Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
42:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai mù như dân Ta, đầy tớ Ta? Ai điếc như sứ giả Ta? Ai mù như dân Ta lựa chọn, đầy tớ của Chúa Hằng Hữu?
  • 新标点和合本 - 谁比我的仆人眼瞎呢? 谁比我差遣的使者耳聋呢? 谁瞎眼像那与我和好的? 谁瞎眼像耶和华的仆人呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 谁比我的仆人眼瞎呢? 谁比我所差遣的使者耳聋呢? 谁瞎眼像那献身给我的人? 谁瞎眼 像耶和华的仆人呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 谁比我的仆人眼瞎呢? 谁比我所差遣的使者耳聋呢? 谁瞎眼像那献身给我的人? 谁瞎眼 像耶和华的仆人呢?
  • 当代译本 - 有谁比我的仆人更瞎, 比我差遣的使者更聋呢? 有谁像那些与我立约的人那样瞎呢? 有谁像耶和华的仆人那样瞎呢?
  • 圣经新译本 - 有谁比我的仆人更瞎呢? 有谁比我差派的使者更聋呢? 有谁瞎眼像那与我立了和约的呢? 有谁瞎眼像耶和华的仆人呢?
  • 中文标准译本 - 除了我仆人以外,有谁是瞎眼的? 有谁像我所派遣的使者那样是耳聋的? 有谁像我所拣选的人那样是瞎眼的, 有谁像耶和华的仆人那样是瞎眼的?
  • 现代标点和合本 - 谁比我的仆人眼瞎呢? 谁比我差遣的使者耳聋呢? 谁瞎眼像那与我和好的? 谁瞎眼像耶和华的仆人呢?
  • 和合本(拼音版) - 谁比我的仆人眼瞎呢? 谁比我差遣的使者耳聋呢? 谁瞎眼像那与我和好的? 谁瞎眼像耶和华的仆人呢?
  • New International Version - Who is blind but my servant, and deaf like the messenger I send? Who is blind like the one in covenant with me, blind like the servant of the Lord?
  • New International Reader's Version - The people of Israel serve me. But who is more blind than they are? Who is more deaf than the messengers I send? Who is more blind than the one who has promised to be faithful to me? Who is more blind than the servant of the Lord?
  • English Standard Version - Who is blind but my servant, or deaf as my messenger whom I send? Who is blind as my dedicated one, or blind as the servant of the Lord?
  • New Living Translation - Who is as blind as my own people, my servant? Who is as deaf as my messenger? Who is as blind as my chosen people, the servant of the Lord?
  • Christian Standard Bible - Who is blind but my servant, or deaf like my messenger I am sending? Who is blind like my dedicated one, or blind like the servant of the Lord?
  • New American Standard Bible - Who is blind but My servant, Or so deaf as My messenger whom I send? Who is so blind as one who is at peace with Me, Or so blind as the servant of the Lord?
  • New King James Version - Who is blind but My servant, Or deaf as My messenger whom I send? Who is blind as he who is perfect, And blind as the Lord’s servant?
  • Amplified Bible - Who is blind but My servant [Israel], Or deaf like My messenger whom I send? Who is blind like the one who is at peace with Me [in a covenant relationship], Or so blind as the servant of the Lord?
  • American Standard Version - Who is blind, but my servant? or deaf, as my messenger that I send? who is blind as he that is at peace with me, and blind as Jehovah’s servant?
  • King James Version - Who is blind, but my servant? or deaf, as my messenger that I sent? who is blind as he that is perfect, and blind as the Lord's servant?
  • New English Translation - My servant is truly blind, my messenger is truly deaf. My covenant partner, the servant of the Lord, is truly blind.
  • World English Bible - Who is blind, but my servant? Or who is as deaf as my messenger whom I send? Who is as blind as he who is at peace, and as blind as Yahweh’s servant?
  • 新標點和合本 - 誰比我的僕人眼瞎呢? 誰比我差遣的使者耳聾呢? 誰瞎眼像那與我和好的? 誰瞎眼像耶和華的僕人呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 誰比我的僕人眼瞎呢? 誰比我所差遣的使者耳聾呢? 誰瞎眼像那獻身給我的人? 誰瞎眼 像耶和華的僕人呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 誰比我的僕人眼瞎呢? 誰比我所差遣的使者耳聾呢? 誰瞎眼像那獻身給我的人? 誰瞎眼 像耶和華的僕人呢?
