Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
42:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy cùng hòa nhịp, hỡi các thành hoang mạc; hãy cất tiếng hỡi các làng mạc Kê-đa! Hỡi cư dân Sê-la hãy hát ca vui mừng; hãy reo mừng hỡi các dân cư miền núi!
  • 新标点和合本 - 旷野和其中的城邑, 并基达人居住的村庄都当扬声; 西拉的居民当欢呼, 在山顶上呐喊。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 旷野和其中的城镇, 并基达人居住的村庄都当扬声 ; 西拉的居民当欢呼, 在山顶上大声呼喊。
  • 和合本2010(神版-简体) - 旷野和其中的城镇, 并基达人居住的村庄都当扬声 ; 西拉的居民当欢呼, 在山顶上大声呼喊。
  • 当代译本 - 旷野和其中的城邑以及基达人居住的村庄, 要一同扬声颂赞。 西拉的居民要歌唱, 在山顶欢呼。
  • 圣经新译本 - 愿旷野和其中的城镇都扬声; 愿基达人居住的村庄都高呼; 愿西拉的居民都欢呼, 在山顶上吶喊。
  • 中文标准译本 - 愿旷野和其中的城市, 基达人居住的村庄,都扬起声音; 愿西拉的居民欢唱, 在山顶上欢呼!
  • 现代标点和合本 - 旷野和其中的城邑, 并基达人居住的村庄,都当扬声! 西拉的居民当欢呼, 在山顶上呐喊!
  • 和合本(拼音版) - 旷野和其中的城邑, 并基达人居住的村庄都当扬声; 西拉的居民当欢呼, 在山顶上呐喊。
  • New International Version - Let the wilderness and its towns raise their voices; let the settlements where Kedar lives rejoice. Let the people of Sela sing for joy; let them shout from the mountaintops.
  • New International Reader's Version - Let the desert and its towns raise their voices. Let those who live in the settlements of Kedar be glad. Let the people of Sela sing for joy. Let them shout from the tops of the mountains.
  • English Standard Version - Let the desert and its cities lift up their voice, the villages that Kedar inhabits; let the habitants of Sela sing for joy, let them shout from the top of the mountains.
  • New Living Translation - Join in the chorus, you desert towns; let the villages of Kedar rejoice! Let the people of Sela sing for joy; shout praises from the mountaintops!
  • Christian Standard Bible - Let the desert and its cities shout, the settlements where Kedar dwells cry aloud. Let the inhabitants of Sela sing for joy; let them cry out from the mountaintops.
  • New American Standard Bible - Let the wilderness and its cities raise their voices, The settlements which Kedar inhabits. Let the inhabitants of Sela sing aloud, Let them shout for joy from the tops of the mountains.
  • New King James Version - Let the wilderness and its cities lift up their voice, The villages that Kedar inhabits. Let the inhabitants of Sela sing, Let them shout from the top of the mountains.
  • Amplified Bible - Let the wilderness and its cities lift up their voices, The villages where Kedar lives. Let the inhabitants of Sela shout for joy, Let them shout joyfully from the tops of the mountains.
  • American Standard Version - Let the wilderness and the cities thereof lift up their voice, the villages that Kedar doth inhabit; let the inhabitants of Sela sing, let them shout from the top of the mountains.
  • King James Version - Let the wilderness and the cities thereof lift up their voice, the villages that Kedar doth inhabit: let the inhabitants of the rock sing, let them shout from the top of the mountains.
  • New English Translation - Let the desert and its cities shout out, the towns where the nomads of Kedar live! Let the residents of Sela shout joyfully; let them shout loudly from the mountaintops.
  • World English Bible - Let the wilderness and its cities raise their voices, with the villages that Kedar inhabits. Let the inhabitants of Sela sing. Let them shout from the top of the mountains!
