Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
43:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đầu tiên Ta báo trước việc giải thoát con, sau đó Ta cứu con và công bố ra thế giới. Chẳng có thần nào từng làm việc này. Con là nhân chứng rằng Ta là Đức Chúa Trời duy nhất.” Chúa Hằng Hữu đã phán.
  • 新标点和合本 - 我曾指示,我曾拯救,我曾说明, 并且在你们中间没有别神。” 所以耶和华说: “你们是我的见证。 我也是 神;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我曾指示,我曾拯救,我曾说明, 并没有外族的神明 在你们中间。 你们是我的见证, 我是上帝。 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我曾指示,我曾拯救,我曾说明, 并没有外族的神明 在你们中间。 你们是我的见证, 我是 神。 这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 我曾启示,我曾拯救, 我曾宣告, 你们中间没有别的神明。 我是上帝,你们是我的证人。’ 这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 我曾预告,我曾拯救,我曾说给你们听, 在你们中间没有别的神。” 耶和华说:“你们是我的见证人, 我就是 神。
  • 中文标准译本 - 我曾宣告,我曾拯救,我曾告知你们; 在你们中间没有外族的神明 。 你们就是我的见证人!” 耶和华宣告: “我是神,
  • 现代标点和合本 - 我曾指示,我曾拯救,我曾说明, 并且在你们中间没有别神。” 所以耶和华说: “你们是我的见证, 我也是神。
  • 和合本(拼音版) - 我曾指示,我曾拯救,我曾说明, 并且在你们中间没有别神。” 所以耶和华说: “你们是我的见证, 我也是上帝。
  • New International Version - I have revealed and saved and proclaimed— I, and not some foreign god among you. You are my witnesses,” declares the Lord, “that I am God.
  • New International Reader's Version - I have made known what would happen. I saved you. I have told you about it. I did this. It was not some other god you worship. You are my witnesses that I am God,” announces the Lord.
  • English Standard Version - I declared and saved and proclaimed, when there was no strange god among you; and you are my witnesses,” declares the Lord, “and I am God.
  • New Living Translation - First I predicted your rescue, then I saved you and proclaimed it to the world. No foreign god has ever done this. You are witnesses that I am the only God,” says the Lord.
  • Christian Standard Bible - I alone declared, saved, and proclaimed — and not some foreign god among you. So you are my witnesses” — this is the Lord’s declaration — “and I am God.
  • New American Standard Bible - It is I who have declared and saved and proclaimed, And there was no strange god among you; So you are My witnesses,” declares the Lord, “And I am God.
  • New King James Version - I have declared and saved, I have proclaimed, And there was no foreign god among you; Therefore you are My witnesses,” Says the Lord, “that I am God.
  • Amplified Bible - I have declared [the future] and saved [the nation] and proclaimed [that I am God], And there was no strange (alien) god among you; Therefore you are My witnesses [among the pagans],” declares the Lord, “That I am God.
  • American Standard Version - I have declared, and I have saved, and I have showed; and there was no strange god among you: therefore ye are my witnesses, saith Jehovah, and I am God.
  • King James Version - I have declared, and have saved, and I have shewed, when there was no strange god among you: therefore ye are my witnesses, saith the Lord, that I am God.
  • New English Translation - I decreed and delivered and proclaimed, and there was no other god among you. You are my witnesses,” says the Lord, “that I am God.
  • World English Bible - I have declared, I have saved, and I have shown, and there was no strange god among you. Therefore you are my witnesses”, says Yahweh, “and I am God.
