐르게 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Вот, Я делаю новое! Оно уже происходит – неужели не понимаете? Я путь пролагаю в пустыне, и реки – в земле безводной.
  • Восточный перевод - Вот Я делаю новое! Оно уже происходит – неужели не понимаете? Я путь пролагаю в пустыне и реки – в земле безводной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот Я делаю новое! Оно уже происходит – неужели не понимаете? Я путь пролагаю в пустыне и реки – в земле безводной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот Я делаю новое! Оно уже происходит – неужели не понимаете? Я путь пролагаю в пустыне и реки – в земле безводной.
  • La Bible du Semeur 2015 - je vais réaliser ╵une chose nouvelle, elle germe dès à présent, ne la reconnaîtrez-vous pas ? J’ouvrirai un chemin ╵à travers le désert et je ferai jaillir ╵des fleuves dans la steppe ;
  • リビングバイブル - わたしは新しいことをしようとしている。 いや、すでに手をつけた。あなたがたの目には見えないか。 わたしの民が故国へ戻るために、荒野に道を造り、 彼らの飲み水として荒野に川を開く。
  • Nova Versão Internacional - Vejam, estou fazendo uma coisa nova! Ela já está surgindo! Vocês não a reconhecem? Até no deserto vou abrir um caminho e riachos no ermo.
  • Hoffnung für alle - Schaut nach vorne, denn ich will etwas Neues tun! Es hat schon begonnen, habt ihr es noch nicht gemerkt? Durch die Wüste will ich eine Straße bauen, Flüsse sollen in der öden Gegend fließen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด เรากำลังทำสิ่งใหม่! มันเริ่มขึ้นแล้ว เจ้าไม่เห็นหรอกหรือ? เรากำลังสร้างทางในถิ่นกันดาร และสายธารต่างๆ ในที่แห้งแล้ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด เรา​กำลัง​กระทำ​สิ่ง​ใหม่ ซึ่ง​ผุด​ขึ้น​มา​ใน​บัดนี้ เจ้า​ไม่​รู้​หรอก​หรือ เรา​จะ​สร้าง​ทาง​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร และ​ให้​เกิด​ธารน้ำ​ใน​ที่​รกร้าง​ว่าง​เปล่า
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:15 - Đừng quên Ngài đã dẫn anh em đi xuyên hoang mạc kinh khiếp, mênh mông, đầy rắn rết và bò cạp. Khi không nước uống, Ngài đã cho anh em nước chảy ra từ vầng đá!
  • Y-sai 48:21 - Dân Chúa không còn khát khi Chúa dẫn dân Ngài qua hoang mạc. Chúa đã chẻ đá, và nước trào ra cho họ uống.
  • Y-sai 48:22 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu phán: “Người ác không bao giờ được bình an.”
  • Y-sai 40:3 - Hãy lắng nghe! Có tiếng ai gọi lớn: “Hãy mở một con đường trong hoang mạc cho Chúa Hằng Hữu! Hãy dọn một đại lộ thẳng tắp trong đồng hoang cho Đức Chúa Trời chúng ta!
  • Y-sai 40:4 - Hãy lấp cho đầy các thung lũng, và san bằng các núi và các đồi. Hãy sửa cho thẳng những đường quanh co, và dọn các nơi gồ ghề lởm chởm cho phẳng phiu.
  • Dân Số Ký 20:11 - Nói xong, Môi-se vung gậy đập vào vầng đá hai lần. Nước liền bắn vọt ra lai láng. Vậy toàn dân và thú vật đều uống.
  • Thi Thiên 105:41 - Chúa mở đá cho nước tuôn trào, như dòng sông trong hoang mạc mênh mông.
  • Xuất Ai Cập 17:6 - Ta sẽ đứng trước mặt con trên tảng đá ở Hô-rếp. Hãy đập tảng đá, nước sẽ chảy ra cho họ uống.” Môi-se làm đúng lời Chúa phán, nước từ tảng đá chảy vọt ra.
