Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
40:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
  • 新标点和合本 - 但那等候耶和华的必从新得力。 他们必如鹰展翅上腾; 他们奔跑却不困倦, 行走却不疲乏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但那等候耶和华的必重新得力。 他们必如鹰展翅上腾; 他们奔跑却不困倦, 行走却不疲乏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但那等候耶和华的必重新得力。 他们必如鹰展翅上腾; 他们奔跑却不困倦, 行走却不疲乏。
  • 当代译本 - 但仰望耶和华的人必重新得力。 他们必像鹰一样展翅高飞, 他们奔跑也不困倦, 他们行走也不疲乏。
  • 圣经新译本 - 但那些仰望耶和华的人, 必重新得力; 他们必像鹰一样展翅上腾; 他们奔跑,也不困倦, 他们行走,也不疲乏。
  • 中文标准译本 - 但那些等候耶和华的, 必重新得力; 他们必如鹰展翅上腾, 他们奔跑不会困乏, 行走也不会疲倦。
  • 现代标点和合本 - 但那等候耶和华的,必重新得力。 他们必如鹰展翅上腾, 他们奔跑却不困倦, 行走却不疲乏。
  • 和合本(拼音版) - 但那等候耶和华的,必从新得力。 他们必如鹰展翅上腾, 他们奔跑却不困倦, 行走却不疲乏。
  • New International Version - but those who hope in the Lord will renew their strength. They will soar on wings like eagles; they will run and not grow weary, they will walk and not be faint.
  • New International Reader's Version - But those who trust in the Lord will receive new strength. They will fly as high as eagles. They will run and not get tired. They will walk and not grow weak.
  • English Standard Version - but they who wait for the Lord shall renew their strength; they shall mount up with wings like eagles; they shall run and not be weary; they shall walk and not faint.
  • New Living Translation - But those who trust in the Lord will find new strength. They will soar high on wings like eagles. They will run and not grow weary. They will walk and not faint.
  • Christian Standard Bible - but those who trust in the Lord will renew their strength; they will soar on wings like eagles; they will run and not become weary, they will walk and not faint.
  • New American Standard Bible - Yet those who wait for the Lord Will gain new strength; They will mount up with wings like eagles, They will run and not get tired, They will walk and not become weary.
  • New King James Version - But those who wait on the Lord Shall renew their strength; They shall mount up with wings like eagles, They shall run and not be weary, They shall walk and not faint.
  • Amplified Bible - But those who wait for the Lord [who expect, look for, and hope in Him] Will gain new strength and renew their power; They will lift up their wings [and rise up close to God] like eagles [rising toward the sun]; They will run and not become weary, They will walk and not grow tired.
  • American Standard Version - but they that wait for Jehovah shall renew their strength; they shall mount up with wings as eagles; they shall run, and not be weary; they shall walk, and not faint.
  • King James Version - But they that wait upon the Lord shall renew their strength; they shall mount up with wings as eagles; they shall run, and not be weary; and they shall walk, and not faint.
  • New English Translation - But those who wait for the Lord’s help find renewed strength; they rise up as if they had eagles’ wings, they run without growing weary, they walk without getting tired.
  • World English Bible - but those who wait for Yahweh will renew their strength. They will mount up with wings like eagles. They will run, and not be weary. They will walk, and not faint.
  • 新標點和合本 - 但那等候耶和華的必重新得力。 他們必如鷹展翅上騰; 他們奔跑卻不困倦, 行走卻不疲乏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但那等候耶和華的必重新得力。 他們必如鷹展翅上騰; 他們奔跑卻不困倦, 行走卻不疲乏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但那等候耶和華的必重新得力。 他們必如鷹展翅上騰; 他們奔跑卻不困倦, 行走卻不疲乏。
  • 當代譯本 - 但仰望耶和華的人必重新得力。 他們必像鷹一樣展翅高飛, 他們奔跑也不困倦, 他們行走也不疲乏。
  • 聖經新譯本 - 但那些仰望耶和華的人, 必重新得力; 他們必像鷹一樣展翅上騰; 他們奔跑,也不困倦, 他們行走,也不疲乏。
  • 呂振中譯本 - 但那等候永恆主的、必從新得力; 他們必如鷹展翅上騰; 他們奔跑,也不困倦, 他們行走,也不疲乏。
  • 中文標準譯本 - 但那些等候耶和華的, 必重新得力; 他們必如鷹展翅上騰, 他們奔跑不會困乏, 行走也不會疲倦。
  • 現代標點和合本 - 但那等候耶和華的,必重新得力。 他們必如鷹展翅上騰, 他們奔跑卻不困倦, 行走卻不疲乏。
  • 文理和合譯本 - 惟仰賴耶和華者、必補其力、如鷹展翼而上、疾趨弗倦、奔走弗疲、
  • 文理委辦譯本 - 惟恃耶和華者補其精力、翱翔若鷹、疾趨弗倦、力行弗困。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟仰望主者、必增新膂力、如鷹羽脫而重生、 如鷹羽脫而重生或作如鷹張翼飛翔 趨則不困、行則不倦、
  • Nueva Versión Internacional - pero los que confían en el Señor renovarán sus fuerzas; volarán como las águilas: correrán y no se fatigarán, caminarán y no se cansarán.
