Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
42:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta là Chúa Hằng Hữu; đó là Danh Ta! Ta sẽ không nhường vinh quang Ta cho bất cứ ai, hoặc chia sẻ sự ca ngợi Ta với các tượng chạm.
  • 新标点和合本 - 我是耶和华,这是我的名; 我必不将我的荣耀归给假神, 也不将我的称赞归给雕刻的偶像。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我是耶和华,这是我的名; 我必不将我的荣耀归给别神 , 也不将我所得的颂赞归给雕刻的偶像。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我是耶和华,这是我的名; 我必不将我的荣耀归给别神 , 也不将我所得的颂赞归给雕刻的偶像。
  • 当代译本 - 我是耶和华,这就是我的名字。 我不会把我的荣耀给假神, 也不会把我当受的赞美给雕刻的偶像。
  • 圣经新译本 - 我是耶和华,这是我的名; 我必不把我的荣耀归给别人, 也不把我当受的称赞归给雕刻的偶像。
  • 中文标准译本 - 我是耶和华,这是我的名; 我必不把我的荣耀归给他者, 也不把我当受的赞美归给雕像。
  • 现代标点和合本 - 我是耶和华,这是我的名。 我必不将我的荣耀归给假神, 也不将我的称赞归给雕刻的偶像。
  • 和合本(拼音版) - 我是耶和华,这是我的名。 我必不将我的荣耀归给假神, 也不将我的称赞归给雕刻的偶像。
  • New International Version - “I am the Lord; that is my name! I will not yield my glory to another or my praise to idols.
  • New International Reader's Version - “I am the Lord. That is my name! I will not let any other god share my glory. I will not let statues of gods share my praise.
  • English Standard Version - I am the Lord; that is my name; my glory I give to no other, nor my praise to carved idols.
  • New Living Translation - “I am the Lord; that is my name! I will not give my glory to anyone else, nor share my praise with carved idols.
  • Christian Standard Bible - I am the Lord. That is my name, and I will not give my glory to another or my praise to idols.
  • New American Standard Bible - I am the Lord, that is My name; I will not give My glory to another, Nor My praise to idols.
  • New King James Version - I am the Lord, that is My name; And My glory I will not give to another, Nor My praise to carved images.
  • Amplified Bible - I am the Lord, that is My Name; My glory I will not give to another, Nor My praise to carved idols.
  • American Standard Version - I am Jehovah, that is my name; and my glory will I not give to another, neither my praise unto graven images.
  • King James Version - I am the Lord: that is my name: and my glory will I not give to another, neither my praise to graven images.
  • New English Translation - I am the Lord! That is my name! I will not share my glory with anyone else, or the praise due me with idols.
  • World English Bible - “I am Yahweh. That is my name. I will not give my glory to another, nor my praise to engraved images.
  • 新標點和合本 - 我是耶和華,這是我的名; 我必不將我的榮耀歸給假神, 也不將我的稱讚歸給雕刻的偶像。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我是耶和華,這是我的名; 我必不將我的榮耀歸給別神 , 也不將我所得的頌讚歸給雕刻的偶像。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我是耶和華,這是我的名; 我必不將我的榮耀歸給別神 , 也不將我所得的頌讚歸給雕刻的偶像。
  • 當代譯本 - 我是耶和華,這就是我的名字。 我不會把我的榮耀給假神, 也不會把我當受的讚美給雕刻的偶像。
  • 聖經新譯本 - 我是耶和華,這是我的名; 我必不把我的榮耀歸給別人, 也不把我當受的稱讚歸給雕刻的偶像。
  • 呂振中譯本 - 我耶和華,這是我的名; 我的榮耀、我不給予別的 神 , 我受的稱讚、我不給雕刻的像。
  • 中文標準譯本 - 我是耶和華,這是我的名; 我必不把我的榮耀歸給他者, 也不把我當受的讚美歸給雕像。
  • 現代標點和合本 - 我是耶和華,這是我的名。 我必不將我的榮耀歸給假神, 也不將我的稱讚歸給雕刻的偶像。
  • 文理和合譯本 - 我為耶和華、此我名也、不以我之榮光畀他神、不以我之聲譽付雕像、
  • 文理委辦譯本 - 我名耶和華、必不使我之榮光、為他人所奪、我之聲譽為偶像所得、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我乃主、此我名也、必不容他神奪我之榮光、不容偶像得我所當得之頌美、
  • Nueva Versión Internacional - »Yo soy el Señor; ¡ese es mi nombre! No entrego a otros mi gloria, ni mi alabanza a los ídolos.
