Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
42:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy gần gãy hay dập tắt ngọn đèn sắp tàn. Người sẽ công tâm thi hành chân lý.
  • 新标点和合本 - 压伤的芦苇,他不折断; 将残的灯火,他不吹灭。 他凭真实将公理传开。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 压伤的芦苇,他不折断; 将残的灯火,他不吹灭。 他凭信实将公理传开。
  • 和合本2010(神版-简体) - 压伤的芦苇,他不折断; 将残的灯火,他不吹灭。 他凭信实将公理传开。
  • 当代译本 - 压伤的芦苇,祂不折断; 将残的灯火,祂不吹灭。 祂必信实地带来正义。
  • 圣经新译本 - 压伤的芦苇,他不折断; 将熄灭的灯火,他不吹灭; 他忠实地传出公理。
  • 中文标准译本 - 压伤的芦苇,他不折断; 将残的灯火,他不熄灭。 他凭着信实带来公正。
  • 现代标点和合本 - 压伤的芦苇他不折断, 将残的灯火他不吹灭, 他凭真实将公理传开。
  • 和合本(拼音版) - 压伤的芦苇,他不折断; 将残的灯火,他不吹灭。 他凭真实将公理传开。
  • New International Version - A bruised reed he will not break, and a smoldering wick he will not snuff out. In faithfulness he will bring forth justice;
  • New International Reader's Version - He will not break a bent twig. He will not put out a dimly burning flame. He will be faithful and make everything right.
  • English Standard Version - a bruised reed he will not break, and a faintly burning wick he will not quench; he will faithfully bring forth justice.
  • New Living Translation - He will not crush the weakest reed or put out a flickering candle. He will bring justice to all who have been wronged.
  • Christian Standard Bible - He will not break a bruised reed, and he will not put out a smoldering wick; he will faithfully bring justice.
  • New American Standard Bible - A bent reed He will not break off And a dimly burning wick He will not extinguish; He will faithfully bring forth justice.
  • New King James Version - A bruised reed He will not break, And smoking flax He will not quench; He will bring forth justice for truth.
  • Amplified Bible - A broken reed He will not break [off] And a dimly burning wick He will not extinguish [He will not harm those who are weak and suffering]; He will faithfully bring forth justice.
  • American Standard Version - A bruised reed will he not break, and a dimly burning wick will he not quench: he will bring forth justice in truth.
  • King James Version - A bruised reed shall he not break, and the smoking flax shall he not quench: he shall bring forth judgment unto truth.
  • New English Translation - A crushed reed he will not break, a dim wick he will not extinguish; he will faithfully make just decrees.
  • World English Bible - He won’t break a bruised reed. He won’t quench a dimly burning wick. He will faithfully bring justice.
  • 新標點和合本 - 壓傷的蘆葦,他不折斷; 將殘的燈火,他不吹滅。 他憑真實將公理傳開。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 壓傷的蘆葦,他不折斷; 將殘的燈火,他不吹滅。 他憑信實將公理傳開。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 壓傷的蘆葦,他不折斷; 將殘的燈火,他不吹滅。 他憑信實將公理傳開。
  • 當代譯本 - 壓傷的蘆葦,祂不折斷; 將殘的燈火,祂不吹滅。 祂必信實地帶來正義。
  • 聖經新譯本 - 壓傷的蘆葦,他不折斷; 將熄滅的燈火,他不吹滅; 他忠實地傳出公理。
  • 呂振中譯本 - 壓傷的蘆荻、他不折斷, 將熄的殘麻、他不撲滅; 他只忠實實把正義傳出去。
  • 中文標準譯本 - 壓傷的蘆葦,他不折斷; 將殘的燈火,他不熄滅。 他憑著信實帶來公正。
  • 現代標點和合本 - 壓傷的蘆葦他不折斷, 將殘的燈火他不吹滅, 他憑真實將公理傳開。
  • 文理和合譯本 - 已傷之葦不折、燃餘之炷不滅、必憑誠實、以宣公義、
  • 文理委辦譯本 - 已傷之葦不折、燼餘之炷不滅、行法以傳真理、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 已傷之葦不折、燼餘之炷不滅、必循實理以傳真法、
  • Nueva Versión Internacional - No acabará de romper la caña quebrada, ni apagará la mecha que apenas arde. Con fidelidad hará justicia;
  • 현대인의 성경 - 그는 상한 갈대를 꺾지 않고 꺼져가는 등불을 끄지 않으며 의로운 심판을 성실하게 베풀 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он тростника надломленного не переломит и тлеющего фитиля не погасит. В верности даст Он правосудие;
  • Восточный перевод - Он тростника надломленного не переломит и тлеющего фитиля не погасит. В верности Он явит правосудие;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он тростника надломленного не переломит и тлеющего фитиля не погасит. В верности Он явит правосудие;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он тростника надломленного не переломит и тлеющего фитиля не погасит. В верности Он явит правосудие;
  • La Bible du Semeur 2015 - Il ne brisera pas ╵le roseau qui se ploie et il n’éteindra pas ╵la flamme qui faiblit, mais il établira le droit ╵selon la vérité.