  • 當代譯本 - 有誰比我的僕人更瞎, 比我差遣的使者更聾呢? 有誰像那些與我立約的人那樣瞎呢? 有誰像耶和華的僕人那樣瞎呢?
  • 聖經新譯本 - 有誰比我的僕人更瞎呢? 有誰比我差派的使者更聾呢? 有誰瞎眼像那與我立了和約的呢? 有誰瞎眼像耶和華的僕人呢?
  • 呂振中譯本 - 誰比我的僕人眼瞎呢? 誰比我的使者、我所差遣的、耳聾呢? 誰耳聾 像那奉獻 於我 的呢? 誰眼瞎像永恆主的僕人呢?
  • 中文標準譯本 - 除了我僕人以外,有誰是瞎眼的? 有誰像我所派遣的使者那樣是耳聾的? 有誰像我所揀選的人那樣是瞎眼的, 有誰像耶和華的僕人那樣是瞎眼的?
  • 現代標點和合本 - 誰比我的僕人眼瞎呢? 誰比我差遣的使者耳聾呢? 誰瞎眼像那與我和好的? 誰瞎眼像耶和華的僕人呢?
  • 文理和合譯本 - 誰為瞽、非我僕乎、誰為聾、如我所遣之使乎、誰為瞽如我之同盟、誰為瞽如耶和華之僕乎、
  • 文理委辦譯本 - 爾雖為我耶和華所遣之僕、所愛之民、無如爾聾爾瞽、甚於諸人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 孰為瞽者、豈非我僕、孰聾如我所遣之使、孰瞽如我之良友、孰瞽如主之僕、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién es más ciego que mi siervo, y más sordo que mi mensajero? ¿Quién es más ciego que mi enviado, y más ciego que el siervo del Señor?
  • 현대인의 성경 - 내 종보다 더 눈먼 자가 누구냐? 내가 보내는 사자보다 더 귀먹은 자가 누구냐?
  • Новый Русский Перевод - Кто слеп, кроме Моего слуги, и глух, как Мой вестник, Мной посланный? Кто так слеп, как преданный Мне, так слеп, как слуга Господень?
  • Восточный перевод - Кто слеп, как Мой раб, и глух, как Мой вестник, Мной посланный? Кто так слеп, как преданный Мне, так слеп, как раб Вечного?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто слеп, как Мой раб, и глух, как Мой вестник, Мной посланный? Кто так слеп, как преданный Мне, так слеп, как раб Вечного?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто слеп, как Мой раб, и глух, как Мой вестник, Мной посланный? Кто так слеп, как преданный Мне, так слеп, как раб Вечного?
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui est aveugle, ╵sinon mon serviteur  ? Et qui est sourd, ╵sinon mon messager, ╵mon envoyé ? Qui est aveugle ╵sinon celui ╵que l’Eternel réhabilite , et qui est sourd ╵sinon le serviteur ╵de l’Eternel  ?
  • リビングバイブル - 真理の使者となるべきわたしの民ほど 目の見えない者がこの世にいるだろうか。 わたしのためにささげられた『主のしもべ』ほど、 耳の聞こえない者がいるだろうか。
  • Nova Versão Internacional - Quem é cego senão o meu servo, e surdo senão o mensageiro que enviei? Quem é cego como aquele que é consagrado a mim, cego como o servo do Senhor?
  • Hoffnung für alle - Wenn je ein Volk blind war, dann mein Volk Israel. Gibt es überhaupt einen, der so taub ist wie mein Volk, das ich als meinen Boten senden will? Gibt es ein Volk, das so blind ist wie Israel, mein Vertrauter , den ich in meinen Dienst gestellt habe?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครเล่าตาบอดนอกจากผู้รับใช้ของเรา? ใครเล่าหูหนวกเหมือนผู้สื่อสารที่เราส่งไป? ใครเล่าตาบอดเหมือนผู้ที่ถวายตัวต่อเรา? ใครเล่าตาบอดเหมือนผู้รับใช้ขององค์พระผู้เป็นเจ้า?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​ตา​บอด​นอกจาก​ผู้​รับใช้​ของ​เรา หรือ​หู​หนวก​เช่น​เดียว​กับ​ผู้​ส่ง​สาสน์​ของ​เรา​ที่​เรา​ใช้​ไป ใคร​ตา​บอด​เช่น​เดียว​กับ​ผู้​มี​สันติ​สุข หรือ​ตา​บอด​เช่น​เดียว​กับ​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 3:14 - Tâm trí dân ấy vẫn bị mờ tối, mãi đến ngày nay họ đọc Cựu Ước, tấm màn vẫn còn che phủ cách ngăn. Chỉ trong Chúa Cứu Thế tấm màn ấy mới được dẹp đi.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:15 - Mãi đến ngày nay, khi họ đọc sách Môi-se, tấm màn vẫn che kín lòng họ.
