Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
42:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả lời tiên tri của Ta ngày trước đã xảy ra, và nay Ta sẽ báo trước một lần nữa. Ta sẽ cho con biết tương lai trước khi nó xảy ra.”
  • 新标点和合本 - 看哪,先前的事已经成就, 现在我将新事说明, 这事未发以先,我就说给你们听。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,先前的事已经成就, 现在我要指明新事, 告诉你们尚未发生的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,先前的事已经成就, 现在我要指明新事, 告诉你们尚未发生的事。
  • 当代译本 - 看啊,以前的预言都已应验, 我现在要宣告新的预言, 把还未发生的事告诉你们。”
  • 圣经新译本 - 看哪!先前预言过的事已经成就了, 现在我说明新的事; 它们还没有发生以前,我就先说给你们听了。”
  • 中文标准译本 - 看哪!先前所预言 的事已经应验了, 现在我要宣告新的事, 在它们还没有发生之前,我就要告知你们。”
  • 现代标点和合本 - 看哪,先前的事已经成就, 现在我将新事说明, 这事未发以先,我就说给你们听。”
  • 和合本(拼音版) - 看哪!先前的事已经成就, 现在我将新事说明, 这事未发以先,我就说给你们听。”
  • New International Version - See, the former things have taken place, and new things I declare; before they spring into being I announce them to you.”
  • New International Reader's Version - What I said would happen has taken place. Now I announce new things to you. Before they even begin to happen, I announce them to you.”
  • English Standard Version - Behold, the former things have come to pass, and new things I now declare; before they spring forth I tell you of them.”
  • New Living Translation - Everything I prophesied has come true, and now I will prophesy again. I will tell you the future before it happens.”
  • Christian Standard Bible - The past events have indeed happened. Now I declare new events; I announce them to you before they occur.”
  • New American Standard Bible - Behold, the former things have come to pass, Now I declare new things; Before they sprout I proclaim them to you.”
  • New King James Version - Behold, the former things have come to pass, And new things I declare; Before they spring forth I tell you of them.”
  • Amplified Bible - Indeed, the former things have come to pass, Now I declare new things; Before they spring forth I proclaim them to you.”
  • American Standard Version - Behold, the former things are come to pass, and new things do I declare; before they spring forth I tell you of them.
  • King James Version - Behold, the former things are come to pass, and new things do I declare: before they spring forth I tell you of them.
  • New English Translation - Look, my earlier predictive oracles have come to pass; now I announce new events. Before they begin to occur, I reveal them to you.”
  • World English Bible - Behold, the former things have happened and I declare new things. I tell you about them before they come up.”
  • 新標點和合本 - 看哪,先前的事已經成就, 現在我將新事說明, 這事未發以先,我就說給你們聽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,先前的事已經成就, 現在我要指明新事, 告訴你們尚未發生的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,先前的事已經成就, 現在我要指明新事, 告訴你們尚未發生的事。
  • 當代譯本 - 看啊,以前的預言都已應驗, 我現在要宣告新的預言, 把還未發生的事告訴你們。」
  • 聖經新譯本 - 看哪!先前預言過的事已經成就了, 現在我說明新的事; 它們還沒有發生以前,我就先說給你們聽了。”
  • 呂振中譯本 - 先前 豫言過 的事麼,看哪,已實現了, 新的事呢,我現在宣告出來; 事情還未發生,我先說給你們聽了。』
  • 中文標準譯本 - 看哪!先前所預言 的事已經應驗了, 現在我要宣告新的事, 在它們還沒有發生之前,我就要告知你們。」
  • 現代標點和合本 - 看哪,先前的事已經成就, 現在我將新事說明, 這事未發以先,我就說給你們聽。」
  • 文理和合譯本 - 昔所預言、已悉應矣、今復告以新事、事尚未發、即示爾焉、○
  • 文理委辦譯本 - 昔我預言、今已悉應、更有未來之事、復告於爾、俾爾得聞焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔之預言、皆已應驗、今更宣告新事、未成之先示於爾、俾爾得聞、
  • Nueva Versión Internacional - Las cosas pasadas se han cumplido, y ahora anuncio cosas nuevas; ¡las anuncio antes que sucedan!»
