逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ dẫn người Ít-ra-ên mù lòa đi trên đường mới, dẫn dắt họ đi trên đường mà chúng chưa biết. Ta sẽ biến bóng tối trước mặt họ ra ánh sáng và nơi gồ ghề ra đường bằng phẳng trước mặt họ. Thật vậy, Ta sẽ làm những việc này; Ta sẽ không bỏ rơi chúng.
- 新标点和合本 - 我要引瞎子行不认识的道, 领他们走不知道的路; 在他们面前使黑暗变为光明, 使弯曲变为平直。 这些事我都要行, 并不离弃他们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要引导盲人行他们所不认识的道, 引领他们走他们未曾走过的路; 我在他们面前使黑暗变为光明, 使弯曲变为平直。 这些事我都要做, 并不离弃他们。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要引导盲人行他们所不认识的道, 引领他们走他们未曾走过的路; 我在他们面前使黑暗变为光明, 使弯曲变为平直。 这些事我都要做, 并不离弃他们。
- 当代译本 - 我要带领盲人走他们不认识的路, 引导他们走陌生的道。 我要把他们面前的黑暗变为光明, 坎坷之地变得平坦。 我必行这些事,我必不离弃他们。
- 圣经新译本 - 我必领瞎子走陌生的道, 带他们走他们不知道的路。 我必在他们面前使黑暗变为光明, 使弯曲的地方变为平直。 这些事我都要作, 决不放弃。
- 中文标准译本 - 我要使瞎眼之人走上他们不认识的道, 踏上他们不认识的路; 我要使黑暗在他们面前变为光明, 使崎岖之处变为平地—— 我必成就这些事。 我不会离弃他们。
- 现代标点和合本 - 我要引瞎子行不认识的道, 领他们走不知道的路, 在他们面前使黑暗变为光明, 使弯曲变为平直。 这些事我都要行, 并不离弃他们。
- 和合本(拼音版) - 我要引瞎子行不认识的道, 领他们走不知道的路; 在他们面前使黑暗变为光明, 使弯曲变为平直。 这些事我都要行, 并不离弃他们。
- New International Version - I will lead the blind by ways they have not known, along unfamiliar paths I will guide them; I will turn the darkness into light before them and make the rough places smooth. These are the things I will do; I will not forsake them.
- New International Reader's Version - Israel is blind. So I will lead them along paths they had not known before. I will guide them on roads they are not familiar with. I will turn the darkness into light as they travel. I will make the rough places smooth. Those are the things I will do. I will not desert my people.
- English Standard Version - And I will lead the blind in a way that they do not know, in paths that they have not known I will guide them. I will turn the darkness before them into light, the rough places into level ground. These are the things I do, and I do not forsake them.
- New Living Translation - I will lead blind Israel down a new path, guiding them along an unfamiliar way. I will brighten the darkness before them and smooth out the road ahead of them. Yes, I will indeed do these things; I will not forsake them.
- Christian Standard Bible - I will lead the blind by a way they did not know; I will guide them on paths they have not known. I will turn darkness to light in front of them and rough places into level ground. This is what I will do for them, and I will not abandon them.
- New American Standard Bible - I will lead those who are blind by a way they have not known, In paths they have not known I will guide them. I will turn darkness into light before them And uneven land into plains. These are the things I will do, And I will not leave them undone.”
- New King James Version - I will bring the blind by a way they did not know; I will lead them in paths they have not known. I will make darkness light before them, And crooked places straight. These things I will do for them, And not forsake them.
- Amplified Bible - I will lead the blind by a way they do not know; I will guide them in paths that they do not know. I will make darkness into light before them And rugged places into plains. These things I will do [for them], And I will not leave them abandoned or undone.”
- American Standard Version - And I will bring the blind by a way that they know not; in paths that they know not will I lead them; I will make darkness light before them, and crooked places straight. These things will I do, and I will not forsake them.