  • Ma-thi-ơ 23:16 - Khốn cho các ông, hạng lãnh đạo mù quáng! Các ông dạy người ta: ‘Lời thề trước Đền Thờ của Đức Chúa Trời không quan trọng, nhưng ai chỉ vàng của Đền Thờ mà thề mới buộc phải giữ lời thề ấy.’
  • Ma-thi-ơ 23:17 - Thật là mù quáng, khờ dại! Chính Đền Thờ làm cho vàng ra thánh, vậy giữa vàng và Đền Thờ, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:18 - Các ông còn dạy lời thề ‘trước bàn thờ’ không quan trọng, nhưng ai thề trước ‘lễ vật trên bàn thờ’ mới phải giữ lời thề.
  • Ma-thi-ơ 23:19 - Thật là mù quáng! Chính bàn thờ làm cho lễ vật ra thánh, vậy giữa bàn thờ và lễ vật, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:20 - Vì ai thề trước bàn thờ là hứa nguyện trước bàn thờ và lễ vật trên bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:21 - Ai thề ‘trước Đền Thờ’ là hứa nguyện trước Đền Thờ và Đức Chúa Trời ngự trong Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:22 - Ai ‘chỉ trời’ mà thề là hứa nguyện trước ngai Đức Chúa Trời và Đấng ngự trên ngai.
  • Ma-thi-ơ 23:23 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng người giả hình! Các ông dâng một phần mười bạc hà, thì là và rau cần mà bỏ qua những điều quan trọng hơn trong luật pháp: công lý, nhân từ và thành tín. Đúng ra phải giữ những điều này, nhưng không được bỏ những điều kia.
  • Ma-thi-ơ 23:24 - Hạng lãnh đạo mù quáng, các ông vờ lọc cho ra con muỗi mà nuốt chửng con lạc đà!
  • Y-sai 41:8 - “Nhưng vì con, Ít-ra-ên đầy tớ Ta, Gia-cốp được Ta lựa chọn, là dòng dõi của Áp-ra-ham, bạn Ta.
  • Y-sai 44:26 - Ta xác nhận tuyên ngôn của đầy tớ Ta và thực hiện lời của sứ giả Ta. Ta phán với Giê-ru-sa-lem: ‘Cư dân sẽ được sống tại đây’ và với các thành Giu-đa: ‘Ta sẽ khôi phục chúng; Ta sẽ làm mới lại sự điêu tàn của ngươi!’
  • Giăng 9:39 - Chúa Giê-xu dạy: “Ta xuống trần gian để phán xét, giúp người mù được sáng, và cho người sáng biết họ đang mù.”
  • Ma-thi-ơ 15:14 - Đừng tiếc làm gì! Họ đã mù quáng, lại ra lãnh đạo đám người mù, nên chỉ đưa nhau xuống hố thẳm.”
  • Ma-thi-ơ 15:15 - Phi-e-rơ xin Chúa Giê-xu giải nghĩa câu: “Vật vào miệng không làm dơ bẩn con người …”
  • Ma-thi-ơ 15:16 - Chúa Giê-xu đáp: “Con cũng không hiểu nữa sao?
  • Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
  • Rô-ma 2:17 - Anh chị em tự hào là người Do Thái, ỷ lại luật pháp Môi-se, khoe mình là dân Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 2:18 - Anh chị em tự phụ vì biết được ý muốn Ngài, biết phân biệt phải quấy nhờ học hỏi luật pháp.
  • Rô-ma 2:19 - Anh chị em kiêu hãnh tự nhận là người dẫn đường người khiếm thị, ánh sáng cho người đi trong đêm tối,
  • Rô-ma 2:20 - là giáo sư của người thất học và trẻ con, vì anh chị em thông thạo luật pháp, tinh hoa của trí thức và chân lý.