  • 현대인의 성경 - 오직 여호와를 바라보고 의지하는 자는 새 힘을 얻어 독수리처럼 날개치며 올라갈 것이요 달려가도 지치지 않고 걸어가도 피곤하지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - но надеющиеся на Господа наберутся новых сил. Они воспарят на крыльях, словно орлы, побегут – и не утомятся, пойдут – и не устанут.
  • Восточный перевод - но надеющиеся на Вечного наберутся новых сил. Они воспарят на крыльях, словно орлы, побегут – и не утомятся, пойдут – и не устанут.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но надеющиеся на Вечного наберутся новых сил. Они воспарят на крыльях, словно орлы, побегут – и не утомятся, пойдут – и не устанут.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но надеющиеся на Вечного наберутся новых сил. Они воспарят на крыльях, словно орлы, побегут – и не утомятся, пойдут – и не устанут.
  • La Bible du Semeur 2015 - mais ceux qui comptent ╵sur l’Eternel ╵renouvellent leur force : ils prennent leur envol ╵comme de jeunes aigles ; sans se lasser, ils courent, ils marchent en avant, ╵et ne s’épuisent pas.
  • リビングバイブル - しかし、主を待ち望む者は新しい力がみなぎり、 わしのように翼を張って 舞い上がることができます。 どれだけ走っても疲れず、 どんなに歩いても息切れしません。
  • Nova Versão Internacional - mas aqueles que esperam no Senhor renovam as suas forças. Voam alto como águias; correm e não ficam exaustos, andam e não se cansam.
  • Hoffnung für alle - Aber alle, die ihre Hoffnung auf den Herrn setzen, bekommen neue Kraft. Sie sind wie Adler, denen mächtige Schwingen wachsen. Sie gehen und werden nicht müde, sie laufen und sind nicht erschöpft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่บรรดาผู้ที่รอคอยองค์พระผู้เป็นเจ้าด้วยความหวัง จะฟื้นกำลังขึ้นใหม่ พวกเขาจะกางปีกทะยานขึ้นเหมือนนกอินทรี พวกเขาจะวิ่งไปโดยไม่รู้จักเหน็ดเหนื่อย พวกเขาจะเดินไปโดยไม่อ่อนระโหยโรยแรง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​บรรดา​ผู้​ที่​รอ​คอย​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า จะ​ได้​รับ​การ​เสริม​สร้าง​พลัง​ขึ้น​ใหม่ พวก​เขา​จะ​โผ​ขึ้น​ด้วย​ปีก​เหมือน​นก​อินทรี พวก​เขา​จะ​วิ่ง แต่​ไม่​หมด​กำลัง พวก​เขา​จะ​เดิน แต่​ไม่​อ่อนล้า
交叉引用
  • Nhã Ca 8:5 - Ai từ hoang mạc đến tựa mình vào người yêu của nàng? Em đánh thức chàng dưới cây táo, nơi mẹ chàng đã hạ sinh chàng, nơi ấy người sinh chàng trong cơn đau quặn thắt.
  • Khải Huyền 4:7 - Sinh vật thứ nhất giống như sư tử; sinh vật thứ hai như bò tơ; sinh vật thứ ba có mặt người; và sinh vật thứ tư như đại bàng đang bay.
  • Thi Thiên 92:1 - Còn gì hơn cảm tạ Chúa Hằng Hữu, có chi bằng ca ngợi Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 92:13 - Vì người được trồng trong nhà Chúa Hằng Hữu. Sẽ trổ hoa trong hành lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Gióp 33:24 - thương xót người và nói: ‘Hãy giải thoát người khỏi tử vong vì tôi đã tìm ra giá chuộc tội cho người.’
  • Gióp 33:25 - Rồi thân thể người lại mịn màng như con trẻ, sức mạnh phục hồi như thuở xuân xanh.
  • Gióp 33:26 - Người sẽ cầu khẩn với Đức Chúa Trời, Ngài sẵn lòng ban ơn rộng lượng. Người vui mừng khi nhìn ngắm Đức Chúa Trời và Ngài khôi phục sự công chính cho người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - và kiên tâm đợi chờ Con Ngài từ trời trở lại; vì Chúa Giê-xu đã phục sinh và cứu chúng ta khỏi cơn đoán phạt tương lai.
  • Thẩm Phán 16:28 - Sam-sôn kêu cầu Chúa Hằng Hữu: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, xin nhớ đến con lần nữa. Lạy Đức Chúa Trời, xin cho con sức mạnh một lần nữa thôi. Với một hơi thổi để con báo thù người Phi-li-tin đã khoét hai mắt con.”