  • Thi Thiên 78:16 - Chúa cho suối phun ra từ tảng đá, khiến nước chảy cuồn cuộn như dòng sông!
  • Thi Thiên 78:17 - Nhưng họ tiếp tục phạm tội cùng Chúa, giữa hoang mạc, họ nổi loạn chống Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 78:18 - Lòng ngang bướng, họ cố tình thử Đức Chúa Trời, đòi món ăn theo dục vọng trần gian.
  • Thi Thiên 78:19 - Họ nói nghịch, thách thức Đức Chúa Trời rằng: “Đức Chúa Trời không thể ban thức ăn trong hoang mạc.
  • Thi Thiên 78:20 - Phải, Chúa có thể đập vầng đá cho nước trào tuôn nhưng Ngài không thể ban dân Ngài bánh và thịt.”
  • Y-sai 35:6 - Người què sẽ nhảy nhót như hươu, người câm sẽ ca hát vui mừng. Suối ngọt sẽ phun lên giữa đồng hoang, sông ngòi sẽ tưới nhuần hoang mạc.
  • Y-sai 35:7 - Đất khô nẻ sẽ trở thành hồ ao, miền cát nóng nhan nhản những giếng nước. Hang chó rừng đã ở sẽ trở nên vùng sậy và lau.
  • Y-sai 35:8 - Một đường lớn sẽ chạy suốt qua cả xứ. Nó sẽ được gọi là Đường Thánh. Những người ô uế sẽ không được đi qua. Nó chỉ dành cho người bước đi trong đường lối Đức Chúa Trời; những kẻ ngu dại sẽ chẳng bao giờ đi trên đó.
  • Y-sai 35:9 - Sư tử sẽ không ẩn náu dọc đường, hay bất kỳ thú dữ nào khác. Nơi ấy sẽ không còn nguy hiểm. Chỉ những người được cứu mới đi trên đường đó.
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Lu-ca 3:4 - Theo lời Tiên tri Y-sai nói về Giăng: “Người là tiếng gọi nơi hoang dã: ‘Phải dọn đường cho Chúa! Ngay thật mở lòng chờ đón Ngài!
  • Lu-ca 3:5 - Hãy lấp đầy các thung lũng, và san phẳng các núi đồi. Hãy làm cho thẳng những khúc quanh co, và san cho bằng những chỗ gồ ghề.
  • Giê-rê-mi 31:22 - Ngươi còn đi lang thang đến khi nào, hỡi con gái ương ngạnh của Ta? Vì Chúa Hằng Hữu sẽ làm một điều mới lạ trên đất— người nữ sẽ bao bọc người nam!”
  • Y-sai 41:18 - Ta sẽ mở cho họ các dòng sông trên vùng cao nguyên Ta sẽ cho họ các giếng nước trong thung lũng. Ta sẽ làm đầy sa mạc bằng những ao hồ. Đất khô hạn thành nguồn nước.
  • Khải Huyền 21:5 - Đấng ngồi trên ngai tuyên bố: “Này Ta làm mới lại mọi vật. Hãy ghi chép vì các lời này đều chân thật, đáng tin.”
  • 2 Cô-rinh-tô 5:17 - Ai ở trong Chúa Cứu Thế là con người mới: cuộc đời cũ đã qua, nhường chỗ cho đời sống hoàn toàn đổi mới.
  • Y-sai 42:9 - Tất cả lời tiên tri của Ta ngày trước đã xảy ra, và nay Ta sẽ báo trước một lần nữa. Ta sẽ cho con biết tương lai trước khi nó xảy ra.”
  • Y-sai 48:6 - Các con đã nghe Ta báo trước và đã thấy lời Ta ứng nghiệm, nhưng các con vẫn ngoan cố không chịu chấp nhận. Giờ đây, Ta sẽ cho các con biết những điều mới lạ, những việc bí mật, mà các con chưa nghe.
圣经
资源
计划
奉献