Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
42:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy hát một bài ca mới cho Chúa Hằng Hữu! Các dân tộc ở tận cùng mặt đất, hãy ca ngợi Ngài! Hãy hát mừng, tất cả ai đi biển, tất cả cư dân sống nơi miền duyên hải xa xôi.
  • 新标点和合本 - 航海的和海中所有的, 海岛和其上的居民, 都当向耶和华唱新歌, 从地极赞美他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 航海的人和海中一切所有的, 众海岛和其中的居民, 都当向耶和华唱新歌, 从地极赞美他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 航海的人和海中一切所有的, 众海岛和其中的居民, 都当向耶和华唱新歌, 从地极赞美他。
  • 当代译本 - 航海的和海中的一切、 众海岛和岛上的居民啊, 你们要向耶和华高唱新歌, 从地极赞美祂。
  • 圣经新译本 - 所有航海的和海中所充满的, 众海岛和其上的居民哪! 你们都要向耶和华唱新歌, 从地极向他发出赞美。
  • 中文标准译本 - 航海的和充满海洋的, 众海岛和其上的居民哪, 你们要向耶和华唱新歌, 要从地极赞美他!
  • 现代标点和合本 - 航海的和海中所有的, 海岛和其上的居民, 都当向耶和华唱新歌, 从地极赞美他!
  • 和合本(拼音版) - 航海的和海中所有的, 海岛和其上的居民, 都当向耶和华唱新歌, 从地极赞美他。
  • New International Version - Sing to the Lord a new song, his praise from the ends of the earth, you who go down to the sea, and all that is in it, you islands, and all who live in them.
  • New International Reader's Version - Sing a new song to the Lord. Sing praise to him from one end of the earth to the other. Sing, you who sail out on the ocean. Sing, all you creatures in it. Sing, you islands. Sing, all you who live there.
  • English Standard Version - Sing to the Lord a new song, his praise from the end of the earth, you who go down to the sea, and all that fills it, the coastlands and their inhabitants.
  • New Living Translation - Sing a new song to the Lord! Sing his praises from the ends of the earth! Sing, all you who sail the seas, all you who live in distant coastlands.
  • The Message - Sing to God a brand-new song, sing his praises all over the world! Let the sea and its fish give a round of applause, with all the far-flung islands joining in. Let the desert and its camps raise a tune, calling the Kedar nomads to join in. Let the villagers in Sela round up a choir and perform from the tops of the mountains. Make God’s glory resound; echo his praises from coast to coast. God steps out like he means business. You can see he’s primed for action. He shouts, announcing his arrival; he takes charge and his enemies fall into line: “I’ve been quiet long enough. I’ve held back, biting my tongue. But now I’m letting loose, letting go, like a woman who’s having a baby— Stripping the hills bare, withering the wildflowers, Drying up the rivers, turning lakes into mudflats. But I’ll take the hand of those who don’t know the way, who can’t see where they’re going. I’ll be a personal guide to them, directing them through unknown country. I’ll be right there to show them what roads to take, make sure they don’t fall into the ditch. These are the things I’ll be doing for them— sticking with them, not leaving them for a minute.”
  • Christian Standard Bible - Sing a new song to the Lord; sing his praise from the ends of the earth, you who go down to the sea with all that fills it, you coasts and islands with your inhabitants.
  • New American Standard Bible - Sing to the Lord a new song, Sing His praise from the end of the earth! You who go down to the sea, and all that is in it; You islands, and those who live on them.
  • New King James Version - Sing to the Lord a new song, And His praise from the ends of the earth, You who go down to the sea, and all that is in it, You coastlands and you inhabitants of them!
  • Amplified Bible - Sing to the Lord a new song, Sing His praise from the end of the earth! You who go down to the sea, and all that is in it, You islands and coastlands, and those who inhabit them [sing His praise]!
  • American Standard Version - Sing unto Jehovah a new song, and his praise from the end of the earth; ye that go down to the sea, and all that is therein, the isles, and the inhabitants thereof.