  • リビングバイブル - いたんだ葦を折らず、 今にも消えそうな火でも消さない。 気落ちしている人を元気づけ、 もうだめだとあきらめる者を励ます。 こうして、痛めつけられた者たちに 完全な正義が与えられるのを見届ける。
  • Nova Versão Internacional - Não quebrará o caniço rachado, e não apagará o pavio fumegante. Com fidelidade fará justiça;
  • Hoffnung für alle - Das geknickte Schilfrohr wird er nicht abbrechen und den glimmenden Docht nicht auslöschen. Unbeirrbar setzt er sich für das Recht ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม้อ้อช้ำแล้ว เขาจะไม่หัก ไส้ตะเกียงที่ริบหรี่ เขาจะไม่ดับ เขาจะนำความยุติธรรมมาอย่างซื่อสัตย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม้​อ้อ​ที่​หัก​แล้ว​ท่าน​จะ​ไม่​ทำลาย และ​ไส้​ตะเกียง​ที่​ริบหรี่​ท่าน​จะ​ไม่​ทำ​ให้​ดับ ท่าน​จะ​ตัดสิน​ด้วย​ความ​ยุติธรรม
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 2:17 - Chúa trở nên giống như ta, là anh chị em Ngài, về mọi phương diện, để làm Thầy Thượng Tế thương xót, trung thành trước mặt Đức Chúa Trời, chuộc tội cho mọi người.
  • Hê-bơ-rơ 2:18 - Vì Chúa từng chịu thống khổ khi đương đầu với các cơn cám dỗ, nên Ngài có thể giải cứu những người đang bị màng lưới cám dỗ vây quanh.
  • Thi Thiên 103:13 - Chúa Hằng Hữu thương xót người kính sợ Ngài, như cha thương con cái.
  • Thi Thiên 103:14 - Vì Ngài biết rõ bản chất chúng ta; Ngài nhớ rõ chúng ta hình thành từ cát bụi.
  • Y-sai 50:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã dạy tôi những lời khôn ngoan để tôi biết lựa lời khích lệ người ngã lòng. Mỗi buổi sáng, Ngài đánh thức tôi dậy và mở trí tôi để hiểu ý muốn Ngài.
  • Y-sai 40:29 - Ngài ban năng lực cho người bất lực, thêm sức mạnh cho người yếu đuối.
  • Y-sai 40:30 - Dù thiếu niên sẽ trở nên yếu đuối và mệt nhọc, và thanh niên cũng sẽ kiệt sức té.
  • Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Y-sai 57:16 - Vì Ta không buộc tội luôn; Ta cũng không giận mãi. Nếu Ta tiếp tục, thì cả nhân loại sẽ bị tiêu diệt— các linh hồn Ta dựng nên cũng không còn.
  • Y-sai 57:17 - Ta đã từng nổi giận, đánh phạt những người tham lam. Ta ẩn mặt khỏi chúng nhưng chúng vẫn tiếp tục cứng đầu trong tội lỗi mình.
