逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con sẽ mở mắt những người mù. Con sẽ giải cứu người bị giam trong tù, giải thoát người ngồi nơi ngục tối.
- 新标点和合本 - 开瞎子的眼, 领被囚的出牢狱, 领坐黑暗的出监牢。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 开盲人的眼, 领囚犯出监狱, 领坐在黑暗中的出地牢。
- 和合本2010(神版-简体) - 开盲人的眼, 领囚犯出监狱, 领坐在黑暗中的出地牢。
- 当代译本 - 使你开盲人的眼睛、 从监牢中释放囚犯、 领出坐在黑暗中的人。
- 圣经新译本 - 为要开瞎子的眼, 领被囚的出牢狱, 领住在黑暗中的出监牢。
- 中文标准译本 - 为要开瞎眼之人的眼, 领被囚的出监狱, 领坐在黑暗中的出牢房。
- 现代标点和合本 - 开瞎子的眼, 领被囚的出牢狱, 领坐黑暗的出监牢。
- 和合本(拼音版) - 开瞎子的眼, 领被囚的出牢狱, 领坐黑暗的出监牢。
- New International Version - to open eyes that are blind, to free captives from prison and to release from the dungeon those who sit in darkness.
- New International Reader's Version - You will open eyes that can’t see. You will set prisoners free. Those who sit in darkness will come out of their cells.
- English Standard Version - to open the eyes that are blind, to bring out the prisoners from the dungeon, from the prison those who sit in darkness.
- New Living Translation - You will open the eyes of the blind. You will free the captives from prison, releasing those who sit in dark dungeons.
- Christian Standard Bible - in order to open blind eyes, to bring out prisoners from the dungeon, and those sitting in darkness from the prison house.
- New American Standard Bible - To open blind eyes, To bring out prisoners from the dungeon And those who dwell in darkness from the prison.
- New King James Version - To open blind eyes, To bring out prisoners from the prison, Those who sit in darkness from the prison house.
- Amplified Bible - To open the eyes of the blind, To bring out prisoners from the dungeon And those who sit in darkness from the prison.
- American Standard Version - to open the blind eyes, to bring out the prisoners from the dungeon, and them that sit in darkness out of the prison-house.
- King James Version - To open the blind eyes, to bring out the prisoners from the prison, and them that sit in darkness out of the prison house.
- New English Translation - to open blind eyes, to release prisoners from dungeons, those who live in darkness from prisons.
- World English Bible - to open the blind eyes, to bring the prisoners out of the dungeon, and those who sit in darkness out of the prison.
- 新標點和合本 - 開瞎子的眼, 領被囚的出牢獄, 領坐黑暗的出監牢。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 開盲人的眼, 領囚犯出監獄, 領坐在黑暗中的出地牢。
- 和合本2010(神版-繁體) - 開盲人的眼, 領囚犯出監獄, 領坐在黑暗中的出地牢。
- 當代譯本 - 使你開盲人的眼睛、 從監牢中釋放囚犯、 領出坐在黑暗中的人。
- 聖經新譯本 - 為要開瞎子的眼, 領被囚的出牢獄, 領住在黑暗中的出監牢。
- 呂振中譯本 - 去開瞎子的眼, 去領被囚的出牢獄, 領 坐黑暗的出監牢。
- 中文標準譯本 - 為要開瞎眼之人的眼, 領被囚的出監獄, 領坐在黑暗中的出牢房。
- 現代標點和合本 - 開瞎子的眼, 領被囚的出牢獄, 領坐黑暗的出監牢。
- 文理和合譯本 - 啟瞽者之目、出囹圄之囚、處幽暗者、出之於獄、
- 文理委辦譯本 - 明瞽者之目、釋俘囚於獄、處幽暗者、出之於囹圄。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 明 明原文作啟 盲者之目、使被囚者出獄、使居幽暗者得出囹圄、
- Nueva Versión Internacional - para abrir los ojos de los ciegos, para librar de la cárcel a los presos, y del calabozo a los que habitan en tinieblas.
- 현대인의 성경 - 네가 소경의 눈을 뜨게 하고 캄캄한 감옥에 갇혀 있는 자들을 끌어내어 자유롭게 할 것이다.
- Новый Русский Перевод - чтобы открыть слепые глаза, вывести пленников из тюрьмы и выпустить из темницы тех, кто сидит во тьме.
- Восточный перевод - чтобы открыть слепые глаза, вывести пленников из тюрьмы и выпустить из темницы тех, кто сидит во тьме.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы открыть слепые глаза, вывести пленников из тюрьмы и выпустить из темницы тех, кто сидит во тьме.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы открыть слепые глаза, вывести пленников из тюрьмы и выпустить из темницы тех, кто сидит во тьме.
- La Bible du Semeur 2015 - pour ouvrir les yeux des aveugles, pour tirer du cachot ╵les prisonniers, de la maison d’arrêt ╵ceux qui habitent les ténèbres.
- リビングバイブル - 盲人の目をあけ、暗い牢獄で 希望もなく座り込んでいる人々を解き放す。
- Nova Versão Internacional - para abrir os olhos dos cegos, para libertar da prisão os cativos e para livrar do calabouço os que habitam na escuridão.