  • King James Version - Sing unto the Lord a new song, and his praise from the end of the earth, ye that go down to the sea, and all that is therein; the isles, and the inhabitants thereof.
  • New English Translation - Sing to the Lord a brand new song! Praise him from the horizon of the earth, you who go down to the sea, and everything that lives in it, you coastlands and those who live there!
  • World English Bible - Sing to Yahweh a new song, and his praise from the end of the earth, you who go down to the sea, and all that is therein, the islands and their inhabitants.
  • 新標點和合本 - 航海的和海中所有的, 海島和其上的居民, 都當向耶和華唱新歌, 從地極讚美他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 航海的人和海中一切所有的, 眾海島和其中的居民, 都當向耶和華唱新歌, 從地極讚美他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 航海的人和海中一切所有的, 眾海島和其中的居民, 都當向耶和華唱新歌, 從地極讚美他。
  • 當代譯本 - 航海的和海中的一切、 眾海島和島上的居民啊, 你們要向耶和華高唱新歌, 從地極讚美祂。
  • 聖經新譯本 - 所有航海的和海中所充滿的, 眾海島和其上的居民哪! 你們都要向耶和華唱新歌, 從地極向他發出讚美。
  • 呂振中譯本 - 你們要唱新的歌頌讚永恆主, 從地儘邊 唱 頌讚他、 的歌 ! 願海和充滿於海中的澎湃如雷 ! 願沿海地帶與其居民 都呼號 !
  • 中文標準譯本 - 航海的和充滿海洋的, 眾海島和其上的居民哪, 你們要向耶和華唱新歌, 要從地極讚美他!
  • 現代標點和合本 - 航海的和海中所有的, 海島和其上的居民, 都當向耶和華唱新歌, 從地極讚美他!
  • 文理和合譯本 - 航海之人、海中萬物、島嶼與其居民、當謳新歌於耶和華、自地極頌美之、
  • 文理委辦譯本 - 先知曰、凡爾洲島之民、地極之眾、航海之人、當謳新歌、頌美耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 泛海者與海中萬物、洲島與其居民、當以新歌歌頌主、在地極讚美主、
  • Nueva Versión Internacional - Canten al Señor un cántico nuevo, ustedes, que descienden al mar, y todo lo que hay en él; canten su alabanza desde los confines de la tierra, ustedes, costas lejanas y sus habitantes.
  • 현대인의 성경 - 항해하는 자들아, 바다와 그 안에 있는 모든 것들아, 섬들과 거기에 사는 민족들아, 너희는 여호와께 새 노래를 부르며 그를 찬양하라.
  • Новый Русский Перевод - Пойте Господу новую песнь, хвалу Ему с краев земли, вы, плавающие по морю, и все, наполняющее его; острова и все, кто на них живет.
  • Восточный перевод - Пойте Вечному новую песнь, пойте хвалу Ему с краёв земли, вы, кто плавает по морю, и всё, что наполняет его, острова и все, кто на них живёт.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пойте Вечному новую песнь, пойте хвалу Ему с краёв земли, вы, кто плавает по морю, и всё, что наполняет его, острова и все, кто на них живёт.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пойте Вечному новую песнь, пойте хвалу Ему с краёв земли, вы, кто плавает по морю, и всё, что наполняет его, острова и все, кто на них живёт.
  • La Bible du Semeur 2015 - Chantez à l’Eternel ╵un cantique nouveau, entonnez sa louange ╵aux confins de la terre, vous qui voguez sur mer, et vous qui la peuplez, vous les îles ╵et les régions côtières, ╵vous qui les habitez !
  • リビングバイブル - 主に向かって新しい歌を歌いなさい。 地の果てに住む人たちは、 こぞって神をたたえる歌を歌いなさい。 海も、海の向こうの遠い国々に住む人たちも、 こぞって歌いなさい。
  • Nova Versão Internacional - Cantem ao Senhor um novo cântico, seu louvor desde os confins da terra, vocês, que navegam no mar, e tudo o que nele existe, vocês, ilhas, e todos os seus habitantes.