  • Y-sai 57:18 - Ta đã thấy những gì chúng làm, nhưng Ta vẫn cứ chữa lành chúng! Ta sẽ lãnh đạo chúng, Ta sẽ an ủi những ai thống hối,
  • Lu-ca 22:31 - “Si-môn, Si-môn, Sa-tan đã xin phép thử thách con như người ta sàng sảy lúa.
  • Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
  • Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Giê-rê-mi 30:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Thương tích của các con không thể chữa lành— vết thương của các con thật trầm trọng.
  • Giê-rê-mi 30:13 - Không ai cứu giúp các con hay băng bó thương tích của các con. Không thuốc nào có thể chữa lành các con.
  • Giê-rê-mi 30:14 - Tất cả người yêu—đồng minh của các con—đều bỏ các con và không thèm lưu ý đến các con nữa. Ta đã gây thương tích cho các con cách tàn nhẫn, như Ta là kẻ thù của các con. Vì gian ác các con quá nhiều, tội lỗi các con quá lớn.
  • Giê-rê-mi 30:15 - Tại sao các con kêu la vì hình phạt mình— vết thương này không chữa lành được sao? Ta đã hình phạt các con vì gian ác các con quá nhiều và tội lỗi các con quá lớn.
  • Giê-rê-mi 30:16 - Nhưng tất cả những ai ăn nuốt các con thì chính họ sẽ bị ăn nuốt, tất cả quân thù các con sẽ bị bắt lưu đày. Những ai cướp giật các con sẽ bị cướp giật, và những ai tấn công các con sẽ bị tấn công.
  • Giê-rê-mi 30:17 - Ta sẽ phục hồi sức khỏe các con và chữa lành vết thương các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì các con từng bị gọi là kẻ bị ruồng bỏ— ‘Si-ôn không ai quan tâm đến.’”
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
  • Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
  • Giăng 20:27 - Chúa phán riêng với Thô-ma: “Hãy đặt ngón tay con vào đây và nhìn bàn tay Ta. Hãy đặt bàn tay con vào sườn Ta. Đừng hoài nghi nữa. Hãy tin!”
  • Y-sai 35:3 - Với tin này, hãy làm vững mạnh những cánh tay yếu đuối và tăng cường các đầu gối suy nhược.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
  • Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
  • Ma-thi-ơ 18:11 - Vì Ta đến trần gian để cứu vớt người lầm đường lạc lối.”
  • Ma-thi-ơ 18:12 - “Các con nghĩ xem, một người nuôi một trăm con chiên, nếu có một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con trên đồi, lặn lội tìm kiếm con chiên đi lạc hay sao?
  • Ma-thi-ơ 18:13 - Khi tìm được, ta quả quyết rằng người ấy vui mừng về con đó hơn về chín mươi chín con không lạc.
  • Ma-thi-ơ 18:14 - Cũng thế, Cha các con trên trời chẳng muốn một em nào trong đám trẻ này bị hư vong.”
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Thi Thiên 96:13 - trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đang đến! Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng công bình, và các dân tộc bằng chân lý Ngài.
  • Giăng 5:30 - Ta không thể tự mình làm điều gì. Ta chỉ xét xử theo điều Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Vì thế, Ta xét xử công minh, vì Ta không theo ý mình, nhưng theo ý Đấng đã sai Ta.”
  • Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
  • Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
  • Giăng 20:19 - Ngay tối hôm ấy, các môn đệ họp mặt với nhau, cửa phòng đóng thật chặt, vì họ sợ các lãnh đạo Do Thái. Thình lình, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ! Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Giăng 20:20 - Nói xong, Chúa đưa sườn và tay cho họ xem. Được gặp Chúa, các môn đệ vô cùng mừng rỡ!
  • Giăng 20:21 - Chúa Giê-xu phán tiếp: “Bình an cho các con. Cha đã sai Ta cách nào, Ta cũng sai các con cách ấy.”
  • Giê-rê-mi 31:25 - Vì Ta đã làm cho người mệt mỏi được hồi sức, và tấm lòng buồn thảm được vui mừng.”
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Thi Thiên 147:3 - Chúa chữa lành tấm lòng tan vỡ và băng bó những vết thương.