  • 新標點和合本 - 曠野和其中的城邑, 並基達人居住的村莊都當揚聲; 西拉的居民當歡呼, 在山頂上吶喊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 曠野和其中的城鎮, 並基達人居住的村莊都當揚聲 ; 西拉的居民當歡呼, 在山頂上大聲呼喊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 曠野和其中的城鎮, 並基達人居住的村莊都當揚聲 ; 西拉的居民當歡呼, 在山頂上大聲呼喊。
  • 當代譯本 - 曠野和其中的城邑以及基達人居住的村莊, 要一同揚聲頌讚。 西拉的居民要歌唱, 在山頂歡呼。
  • 聖經新譯本 - 願曠野和其中的城鎮都揚聲; 願基達人居住的村莊都高呼; 願西拉的居民都歡呼, 在山頂上吶喊。
  • 呂振中譯本 - 願曠野與其城市都揚 聲 , 願 基達 人住的村莊 都高唱 ; 願 西拉 的居民都大聲歡呼, 在山頂上吶喊。
  • 中文標準譯本 - 願曠野和其中的城市, 基達人居住的村莊,都揚起聲音; 願西拉的居民歡唱, 在山頂上歡呼!
  • 現代標點和合本 - 曠野和其中的城邑, 並基達人居住的村莊,都當揚聲! 西拉的居民當歡呼, 在山頂上呐喊!
  • 文理和合譯本 - 曠野及其城邑、基達所居之鄉、當揚厥聲、西拉居民宜謳歌、自山巔而歡呼、
  • 文理委辦譯本 - 沙漠基達之民、或在鄉里、或在城邑、或在磐巖、或在岡巒、靡不大聲謳歌、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曠野諸邑之居民、居 基達 鄉里之人、當揚聲而唱、居磐巖者、咸宜謳歌、宜自山巔大聲歡呼、
  • Nueva Versión Internacional - Que alcen la voz el desierto y sus ciudades, y los poblados donde Cedar habita. Que canten de alegría los habitantes de Selá, y griten desde las cimas de las montañas.
  • 현대인의 성경 - 광야에 있는 성들아, 소리를 높여라. 게달 사람들아, 여호와를 찬양하라. 셀라에 사는 자들아, 크게 노래하며 산꼭대기에서 기쁨으로 외쳐라.
  • Новый Русский Перевод - Пусть пустыня и ее города возвысят свои голоса, пусть ликуют селения, где обитает Кедар . Пусть обитатели Селы поют от радости; пусть кричат они с горных вершин.
  • Восточный перевод - Пусть пустыня и её города возвысят свои голоса; пусть ликуют селения, где обитает Кедар . Пусть обитатели Селы поют от радости; пусть кричат они с горных вершин.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть пустыня и её города возвысят свои голоса; пусть ликуют селения, где обитает Кедар . Пусть обитатели Селы поют от радости; пусть кричат они с горных вершин.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть пустыня и её города возвысят свои голоса; пусть ликуют селения, где обитает Кедар . Пусть обитатели Селы поют от радости; пусть кричат они с горных вершин.
  • La Bible du Semeur 2015 - Désert et villes du désert, campements de Qédar, ╵élevez votre voix ! Habitants de Séla , ╵exultez d’allégresse ! Du sommet des montagnes, ╵poussez des cris de joie,
  • リビングバイブル - ケダルとセラの荒野の町々、山の上に住む人たちも、 コーラスに加わりなさい。
  • Nova Versão Internacional - Que o deserto e as suas cidades ergam a sua voz; regozijem-se os povoados habitados por Quedar. Cante de alegria o povo de Selá, gritem pelos altos dos montes.
  • Hoffnung für alle - Auch die Wüste und alle, die dort leben, sollen in das Lied mit einstimmen. Singt und jubelt, ihr Beduinen von Kedar! Ihr aus dem Bergland, steigt auf die Gipfel und jubelt ihm zu!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถิ่นกันดารและเมืองต่างๆ จงเปล่งเสียง ถิ่นฐานทั้งหลายที่ชาวเคดาร์อาศัยอยู่จงชื่นบาน ชาวเสลาจงร้องเพลงเบิกบาน ให้พวกเขาโห่ร้องจากยอดเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​ถิ่น​ทุรกันดาร​และ​เมือง​ต่างๆ ส่งเสียง​ร้อง หมู่​บ้าน​ต่างๆ ที่​เคดาร์​อาศัย​อยู่ ให้​บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​เส-ลา​ร้อง​เพลง​ถวาย​ด้วย​ความ​ยินดี ให้​พวก​เขา​เปล่ง​เสียง​ดัง​จาก​ยอด​เขา
交叉引用
  • Áp-đia 1:3 - Vì kiêu ngạo nên ngươi đã tự lừa dối mình vì ngươi ở giữa những vầng đá và nhà ngươi trên núi cao. Ngươi khoác lác hỏi rằng: ‘Ai có thể xô ta xuống đất được?’