  • 新標點和合本 - 我曾指示,我曾拯救,我曾說明, 並且在你們中間沒有別神。 所以耶和華說: 你們是我的見證。 我也是神;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我曾指示,我曾拯救,我曾說明, 並沒有外族的神明 在你們中間。 你們是我的見證, 我是上帝。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我曾指示,我曾拯救,我曾說明, 並沒有外族的神明 在你們中間。 你們是我的見證, 我是 神。 這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 我曾啟示,我曾拯救, 我曾宣告, 你們中間沒有別的神明。 我是上帝,你們是我的證人。』 這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 我曾預告,我曾拯救,我曾說給你們聽, 在你們中間沒有別的神。” 耶和華說:“你們是我的見證人, 我就是 神。
  • 呂振中譯本 - 我宣告了,我拯救了,我公布了, 你們中間外族人 的神 算不了甚麼。』 永恆主發神諭說: 『你們乃是我的見證。 我即是上帝。
  • 中文標準譯本 - 我曾宣告,我曾拯救,我曾告知你們; 在你們中間沒有外族的神明 。 你們就是我的見證人!」 耶和華宣告: 「我是神,
  • 現代標點和合本 - 我曾指示,我曾拯救,我曾說明, 並且在你們中間沒有別神。」 所以耶和華說: 「你們是我的見證, 我也是神。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、我既宣告、我亦救援、我亦指示、爾中無有異族之神、故爾為我之證、我乃上帝、
  • 文理委辦譯本 - 越在疇昔、我言欲救斯民、言出惟行、若他上帝則不能、我耶和華、獨為上帝、爾曹為證。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我預宣示、以施拯救、今又示此事、爾中並無他神、爾曹為我證、惟我為天主、此乃主所言、
  • Nueva Versión Internacional - Yo he anunciado, salvado y proclamado; yo entre ustedes, y no un dios extraño. Ustedes son mis testigos —afirma el Señor—, y yo soy Dios.
  • 현대인의 성경 - 나는 일어날 일을 미리 말하고 보여 주었으며 너희를 구원하였다. 이방 신 중에 이런 일을 행한 자가 아무도 없으니 너희가 내 증인이다.
  • Новый Русский Перевод - Я предрек, спас и возвестил, и не было с вами чужого бога. Вы – свидетели Мои, – возвещает Господь, – в том, что Я – Бог;
  • Восточный перевод - Я предрёк, спас и возвестил, и не было с вами чужого бога. Вы – свидетели Мои, – возвещает Вечный, – в том, что Я – Бог;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я предрёк, спас и возвестил, и не было с вами чужого бога. Вы – свидетели Мои, – возвещает Вечный, – в том, что Я – Бог;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я предрёк, спас и возвестил, и не было с вами чужого бога. Вы – свидетели Мои, – возвещает Вечный, – в том, что Я – Бог;
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est moi qui ai prédit, ╵c’est moi qui ai sauvé, ╵je me suis fait entendre. Pas un dieu étranger ╵ne l’a fait parmi vous, et vous, déclare l’Eternel, vous êtes mes témoins, et c’est moi qui suis Dieu.
  • リビングバイブル - あなたがたが偶像を捨てるとき、 わたしは力を示した。 ただひと言で、あなたがたを救った。 あなたがたはわたしの救いをその目で見たのだから、 わたしの証人だ。
  • Nova Versão Internacional - Eu revelei, salvei e anunciei; eu, e não um deus estrangeiro entre vocês. Vocês são testemunhas de que eu sou Deus”, declara o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ich habe es euch wissen lassen und euch immer geholfen. Durch die Propheten habt ihr von mir gehört. Hat je ein anderer Gott so etwas für euch getan? Ihr seid Zeugen, dass ich allein Gott bin,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราได้สำแดงแก่เจ้าแล้ว ช่วยเจ้าให้รอดแล้วและประกาศแก่เจ้าแล้ว เราเอง ไม่ใช่พระต่างด้าวอื่นใดท่ามกลางพวกเจ้า” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า “เจ้าเป็นพยานของเราว่า เราเป็นพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ประกาศ เรา​ช่วย​ให้​รอด​พ้น และ​ให้​เป็น​ที่​ทราบ​กัน​แล้ว เมื่อ​ไม่​มี​เทพเจ้า​ต่าง​ชาติ​ท่าม​กลาง​พวก​เจ้า และ​พวก​เจ้า​เป็น​พยาน​ของ​เรา” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดังนี้​ว่า “และ​เรา​คือ​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Thi Thiên 81:9 - Giữa xứ các con, đừng có tà thần; đừng quỳ lạy các thần ngoại giáo.
  • Thi Thiên 81:10 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, Đấng đã đem các con ra khỏi Ai Cập. Hãy hả miệng, Ta sẽ cho no đầy.
  • Y-sai 48:4 - Vì Ta biết các con cứng đầu và ngoan cố. Cổ các con cứng rắn như sắt. Trán các con cứng cỏi như đồng.
  • Y-sai 48:5 - Đó là tại sao Ta đã bảo các con những việc sẽ xảy ra; Ta đã nói trước với các con những việc Ta sẽ làm. Để các con không bao giờ nói: ‘Các thần của con đã làm. Các tượng chạm và tượng đúc đã truyền như thế!’