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy gần gãy hay dập tắt ngọn đèn sắp tàn. Người sẽ công tâm thi hành chân lý.
  • 新标点和合本 - 压伤的芦苇,他不折断; 将残的灯火,他不吹灭。 他凭真实将公理传开。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 压伤的芦苇,他不折断; 将残的灯火,他不吹灭。 他凭信实将公理传开。
  • 和合本2010(神版-简体) - 压伤的芦苇,他不折断; 将残的灯火,他不吹灭。 他凭信实将公理传开。
  • 当代译本 - 压伤的芦苇,祂不折断; 将残的灯火,祂不吹灭。 祂必信实地带来正义。
  • 圣经新译本 - 压伤的芦苇,他不折断; 将熄灭的灯火,他不吹灭; 他忠实地传出公理。
  • 中文标准译本 - 压伤的芦苇,他不折断; 将残的灯火,他不熄灭。 他凭着信实带来公正。
  • 现代标点和合本 - 压伤的芦苇他不折断, 将残的灯火他不吹灭, 他凭真实将公理传开。
  • 和合本(拼音版) - 压伤的芦苇,他不折断; 将残的灯火,他不吹灭。 他凭真实将公理传开。
  • New International Version - A bruised reed he will not break, and a smoldering wick he will not snuff out. In faithfulness he will bring forth justice;
  • New International Reader's Version - He will not break a bent twig. He will not put out a dimly burning flame. He will be faithful and make everything right.
  • English Standard Version - a bruised reed he will not break, and a faintly burning wick he will not quench; he will faithfully bring forth justice.
  • New Living Translation - He will not crush the weakest reed or put out a flickering candle. He will bring justice to all who have been wronged.
  • Christian Standard Bible - He will not break a bruised reed, and he will not put out a smoldering wick; he will faithfully bring justice.
  • New American Standard Bible - A bent reed He will not break off And a dimly burning wick He will not extinguish; He will faithfully bring forth justice.
  • New King James Version - A bruised reed He will not break, And smoking flax He will not quench; He will bring forth justice for truth.
  • Amplified Bible - A broken reed He will not break [off] And a dimly burning wick He will not extinguish [He will not harm those who are weak and suffering]; He will faithfully bring forth justice.
  • American Standard Version - A bruised reed will he not break, and a dimly burning wick will he not quench: he will bring forth justice in truth.
  • King James Version - A bruised reed shall he not break, and the smoking flax shall he not quench: he shall bring forth judgment unto truth.
  • New English Translation - A crushed reed he will not break, a dim wick he will not extinguish; he will faithfully make just decrees.
  • World English Bible - He won’t break a bruised reed. He won’t quench a dimly burning wick. He will faithfully bring justice.
  • 新標點和合本 - 壓傷的蘆葦,他不折斷; 將殘的燈火,他不吹滅。 他憑真實將公理傳開。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 壓傷的蘆葦,他不折斷; 將殘的燈火,他不吹滅。 他憑信實將公理傳開。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 壓傷的蘆葦,他不折斷; 將殘的燈火,他不吹滅。 他憑信實將公理傳開。
  • 當代譯本 - 壓傷的蘆葦,祂不折斷; 將殘的燈火,祂不吹滅。 祂必信實地帶來正義。
  • 聖經新譯本 - 壓傷的蘆葦,他不折斷; 將熄滅的燈火,他不吹滅; 他忠實地傳出公理。
  • 呂振中譯本 - 壓傷的蘆荻、他不折斷, 將熄的殘麻、他不撲滅; 他只忠實實把正義傳出去。
  • 中文標準譯本 - 壓傷的蘆葦,他不折斷; 將殘的燈火,他不熄滅。 他憑著信實帶來公正。
  • 現代標點和合本 - 壓傷的蘆葦他不折斷, 將殘的燈火他不吹滅, 他憑真實將公理傳開。
  • 文理和合譯本 - 已傷之葦不折、燃餘之炷不滅、必憑誠實、以宣公義、
  • 文理委辦譯本 - 已傷之葦不折、燼餘之炷不滅、行法以傳真理、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 已傷之葦不折、燼餘之炷不滅、必循實理以傳真法、
  • Nueva Versión Internacional - No acabará de romper la caña quebrada, ni apagará la mecha que apenas arde. Con fidelidad hará justicia;
  • 현대인의 성경 - 그는 상한 갈대를 꺾지 않고 꺼져가는 등불을 끄지 않으며 의로운 심판을 성실하게 베풀 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он тростника надломленного не переломит и тлеющего фитиля не погасит. В верности даст Он правосудие;
  • Восточный перевод - Он тростника надломленного не переломит и тлеющего фитиля не погасит. В верности Он явит правосудие;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он тростника надломленного не переломит и тлеющего фитиля не погасит. В верности Он явит правосудие;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он тростника надломленного не переломит и тлеющего фитиля не погасит. В верности Он явит правосудие;
  • La Bible du Semeur 2015 - Il ne brisera pas ╵le roseau qui se ploie et il n’éteindra pas ╵la flamme qui faiblit, mais il établira le droit ╵selon la vérité.