  • Rô-ma 2:21 - Do đó, anh chị em ưa dạy dỗ người khác, nhưng sao không tự sửa dạy? Anh chị em bảo người ta đừng trộm cắp, sao anh chị em còn trộm cắp?
  • Rô-ma 2:22 - Anh chị em cấm người khác ngoại tình, sao anh chị em vẫn ngoại tình? Anh chị em không cho thờ lạy thần tượng, sao anh chị em ăn trộm đồ thờ?
  • Rô-ma 2:23 - Anh chị em tự hào hiểu biết luật pháp Đức Chúa Trời, sao còn phạm luật để làm nhục Danh Ngài?
  • Giăng 9:41 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu các ông biết mình mù thì được khỏi tội. Nhưng các ông cứ cho mình sáng nên tội vẫn còn.”
  • Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
  • Giăng 7:47 - Mấy thầy Pha-ri-si bực tức: “Các anh cũng bị mê hoặc nữa sao?
  • Giăng 7:48 - Các anh thấy có ai trong giới lãnh đạo và phái Pha-ri-si tin theo nó không?
  • Giăng 7:49 - Chỉ có đám dân dốt đặc không biết gì về luật pháp tin theo nó mà thôi. Đức Chúa Trời sẽ nguyền rủa họ!”
  • Y-sai 29:9 - Ngươi ngạc nhiên và hoài nghi sao? Ngươi không tin tưởng điều ấy sao? Vậy cứ đi như bị mù. Ngươi dại dột, nhưng không vì rượu! Ngươi lảo đảo, nhưng không vì rượu mạnh!
  • Y-sai 29:10 - Vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi ngủ mê. Ngài bịt mắt các tiên tri và trùm đầu các tiên kiến.
  • Y-sai 29:11 - Tất cả sự kiện về tương lai trong khải tượng này không khác gì những lời nói đã bị niêm phong trong sách. Khi ngươi đưa sách cho người biết đọc, họ sẽ nói: “Chúng tôi không đọc được vì sách đã niêm phong.”
  • Y-sai 29:12 - Khi ngươi đưa sách cho người không biết đọc, họ sẽ nói: “Chúng tôi không biết đọc.”
  • Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
  • Y-sai 29:14 - Nên một lần nữa, Ta sẽ làm cho chúng ngỡ ngàng, với hết việc lạ này đến việc lạ khác. Sự khôn ngoan của người khôn sẽ qua đi, và sự thông sáng của người thông minh sẽ biến mất.”
  • Mác 8:17 - Chúa Giê-xu biết được, liền quở trách: “Sao các con cứ lo không có thức ăn? Các con chẳng biết, chẳng hiểu gì ư? Lòng các con chai lì rồi sao?
  • Mác 8:18 - Các con có mắt sao không nhìn, có tai sao không nghe? Các con cũng chẳng nhớ gì sao?
  • Rô-ma 11:7 - Vậy, hầu hết người Ít-ra-ên không đạt được điều họ tìm kiếm, chỉ một thiểu số do Đức Chúa Trời lựa chọn đạt đến mà thôi, số còn lại, lòng cứng cỏi, chai đá.
  • Rô-ma 11:8 - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
  • Rô-ma 11:9 - Đa-vít cũng nói: “Nguyện yến tiệc của họ biến thành lưới bẫy, nơi họ sa chân vấp ngã và bị hình phạt.
  • Rô-ma 11:10 - Nguyện mắt họ bị mờ tối chẳng nhìn thấy gì, và lưng họ còng xuống mãi!”
  • Giăng 12:40 - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”
  • Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
  • Rô-ma 11:25 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết rõ huyền nhiệm này, để anh chị em khỏi tự phụ: Một thành phần người Ít-ra-ên cứng lòng cho đến chừng đủ số Dân Ngoại đến với Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • Ê-xê-chi-ên 12:2 - “Hỡi con người, con sống với dân phản loạn, chúng có mắt nhưng không chịu nhìn. Chúng có tai mà chẳng chịu nghe. Vì chúng là một dân phản loạn.
  • Giê-rê-mi 5:21 - Này, dân tộc ngu dại u mê, có mắt mà không thấy, có tai mà không nghe, hãy lắng lòng nghe.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai mù như dân Ta, đầy tớ Ta? Ai điếc như sứ giả Ta? Ai mù như dân Ta lựa chọn, đầy tớ của Chúa Hằng Hữu?