  • Y-sai 48:6 - Các con đã nghe Ta báo trước và đã thấy lời Ta ứng nghiệm, nhưng các con vẫn ngoan cố không chịu chấp nhận. Giờ đây, Ta sẽ cho các con biết những điều mới lạ, những việc bí mật, mà các con chưa nghe.
  • Y-sai 48:7 - Những việc hoàn toàn mới, không phải từ thời xưa. Để các con không thể nói: ‘Chúng con đã biết từ lâu rồi!’
  • Y-sai 37:20 - Bây giờ, thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng con, xin giải cứu chúng con khỏi tay vua ấy; rồi tất cả vương quốc trên thế gian sẽ nhìn biết chỉ có Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời.”
  • Y-sai 46:9 - Hãy nhớ lại những điều Ta đã làm trong quá khứ. Vì Ta là Đức Chúa Trời! Ta là Đức Chúa Trời, và không ai giống như Ta.
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Y-sai 37:35 - ‘Vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, Ta sẽ che chở thành này và bảo vệ nó.’”
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Y-sai 37:7 - Hãy nghe đây! Chính Ta sẽ chống nghịch nó, và vua sẽ nhận một tin khẩn cấp tại quê hương mình. Vì vậy, nó sẽ quay về, là nơi Ta sẽ khiến nó bị gươm giết chết.’”
  • Y-sai 43:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nhưng con là nhân chứng của Ta, hỡi Ít-ra-ên, con là đầy tớ của Ta. Con được chọn để biết Ta, tin Ta, và hiểu rằng chỉ có Ta là Đức Chúa Trời. Không có Đức Chúa Trời nào khác— chưa bao giờ có, và sẽ không bao giờ có.
  • Y-sai 44:8 - Đừng khiếp đảm; đừng sợ hãi. Chẳng phải Ta đã loan báo từ xưa những diễn tiến này sao? Con là nhân chứng của Ta—có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta không? Không! Chẳng có Tảng Đá nào khác—không một ai!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:12 - Dân ta cũng được Ngài dắt dìu; chỉ có Chúa, chẳng có thần nào khác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đầu tiên Ta báo trước việc giải thoát con, sau đó Ta cứu con và công bố ra thế giới. Chẳng có thần nào từng làm việc này. Con là nhân chứng rằng Ta là Đức Chúa Trời duy nhất.” Chúa Hằng Hữu đã phán.
  • 新标点和合本 - 我曾指示,我曾拯救,我曾说明, 并且在你们中间没有别神。” 所以耶和华说: “你们是我的见证。 我也是 神;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我曾指示,我曾拯救,我曾说明, 并没有外族的神明 在你们中间。 你们是我的见证, 我是上帝。 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我曾指示,我曾拯救,我曾说明, 并没有外族的神明 在你们中间。 你们是我的见证, 我是 神。 这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 我曾启示,我曾拯救, 我曾宣告, 你们中间没有别的神明。 我是上帝,你们是我的证人。’ 这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 我曾预告,我曾拯救,我曾说给你们听, 在你们中间没有别的神。” 耶和华说:“你们是我的见证人, 我就是 神。
  • 中文标准译本 - 我曾宣告,我曾拯救,我曾告知你们; 在你们中间没有外族的神明 。 你们就是我的见证人!” 耶和华宣告: “我是神,
  • 现代标点和合本 - 我曾指示,我曾拯救,我曾说明, 并且在你们中间没有别神。” 所以耶和华说: “你们是我的见证, 我也是神。
  • 和合本(拼音版) - 我曾指示,我曾拯救,我曾说明, 并且在你们中间没有别神。” 所以耶和华说: “你们是我的见证, 我也是上帝。
  • New International Version - I have revealed and saved and proclaimed— I, and not some foreign god among you. You are my witnesses,” declares the Lord, “that I am God.
  • New International Reader's Version - I have made known what would happen. I saved you. I have told you about it. I did this. It was not some other god you worship. You are my witnesses that I am God,” announces the Lord.
  • English Standard Version - I declared and saved and proclaimed, when there was no strange god among you; and you are my witnesses,” declares the Lord, “and I am God.
  • New Living Translation - First I predicted your rescue, then I saved you and proclaimed it to the world. No foreign god has ever done this. You are witnesses that I am the only God,” says the Lord.