  • Y-sai 40:3 - Hãy lắng nghe! Có tiếng ai gọi lớn: “Hãy mở một con đường trong hoang mạc cho Chúa Hằng Hữu! Hãy dọn một đại lộ thẳng tắp trong đồng hoang cho Đức Chúa Trời chúng ta!
  • Y-sai 43:19 - Này, Ta sẽ làm một việc mới. Kìa, Ta đã bắt đầu! Các con có thấy không? Ta sẽ mở thông lộ giữa đồng hoang, Ta sẽ khơi sông ngòi để tưới nhuần đất khô.
  • Giê-rê-mi 21:13 - ‘Ta sẽ chống lại dân cư Giê-ru-sa-lem, pháo đài vững chắc— các ngươi khoác lác: “Không ai có thể đụng đến chúng ta. Không ai có thể lọt vào khu gia cư ở đây.”’
  • Y-sai 35:1 - Ngay cả đồng hoang và sa mạc cũng sẽ vui mừng trong những ngày đó. Đất hoang sẽ hớn hở và trổ hoa sặc sỡ.
  • Giê-rê-mi 48:28 - Hỡi cư dân Mô-áp, hãy trốn khỏi các thành và ẩn náu trong hang đá. Hãy trốn như chim bồ câu núp trong tổ giữa các khe đá.
  • Giê-rê-mi 49:16 - Các ngươi đã tự lừa dối bởi sự kinh hoàng các ngươi gieo rắc và bởi lòng tự hào của các ngươi. Hỡi những người sống trong các khe đá và chiếm lĩnh các núi cao. Dù các ngươi lót tổ trên núi cao như đại bàng, Ta cũng kéo ngươi xuống,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Y-sai 52:7 - Trên khắp núi cao đồi cả, gót chân những người báo tin mừng, tin mừng hòa bình và cứu rỗi, tin về Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên tể trị!
  • Y-sai 21:16 - Nhưng Chúa phán với tôi: “Trong vòng một năm, hãy đếm từng ngày, tất cả vinh quang của Kê-đa sẽ hết.
  • Y-sai 16:1 - Hãy gửi những chiên con làm cống lễ cho người cầm quyền trên vùng từ Sê-la. Gửi chúng ngang qua hoang mạc đến ngọn núi của Si-ôn xinh đẹp.
  • Na-hum 1:15 - Kìa! Sứ giả đến từ núi đồi báo tin mừng! Sứ giả công bố sự bình an. Hỡi Giu-đa, hãy cử hành các thánh lễ, và hoàn thành lời hứa nguyện, vì kẻ thù gian ác sẽ không còn đến xâm lăng ngươi nữa. Nó đã bị tiêu diệt hoàn toàn!
  • Thi Thiên 120:5 - Khốn cho tôi vì ngụ tại Mê-siếc, và trú trong lều Kê-đa.
  • Y-sai 41:18 - Ta sẽ mở cho họ các dòng sông trên vùng cao nguyên Ta sẽ cho họ các giếng nước trong thung lũng. Ta sẽ làm đầy sa mạc bằng những ao hồ. Đất khô hạn thành nguồn nước.
  • Y-sai 41:19 - Ta sẽ trồng cây trong sa mạc cằn cỗi— các bá hương, keo, sim, ô-liu, bách, linh sam, và thông.
  • Sáng Thế Ký 25:23 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Hai con trai trong lòng ngươi sẽ trở thành hai nước chống đối nhau. Nước này mạnh hơn nước kia; đứa lớn sẽ phục dịch đứa nhỏ.”
  • Thi Thiên 72:8 - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
  • Thi Thiên 72:9 - Dân du mục sẽ vái chào trong hoang mạc và quân thù sẽ liếm bụi dưới chân vua.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • Y-sai 35:6 - Người què sẽ nhảy nhót như hươu, người câm sẽ ca hát vui mừng. Suối ngọt sẽ phun lên giữa đồng hoang, sông ngòi sẽ tưới nhuần hoang mạc.
  • Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
  • Y-sai 32:16 - Bấy giờ sự phán xét sẽ cai trị nơi hoang mạc và sự công chính ở nơi ruộng phì nhiêu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy cùng hòa nhịp, hỡi các thành hoang mạc; hãy cất tiếng hỡi các làng mạc Kê-đa! Hỡi cư dân Sê-la hãy hát ca vui mừng; hãy reo mừng hỡi các dân cư miền núi!
  • 新标点和合本 - 旷野和其中的城邑, 并基达人居住的村庄都当扬声; 西拉的居民当欢呼, 在山顶上呐喊。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 旷野和其中的城镇, 并基达人居住的村庄都当扬声 ; 西拉的居民当欢呼, 在山顶上大声呼喊。
  • 和合本2010(神版-简体) - 旷野和其中的城镇, 并基达人居住的村庄都当扬声 ; 西拉的居民当欢呼, 在山顶上大声呼喊。
  • 当代译本 - 旷野和其中的城邑以及基达人居住的村庄, 要一同扬声颂赞。 西拉的居民要歌唱, 在山顶欢呼。
  • 圣经新译本 - 愿旷野和其中的城镇都扬声; 愿基达人居住的村庄都高呼; 愿西拉的居民都欢呼, 在山顶上吶喊。
  • 中文标准译本 - 愿旷野和其中的城市, 基达人居住的村庄,都扬起声音; 愿西拉的居民欢唱, 在山顶上欢呼!
  • 现代标点和合本 - 旷野和其中的城邑, 并基达人居住的村庄,都当扬声! 西拉的居民当欢呼, 在山顶上呐喊!
  • 和合本(拼音版) - 旷野和其中的城邑, 并基达人居住的村庄都当扬声; 西拉的居民当欢呼, 在山顶上呐喊。
  • New International Version - Let the wilderness and its towns raise their voices; let the settlements where Kedar lives rejoice. Let the people of Sela sing for joy; let them shout from the mountaintops.
  • New International Reader's Version - Let the desert and its towns raise their voices. Let those who live in the settlements of Kedar be glad. Let the people of Sela sing for joy. Let them shout from the tops of the mountains.
  • English Standard Version - Let the desert and its cities lift up their voice, the villages that Kedar inhabits; let the habitants of Sela sing for joy, let them shout from the top of the mountains.
  • New Living Translation - Join in the chorus, you desert towns; let the villages of Kedar rejoice! Let the people of Sela sing for joy; shout praises from the mountaintops!
  • Christian Standard Bible - Let the desert and its cities shout, the settlements where Kedar dwells cry aloud. Let the inhabitants of Sela sing for joy; let them cry out from the mountaintops.
  • New American Standard Bible - Let the wilderness and its cities raise their voices, The settlements which Kedar inhabits. Let the inhabitants of Sela sing aloud, Let them shout for joy from the tops of the mountains.
  • New King James Version - Let the wilderness and its cities lift up their voice, The villages that Kedar inhabits. Let the inhabitants of Sela sing, Let them shout from the top of the mountains.
  • Amplified Bible - Let the wilderness and its cities lift up their voices, The villages where Kedar lives. Let the inhabitants of Sela shout for joy, Let them shout joyfully from the tops of the mountains.
  • American Standard Version - Let the wilderness and the cities thereof lift up their voice, the villages that Kedar doth inhabit; let the inhabitants of Sela sing, let them shout from the top of the mountains.
  • King James Version - Let the wilderness and the cities thereof lift up their voice, the villages that Kedar doth inhabit: let the inhabitants of the rock sing, let them shout from the top of the mountains.
  • New English Translation - Let the desert and its cities shout out, the towns where the nomads of Kedar live! Let the residents of Sela shout joyfully; let them shout loudly from the mountaintops.
  • World English Bible - Let the wilderness and its cities raise their voices, with the villages that Kedar inhabits. Let the inhabitants of Sela sing. Let them shout from the top of the mountains!