  • リビングバイブル - いたんだ葦を折らず、 今にも消えそうな火でも消さない。 気落ちしている人を元気づけ、 もうだめだとあきらめる者を励ます。 こうして、痛めつけられた者たちに 完全な正義が与えられるのを見届ける。
  • Nova Versão Internacional - Não quebrará o caniço rachado, e não apagará o pavio fumegante. Com fidelidade fará justiça;
  • Hoffnung für alle - Das geknickte Schilfrohr wird er nicht abbrechen und den glimmenden Docht nicht auslöschen. Unbeirrbar setzt er sich für das Recht ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม้อ้อช้ำแล้ว เขาจะไม่หัก ไส้ตะเกียงที่ริบหรี่ เขาจะไม่ดับ เขาจะนำความยุติธรรมมาอย่างซื่อสัตย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม้​อ้อ​ที่​หัก​แล้ว​ท่าน​จะ​ไม่​ทำลาย และ​ไส้​ตะเกียง​ที่​ริบหรี่​ท่าน​จะ​ไม่​ทำ​ให้​ดับ ท่าน​จะ​ตัดสิน​ด้วย​ความ​ยุติธรรม
  • Hê-bơ-rơ 2:17 - Chúa trở nên giống như ta, là anh chị em Ngài, về mọi phương diện, để làm Thầy Thượng Tế thương xót, trung thành trước mặt Đức Chúa Trời, chuộc tội cho mọi người.
  • Hê-bơ-rơ 2:18 - Vì Chúa từng chịu thống khổ khi đương đầu với các cơn cám dỗ, nên Ngài có thể giải cứu những người đang bị màng lưới cám dỗ vây quanh.
  • Thi Thiên 103:13 - Chúa Hằng Hữu thương xót người kính sợ Ngài, như cha thương con cái.
  • Thi Thiên 103:14 - Vì Ngài biết rõ bản chất chúng ta; Ngài nhớ rõ chúng ta hình thành từ cát bụi.
  • Y-sai 50:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã dạy tôi những lời khôn ngoan để tôi biết lựa lời khích lệ người ngã lòng. Mỗi buổi sáng, Ngài đánh thức tôi dậy và mở trí tôi để hiểu ý muốn Ngài.
  • Y-sai 40:29 - Ngài ban năng lực cho người bất lực, thêm sức mạnh cho người yếu đuối.
  • Y-sai 40:30 - Dù thiếu niên sẽ trở nên yếu đuối và mệt nhọc, và thanh niên cũng sẽ kiệt sức té.
  • Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Y-sai 57:16 - Vì Ta không buộc tội luôn; Ta cũng không giận mãi. Nếu Ta tiếp tục, thì cả nhân loại sẽ bị tiêu diệt— các linh hồn Ta dựng nên cũng không còn.
  • Y-sai 57:17 - Ta đã từng nổi giận, đánh phạt những người tham lam. Ta ẩn mặt khỏi chúng nhưng chúng vẫn tiếp tục cứng đầu trong tội lỗi mình.