  • 현대인의 성경 - 내가 전에 예언한 일이 이미 이루어졌으니 내가 이제 새로운 일을 예언할 것이다. 그 일이 시작되기도 전에 내가 그것을 너희에게 말한다.”
  • Новый Русский Перевод - Вот, исполнилось прежнее, и Я возвещаю о новом; прежде чем оно явится, Я вам о нем возвещу.
  • Восточный перевод - Вот исполнилось прежнее, и Я возвещаю о новом; прежде чем оно явится, Я вам о нём возвещу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот исполнилось прежнее, и Я возвещаю о новом; прежде чем оно явится, Я вам о нём возвещу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот исполнилось прежнее, и Я возвещаю о новом; прежде чем оно явится, Я вам о нём возвещу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les événements du passé ╵se sont produits. Et maintenant, j’annonce ╵des événements tout nouveaux ; avant qu’ils germent, je vous les fais connaître.
  • リビングバイブル - わたしが今まで預言したことは すべてそのとおりになった。 再び預言しよう。 未来のことを、それが起こる前に知らせよう。」
  • Nova Versão Internacional - Vejam! As profecias antigas aconteceram, e novas eu anuncio; antes de surgirem, eu as declaro a vocês”.
  • Hoffnung für alle - Ihr könnt sehen, dass meine Vorhersagen eingetroffen sind. Und nun kündige ich etwas Neues an. Ich sage euch, was geschehen wird, ehe man das Geringste davon erkennt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด สิ่งที่เราลั่นวาจาไว้ตั้งแต่แรกได้เกิดขึ้นแล้ว และเราประกาศสิ่งใหม่ๆ ตั้งแต่สิ่งเหล่านั้นยังไม่เกิดขึ้น เราก็ประกาศแก่พวกเจ้าทั้งหลายแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด เหตุการณ์​ต่างๆ ที่​ผ่าน​มา​ได้​เกิด​ขึ้น​แล้ว และ​บัดนี้​เรา​ประกาศ​ให้​รู้​ถึง​เรื่อง​ใหม่ๆ เรา​บอก​ให้​พวก​เจ้า​รู้ ก่อน​ที่​จะ​เกิด​ขึ้น”
交叉引用
  • 1 Các Vua 11:36 - Ta chỉ cho con của Sa-lô-môn được giữ lại một đại tộc, để Đa-vít có người nối ngôi mãi mãi trước mặt Ta tại Giê-ru-sa-lem, thành Ta chọn để mang tên Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:18 - Chúa đã báo trước những việc ấy từ xưa.’
  • Sáng Thế Ký 15:12 - Mặt trời vừa lặn, Áp-ram chìm vào một giấc ngủ thật say. Bóng tối dày đặc ghê rợn phủ xuống bao bọc ông.
  • Sáng Thế Ký 15:13 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Con phải biết chắc chắn, dòng dõi con sẽ kiều ngụ nơi đất khách quê người, phải phục dịch dân bản xứ, và bị áp bức suốt 400 năm. Tuy nhiên, Ta sẽ đoán phạt nước mà dòng dõi con phục dịch.
  • Sáng Thế Ký 15:14 - Cuối cùng dòng dõi con sẽ thoát ách nô lệ và đem đi rất nhiều của cải.
  • Sáng Thế Ký 15:15 - Còn con sẽ được về với tổ phụ bình an và được chôn cất sau khi sống một đời trường thọ.
  • Sáng Thế Ký 15:16 - Đến đời thứ tư, dòng dõi con sẽ quay lại đất nước này, vì hiện nay, tội ác người A-mô-rít chưa lên đến cực độ. ”
  • Giô-suê 23:14 - Ta sắp đi con đường nhân loại phải trải qua. Còn anh em, ai nấy đều phải nhận thức trong lòng rằng mọi lời hứa của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đều được thực hiện.
  • Giô-suê 23:15 - Như những lời hứa lành của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã được thực hiện, những điều dữ cũng sẽ xảy ra nếu anh em bất tuân.
  • Giô-suê 21:45 - Tất cả những lời hứa tốt lành của Chúa Hằng Hữu với Ít-ra-ên đều được Ngài thực hiện.