  • 新標點和合本 - 曠野和其中的城邑, 並基達人居住的村莊都當揚聲; 西拉的居民當歡呼, 在山頂上吶喊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 曠野和其中的城鎮, 並基達人居住的村莊都當揚聲 ; 西拉的居民當歡呼, 在山頂上大聲呼喊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 曠野和其中的城鎮, 並基達人居住的村莊都當揚聲 ; 西拉的居民當歡呼, 在山頂上大聲呼喊。
  • 當代譯本 - 曠野和其中的城邑以及基達人居住的村莊, 要一同揚聲頌讚。 西拉的居民要歌唱, 在山頂歡呼。
  • 聖經新譯本 - 願曠野和其中的城鎮都揚聲; 願基達人居住的村莊都高呼; 願西拉的居民都歡呼, 在山頂上吶喊。
  • 呂振中譯本 - 願曠野與其城市都揚 聲 , 願 基達 人住的村莊 都高唱 ; 願 西拉 的居民都大聲歡呼, 在山頂上吶喊。
  • 中文標準譯本 - 願曠野和其中的城市, 基達人居住的村莊,都揚起聲音; 願西拉的居民歡唱, 在山頂上歡呼!
  • 現代標點和合本 - 曠野和其中的城邑, 並基達人居住的村莊,都當揚聲! 西拉的居民當歡呼, 在山頂上呐喊!
  • 文理和合譯本 - 曠野及其城邑、基達所居之鄉、當揚厥聲、西拉居民宜謳歌、自山巔而歡呼、
  • 文理委辦譯本 - 沙漠基達之民、或在鄉里、或在城邑、或在磐巖、或在岡巒、靡不大聲謳歌、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曠野諸邑之居民、居 基達 鄉里之人、當揚聲而唱、居磐巖者、咸宜謳歌、宜自山巔大聲歡呼、
  • Nueva Versión Internacional - Que alcen la voz el desierto y sus ciudades, y los poblados donde Cedar habita. Que canten de alegría los habitantes de Selá, y griten desde las cimas de las montañas.
  • 현대인의 성경 - 광야에 있는 성들아, 소리를 높여라. 게달 사람들아, 여호와를 찬양하라. 셀라에 사는 자들아, 크게 노래하며 산꼭대기에서 기쁨으로 외쳐라.
  • Новый Русский Перевод - Пусть пустыня и ее города возвысят свои голоса, пусть ликуют селения, где обитает Кедар . Пусть обитатели Селы поют от радости; пусть кричат они с горных вершин.
  • Восточный перевод - Пусть пустыня и её города возвысят свои голоса; пусть ликуют селения, где обитает Кедар . Пусть обитатели Селы поют от радости; пусть кричат они с горных вершин.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть пустыня и её города возвысят свои голоса; пусть ликуют селения, где обитает Кедар . Пусть обитатели Селы поют от радости; пусть кричат они с горных вершин.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть пустыня и её города возвысят свои голоса; пусть ликуют селения, где обитает Кедар . Пусть обитатели Селы поют от радости; пусть кричат они с горных вершин.
  • La Bible du Semeur 2015 - Désert et villes du désert, campements de Qédar, ╵élevez votre voix ! Habitants de Séla , ╵exultez d’allégresse ! Du sommet des montagnes, ╵poussez des cris de joie,
  • リビングバイブル - ケダルとセラの荒野の町々、山の上に住む人たちも、 コーラスに加わりなさい。
  • Nova Versão Internacional - Que o deserto e as suas cidades ergam a sua voz; regozijem-se os povoados habitados por Quedar. Cante de alegria o povo de Selá, gritem pelos altos dos montes.
  • Hoffnung für alle - Auch die Wüste und alle, die dort leben, sollen in das Lied mit einstimmen. Singt und jubelt, ihr Beduinen von Kedar! Ihr aus dem Bergland, steigt auf die Gipfel und jubelt ihm zu!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถิ่นกันดารและเมืองต่างๆ จงเปล่งเสียง ถิ่นฐานทั้งหลายที่ชาวเคดาร์อาศัยอยู่จงชื่นบาน ชาวเสลาจงร้องเพลงเบิกบาน ให้พวกเขาโห่ร้องจากยอดเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​ถิ่น​ทุรกันดาร​และ​เมือง​ต่างๆ ส่งเสียง​ร้อง หมู่​บ้าน​ต่างๆ ที่​เคดาร์​อาศัย​อยู่ ให้​บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​เส-ลา​ร้อง​เพลง​ถวาย​ด้วย​ความ​ยินดี ให้​พวก​เขา​เปล่ง​เสียง​ดัง​จาก​ยอด​เขา
  • Áp-đia 1:3 - Vì kiêu ngạo nên ngươi đã tự lừa dối mình vì ngươi ở giữa những vầng đá và nhà ngươi trên núi cao. Ngươi khoác lác hỏi rằng: ‘Ai có thể xô ta xuống đất được?’