- King James Version - And I will bring the blind by a way that they knew not; I will lead them in paths that they have not known: I will make darkness light before them, and crooked things straight. These things will I do unto them, and not forsake them.
- New English Translation - I will lead the blind along an unfamiliar way; I will guide them down paths they have never traveled. I will turn the darkness in front of them into light, and level out the rough ground. This is what I will do for them. I will not abandon them.
- World English Bible - I will bring the blind by a way that they don’t know. I will lead them in paths that they don’t know. I will make darkness light before them, and crooked places straight. I will do these things, and I will not forsake them.
- 新標點和合本 - 我要引瞎子行不認識的道, 領他們走不知道的路; 在他們面前使黑暗變為光明, 使彎曲變為平直。 這些事我都要行, 並不離棄他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要引導盲人行他們所不認識的道, 引領他們走他們未曾走過的路; 我在他們面前使黑暗變為光明, 使彎曲變為平直。 這些事我都要做, 並不離棄他們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要引導盲人行他們所不認識的道, 引領他們走他們未曾走過的路; 我在他們面前使黑暗變為光明, 使彎曲變為平直。 這些事我都要做, 並不離棄他們。
- 當代譯本 - 我要帶領盲人走他們不認識的路, 引導他們走陌生的道。 我要把他們面前的黑暗變為光明, 坎坷之地變得平坦。 我必行這些事,我必不離棄他們。
- 聖經新譯本 - 我必領瞎子走陌生的道, 帶他們走他們不知道的路。 我必在他們面前使黑暗變為光明, 使彎曲的地方變為平直。 這些事我都要作, 決不放棄。
- 呂振中譯本 - 我必領瞎子行不認識的路, 他們不知道的路徑、我必帶他們走。 我必使黑暗在他們面前變為亮光, 使彎曲變為平直: 這些事我都要作,決不放棄。
- 中文標準譯本 - 我要使瞎眼之人走上他們不認識的道, 踏上他們不認識的路; 我要使黑暗在他們面前變為光明, 使崎嶇之處變為平地—— 我必成就這些事。 我不會離棄他們。
- 現代標點和合本 - 我要引瞎子行不認識的道, 領他們走不知道的路, 在他們面前使黑暗變為光明, 使彎曲變為平直。 這些事我都要行, 並不離棄他們。
- 文理和合譯本 - 惟彼瞽者、我必攜之於不識之途、導之於不識之徑、在彼之前、使暗為光、使曲為直、我將行此、而不之棄、
- 文理委辦譯本 - 惟彼瞽者、我必相之、彼不識途、我必導之、使暗為光。使曲為直、我行如是、必不遐棄斯民。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必導瞽者於素不識之道、使行不識之徑、使暗在其前為光、使曲為直、我必行斯事、必不遐棄斯民、
- Nueva Versión Internacional - conduciré a los ciegos por caminos desconocidos, los guiaré por senderos inexplorados; ante ellos convertiré en luz las tinieblas, y allanaré los lugares escabrosos. Esto haré, y no los abandonaré.
- 현대인의 성경 - 내가 소경을 그들이 알지 못하는 길로 인도하며 그들 앞에서 흑암을 광명으로 바꾸고 거친 길을 평탄하게 할 것이다. 나는 반드시 이 일을 행하고 그들을 버리지 않을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я поведу слепых путями, которых они не знали, по незнакомым стезям поведу их; тьму перед ними Я сделаю светом и неровные места – гладкими. Вот что Я совершу для них, Я их не брошу.
- Восточный перевод - Я поведу слепых путями, которых они не знали, по незнакомым стезям поведу их; тьму перед ними Я сделаю светом и неровные места – гладкими. Всё это Я совершу для них, Я их не брошу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я поведу слепых путями, которых они не знали, по незнакомым стезям поведу их; тьму перед ними Я сделаю светом и неровные места – гладкими. Всё это Я совершу для них, Я их не брошу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я поведу слепых путями, которых они не знали, по незнакомым стезям поведу их; тьму перед ними Я сделаю светом и неровные места – гладкими. Всё это Я совершу для них, Я их не брошу.