  • 新标点和合本 - 谁比我的仆人眼瞎呢? 谁比我差遣的使者耳聋呢? 谁瞎眼像那与我和好的? 谁瞎眼像耶和华的仆人呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 谁比我的仆人眼瞎呢? 谁比我所差遣的使者耳聋呢? 谁瞎眼像那献身给我的人? 谁瞎眼 像耶和华的仆人呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 谁比我的仆人眼瞎呢? 谁比我所差遣的使者耳聋呢? 谁瞎眼像那献身给我的人? 谁瞎眼 像耶和华的仆人呢?
  • 当代译本 - 有谁比我的仆人更瞎, 比我差遣的使者更聋呢? 有谁像那些与我立约的人那样瞎呢? 有谁像耶和华的仆人那样瞎呢?
  • 圣经新译本 - 有谁比我的仆人更瞎呢? 有谁比我差派的使者更聋呢? 有谁瞎眼像那与我立了和约的呢? 有谁瞎眼像耶和华的仆人呢?
  • 中文标准译本 - 除了我仆人以外,有谁是瞎眼的? 有谁像我所派遣的使者那样是耳聋的? 有谁像我所拣选的人那样是瞎眼的, 有谁像耶和华的仆人那样是瞎眼的?
  • 现代标点和合本 - 谁比我的仆人眼瞎呢? 谁比我差遣的使者耳聋呢? 谁瞎眼像那与我和好的? 谁瞎眼像耶和华的仆人呢?
  • 和合本(拼音版) - 谁比我的仆人眼瞎呢? 谁比我差遣的使者耳聋呢? 谁瞎眼像那与我和好的? 谁瞎眼像耶和华的仆人呢?
  • New International Version - Who is blind but my servant, and deaf like the messenger I send? Who is blind like the one in covenant with me, blind like the servant of the Lord?
  • New International Reader's Version - The people of Israel serve me. But who is more blind than they are? Who is more deaf than the messengers I send? Who is more blind than the one who has promised to be faithful to me? Who is more blind than the servant of the Lord?
  • English Standard Version - Who is blind but my servant, or deaf as my messenger whom I send? Who is blind as my dedicated one, or blind as the servant of the Lord?
  • New Living Translation - Who is as blind as my own people, my servant? Who is as deaf as my messenger? Who is as blind as my chosen people, the servant of the Lord?
  • Christian Standard Bible - Who is blind but my servant, or deaf like my messenger I am sending? Who is blind like my dedicated one, or blind like the servant of the Lord?
  • New American Standard Bible - Who is blind but My servant, Or so deaf as My messenger whom I send? Who is so blind as one who is at peace with Me, Or so blind as the servant of the Lord?
  • New King James Version - Who is blind but My servant, Or deaf as My messenger whom I send? Who is blind as he who is perfect, And blind as the Lord’s servant?
  • Amplified Bible - Who is blind but My servant [Israel], Or deaf like My messenger whom I send? Who is blind like the one who is at peace with Me [in a covenant relationship], Or so blind as the servant of the Lord?
  • American Standard Version - Who is blind, but my servant? or deaf, as my messenger that I send? who is blind as he that is at peace with me, and blind as Jehovah’s servant?
  • King James Version - Who is blind, but my servant? or deaf, as my messenger that I sent? who is blind as he that is perfect, and blind as the Lord's servant?
  • New English Translation - My servant is truly blind, my messenger is truly deaf. My covenant partner, the servant of the Lord, is truly blind.
  • World English Bible - Who is blind, but my servant? Or who is as deaf as my messenger whom I send? Who is as blind as he who is at peace, and as blind as Yahweh’s servant?
  • 新標點和合本 - 誰比我的僕人眼瞎呢? 誰比我差遣的使者耳聾呢? 誰瞎眼像那與我和好的? 誰瞎眼像耶和華的僕人呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 誰比我的僕人眼瞎呢? 誰比我所差遣的使者耳聾呢? 誰瞎眼像那獻身給我的人? 誰瞎眼 像耶和華的僕人呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 誰比我的僕人眼瞎呢? 誰比我所差遣的使者耳聾呢? 誰瞎眼像那獻身給我的人? 誰瞎眼 像耶和華的僕人呢?