  • Hoffnung für alle - Singt dem Herrn ein neues Lied und rühmt ihn überall auf der Welt. Besingt ihn, ihr Seefahrer und alles, was im Meer lebt! Preist ihn, ihr Inseln und seine Bewohner!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงร้องเพลงบทใหม่ถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า จงสรรเสริญพระองค์จากสุดปลายแผ่นดินโลก ท่านผู้ไปยังทะเล และสรรพสิ่งในทะเล เกาะแก่งทั้งหลาย และคนทั้งปวงผู้อาศัยอยู่ที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ร้อง​เพลง​บท​ใหม่​ถวาย​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ร้อง​เพลง​สรรเสริญ​พระ​องค์​จาก​ทุก​มุม​โลก ให้​ทะเล​และ​สรรพสิ่ง​ที่​อยู่​ใน​นั้น หมู่​เกาะ​ต่างๆ และ​บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ใน​นั้น
交叉引用
  • Thi Thiên 96:11 - Hỡi tầng trời hãy vui mừng, hỡi đất hãy hớn hở! Hỡi biển và mọi sinh vật dưới nước hãy ca vang!
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Thi Thiên 150:6 - Hỡi mọi sinh vật có hơi thở, hãy ca tụng Chúa Hằng Hữu! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • 1 Sử Ký 16:32 - Các đại dương và cá biển hãy gầm thét! Các đồng ruộng hãy liên hoan!
  • Thi Thiên 96:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới! Hỡi cả thế gian hãy chúc tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 96:2 - Hãy ngợi ca Chúa Hằng Hữu, chúc tụng Danh Ngài. Ngày lại ngày tường thuật ân cứu độ.
  • Thi Thiên 96:3 - Tuyên dương vinh quang Ngài giữa các nước. Rao truyền việc diệu kỳ của Chúa cho các dân.
  • Khải Huyền 14:3 - Họ đứng trước ngai và trước bốn sinh vật cùng các trưởng lão, hát một bài ca mới. Không ai học được bài ca này trừ ra 144.000 người đó, là những người được cứu chuộc từ trần gian.
  • Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 107:23 - Những ai làm ăn trên biển, những doanh thương xuôi ngược đại dương.
  • Thi Thiên 107:24 - Đều nhận ra năng quyền Chúa Hằng Hữu, các việc diệu kỳ Ngài thực hiện tại biển sâu.
  • Thi Thiên 107:25 - Ngài truyền lệnh nổi cơn gió bão, cho biển sâu sôi động cuồng lan.
  • Thi Thiên 107:26 - Nâng tàu lên cao tận trời xanh, rồi chìm xuống đáy vực tan tành; làm ai nấy hồn tan ra nước.
  • Thi Thiên 107:27 - Như người say quay cuồng lảo đảo, không còn phương cách.
  • Thi Thiên 107:28 - Trong lúc gian nan họ kêu cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Và Ngài giải cứu khỏi cơn hoạn nạn.
  • Thi Thiên 107:29 - Ban lệnh trên gió nước đại dương, cho yên bão lớn, cho ngừng sóng to.
  • Thi Thiên 107:30 - Họ vui mừng vì tai qua nạn khỏi, Chúa dẫn họ về đến bến bờ ước mong.
  • Thi Thiên 107:31 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Thi Thiên 107:32 - Hãy vinh danh Chúa cùng hội chúng, trước mặt các lãnh đạo các nước.
  • Y-sai 51:5 - Sự thương xót và công chính của Ta sẽ sớm đến. Sự cứu rỗi của Ta đang đến. Cánh tay mạnh mẽ của Ta sẽ mang công bình đến các dân tộc. Các hải đảo xa xôi trông đợi Ta và hy vọng nơi cánh tay quyền năng của Ta.
  • Thi Thiên 117:1 - Tất cả các nước, hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu! Tất cả các dân, hãy ca ngợi Ngài!
  • Thi Thiên 117:2 - Vì Ngài thiết tha yêu chúng ta mãi mãi; đức thành tín của Chúa Hằng Hữu vững chãi muôn đời. Đáng chúc tụng thay Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 148:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Trên thiên cung hãy ca tụng Chúa Hằng Hữu! Hãy ngợi tôn Ngài từ trời cao!