  • Y-sai 44:7 - Có ai giống như Ta? Hãy để người ấy công bố và trình bày trước mặt Ta. Hãy để người ấy làm như điều Ta đã làm từ thời xa xưa khi Ta lập dân tộc này và giải thích những chuyện tương lai.
  • Y-sai 44:8 - Đừng khiếp đảm; đừng sợ hãi. Chẳng phải Ta đã loan báo từ xưa những diễn tiến này sao? Con là nhân chứng của Ta—có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta không? Không! Chẳng có Tảng Đá nào khác—không một ai!”
  • 1 Phi-e-rơ 1:10 - Các nhà tiên tri ngày xưa khi viết về công cuộc cứu rỗi, đã tìm tòi, suy xét rất kỹ.
  • 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
  • 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
  • Y-sai 41:22 - Hãy để cho chúng thuật lại các biến cố trong quá khứ để chúng ta suy xét các chứng cớ. Hãy để chúng trình bày việc tương lai vậy chúng ta biết những gì sẽ xảy đến.
  • Y-sai 41:23 - Phải, hãy nói với chúng ta việc sẽ xảy ra trong những ngày tới. Để chúng ta biết các ngươi là thần thánh. Phải, hãy làm bất cứ điều gì—tốt hay xấu! Điều gì làm chúng ta kinh ngạc và hoảng sợ.
  • 1 Các Vua 8:15 - “Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã thực hiện lời hứa với cha ta là Đa-vít. Vì Ngài đã phán với cha ta:
  • 1 Các Vua 8:16 - ‘Từ ngày đem dân tộc Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, Ta không chọn nơi nào trong lãnh thổ Ít-ra-ên để dựng Đền Thờ cho Danh Ta, nhưng Ta chọn Đa-vít cai trị dân Ta.’
  • 1 Các Vua 8:17 - Đa-vít, cha ta, muốn cất một đền thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 8:18 - Chúa Hằng Hữu nói với Đa-vít: ‘Ta biết con muốn cất một Đền Thờ cho Danh Ta. Dù ý muốn ấy là phải,
  • 1 Các Vua 8:19 - nhưng con trai con mới là người thực hiện công tác ấy, chứ không phải con.’
  • 1 Các Vua 8:20 - Và bây giờ, Chúa Hằng Hữu đã thực hiện điều Ngài hứa, vì ta đã lên ngôi kế vị cha ta là Đa-vít, trị vì Ít-ra-ên, đúng như Chúa đã phán. Ta cũng đã xây cất xong Đền Thờ cho Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Phi-e-rơ 1:19 - Những điều chúng tôi thấy càng chứng tỏ các lời tiên tri trong Thánh Kinh là xác thực. Vì thế, anh chị em phải lưu ý những lời tiên tri ấy, xem như ngọn hải đăng giữa biển đời mù mịt, giúp chúng ta hiểu được nhiều huyền nhiệm, khúc mắc của Thánh Kinh. Khi anh chị em suy nghiệm chân lý của lời tiên tri, ánh rạng đông sẽ bừng lên giữa cảnh tối tăm, và Chúa Cứu Thế, Ngôi Sao Mai, sẽ soi sáng tâm hồn anh chị em.
  • 2 Phi-e-rơ 1:20 - Trên hết, anh chị em phải biết không có lời tiên tri nào trong Thánh Kinh được giải thích bởi sự thông hiểu của các tiên tri,
  • 2 Phi-e-rơ 1:21 - hay sự hiểu biết của con người. Những tiên tri này đã được Chúa Thánh Linh cảm ứng, và họ nói ra lời của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 13:19 - Nay Ta cho các con biết trước, để khi việc xảy đến, các con sẽ tin Ta là Đấng Mết-si-a.
  • Y-sai 46:9 - Hãy nhớ lại những điều Ta đã làm trong quá khứ. Vì Ta là Đức Chúa Trời! Ta là Đức Chúa Trời, và không ai giống như Ta.
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Y-sai 43:19 - Này, Ta sẽ làm một việc mới. Kìa, Ta đã bắt đầu! Các con có thấy không? Ta sẽ mở thông lộ giữa đồng hoang, Ta sẽ khơi sông ngòi để tưới nhuần đất khô.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả lời tiên tri của Ta ngày trước đã xảy ra, và nay Ta sẽ báo trước một lần nữa. Ta sẽ cho con biết tương lai trước khi nó xảy ra.”