- Hoffnung für alle - Den Blinden sollst du das Augenlicht geben und die Gefangenen aus ihren Zellen holen. Alle, die in Finsternis sitzen, sollst du aus ihrer Gefangenschaft befreien.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้เบิกตาของคนตาบอด ปลดปล่อยเชลยจากคุก และช่วยนำผู้ที่นั่งอยู่ในความมืดออกจากที่คุมขัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อเปิดตาที่มืดบอด เพื่อพาบรรดานักโทษออกจากคุกใต้ดิน และบรรดาผู้ที่นั่งอยู่ในความมืดออกจากที่คุมขัง
交叉引用
- Y-sai 42:16 - Ta sẽ dẫn người Ít-ra-ên mù lòa đi trên đường mới, dẫn dắt họ đi trên đường mà chúng chưa biết. Ta sẽ biến bóng tối trước mặt họ ra ánh sáng và nơi gồ ghề ra đường bằng phẳng trước mặt họ. Thật vậy, Ta sẽ làm những việc này; Ta sẽ không bỏ rơi chúng.
- 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
- Y-sai 42:22 - Nhưng dân của Ngài đã bị cướp đoạt và bóc lột, bị làm nô lệ, bị bỏ tù, và bị mắc bẫy. Họ biến thành món mồi cho mọi người và không ai bảo vệ họ, không ai đem họ trở về nhà.
- Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
- Xa-cha-ri 9:11 - Vì máu của giao ước Ta đã kết với các ngươi, Ta sẽ giải cứu những người bị giam trong hố không nước.
- Xa-cha-ri 9:12 - Các tù nhân kia, chạy về đồn đi vì còn hy vọng! Như Ta công bố hôm nay, các ngươi sẽ được gấp đôi.
- 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
- Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
- Lu-ca 4:19 - và Chúa Hằng Hữu sẵn sàng ban ân lành cho người tin nhận Ngài.”
- Lu-ca 4:20 - Chúa gấp sách trả cho người giúp việc hội đường và ngồi xuống. Mọi người chăm chú nhìn Ngài.
- Lu-ca 4:21 - Chúa mở lời: “Hôm nay lời Thánh Kinh mà các người vừa nghe đó đã được ứng nghiệm!”
- Lu-ca 24:45 - Rồi Chúa mở trí cho họ hiểu Thánh Kinh.
- Y-sai 29:18 - Trong ngày ấy, người điếc sẽ nghe đọc lời trong sách, người mù sẽ thấy được từ trong bóng tối mịt mờ.
- Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
- Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
- Thi Thiên 107:10 - Có người đang ngồi trong bóng tối tử vong, bị xiềng xích gông cùm tuyệt vọng.
- Thi Thiên 107:11 - Họ từng nổi loạn chống đối lời Đức Chúa Trời, khinh miệt sự khuyên dạy của Đấng Chí Cao.
- Thi Thiên 107:12 - Nên Ngài dùng gian khổ để kỷ luật họ, họ gục ngã, không người giúp đỡ.
- Thi Thiên 107:13 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Họ kêu cầu trong lúc gian nan, và Ngài giải cứu khỏi cơn hoạn nạn.
- Thi Thiên 107:14 - Đem họ thoát vùng bóng tối tử vong; và đập tan xiềng xích cùm gông.
- Thi Thiên 107:15 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
- Thi Thiên 107:16 - Vì Ngài bẻ gông, xiềng bằng đồng, và cắt đứt song sắt giam cầm họ.
- Y-sai 9:2 - Dân đi trong nơi tối tăm sẽ thấy ánh sáng lớn. Những ai sống trên đất dưới bóng tối của sự chết, một vầng sáng sẽ mọc lên.
- Giăng 9:39 - Chúa Giê-xu dạy: “Ta xuống trần gian để phán xét, giúp người mù được sáng, và cho người sáng biết họ đang mù.”
- Thi Thiên 146:7 - Chúa minh oan người bị áp bức, Ngài ban lương thực cho người đói khổ. Chúa Hằng Hữu giải thoát người bị giam cầm.
- Thi Thiên 146:8 - Chúa Hằng Hữu mở mắt người mù. Chúa Hằng Hữu làm thẳng người cong khom. Chúa Hằng Hữu yêu thương người công chính.
- Ma-thi-ơ 11:5 - Người khiếm thị được thấy, người què được đi, người phong được sạch, người điếc được nghe, người chết sống lại, và người nghèo được nghe giảng Phúc Âm.
- Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
- Hê-bơ-rơ 2:15 - Ngài cũng giải cứu những người vì sợ chết, buộc lòng làm nô lệ suốt đời.
- 2 Ti-mô-thê 2:26 - họ sẽ được thức tỉnh, thoát khỏi cạm bẫy của quỷ vương, vì họ bị bắt giữ để làm theo ý nó.
- Y-sai 35:5 - Lúc đó, mắt người mù sẽ sáng, tai người điếc sẽ nghe.
- Y-sai 49:9 - Ta sẽ gọi các tù nhân: ‘Hãy ra đi tự do,’ và những người trong nơi tối tăm: ‘Hãy vào nơi ánh sáng.’ Họ sẽ là bầy chiên của Ta, ăn trong đồng cỏ xanh và trên các đồi núi trước đây là đồi trọc.
- Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.