  • 當代譯本 - 有誰比我的僕人更瞎, 比我差遣的使者更聾呢? 有誰像那些與我立約的人那樣瞎呢? 有誰像耶和華的僕人那樣瞎呢?
  • 聖經新譯本 - 有誰比我的僕人更瞎呢? 有誰比我差派的使者更聾呢? 有誰瞎眼像那與我立了和約的呢? 有誰瞎眼像耶和華的僕人呢?
  • 呂振中譯本 - 誰比我的僕人眼瞎呢? 誰比我的使者、我所差遣的、耳聾呢? 誰耳聾 像那奉獻 於我 的呢? 誰眼瞎像永恆主的僕人呢?
  • 中文標準譯本 - 除了我僕人以外,有誰是瞎眼的? 有誰像我所派遣的使者那樣是耳聾的? 有誰像我所揀選的人那樣是瞎眼的, 有誰像耶和華的僕人那樣是瞎眼的?
  • 現代標點和合本 - 誰比我的僕人眼瞎呢? 誰比我差遣的使者耳聾呢? 誰瞎眼像那與我和好的? 誰瞎眼像耶和華的僕人呢?
  • 文理和合譯本 - 誰為瞽、非我僕乎、誰為聾、如我所遣之使乎、誰為瞽如我之同盟、誰為瞽如耶和華之僕乎、
  • 文理委辦譯本 - 爾雖為我耶和華所遣之僕、所愛之民、無如爾聾爾瞽、甚於諸人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 孰為瞽者、豈非我僕、孰聾如我所遣之使、孰瞽如我之良友、孰瞽如主之僕、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién es más ciego que mi siervo, y más sordo que mi mensajero? ¿Quién es más ciego que mi enviado, y más ciego que el siervo del Señor?
  • 현대인의 성경 - 내 종보다 더 눈먼 자가 누구냐? 내가 보내는 사자보다 더 귀먹은 자가 누구냐?
  • Новый Русский Перевод - Кто слеп, кроме Моего слуги, и глух, как Мой вестник, Мной посланный? Кто так слеп, как преданный Мне, так слеп, как слуга Господень?
  • Восточный перевод - Кто слеп, как Мой раб, и глух, как Мой вестник, Мной посланный? Кто так слеп, как преданный Мне, так слеп, как раб Вечного?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто слеп, как Мой раб, и глух, как Мой вестник, Мной посланный? Кто так слеп, как преданный Мне, так слеп, как раб Вечного?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто слеп, как Мой раб, и глух, как Мой вестник, Мной посланный? Кто так слеп, как преданный Мне, так слеп, как раб Вечного?
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui est aveugle, ╵sinon mon serviteur  ? Et qui est sourd, ╵sinon mon messager, ╵mon envoyé ? Qui est aveugle ╵sinon celui ╵que l’Eternel réhabilite , et qui est sourd ╵sinon le serviteur ╵de l’Eternel  ?
  • リビングバイブル - 真理の使者となるべきわたしの民ほど 目の見えない者がこの世にいるだろうか。 わたしのためにささげられた『主のしもべ』ほど、 耳の聞こえない者がいるだろうか。
  • Nova Versão Internacional - Quem é cego senão o meu servo, e surdo senão o mensageiro que enviei? Quem é cego como aquele que é consagrado a mim, cego como o servo do Senhor?
  • Hoffnung für alle - Wenn je ein Volk blind war, dann mein Volk Israel. Gibt es überhaupt einen, der so taub ist wie mein Volk, das ich als meinen Boten senden will? Gibt es ein Volk, das so blind ist wie Israel, mein Vertrauter , den ich in meinen Dienst gestellt habe?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครเล่าตาบอดนอกจากผู้รับใช้ของเรา? ใครเล่าหูหนวกเหมือนผู้สื่อสารที่เราส่งไป? ใครเล่าตาบอดเหมือนผู้ที่ถวายตัวต่อเรา? ใครเล่าตาบอดเหมือนผู้รับใช้ขององค์พระผู้เป็นเจ้า?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​ตา​บอด​นอกจาก​ผู้​รับใช้​ของ​เรา หรือ​หู​หนวก​เช่น​เดียว​กับ​ผู้​ส่ง​สาสน์​ของ​เรา​ที่​เรา​ใช้​ไป ใคร​ตา​บอด​เช่น​เดียว​กับ​ผู้​มี​สันติ​สุข หรือ​ตา​บอด​เช่น​เดียว​กับ​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • 2 Cô-rinh-tô 3:14 - Tâm trí dân ấy vẫn bị mờ tối, mãi đến ngày nay họ đọc Cựu Ước, tấm màn vẫn còn che phủ cách ngăn. Chỉ trong Chúa Cứu Thế tấm màn ấy mới được dẹp đi.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:15 - Mãi đến ngày nay, khi họ đọc sách Môi-se, tấm màn vẫn che kín lòng họ.