  • 新标点和合本 - 看哪,先前的事已经成就, 现在我将新事说明, 这事未发以先,我就说给你们听。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,先前的事已经成就, 现在我要指明新事, 告诉你们尚未发生的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,先前的事已经成就, 现在我要指明新事, 告诉你们尚未发生的事。
  • 当代译本 - 看啊,以前的预言都已应验, 我现在要宣告新的预言, 把还未发生的事告诉你们。”
  • 圣经新译本 - 看哪!先前预言过的事已经成就了, 现在我说明新的事; 它们还没有发生以前,我就先说给你们听了。”
  • 中文标准译本 - 看哪!先前所预言 的事已经应验了, 现在我要宣告新的事, 在它们还没有发生之前,我就要告知你们。”
  • 现代标点和合本 - 看哪,先前的事已经成就, 现在我将新事说明, 这事未发以先,我就说给你们听。”
  • 和合本(拼音版) - 看哪!先前的事已经成就, 现在我将新事说明, 这事未发以先,我就说给你们听。”
  • New International Version - See, the former things have taken place, and new things I declare; before they spring into being I announce them to you.”
  • New International Reader's Version - What I said would happen has taken place. Now I announce new things to you. Before they even begin to happen, I announce them to you.”
  • English Standard Version - Behold, the former things have come to pass, and new things I now declare; before they spring forth I tell you of them.”
  • New Living Translation - Everything I prophesied has come true, and now I will prophesy again. I will tell you the future before it happens.”
  • Christian Standard Bible - The past events have indeed happened. Now I declare new events; I announce them to you before they occur.”
  • New American Standard Bible - Behold, the former things have come to pass, Now I declare new things; Before they sprout I proclaim them to you.”
  • New King James Version - Behold, the former things have come to pass, And new things I declare; Before they spring forth I tell you of them.”
  • Amplified Bible - Indeed, the former things have come to pass, Now I declare new things; Before they spring forth I proclaim them to you.”
  • American Standard Version - Behold, the former things are come to pass, and new things do I declare; before they spring forth I tell you of them.
  • King James Version - Behold, the former things are come to pass, and new things do I declare: before they spring forth I tell you of them.
  • New English Translation - Look, my earlier predictive oracles have come to pass; now I announce new events. Before they begin to occur, I reveal them to you.”
  • World English Bible - Behold, the former things have happened and I declare new things. I tell you about them before they come up.”
  • 新標點和合本 - 看哪,先前的事已經成就, 現在我將新事說明, 這事未發以先,我就說給你們聽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,先前的事已經成就, 現在我要指明新事, 告訴你們尚未發生的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,先前的事已經成就, 現在我要指明新事, 告訴你們尚未發生的事。
  • 當代譯本 - 看啊,以前的預言都已應驗, 我現在要宣告新的預言, 把還未發生的事告訴你們。」
  • 聖經新譯本 - 看哪!先前預言過的事已經成就了, 現在我說明新的事; 它們還沒有發生以前,我就先說給你們聽了。”
  • 呂振中譯本 - 先前 豫言過 的事麼,看哪,已實現了, 新的事呢,我現在宣告出來; 事情還未發生,我先說給你們聽了。』
  • 中文標準譯本 - 看哪!先前所預言 的事已經應驗了, 現在我要宣告新的事, 在它們還沒有發生之前,我就要告知你們。」
  • 現代標點和合本 - 看哪,先前的事已經成就, 現在我將新事說明, 這事未發以先,我就說給你們聽。」
  • 文理和合譯本 - 昔所預言、已悉應矣、今復告以新事、事尚未發、即示爾焉、○
  • 文理委辦譯本 - 昔我預言、今已悉應、更有未來之事、復告於爾、俾爾得聞焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔之預言、皆已應驗、今更宣告新事、未成之先示於爾、俾爾得聞、
  • Nueva Versión Internacional - Las cosas pasadas se han cumplido, y ahora anuncio cosas nuevas; ¡las anuncio antes que sucedan!»