  • Christian Standard Bible - I alone declared, saved, and proclaimed — and not some foreign god among you. So you are my witnesses” — this is the Lord’s declaration — “and I am God.
  • New American Standard Bible - It is I who have declared and saved and proclaimed, And there was no strange god among you; So you are My witnesses,” declares the Lord, “And I am God.
  • New King James Version - I have declared and saved, I have proclaimed, And there was no foreign god among you; Therefore you are My witnesses,” Says the Lord, “that I am God.
  • Amplified Bible - I have declared [the future] and saved [the nation] and proclaimed [that I am God], And there was no strange (alien) god among you; Therefore you are My witnesses [among the pagans],” declares the Lord, “That I am God.
  • American Standard Version - I have declared, and I have saved, and I have showed; and there was no strange god among you: therefore ye are my witnesses, saith Jehovah, and I am God.
  • King James Version - I have declared, and have saved, and I have shewed, when there was no strange god among you: therefore ye are my witnesses, saith the Lord, that I am God.
  • New English Translation - I decreed and delivered and proclaimed, and there was no other god among you. You are my witnesses,” says the Lord, “that I am God.
  • World English Bible - I have declared, I have saved, and I have shown, and there was no strange god among you. Therefore you are my witnesses”, says Yahweh, “and I am God.
  • 新標點和合本 - 我曾指示,我曾拯救,我曾說明, 並且在你們中間沒有別神。 所以耶和華說: 你們是我的見證。 我也是神;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我曾指示,我曾拯救,我曾說明, 並沒有外族的神明 在你們中間。 你們是我的見證, 我是上帝。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我曾指示,我曾拯救,我曾說明, 並沒有外族的神明 在你們中間。 你們是我的見證, 我是 神。 這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 我曾啟示,我曾拯救, 我曾宣告, 你們中間沒有別的神明。 我是上帝,你們是我的證人。』 這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 我曾預告,我曾拯救,我曾說給你們聽, 在你們中間沒有別的神。” 耶和華說:“你們是我的見證人, 我就是 神。
  • 呂振中譯本 - 我宣告了,我拯救了,我公布了, 你們中間外族人 的神 算不了甚麼。』 永恆主發神諭說: 『你們乃是我的見證。 我即是上帝。
  • 中文標準譯本 - 我曾宣告,我曾拯救,我曾告知你們; 在你們中間沒有外族的神明 。 你們就是我的見證人!」 耶和華宣告: 「我是神,
  • 現代標點和合本 - 我曾指示,我曾拯救,我曾說明, 並且在你們中間沒有別神。」 所以耶和華說: 「你們是我的見證, 我也是神。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、我既宣告、我亦救援、我亦指示、爾中無有異族之神、故爾為我之證、我乃上帝、
  • 文理委辦譯本 - 越在疇昔、我言欲救斯民、言出惟行、若他上帝則不能、我耶和華、獨為上帝、爾曹為證。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我預宣示、以施拯救、今又示此事、爾中並無他神、爾曹為我證、惟我為天主、此乃主所言、
  • Nueva Versión Internacional - Yo he anunciado, salvado y proclamado; yo entre ustedes, y no un dios extraño. Ustedes son mis testigos —afirma el Señor—, y yo soy Dios.
  • 현대인의 성경 - 나는 일어날 일을 미리 말하고 보여 주었으며 너희를 구원하였다. 이방 신 중에 이런 일을 행한 자가 아무도 없으니 너희가 내 증인이다.
  • Новый Русский Перевод - Я предрек, спас и возвестил, и не было с вами чужого бога. Вы – свидетели Мои, – возвещает Господь, – в том, что Я – Бог;
  • Восточный перевод - Я предрёк, спас и возвестил, и не было с вами чужого бога. Вы – свидетели Мои, – возвещает Вечный, – в том, что Я – Бог;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я предрёк, спас и возвестил, и не было с вами чужого бога. Вы – свидетели Мои, – возвещает Вечный, – в том, что Я – Бог;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я предрёк, спас и возвестил, и не было с вами чужого бога. Вы – свидетели Мои, – возвещает Вечный, – в том, что Я – Бог;
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est moi qui ai prédit, ╵c’est moi qui ai sauvé, ╵je me suis fait entendre. Pas un dieu étranger ╵ne l’a fait parmi vous, et vous, déclare l’Eternel, vous êtes mes témoins, et c’est moi qui suis Dieu.