  • Thi Thiên 148:2 - Tất cả thiên sứ, hãy chúc tụng Chúa! Tất cả thiên binh, hãy tán dương Ngài!
  • Thi Thiên 148:3 - Mặt trời và mặt trăng, hãy ngợi khen Chúa! Các tinh tú sáng láng, hãy chúc tôn Ngài.
  • Thi Thiên 148:4 - Các tầng trời, hãy ca tụng Chúa! Các nguồn nước trên mây, hãy ca tụng Ngài!
  • Thi Thiên 148:5 - Hỡi các tạo vật, hãy tôn ngợi Chúa Hằng Hữu, vì do lệnh Ngài, tất cả được dựng nên.
  • Thi Thiên 148:6 - Chúa đã thiết lập các tạo vật vững chãi đời đời. Sắc luật Ngài không hề đổi thay.
  • Thi Thiên 148:7 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu hỡi các loài dã thú trên đất và dưới vực thẳm,
  • Thi Thiên 148:8 - lửa và nước đá, hơi nước và tuyết giá, lẫn cuồng phong vũ bão đều vâng lệnh Ngài,
  • Thi Thiên 148:9 - tất cả núi và đồi, các loài cây ăn quả và mọi loài bá hương,
  • Thi Thiên 148:10 - thú rừng và gia súc, loài bò sát và chim chóc,
  • Thi Thiên 148:11 - các vua trần gian và mọi dân tộc, mọi vương hầu và phán quan trên địa cầu,
  • Thi Thiên 148:12 - thanh thiếu niên nam nữ, người già cả lẫn trẻ con.
  • Thi Thiên 148:13 - Tất cả hãy tán dương Danh Chúa Hằng Hữu, Vì Danh Ngài thật tuyệt diệu; vinh quang Ngài hơn cả đất trời!
  • Thi Thiên 148:14 - Ngài gia tăng sức mạnh toàn dân, để những người trung tín của Ngài ca ngợi Ngài— họ là con cháu Ít-ra-ên, là dân tộc thân yêu của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Y-sai 24:14 - Nhưng những ai sống sót sẽ reo mừng hát ca. Dân phương tây ngợi tôn uy nghiêm của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 24:15 - Từ phương đông, họ dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu. Dân hải đảo tôn vinh Danh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 24:16 - Chúng tôi nghe bài hát ngợi tôn từ tận cùng mặt đất, bài hát dâng vinh quang lên Đấng Công Chính! Nhưng lòng tôi nặng trĩu vì sầu khổ. Khốn nạn cho tôi, vì tôi đuối sức. Bọn lừa dối vẫn thắng thế, bọn phản trắc vẫn ở khắp nơi.
  • Sô-phô-ni 2:11 - Chúng sẽ khiếp sợ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài sẽ tiêu diệt tất cả thần trên đất. Mọi dân sống trong khắp thế giới sẽ thờ lạy Chúa Hằng Hữu tại chỗ mình ở.
  • Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Thi Thiên 97:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Thế gian hãy reo mừng! Muôn nghìn hải đảo khá hân hoan.
  • Y-sai 49:13 - Hãy lên, hỡi các tầng trời! Reo mừng đi, hỡi cả địa cầu! Xướng ca lên, hỡi các núi đồi! Vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài và đoái thương những người buồn thảm.
  • Thi Thiên 98:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới, vì Chúa đã thực hiện nhiều việc diệu kỳ. Sử dụng quyền uy và năng lực thánh chiến thắng bạo lực giải cứu dân Ngài.
  • Thi Thiên 98:2 - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
  • Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 98:4 - Hỡi nhân loại, hãy reo mừng cho Chúa Hằng Hữu; hãy hát bài ca mới chúc tụng Ngài.
  • Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
  • Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 33:3 - Hãy hát cho Chúa một bài ca mới; hòa tấu tuyệt diệu và reo mừng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy hát một bài ca mới cho Chúa Hằng Hữu! Các dân tộc ở tận cùng mặt đất, hãy ca ngợi Ngài! Hãy hát mừng, tất cả ai đi biển, tất cả cư dân sống nơi miền duyên hải xa xôi.
  • 新标点和合本 - 航海的和海中所有的, 海岛和其上的居民, 都当向耶和华唱新歌, 从地极赞美他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 航海的人和海中一切所有的, 众海岛和其中的居民, 都当向耶和华唱新歌, 从地极赞美他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 航海的人和海中一切所有的, 众海岛和其中的居民, 都当向耶和华唱新歌, 从地极赞美他。
  • 当代译本 - 航海的和海中的一切、 众海岛和岛上的居民啊, 你们要向耶和华高唱新歌, 从地极赞美祂。
  • 圣经新译本 - 所有航海的和海中所充满的, 众海岛和其上的居民哪! 你们都要向耶和华唱新歌, 从地极向他发出赞美。
  • 中文标准译本 - 航海的和充满海洋的, 众海岛和其上的居民哪, 你们要向耶和华唱新歌, 要从地极赞美他!
  • 现代标点和合本 - 航海的和海中所有的, 海岛和其上的居民, 都当向耶和华唱新歌, 从地极赞美他!
  • 和合本(拼音版) - 航海的和海中所有的, 海岛和其上的居民, 都当向耶和华唱新歌, 从地极赞美他。
  • New International Version - Sing to the Lord a new song, his praise from the ends of the earth, you who go down to the sea, and all that is in it, you islands, and all who live in them.
  • New International Reader's Version - Sing a new song to the Lord. Sing praise to him from one end of the earth to the other. Sing, you who sail out on the ocean. Sing, all you creatures in it. Sing, you islands. Sing, all you who live there.
  • English Standard Version - Sing to the Lord a new song, his praise from the end of the earth, you who go down to the sea, and all that fills it, the coastlands and their inhabitants.
  • New Living Translation - Sing a new song to the Lord! Sing his praises from the ends of the earth! Sing, all you who sail the seas, all you who live in distant coastlands.
  • The Message - Sing to God a brand-new song, sing his praises all over the world! Let the sea and its fish give a round of applause, with all the far-flung islands joining in. Let the desert and its camps raise a tune, calling the Kedar nomads to join in. Let the villagers in Sela round up a choir and perform from the tops of the mountains. Make God’s glory resound; echo his praises from coast to coast. God steps out like he means business. You can see he’s primed for action. He shouts, announcing his arrival; he takes charge and his enemies fall into line: “I’ve been quiet long enough. I’ve held back, biting my tongue. But now I’m letting loose, letting go, like a woman who’s having a baby— Stripping the hills bare, withering the wildflowers, Drying up the rivers, turning lakes into mudflats. But I’ll take the hand of those who don’t know the way, who can’t see where they’re going. I’ll be a personal guide to them, directing them through unknown country. I’ll be right there to show them what roads to take, make sure they don’t fall into the ditch. These are the things I’ll be doing for them— sticking with them, not leaving them for a minute.”
  • Christian Standard Bible - Sing a new song to the Lord; sing his praise from the ends of the earth, you who go down to the sea with all that fills it, you coasts and islands with your inhabitants.
  • New American Standard Bible - Sing to the Lord a new song, Sing His praise from the end of the earth! You who go down to the sea, and all that is in it; You islands, and those who live on them.
  • New King James Version - Sing to the Lord a new song, And His praise from the ends of the earth, You who go down to the sea, and all that is in it, You coastlands and you inhabitants of them!
  • Amplified Bible - Sing to the Lord a new song, Sing His praise from the end of the earth! You who go down to the sea, and all that is in it, You islands and coastlands, and those who inhabit them [sing His praise]!
  • American Standard Version - Sing unto Jehovah a new song, and his praise from the end of the earth; ye that go down to the sea, and all that is therein, the isles, and the inhabitants thereof.