  • 현대인의 성경 - “나는 여호와이니 이것이 내 이름이다. 나는 내 영광을 다른 신에게 주지 않을 것이며 내 찬송을 우상과 나누지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я – Господь; таково Мое имя! Я не отдам славы Моей другому и хвалы Моей идолам.
  • Восточный перевод - Я – Вечный; таково Моё имя! Я не отдам славы Моей другому и хвалы Моей идолам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я – Вечный; таково Моё имя! Я не отдам славы Моей другому и хвалы Моей идолам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я – Вечный; таково Моё имя! Я не отдам славы Моей другому и хвалы Моей идолам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi, je suis l’Eternel, ╵tel est mon nom. Et je ne donnerai ╵ma gloire à aucun autre. Je ne livrerai pas ╵mon honneur aux idoles.
  • リビングバイブル - わたしは主である。これがわたしの名だ。 わたしは、ほかの者に栄光を譲るようなことはしない。 わたしの栄誉を、彫刻した偶像たちに 与えるようなことは絶対にしない。
  • Nova Versão Internacional - “Eu sou o Senhor; este é o meu nome! Não darei a outro a minha glória nem a imagens o meu louvor.
  • Hoffnung für alle - Ich heiße ›Herr‹, und ich bin es auch. Die Ehre, die mir zusteht, lasse ich mir nicht rauben. Ich dulde nicht, dass Götterfiguren für meine Taten gerühmt werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราคือพระยาห์เวห์ นี่เป็นนามของเรา! เกียรติสิริของเรา เราจะไม่ยกให้ใครอื่น และคำสรรเสริญยกย่องของเรา เราจะไม่ให้แก่รูปเคารพต่างๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ซึ่ง​เป็น​ชื่อ​ของ​เรา เรา​จะ​ไม่​มอบ​บารมี​ของ​เรา​ให้​แก่​ผู้​ใด ไม่​มอบ​คำ​สรรเสริญ​ของ​เรา​ให้​แก่​รูป​เคารพ​สลัก​ใดๆ
交叉引用
  • Giăng 8:58 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các người, trước khi Áp-ra-ham ra đời đã có Ta!”
  • Xuất Ai Cập 4:5 - Chúa Hằng Hữu tiếp: “Với phép lạ này, họ sẽ tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã hiện ra với con.”
  • Xuất Ai Cập 3:13 - Môi-se hỏi lại: “Khi con đến nói với người Ít-ra-ên: ‘Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta sai tôi đến với anh em,’ nếu họ hỏi: ‘Tên Ngài là gì?’ Thì con sẽ trả lời thế nào?”
  • Xuất Ai Cập 3:14 - Đức Chúa Trời đáp cùng Môi-se: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Đấng Tự Hữu đã sai con.”
  • Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Xuất Ai Cập 34:14 - Các ngươi không được thờ thần nào khác, vì Danh Ngài là Chúa Kỵ Tà. Đức Chúa Trời thật ghen trong mối liên hệ với các ngươi.
  • Y-sai 43:11 - Ta, chính Ta, là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng Cứu Rỗi nào khác.
  • Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
  • Xuất Ai Cập 20:3 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
  • Xuất Ai Cập 20:4 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
  • Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Y-sai 48:11 - Ta sẽ giải cứu con vì chính Ta— phải, vì mục đích của Ta! Ta sẽ không để Danh Ta bị nhục mạ, và Ta sẽ không nhường vinh quang Ta cho ai cả!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta là Chúa Hằng Hữu; đó là Danh Ta! Ta sẽ không nhường vinh quang Ta cho bất cứ ai, hoặc chia sẻ sự ca ngợi Ta với các tượng chạm.