  • Ma-thi-ơ 23:16 - Khốn cho các ông, hạng lãnh đạo mù quáng! Các ông dạy người ta: ‘Lời thề trước Đền Thờ của Đức Chúa Trời không quan trọng, nhưng ai chỉ vàng của Đền Thờ mà thề mới buộc phải giữ lời thề ấy.’
  • Ma-thi-ơ 23:17 - Thật là mù quáng, khờ dại! Chính Đền Thờ làm cho vàng ra thánh, vậy giữa vàng và Đền Thờ, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:18 - Các ông còn dạy lời thề ‘trước bàn thờ’ không quan trọng, nhưng ai thề trước ‘lễ vật trên bàn thờ’ mới phải giữ lời thề.
  • Ma-thi-ơ 23:19 - Thật là mù quáng! Chính bàn thờ làm cho lễ vật ra thánh, vậy giữa bàn thờ và lễ vật, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:20 - Vì ai thề trước bàn thờ là hứa nguyện trước bàn thờ và lễ vật trên bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:21 - Ai thề ‘trước Đền Thờ’ là hứa nguyện trước Đền Thờ và Đức Chúa Trời ngự trong Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:22 - Ai ‘chỉ trời’ mà thề là hứa nguyện trước ngai Đức Chúa Trời và Đấng ngự trên ngai.
  • Ma-thi-ơ 23:23 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng người giả hình! Các ông dâng một phần mười bạc hà, thì là và rau cần mà bỏ qua những điều quan trọng hơn trong luật pháp: công lý, nhân từ và thành tín. Đúng ra phải giữ những điều này, nhưng không được bỏ những điều kia.
  • Ma-thi-ơ 23:24 - Hạng lãnh đạo mù quáng, các ông vờ lọc cho ra con muỗi mà nuốt chửng con lạc đà!
  • Y-sai 41:8 - “Nhưng vì con, Ít-ra-ên đầy tớ Ta, Gia-cốp được Ta lựa chọn, là dòng dõi của Áp-ra-ham, bạn Ta.
  • Y-sai 44:26 - Ta xác nhận tuyên ngôn của đầy tớ Ta và thực hiện lời của sứ giả Ta. Ta phán với Giê-ru-sa-lem: ‘Cư dân sẽ được sống tại đây’ và với các thành Giu-đa: ‘Ta sẽ khôi phục chúng; Ta sẽ làm mới lại sự điêu tàn của ngươi!’
  • Giăng 9:39 - Chúa Giê-xu dạy: “Ta xuống trần gian để phán xét, giúp người mù được sáng, và cho người sáng biết họ đang mù.”
  • Ma-thi-ơ 15:14 - Đừng tiếc làm gì! Họ đã mù quáng, lại ra lãnh đạo đám người mù, nên chỉ đưa nhau xuống hố thẳm.”
  • Ma-thi-ơ 15:15 - Phi-e-rơ xin Chúa Giê-xu giải nghĩa câu: “Vật vào miệng không làm dơ bẩn con người …”
  • Ma-thi-ơ 15:16 - Chúa Giê-xu đáp: “Con cũng không hiểu nữa sao?
  • Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
  • Rô-ma 2:17 - Anh chị em tự hào là người Do Thái, ỷ lại luật pháp Môi-se, khoe mình là dân Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 2:18 - Anh chị em tự phụ vì biết được ý muốn Ngài, biết phân biệt phải quấy nhờ học hỏi luật pháp.
  • Rô-ma 2:19 - Anh chị em kiêu hãnh tự nhận là người dẫn đường người khiếm thị, ánh sáng cho người đi trong đêm tối,
  • Rô-ma 2:20 - là giáo sư của người thất học và trẻ con, vì anh chị em thông thạo luật pháp, tinh hoa của trí thức và chân lý.