  • Y-sai 40:3 - Hãy lắng nghe! Có tiếng ai gọi lớn: “Hãy mở một con đường trong hoang mạc cho Chúa Hằng Hữu! Hãy dọn một đại lộ thẳng tắp trong đồng hoang cho Đức Chúa Trời chúng ta!
  • Y-sai 43:19 - Này, Ta sẽ làm một việc mới. Kìa, Ta đã bắt đầu! Các con có thấy không? Ta sẽ mở thông lộ giữa đồng hoang, Ta sẽ khơi sông ngòi để tưới nhuần đất khô.
  • Giê-rê-mi 21:13 - ‘Ta sẽ chống lại dân cư Giê-ru-sa-lem, pháo đài vững chắc— các ngươi khoác lác: “Không ai có thể đụng đến chúng ta. Không ai có thể lọt vào khu gia cư ở đây.”’
  • Y-sai 35:1 - Ngay cả đồng hoang và sa mạc cũng sẽ vui mừng trong những ngày đó. Đất hoang sẽ hớn hở và trổ hoa sặc sỡ.
  • Giê-rê-mi 48:28 - Hỡi cư dân Mô-áp, hãy trốn khỏi các thành và ẩn náu trong hang đá. Hãy trốn như chim bồ câu núp trong tổ giữa các khe đá.
  • Giê-rê-mi 49:16 - Các ngươi đã tự lừa dối bởi sự kinh hoàng các ngươi gieo rắc và bởi lòng tự hào của các ngươi. Hỡi những người sống trong các khe đá và chiếm lĩnh các núi cao. Dù các ngươi lót tổ trên núi cao như đại bàng, Ta cũng kéo ngươi xuống,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Y-sai 52:7 - Trên khắp núi cao đồi cả, gót chân những người báo tin mừng, tin mừng hòa bình và cứu rỗi, tin về Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên tể trị!
  • Y-sai 21:16 - Nhưng Chúa phán với tôi: “Trong vòng một năm, hãy đếm từng ngày, tất cả vinh quang của Kê-đa sẽ hết.
  • Y-sai 16:1 - Hãy gửi những chiên con làm cống lễ cho người cầm quyền trên vùng từ Sê-la. Gửi chúng ngang qua hoang mạc đến ngọn núi của Si-ôn xinh đẹp.
  • Na-hum 1:15 - Kìa! Sứ giả đến từ núi đồi báo tin mừng! Sứ giả công bố sự bình an. Hỡi Giu-đa, hãy cử hành các thánh lễ, và hoàn thành lời hứa nguyện, vì kẻ thù gian ác sẽ không còn đến xâm lăng ngươi nữa. Nó đã bị tiêu diệt hoàn toàn!
  • Thi Thiên 120:5 - Khốn cho tôi vì ngụ tại Mê-siếc, và trú trong lều Kê-đa.
  • Y-sai 41:18 - Ta sẽ mở cho họ các dòng sông trên vùng cao nguyên Ta sẽ cho họ các giếng nước trong thung lũng. Ta sẽ làm đầy sa mạc bằng những ao hồ. Đất khô hạn thành nguồn nước.
  • Y-sai 41:19 - Ta sẽ trồng cây trong sa mạc cằn cỗi— các bá hương, keo, sim, ô-liu, bách, linh sam, và thông.
  • Sáng Thế Ký 25:23 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Hai con trai trong lòng ngươi sẽ trở thành hai nước chống đối nhau. Nước này mạnh hơn nước kia; đứa lớn sẽ phục dịch đứa nhỏ.”
  • Thi Thiên 72:8 - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
  • Thi Thiên 72:9 - Dân du mục sẽ vái chào trong hoang mạc và quân thù sẽ liếm bụi dưới chân vua.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • Y-sai 35:6 - Người què sẽ nhảy nhót như hươu, người câm sẽ ca hát vui mừng. Suối ngọt sẽ phun lên giữa đồng hoang, sông ngòi sẽ tưới nhuần hoang mạc.
  • Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
  • Y-sai 32:16 - Bấy giờ sự phán xét sẽ cai trị nơi hoang mạc và sự công chính ở nơi ruộng phì nhiêu.
圣经
资源
计划
奉献