  • 新标点和合本 - 我是耶和华,这是我的名; 我必不将我的荣耀归给假神, 也不将我的称赞归给雕刻的偶像。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我是耶和华,这是我的名; 我必不将我的荣耀归给别神 , 也不将我所得的颂赞归给雕刻的偶像。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我是耶和华,这是我的名; 我必不将我的荣耀归给别神 , 也不将我所得的颂赞归给雕刻的偶像。
  • 当代译本 - 我是耶和华,这就是我的名字。 我不会把我的荣耀给假神, 也不会把我当受的赞美给雕刻的偶像。
  • 圣经新译本 - 我是耶和华,这是我的名; 我必不把我的荣耀归给别人, 也不把我当受的称赞归给雕刻的偶像。
  • 中文标准译本 - 我是耶和华,这是我的名; 我必不把我的荣耀归给他者, 也不把我当受的赞美归给雕像。
  • 现代标点和合本 - 我是耶和华,这是我的名。 我必不将我的荣耀归给假神, 也不将我的称赞归给雕刻的偶像。
  • 和合本(拼音版) - 我是耶和华,这是我的名。 我必不将我的荣耀归给假神, 也不将我的称赞归给雕刻的偶像。
  • New International Version - “I am the Lord; that is my name! I will not yield my glory to another or my praise to idols.
  • New International Reader's Version - “I am the Lord. That is my name! I will not let any other god share my glory. I will not let statues of gods share my praise.
  • English Standard Version - I am the Lord; that is my name; my glory I give to no other, nor my praise to carved idols.
  • New Living Translation - “I am the Lord; that is my name! I will not give my glory to anyone else, nor share my praise with carved idols.
  • Christian Standard Bible - I am the Lord. That is my name, and I will not give my glory to another or my praise to idols.
  • New American Standard Bible - I am the Lord, that is My name; I will not give My glory to another, Nor My praise to idols.
  • New King James Version - I am the Lord, that is My name; And My glory I will not give to another, Nor My praise to carved images.
  • Amplified Bible - I am the Lord, that is My Name; My glory I will not give to another, Nor My praise to carved idols.
  • American Standard Version - I am Jehovah, that is my name; and my glory will I not give to another, neither my praise unto graven images.
  • King James Version - I am the Lord: that is my name: and my glory will I not give to another, neither my praise to graven images.
  • New English Translation - I am the Lord! That is my name! I will not share my glory with anyone else, or the praise due me with idols.
  • World English Bible - “I am Yahweh. That is my name. I will not give my glory to another, nor my praise to engraved images.
  • 新標點和合本 - 我是耶和華,這是我的名; 我必不將我的榮耀歸給假神, 也不將我的稱讚歸給雕刻的偶像。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我是耶和華,這是我的名; 我必不將我的榮耀歸給別神 , 也不將我所得的頌讚歸給雕刻的偶像。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我是耶和華,這是我的名; 我必不將我的榮耀歸給別神 , 也不將我所得的頌讚歸給雕刻的偶像。
  • 當代譯本 - 我是耶和華,這就是我的名字。 我不會把我的榮耀給假神, 也不會把我當受的讚美給雕刻的偶像。
  • 聖經新譯本 - 我是耶和華,這是我的名; 我必不把我的榮耀歸給別人, 也不把我當受的稱讚歸給雕刻的偶像。
  • 呂振中譯本 - 我耶和華,這是我的名; 我的榮耀、我不給予別的 神 , 我受的稱讚、我不給雕刻的像。
  • 中文標準譯本 - 我是耶和華,這是我的名; 我必不把我的榮耀歸給他者, 也不把我當受的讚美歸給雕像。
  • 現代標點和合本 - 我是耶和華,這是我的名。 我必不將我的榮耀歸給假神, 也不將我的稱讚歸給雕刻的偶像。
  • 文理和合譯本 - 我為耶和華、此我名也、不以我之榮光畀他神、不以我之聲譽付雕像、
  • 文理委辦譯本 - 我名耶和華、必不使我之榮光、為他人所奪、我之聲譽為偶像所得、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我乃主、此我名也、必不容他神奪我之榮光、不容偶像得我所當得之頌美、
  • Nueva Versión Internacional - »Yo soy el Señor; ¡ese es mi nombre! No entrego a otros mi gloria, ni mi alabanza a los ídolos.