  • King James Version - Sing unto the Lord a new song, and his praise from the end of the earth, ye that go down to the sea, and all that is therein; the isles, and the inhabitants thereof.
  • New English Translation - Sing to the Lord a brand new song! Praise him from the horizon of the earth, you who go down to the sea, and everything that lives in it, you coastlands and those who live there!
  • World English Bible - Sing to Yahweh a new song, and his praise from the end of the earth, you who go down to the sea, and all that is therein, the islands and their inhabitants.
  • 新標點和合本 - 航海的和海中所有的, 海島和其上的居民, 都當向耶和華唱新歌, 從地極讚美他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 航海的人和海中一切所有的, 眾海島和其中的居民, 都當向耶和華唱新歌, 從地極讚美他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 航海的人和海中一切所有的, 眾海島和其中的居民, 都當向耶和華唱新歌, 從地極讚美他。
  • 當代譯本 - 航海的和海中的一切、 眾海島和島上的居民啊, 你們要向耶和華高唱新歌, 從地極讚美祂。
  • 聖經新譯本 - 所有航海的和海中所充滿的, 眾海島和其上的居民哪! 你們都要向耶和華唱新歌, 從地極向他發出讚美。
  • 呂振中譯本 - 你們要唱新的歌頌讚永恆主, 從地儘邊 唱 頌讚他、 的歌 ! 願海和充滿於海中的澎湃如雷 ! 願沿海地帶與其居民 都呼號 !
  • 中文標準譯本 - 航海的和充滿海洋的, 眾海島和其上的居民哪, 你們要向耶和華唱新歌, 要從地極讚美他!
  • 現代標點和合本 - 航海的和海中所有的, 海島和其上的居民, 都當向耶和華唱新歌, 從地極讚美他!
  • 文理和合譯本 - 航海之人、海中萬物、島嶼與其居民、當謳新歌於耶和華、自地極頌美之、
  • 文理委辦譯本 - 先知曰、凡爾洲島之民、地極之眾、航海之人、當謳新歌、頌美耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 泛海者與海中萬物、洲島與其居民、當以新歌歌頌主、在地極讚美主、
  • Nueva Versión Internacional - Canten al Señor un cántico nuevo, ustedes, que descienden al mar, y todo lo que hay en él; canten su alabanza desde los confines de la tierra, ustedes, costas lejanas y sus habitantes.
  • 현대인의 성경 - 항해하는 자들아, 바다와 그 안에 있는 모든 것들아, 섬들과 거기에 사는 민족들아, 너희는 여호와께 새 노래를 부르며 그를 찬양하라.
  • Новый Русский Перевод - Пойте Господу новую песнь, хвалу Ему с краев земли, вы, плавающие по морю, и все, наполняющее его; острова и все, кто на них живет.
  • Восточный перевод - Пойте Вечному новую песнь, пойте хвалу Ему с краёв земли, вы, кто плавает по морю, и всё, что наполняет его, острова и все, кто на них живёт.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пойте Вечному новую песнь, пойте хвалу Ему с краёв земли, вы, кто плавает по морю, и всё, что наполняет его, острова и все, кто на них живёт.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пойте Вечному новую песнь, пойте хвалу Ему с краёв земли, вы, кто плавает по морю, и всё, что наполняет его, острова и все, кто на них живёт.
  • La Bible du Semeur 2015 - Chantez à l’Eternel ╵un cantique nouveau, entonnez sa louange ╵aux confins de la terre, vous qui voguez sur mer, et vous qui la peuplez, vous les îles ╵et les régions côtières, ╵vous qui les habitez !
  • リビングバイブル - 主に向かって新しい歌を歌いなさい。 地の果てに住む人たちは、 こぞって神をたたえる歌を歌いなさい。 海も、海の向こうの遠い国々に住む人たちも、 こぞって歌いなさい。
  • Nova Versão Internacional - Cantem ao Senhor um novo cântico, seu louvor desde os confins da terra, vocês, que navegam no mar, e tudo o que nele existe, vocês, ilhas, e todos os seus habitantes.