  • リビングバイブル - あなたがたが偶像を捨てるとき、 わたしは力を示した。 ただひと言で、あなたがたを救った。 あなたがたはわたしの救いをその目で見たのだから、 わたしの証人だ。
  • Nova Versão Internacional - Eu revelei, salvei e anunciei; eu, e não um deus estrangeiro entre vocês. Vocês são testemunhas de que eu sou Deus”, declara o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ich habe es euch wissen lassen und euch immer geholfen. Durch die Propheten habt ihr von mir gehört. Hat je ein anderer Gott so etwas für euch getan? Ihr seid Zeugen, dass ich allein Gott bin,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราได้สำแดงแก่เจ้าแล้ว ช่วยเจ้าให้รอดแล้วและประกาศแก่เจ้าแล้ว เราเอง ไม่ใช่พระต่างด้าวอื่นใดท่ามกลางพวกเจ้า” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า “เจ้าเป็นพยานของเราว่า เราเป็นพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ประกาศ เรา​ช่วย​ให้​รอด​พ้น และ​ให้​เป็น​ที่​ทราบ​กัน​แล้ว เมื่อ​ไม่​มี​เทพเจ้า​ต่าง​ชาติ​ท่าม​กลาง​พวก​เจ้า และ​พวก​เจ้า​เป็น​พยาน​ของ​เรา” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดังนี้​ว่า “และ​เรา​คือ​พระ​เจ้า
  • Thi Thiên 81:9 - Giữa xứ các con, đừng có tà thần; đừng quỳ lạy các thần ngoại giáo.
  • Thi Thiên 81:10 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, Đấng đã đem các con ra khỏi Ai Cập. Hãy hả miệng, Ta sẽ cho no đầy.
  • Y-sai 48:4 - Vì Ta biết các con cứng đầu và ngoan cố. Cổ các con cứng rắn như sắt. Trán các con cứng cỏi như đồng.
  • Y-sai 48:5 - Đó là tại sao Ta đã bảo các con những việc sẽ xảy ra; Ta đã nói trước với các con những việc Ta sẽ làm. Để các con không bao giờ nói: ‘Các thần của con đã làm. Các tượng chạm và tượng đúc đã truyền như thế!’
  • Y-sai 48:6 - Các con đã nghe Ta báo trước và đã thấy lời Ta ứng nghiệm, nhưng các con vẫn ngoan cố không chịu chấp nhận. Giờ đây, Ta sẽ cho các con biết những điều mới lạ, những việc bí mật, mà các con chưa nghe.
  • Y-sai 48:7 - Những việc hoàn toàn mới, không phải từ thời xưa. Để các con không thể nói: ‘Chúng con đã biết từ lâu rồi!’
  • Y-sai 37:20 - Bây giờ, thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng con, xin giải cứu chúng con khỏi tay vua ấy; rồi tất cả vương quốc trên thế gian sẽ nhìn biết chỉ có Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời.”
  • Y-sai 46:9 - Hãy nhớ lại những điều Ta đã làm trong quá khứ. Vì Ta là Đức Chúa Trời! Ta là Đức Chúa Trời, và không ai giống như Ta.
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Y-sai 37:35 - ‘Vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, Ta sẽ che chở thành này và bảo vệ nó.’”
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Y-sai 37:7 - Hãy nghe đây! Chính Ta sẽ chống nghịch nó, và vua sẽ nhận một tin khẩn cấp tại quê hương mình. Vì vậy, nó sẽ quay về, là nơi Ta sẽ khiến nó bị gươm giết chết.’”
  • Y-sai 43:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nhưng con là nhân chứng của Ta, hỡi Ít-ra-ên, con là đầy tớ của Ta. Con được chọn để biết Ta, tin Ta, và hiểu rằng chỉ có Ta là Đức Chúa Trời. Không có Đức Chúa Trời nào khác— chưa bao giờ có, và sẽ không bao giờ có.
  • Y-sai 44:8 - Đừng khiếp đảm; đừng sợ hãi. Chẳng phải Ta đã loan báo từ xưa những diễn tiến này sao? Con là nhân chứng của Ta—có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta không? Không! Chẳng có Tảng Đá nào khác—không một ai!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:12 - Dân ta cũng được Ngài dắt dìu; chỉ có Chúa, chẳng có thần nào khác.
圣经
资源
计划
奉献