  • 현대인의 성경 - 내가 전에 예언한 일이 이미 이루어졌으니 내가 이제 새로운 일을 예언할 것이다. 그 일이 시작되기도 전에 내가 그것을 너희에게 말한다.”
  • Новый Русский Перевод - Вот, исполнилось прежнее, и Я возвещаю о новом; прежде чем оно явится, Я вам о нем возвещу.
  • Восточный перевод - Вот исполнилось прежнее, и Я возвещаю о новом; прежде чем оно явится, Я вам о нём возвещу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот исполнилось прежнее, и Я возвещаю о новом; прежде чем оно явится, Я вам о нём возвещу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот исполнилось прежнее, и Я возвещаю о новом; прежде чем оно явится, Я вам о нём возвещу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les événements du passé ╵se sont produits. Et maintenant, j’annonce ╵des événements tout nouveaux ; avant qu’ils germent, je vous les fais connaître.
  • リビングバイブル - わたしが今まで預言したことは すべてそのとおりになった。 再び預言しよう。 未来のことを、それが起こる前に知らせよう。」
  • Nova Versão Internacional - Vejam! As profecias antigas aconteceram, e novas eu anuncio; antes de surgirem, eu as declaro a vocês”.
  • Hoffnung für alle - Ihr könnt sehen, dass meine Vorhersagen eingetroffen sind. Und nun kündige ich etwas Neues an. Ich sage euch, was geschehen wird, ehe man das Geringste davon erkennt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด สิ่งที่เราลั่นวาจาไว้ตั้งแต่แรกได้เกิดขึ้นแล้ว และเราประกาศสิ่งใหม่ๆ ตั้งแต่สิ่งเหล่านั้นยังไม่เกิดขึ้น เราก็ประกาศแก่พวกเจ้าทั้งหลายแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด เหตุการณ์​ต่างๆ ที่​ผ่าน​มา​ได้​เกิด​ขึ้น​แล้ว และ​บัดนี้​เรา​ประกาศ​ให้​รู้​ถึง​เรื่อง​ใหม่ๆ เรา​บอก​ให้​พวก​เจ้า​รู้ ก่อน​ที่​จะ​เกิด​ขึ้น”
  • 1 Các Vua 11:36 - Ta chỉ cho con của Sa-lô-môn được giữ lại một đại tộc, để Đa-vít có người nối ngôi mãi mãi trước mặt Ta tại Giê-ru-sa-lem, thành Ta chọn để mang tên Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:18 - Chúa đã báo trước những việc ấy từ xưa.’
  • Sáng Thế Ký 15:12 - Mặt trời vừa lặn, Áp-ram chìm vào một giấc ngủ thật say. Bóng tối dày đặc ghê rợn phủ xuống bao bọc ông.
  • Sáng Thế Ký 15:13 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Con phải biết chắc chắn, dòng dõi con sẽ kiều ngụ nơi đất khách quê người, phải phục dịch dân bản xứ, và bị áp bức suốt 400 năm. Tuy nhiên, Ta sẽ đoán phạt nước mà dòng dõi con phục dịch.
  • Sáng Thế Ký 15:14 - Cuối cùng dòng dõi con sẽ thoát ách nô lệ và đem đi rất nhiều của cải.
  • Sáng Thế Ký 15:15 - Còn con sẽ được về với tổ phụ bình an và được chôn cất sau khi sống một đời trường thọ.
  • Sáng Thế Ký 15:16 - Đến đời thứ tư, dòng dõi con sẽ quay lại đất nước này, vì hiện nay, tội ác người A-mô-rít chưa lên đến cực độ. ”
  • Giô-suê 23:14 - Ta sắp đi con đường nhân loại phải trải qua. Còn anh em, ai nấy đều phải nhận thức trong lòng rằng mọi lời hứa của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đều được thực hiện.
  • Giô-suê 23:15 - Như những lời hứa lành của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã được thực hiện, những điều dữ cũng sẽ xảy ra nếu anh em bất tuân.
  • Giô-suê 21:45 - Tất cả những lời hứa tốt lành của Chúa Hằng Hữu với Ít-ra-ên đều được Ngài thực hiện.