  • Rô-ma 2:21 - Do đó, anh chị em ưa dạy dỗ người khác, nhưng sao không tự sửa dạy? Anh chị em bảo người ta đừng trộm cắp, sao anh chị em còn trộm cắp?
  • Rô-ma 2:22 - Anh chị em cấm người khác ngoại tình, sao anh chị em vẫn ngoại tình? Anh chị em không cho thờ lạy thần tượng, sao anh chị em ăn trộm đồ thờ?
  • Rô-ma 2:23 - Anh chị em tự hào hiểu biết luật pháp Đức Chúa Trời, sao còn phạm luật để làm nhục Danh Ngài?
  • Giăng 9:41 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu các ông biết mình mù thì được khỏi tội. Nhưng các ông cứ cho mình sáng nên tội vẫn còn.”
  • Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
  • Giăng 7:47 - Mấy thầy Pha-ri-si bực tức: “Các anh cũng bị mê hoặc nữa sao?
  • Giăng 7:48 - Các anh thấy có ai trong giới lãnh đạo và phái Pha-ri-si tin theo nó không?
  • Giăng 7:49 - Chỉ có đám dân dốt đặc không biết gì về luật pháp tin theo nó mà thôi. Đức Chúa Trời sẽ nguyền rủa họ!”
  • Y-sai 29:9 - Ngươi ngạc nhiên và hoài nghi sao? Ngươi không tin tưởng điều ấy sao? Vậy cứ đi như bị mù. Ngươi dại dột, nhưng không vì rượu! Ngươi lảo đảo, nhưng không vì rượu mạnh!
  • Y-sai 29:10 - Vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi ngủ mê. Ngài bịt mắt các tiên tri và trùm đầu các tiên kiến.
  • Y-sai 29:11 - Tất cả sự kiện về tương lai trong khải tượng này không khác gì những lời nói đã bị niêm phong trong sách. Khi ngươi đưa sách cho người biết đọc, họ sẽ nói: “Chúng tôi không đọc được vì sách đã niêm phong.”
  • Y-sai 29:12 - Khi ngươi đưa sách cho người không biết đọc, họ sẽ nói: “Chúng tôi không biết đọc.”
  • Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
  • Y-sai 29:14 - Nên một lần nữa, Ta sẽ làm cho chúng ngỡ ngàng, với hết việc lạ này đến việc lạ khác. Sự khôn ngoan của người khôn sẽ qua đi, và sự thông sáng của người thông minh sẽ biến mất.”
  • Mác 8:17 - Chúa Giê-xu biết được, liền quở trách: “Sao các con cứ lo không có thức ăn? Các con chẳng biết, chẳng hiểu gì ư? Lòng các con chai lì rồi sao?
  • Mác 8:18 - Các con có mắt sao không nhìn, có tai sao không nghe? Các con cũng chẳng nhớ gì sao?
  • Rô-ma 11:7 - Vậy, hầu hết người Ít-ra-ên không đạt được điều họ tìm kiếm, chỉ một thiểu số do Đức Chúa Trời lựa chọn đạt đến mà thôi, số còn lại, lòng cứng cỏi, chai đá.
  • Rô-ma 11:8 - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
  • Rô-ma 11:9 - Đa-vít cũng nói: “Nguyện yến tiệc của họ biến thành lưới bẫy, nơi họ sa chân vấp ngã và bị hình phạt.
  • Rô-ma 11:10 - Nguyện mắt họ bị mờ tối chẳng nhìn thấy gì, và lưng họ còng xuống mãi!”
  • Giăng 12:40 - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”
  • Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
  • Rô-ma 11:25 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết rõ huyền nhiệm này, để anh chị em khỏi tự phụ: Một thành phần người Ít-ra-ên cứng lòng cho đến chừng đủ số Dân Ngoại đến với Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • Ê-xê-chi-ên 12:2 - “Hỡi con người, con sống với dân phản loạn, chúng có mắt nhưng không chịu nhìn. Chúng có tai mà chẳng chịu nghe. Vì chúng là một dân phản loạn.
  • Giê-rê-mi 5:21 - Này, dân tộc ngu dại u mê, có mắt mà không thấy, có tai mà không nghe, hãy lắng lòng nghe.
圣经
资源
计划
奉献