  • Y-sai 57:18 - Ta đã thấy những gì chúng làm, nhưng Ta vẫn cứ chữa lành chúng! Ta sẽ lãnh đạo chúng, Ta sẽ an ủi những ai thống hối,
  • Lu-ca 22:31 - “Si-môn, Si-môn, Sa-tan đã xin phép thử thách con như người ta sàng sảy lúa.
  • Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
  • Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Giê-rê-mi 30:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Thương tích của các con không thể chữa lành— vết thương của các con thật trầm trọng.
  • Giê-rê-mi 30:13 - Không ai cứu giúp các con hay băng bó thương tích của các con. Không thuốc nào có thể chữa lành các con.
  • Giê-rê-mi 30:14 - Tất cả người yêu—đồng minh của các con—đều bỏ các con và không thèm lưu ý đến các con nữa. Ta đã gây thương tích cho các con cách tàn nhẫn, như Ta là kẻ thù của các con. Vì gian ác các con quá nhiều, tội lỗi các con quá lớn.
  • Giê-rê-mi 30:15 - Tại sao các con kêu la vì hình phạt mình— vết thương này không chữa lành được sao? Ta đã hình phạt các con vì gian ác các con quá nhiều và tội lỗi các con quá lớn.
  • Giê-rê-mi 30:16 - Nhưng tất cả những ai ăn nuốt các con thì chính họ sẽ bị ăn nuốt, tất cả quân thù các con sẽ bị bắt lưu đày. Những ai cướp giật các con sẽ bị cướp giật, và những ai tấn công các con sẽ bị tấn công.
  • Giê-rê-mi 30:17 - Ta sẽ phục hồi sức khỏe các con và chữa lành vết thương các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì các con từng bị gọi là kẻ bị ruồng bỏ— ‘Si-ôn không ai quan tâm đến.’”
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
  • Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
  • Giăng 20:27 - Chúa phán riêng với Thô-ma: “Hãy đặt ngón tay con vào đây và nhìn bàn tay Ta. Hãy đặt bàn tay con vào sườn Ta. Đừng hoài nghi nữa. Hãy tin!”
  • Y-sai 35:3 - Với tin này, hãy làm vững mạnh những cánh tay yếu đuối và tăng cường các đầu gối suy nhược.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
  • Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
  • Ma-thi-ơ 18:11 - Vì Ta đến trần gian để cứu vớt người lầm đường lạc lối.”
  • Ma-thi-ơ 18:12 - “Các con nghĩ xem, một người nuôi một trăm con chiên, nếu có một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con trên đồi, lặn lội tìm kiếm con chiên đi lạc hay sao?
  • Ma-thi-ơ 18:13 - Khi tìm được, ta quả quyết rằng người ấy vui mừng về con đó hơn về chín mươi chín con không lạc.
  • Ma-thi-ơ 18:14 - Cũng thế, Cha các con trên trời chẳng muốn một em nào trong đám trẻ này bị hư vong.”
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Thi Thiên 96:13 - trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đang đến! Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng công bình, và các dân tộc bằng chân lý Ngài.
  • Giăng 5:30 - Ta không thể tự mình làm điều gì. Ta chỉ xét xử theo điều Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Vì thế, Ta xét xử công minh, vì Ta không theo ý mình, nhưng theo ý Đấng đã sai Ta.”
  • Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
  • Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
  • Giăng 20:19 - Ngay tối hôm ấy, các môn đệ họp mặt với nhau, cửa phòng đóng thật chặt, vì họ sợ các lãnh đạo Do Thái. Thình lình, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ! Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Giăng 20:20 - Nói xong, Chúa đưa sườn và tay cho họ xem. Được gặp Chúa, các môn đệ vô cùng mừng rỡ!
  • Giăng 20:21 - Chúa Giê-xu phán tiếp: “Bình an cho các con. Cha đã sai Ta cách nào, Ta cũng sai các con cách ấy.”
  • Giê-rê-mi 31:25 - Vì Ta đã làm cho người mệt mỏi được hồi sức, và tấm lòng buồn thảm được vui mừng.”
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Thi Thiên 147:3 - Chúa chữa lành tấm lòng tan vỡ và băng bó những vết thương.
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
圣经
资源
计划
奉献