  • Y-sai 44:7 - Có ai giống như Ta? Hãy để người ấy công bố và trình bày trước mặt Ta. Hãy để người ấy làm như điều Ta đã làm từ thời xa xưa khi Ta lập dân tộc này và giải thích những chuyện tương lai.
  • Y-sai 44:8 - Đừng khiếp đảm; đừng sợ hãi. Chẳng phải Ta đã loan báo từ xưa những diễn tiến này sao? Con là nhân chứng của Ta—có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta không? Không! Chẳng có Tảng Đá nào khác—không một ai!”
  • 1 Phi-e-rơ 1:10 - Các nhà tiên tri ngày xưa khi viết về công cuộc cứu rỗi, đã tìm tòi, suy xét rất kỹ.
  • 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
  • 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
  • Y-sai 41:22 - Hãy để cho chúng thuật lại các biến cố trong quá khứ để chúng ta suy xét các chứng cớ. Hãy để chúng trình bày việc tương lai vậy chúng ta biết những gì sẽ xảy đến.
  • Y-sai 41:23 - Phải, hãy nói với chúng ta việc sẽ xảy ra trong những ngày tới. Để chúng ta biết các ngươi là thần thánh. Phải, hãy làm bất cứ điều gì—tốt hay xấu! Điều gì làm chúng ta kinh ngạc và hoảng sợ.
  • 1 Các Vua 8:15 - “Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã thực hiện lời hứa với cha ta là Đa-vít. Vì Ngài đã phán với cha ta:
  • 1 Các Vua 8:16 - ‘Từ ngày đem dân tộc Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, Ta không chọn nơi nào trong lãnh thổ Ít-ra-ên để dựng Đền Thờ cho Danh Ta, nhưng Ta chọn Đa-vít cai trị dân Ta.’
  • 1 Các Vua 8:17 - Đa-vít, cha ta, muốn cất một đền thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 8:18 - Chúa Hằng Hữu nói với Đa-vít: ‘Ta biết con muốn cất một Đền Thờ cho Danh Ta. Dù ý muốn ấy là phải,
  • 1 Các Vua 8:19 - nhưng con trai con mới là người thực hiện công tác ấy, chứ không phải con.’
  • 1 Các Vua 8:20 - Và bây giờ, Chúa Hằng Hữu đã thực hiện điều Ngài hứa, vì ta đã lên ngôi kế vị cha ta là Đa-vít, trị vì Ít-ra-ên, đúng như Chúa đã phán. Ta cũng đã xây cất xong Đền Thờ cho Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Phi-e-rơ 1:19 - Những điều chúng tôi thấy càng chứng tỏ các lời tiên tri trong Thánh Kinh là xác thực. Vì thế, anh chị em phải lưu ý những lời tiên tri ấy, xem như ngọn hải đăng giữa biển đời mù mịt, giúp chúng ta hiểu được nhiều huyền nhiệm, khúc mắc của Thánh Kinh. Khi anh chị em suy nghiệm chân lý của lời tiên tri, ánh rạng đông sẽ bừng lên giữa cảnh tối tăm, và Chúa Cứu Thế, Ngôi Sao Mai, sẽ soi sáng tâm hồn anh chị em.
  • 2 Phi-e-rơ 1:20 - Trên hết, anh chị em phải biết không có lời tiên tri nào trong Thánh Kinh được giải thích bởi sự thông hiểu của các tiên tri,
  • 2 Phi-e-rơ 1:21 - hay sự hiểu biết của con người. Những tiên tri này đã được Chúa Thánh Linh cảm ứng, và họ nói ra lời của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 13:19 - Nay Ta cho các con biết trước, để khi việc xảy đến, các con sẽ tin Ta là Đấng Mết-si-a.
  • Y-sai 46:9 - Hãy nhớ lại những điều Ta đã làm trong quá khứ. Vì Ta là Đức Chúa Trời! Ta là Đức Chúa Trời, và không ai giống như Ta.
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Y-sai 43:19 - Này, Ta sẽ làm một việc mới. Kìa, Ta đã bắt đầu! Các con có thấy không? Ta sẽ mở thông lộ giữa đồng hoang, Ta sẽ khơi sông ngòi để tưới nhuần đất khô.
圣经
资源
计划
奉献