  • Hoffnung für alle - Singt dem Herrn ein neues Lied und rühmt ihn überall auf der Welt. Besingt ihn, ihr Seefahrer und alles, was im Meer lebt! Preist ihn, ihr Inseln und seine Bewohner!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงร้องเพลงบทใหม่ถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า จงสรรเสริญพระองค์จากสุดปลายแผ่นดินโลก ท่านผู้ไปยังทะเล และสรรพสิ่งในทะเล เกาะแก่งทั้งหลาย และคนทั้งปวงผู้อาศัยอยู่ที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ร้อง​เพลง​บท​ใหม่​ถวาย​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ร้อง​เพลง​สรรเสริญ​พระ​องค์​จาก​ทุก​มุม​โลก ให้​ทะเล​และ​สรรพสิ่ง​ที่​อยู่​ใน​นั้น หมู่​เกาะ​ต่างๆ และ​บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ใน​นั้น
  • Thi Thiên 96:11 - Hỡi tầng trời hãy vui mừng, hỡi đất hãy hớn hở! Hỡi biển và mọi sinh vật dưới nước hãy ca vang!
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Thi Thiên 150:6 - Hỡi mọi sinh vật có hơi thở, hãy ca tụng Chúa Hằng Hữu! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • 1 Sử Ký 16:32 - Các đại dương và cá biển hãy gầm thét! Các đồng ruộng hãy liên hoan!
  • Thi Thiên 96:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới! Hỡi cả thế gian hãy chúc tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 96:2 - Hãy ngợi ca Chúa Hằng Hữu, chúc tụng Danh Ngài. Ngày lại ngày tường thuật ân cứu độ.
  • Thi Thiên 96:3 - Tuyên dương vinh quang Ngài giữa các nước. Rao truyền việc diệu kỳ của Chúa cho các dân.
  • Khải Huyền 14:3 - Họ đứng trước ngai và trước bốn sinh vật cùng các trưởng lão, hát một bài ca mới. Không ai học được bài ca này trừ ra 144.000 người đó, là những người được cứu chuộc từ trần gian.
  • Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 107:23 - Những ai làm ăn trên biển, những doanh thương xuôi ngược đại dương.
  • Thi Thiên 107:24 - Đều nhận ra năng quyền Chúa Hằng Hữu, các việc diệu kỳ Ngài thực hiện tại biển sâu.
  • Thi Thiên 107:25 - Ngài truyền lệnh nổi cơn gió bão, cho biển sâu sôi động cuồng lan.
  • Thi Thiên 107:26 - Nâng tàu lên cao tận trời xanh, rồi chìm xuống đáy vực tan tành; làm ai nấy hồn tan ra nước.
  • Thi Thiên 107:27 - Như người say quay cuồng lảo đảo, không còn phương cách.
  • Thi Thiên 107:28 - Trong lúc gian nan họ kêu cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Và Ngài giải cứu khỏi cơn hoạn nạn.
  • Thi Thiên 107:29 - Ban lệnh trên gió nước đại dương, cho yên bão lớn, cho ngừng sóng to.
  • Thi Thiên 107:30 - Họ vui mừng vì tai qua nạn khỏi, Chúa dẫn họ về đến bến bờ ước mong.
  • Thi Thiên 107:31 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Thi Thiên 107:32 - Hãy vinh danh Chúa cùng hội chúng, trước mặt các lãnh đạo các nước.
  • Y-sai 51:5 - Sự thương xót và công chính của Ta sẽ sớm đến. Sự cứu rỗi của Ta đang đến. Cánh tay mạnh mẽ của Ta sẽ mang công bình đến các dân tộc. Các hải đảo xa xôi trông đợi Ta và hy vọng nơi cánh tay quyền năng của Ta.
  • Thi Thiên 117:1 - Tất cả các nước, hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu! Tất cả các dân, hãy ca ngợi Ngài!
  • Thi Thiên 117:2 - Vì Ngài thiết tha yêu chúng ta mãi mãi; đức thành tín của Chúa Hằng Hữu vững chãi muôn đời. Đáng chúc tụng thay Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 148:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Trên thiên cung hãy ca tụng Chúa Hằng Hữu! Hãy ngợi tôn Ngài từ trời cao!