- La Bible du Semeur 2015 - les aveugles, ╵je les ferai marcher sur une route ╵qu’ils ne connaissent pas. Oui, je les conduirai sur des sentiers ╵dont ils ignorent tout. Je transformerai devant eux ╵leur obscurité en lumière et leurs parcours accidentés ╵en terrains plats. Tout cela, je l’accomplirai sans rien laisser d’inachevé.
- リビングバイブル - 目の見えないイスラエルの手を引いて、 初めての道を通らせ、行く手の暗闇を明るくし、 前方の道をまっすぐ平らにします。 主は決してイスラエルを見捨てません。
- Nova Versão Internacional - Conduzirei os cegos por caminhos que eles não conheceram, por veredas desconhecidas eu os guiarei; transformarei as trevas em luz diante deles e tornarei retos os lugares acidentados. Essas são as coisas que farei; não os abandonarei.
- Hoffnung für alle - Mein blindes Volk werde ich auf Straßen führen, die sie nicht kennen, und neue Wege mit ihnen gehen. Ich mache die Dunkelheit um sie her zum Licht und räume die Hindernisse beiseite. Das alles werde ich tun, mein Plan steht fest.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะนำคนตาบอดไปตามทางที่พวกเขาไม่รู้จัก เราจะพาพวกเขาไปตามเส้นทางที่พวกเขาไม่คุ้นเคย เราจะเปลี่ยนความมืดให้เป็นความสว่างต่อหน้าพวกเขา และทำที่ขรุขระให้ราบเรียบ เราจะทำสิ่งเหล่านี้ เราจะไม่ทอดทิ้งเขาเลย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเราจะนำคนตาบอด ไปในทางที่พวกเขาไม่รู้ เราจะนำพวกเขาไป ในวิถีทางที่พวกเขาไม่เคยรู้จักมาก่อน เราจะทำให้ความมืดที่อยู่ตรงหน้าเขาเป็นแสงสว่าง ทำที่ขรุขระให้เรียบราบ เราจะทำสิ่งเหล่านี้ และเราไม่ทอดทิ้งพวกเขา
交叉引用
- Truyền Đạo 1:15 - Vật gì đã bị cong vẹo không thể uốn thẳng được? Đã thiếu hụt, làm sao có thể đếm được?
- Y-sai 45:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đi trước con, Si-ru, và san bằng các núi. Ta sẽ phá vỡ các cửa đồng và bẻ gãy then sắt.
- Ô-sê 2:6 - Vì thế, Ta sẽ dùng gai gốc chận đường nó. Ta sẽ xây tường cản lối để khiến nó lạc lối.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Chúa dùng Phúc Âm kêu gọi anh chị em, cho anh chị em chung hưởng vinh quang với Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta.
- Ô-sê 2:14 - “Vậy nên Ta sẽ thu phục nó một lần nữa. Ta sẽ dẫn nó vào hoang mạc và chuyện trò dịu dàng với nó tại đó.
- Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
- Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.
- Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
- Y-sai 35:5 - Lúc đó, mắt người mù sẽ sáng, tai người điếc sẽ nghe.
- Ê-xê-chi-ên 14:23 - Khi con gặp và thấy cách sống của chúng, thì con sẽ hiểu rằng những việc này xảy ra cho Ít-ra-ên không phải là vô cớ. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Y-sai 54:13 - Ta sẽ dạy dỗ tất cả con cái ngươi, chúng sẽ được tận hưởng bình an, thịnh vượng.
- Giô-suê 3:4 - Vì anh em chưa đi đường này bao giờ, nên phải theo sự hướng dẫn của họ. Nhưng đừng theo gần quá, phải giữ một khoảng cách chừng 920 mét.”