  • 현대인의 성경 - “나는 여호와이니 이것이 내 이름이다. 나는 내 영광을 다른 신에게 주지 않을 것이며 내 찬송을 우상과 나누지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я – Господь; таково Мое имя! Я не отдам славы Моей другому и хвалы Моей идолам.
  • Восточный перевод - Я – Вечный; таково Моё имя! Я не отдам славы Моей другому и хвалы Моей идолам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я – Вечный; таково Моё имя! Я не отдам славы Моей другому и хвалы Моей идолам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я – Вечный; таково Моё имя! Я не отдам славы Моей другому и хвалы Моей идолам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi, je suis l’Eternel, ╵tel est mon nom. Et je ne donnerai ╵ma gloire à aucun autre. Je ne livrerai pas ╵mon honneur aux idoles.
  • リビングバイブル - わたしは主である。これがわたしの名だ。 わたしは、ほかの者に栄光を譲るようなことはしない。 わたしの栄誉を、彫刻した偶像たちに 与えるようなことは絶対にしない。
  • Nova Versão Internacional - “Eu sou o Senhor; este é o meu nome! Não darei a outro a minha glória nem a imagens o meu louvor.
  • Hoffnung für alle - Ich heiße ›Herr‹, und ich bin es auch. Die Ehre, die mir zusteht, lasse ich mir nicht rauben. Ich dulde nicht, dass Götterfiguren für meine Taten gerühmt werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราคือพระยาห์เวห์ นี่เป็นนามของเรา! เกียรติสิริของเรา เราจะไม่ยกให้ใครอื่น และคำสรรเสริญยกย่องของเรา เราจะไม่ให้แก่รูปเคารพต่างๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ซึ่ง​เป็น​ชื่อ​ของ​เรา เรา​จะ​ไม่​มอบ​บารมี​ของ​เรา​ให้​แก่​ผู้​ใด ไม่​มอบ​คำ​สรรเสริญ​ของ​เรา​ให้​แก่​รูป​เคารพ​สลัก​ใดๆ
  • Giăng 8:58 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các người, trước khi Áp-ra-ham ra đời đã có Ta!”
  • Xuất Ai Cập 4:5 - Chúa Hằng Hữu tiếp: “Với phép lạ này, họ sẽ tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã hiện ra với con.”
  • Xuất Ai Cập 3:13 - Môi-se hỏi lại: “Khi con đến nói với người Ít-ra-ên: ‘Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta sai tôi đến với anh em,’ nếu họ hỏi: ‘Tên Ngài là gì?’ Thì con sẽ trả lời thế nào?”
  • Xuất Ai Cập 3:14 - Đức Chúa Trời đáp cùng Môi-se: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Đấng Tự Hữu đã sai con.”
  • Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Xuất Ai Cập 34:14 - Các ngươi không được thờ thần nào khác, vì Danh Ngài là Chúa Kỵ Tà. Đức Chúa Trời thật ghen trong mối liên hệ với các ngươi.
  • Y-sai 43:11 - Ta, chính Ta, là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng Cứu Rỗi nào khác.
  • Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
  • Xuất Ai Cập 20:3 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
  • Xuất Ai Cập 20:4 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
  • Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Y-sai 48:11 - Ta sẽ giải cứu con vì chính Ta— phải, vì mục đích của Ta! Ta sẽ không để Danh Ta bị nhục mạ, và Ta sẽ không nhường vinh quang Ta cho ai cả!”
圣经
资源
计划
奉献