  • Thi Thiên 148:2 - Tất cả thiên sứ, hãy chúc tụng Chúa! Tất cả thiên binh, hãy tán dương Ngài!
  • Thi Thiên 148:3 - Mặt trời và mặt trăng, hãy ngợi khen Chúa! Các tinh tú sáng láng, hãy chúc tôn Ngài.
  • Thi Thiên 148:4 - Các tầng trời, hãy ca tụng Chúa! Các nguồn nước trên mây, hãy ca tụng Ngài!
  • Thi Thiên 148:5 - Hỡi các tạo vật, hãy tôn ngợi Chúa Hằng Hữu, vì do lệnh Ngài, tất cả được dựng nên.
  • Thi Thiên 148:6 - Chúa đã thiết lập các tạo vật vững chãi đời đời. Sắc luật Ngài không hề đổi thay.
  • Thi Thiên 148:7 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu hỡi các loài dã thú trên đất và dưới vực thẳm,
  • Thi Thiên 148:8 - lửa và nước đá, hơi nước và tuyết giá, lẫn cuồng phong vũ bão đều vâng lệnh Ngài,
  • Thi Thiên 148:9 - tất cả núi và đồi, các loài cây ăn quả và mọi loài bá hương,
  • Thi Thiên 148:10 - thú rừng và gia súc, loài bò sát và chim chóc,
  • Thi Thiên 148:11 - các vua trần gian và mọi dân tộc, mọi vương hầu và phán quan trên địa cầu,
  • Thi Thiên 148:12 - thanh thiếu niên nam nữ, người già cả lẫn trẻ con.
  • Thi Thiên 148:13 - Tất cả hãy tán dương Danh Chúa Hằng Hữu, Vì Danh Ngài thật tuyệt diệu; vinh quang Ngài hơn cả đất trời!
  • Thi Thiên 148:14 - Ngài gia tăng sức mạnh toàn dân, để những người trung tín của Ngài ca ngợi Ngài— họ là con cháu Ít-ra-ên, là dân tộc thân yêu của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Y-sai 24:14 - Nhưng những ai sống sót sẽ reo mừng hát ca. Dân phương tây ngợi tôn uy nghiêm của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 24:15 - Từ phương đông, họ dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu. Dân hải đảo tôn vinh Danh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 24:16 - Chúng tôi nghe bài hát ngợi tôn từ tận cùng mặt đất, bài hát dâng vinh quang lên Đấng Công Chính! Nhưng lòng tôi nặng trĩu vì sầu khổ. Khốn nạn cho tôi, vì tôi đuối sức. Bọn lừa dối vẫn thắng thế, bọn phản trắc vẫn ở khắp nơi.
  • Sô-phô-ni 2:11 - Chúng sẽ khiếp sợ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài sẽ tiêu diệt tất cả thần trên đất. Mọi dân sống trong khắp thế giới sẽ thờ lạy Chúa Hằng Hữu tại chỗ mình ở.
  • Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Thi Thiên 97:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Thế gian hãy reo mừng! Muôn nghìn hải đảo khá hân hoan.
  • Y-sai 49:13 - Hãy lên, hỡi các tầng trời! Reo mừng đi, hỡi cả địa cầu! Xướng ca lên, hỡi các núi đồi! Vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài và đoái thương những người buồn thảm.
  • Thi Thiên 98:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới, vì Chúa đã thực hiện nhiều việc diệu kỳ. Sử dụng quyền uy và năng lực thánh chiến thắng bạo lực giải cứu dân Ngài.
  • Thi Thiên 98:2 - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
  • Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 98:4 - Hỡi nhân loại, hãy reo mừng cho Chúa Hằng Hữu; hãy hát bài ca mới chúc tụng Ngài.
  • Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
  • Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 33:3 - Hãy hát cho Chúa một bài ca mới; hòa tấu tuyệt diệu và reo mừng.
圣经
资源
计划
奉献