- Truyền Đạo 7:13 - Hãy suy ngẫm công việc của Đức Chúa Trời, vì ai có thể làm cho thẳng vật Ngài đã bẻ cong?
- Y-sai 29:24 - Những ai có tâm linh lầm lạc sẽ hiểu biết, và những ai thường than vãn sẽ được giáo huấn.”
- Y-sai 41:3 - Người đánh đuổi chúng và bước đi cách an toàn, dù rằng người đang đi trên vùng đất lạ.
- Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
- Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
- 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
- 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
- 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
- Y-sai 48:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con. Ta dạy các con để làm ích lợi cho các con và dẫn các con vào con đường các con phải theo.
- Giê-rê-mi 31:8 - Này, Ta sẽ đem họ hồi hương từ phương bắc và từ khắp góc của trái đất. Ta sẽ không quên người mù và người què, các bà mẹ đang thai nghén và đàn bà chuyển bụng. Đoàn người đông đảo sẽ trở về!
- Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
- Rô-ma 5:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã chứng tỏ tình yêu thương Ngài đối với chúng ta, khi Chúa Cứu Thế chịu chết thay chúng ta là người tội lỗi.
- Rô-ma 5:9 - Vậy bây giờ chúng ta còn nhờ máu Chúa Cứu Thế mà được tha thứ, nay chúng ta sạch tội rồi, hẳn Ngài sẽ cứu chúng ta khỏi hình phạt khủng khiếp Đức Chúa Trời dành cho thế gian.
- Rô-ma 5:10 - Trước là kẻ thù Đức Chúa Trời, chúng ta còn được giải hòa với Ngài nhờ sự chết của Con Ngài, nay chúng ta lại càng được cứu nhờ sự sống của Con Ngài là dường nào.
- Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
- Y-sai 29:18 - Trong ngày ấy, người điếc sẽ nghe đọc lời trong sách, người mù sẽ thấy được từ trong bóng tối mịt mờ.
- Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
- Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
- Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
- Thi Thiên 94:14 - Chúa Hằng Hữu không hề quên dân Chúa; Ngài cũng chẳng bao giờ bỏ cơ nghiệp Ngài.
- Lu-ca 1:78 - Bởi lòng thương xót của Đức Chúa Trời, mà ánh bình minh sắp chiếu trên chúng ta,
- Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
- Ê-phê-sô 5:8 - Trước kia lòng anh chị em tối tăm, nhưng ngày nay đã được Chúa soi sáng, vậy phải sống như người thuộc về ánh sáng.
- Y-sai 32:3 - Lúc ấy, ai có mắt có thể trông thấy chân lý, và ai có tai sẽ nghe được.
- Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
- Y-sai 60:20 - Mặt trời ngươi sẽ không lặn nữa; mặt trăng ngươi sẽ không còn khuyết. Vì Chúa Hằng Hữu sẽ là ánh sáng đời đời cho ngươi. Những ngày than khóc sầu thảm của ngươi sẽ chấm dứt.
- Y-sai 35:8 - Một đường lớn sẽ chạy suốt qua cả xứ. Nó sẽ được gọi là Đường Thánh. Những người ô uế sẽ không được đi qua. Nó chỉ dành cho người bước đi trong đường lối Đức Chúa Trời; những kẻ ngu dại sẽ chẳng bao giờ đi trên đó.
- Y-sai 30:21 - Tai các ngươi sẽ nghe tiếng Ngài. Ngay phía sau các ngươi sẽ có tiếng nói: “Đây là đường các ngươi phải đi,” hoặc qua phải hay qua trái.
- Y-sai 40:4 - Hãy lấp cho đầy các thung lũng, và san bằng các núi và các đồi. Hãy sửa cho thẳng những đường quanh co, và dọn các nơi gồ ghề lởm chởm cho phẳng phiu.
- Lu-ca 3:5 - Hãy lấp đầy các thung lũng, và san phẳng các núi đồi. Hãy làm cho thẳng những khúc quanh co, và san cho bằng những chỗ gồ ghề.