  • Khải Huyền 2:3 - Con đã nhẫn nại chịu khổ vì Danh Ta, không biết mỏi mệt.
  • Y-sai 8:17 - Tôi sẽ chờ đợi Chúa Hằng Hữu, Đấng ẩn mặt với nhà Gia-cốp. Tôi vẫn đặt niềm tin mình nơi Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:1 - Do lòng nhân từ của Chúa, chúng tôi được ủy thác chức vụ truyền bá Phúc Âm, nên chẳng thối chí ngã lòng.
  • Xa-cha-ri 10:12 - Ta sẽ cho họ cường thịnh trong Chúa Hằng Hữu, đi đâu họ cũng mang danh hiệu Ngài. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Thi Thiên 123:2 - Chúng con trông mong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con thương xót, như mắt đầy tớ trông chờ tay chủ, như mắt tớ gái nhìn tay bà chủ.
  • Thi Thiên 25:21 - Xin Ngài bảo vệ con trong nếp sống, với tấm lòng thanh khiết, ngay thẳng, vì con luôn ngưỡng vọng Chân Thần.
  • Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
  • Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.
  • Gióp 17:9 - Người công chính giữ vững đường lối mình, người có bàn tay trong sạch ngày càng mạnh mẽ.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Thi Thiên 25:5 - Xin dẫn con đi vào chân lý và khuyên bảo con, vì Ngài là Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi con. Suốt ngày con hy vọng trong Ngài.
  • Thi Thiên 25:3 - Không ai hy vọng nơi Chúa mà bị hổ thẹn, chỉ những kẻ phản trắc phải tủi nhục đau buồn.
  • Xuất Ai Cập 19:4 - Các ngươi đã thấy việc Ta làm cho người Ai Cập, cũng đã biết Ta đem các ngươi đến với Ta bằng cách nào, chẳng khác gì dùng cánh đại bàng chở các ngươi.
  • Thi Thiên 138:3 - Khi con kêu xin, Chúa đáp lời; ban sinh lực, phấn khởi tâm linh.
  • Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”
  • Thi Thiên 37:34 - Hãy chờ đợi Chúa Hằng Hữu. Vâng giữ đường lối Ngài, Ngài sẽ nhắc ngươi lên, cho ngươi thừa hưởng đất đai, ngươi sẽ thấy người ác bị hủy diệt.
  • Lu-ca 18:1 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy các môn đệ phải bền lòng cầu nguyện, không bao giờ mỏi mệt:
  • 2 Cô-rinh-tô 4:8 - Chúng tôi bị áp lực đủ cách, nhưng không kiệt quệ, bị bối rối, thắc mắc nhưng không bao giờ tuyệt vọng,
  • 2 Cô-rinh-tô 4:9 - bị bức hại nhưng không mất nơi nương tựa, bị quật ngã nhưng không bị tiêu diệt.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:10 - Thân này hằng mang sự chết của Chúa Giê-xu để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác mình.
  • Y-sai 30:18 - Chúa Hằng Hữu vẫn chờ đợi các ngươi đến với Ngài để Chúa tỏ tình yêu và lòng thương xót của Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời trung tín. Phước cho ai trông chờ sự trợ giúp của Ngài.
  • Thi Thiên 84:7 - Họ càng đi sức lực càng gia tăng, cho đến khi mọi người đều ra mắt Đức Chúa Trời tại Si-ôn.
  • Rô-ma 8:25 - Nếu chúng ta hy vọng điều mình chưa có, hẳn chúng ta phải nhẫn nại chờ đợi.)
  • Ga-la-ti 6:9 - Hãy kiên tâm làm việc thiện, đừng chán nản, vì đến mùa chúng ta sẽ gặt hái kết quả tốt đẹp.
  • Hê-bơ-rơ 12:1 - Như thế, vì chung quanh ta có những rừng người chứng kiến, chúng ta hãy kiên nhẫn chạy xong cuộc đua đang tham dự, sau khi cất bỏ các chướng ngại và tội lỗi dễ vướng chân.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • Thi Thiên 27:13 - Con tin chắc sẽ thấy ân lành của Chúa Hằng Hữu, ngay trong đất người sống.
  • Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 103:5 - Ngài cho thỏa mãn điều tốt lành khao khát. Đến nỗi tuổi xuân phục hồi như đại bàng!
  • Ai Ca 3:25 - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
  • Ai Ca 3:26 - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:16 - Vì thế, chúng ta chẳng nản lòng. Dù người bề ngoài hư nát, nhưng người bề trong cứ ngày càng đổi mới.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
  • 新标点和合本 - 但那等候耶和华的必从新得力。 他们必如鹰展翅上腾; 他们奔跑却不困倦, 行走却不疲乏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但那等候耶和华的必重新得力。 他们必如鹰展翅上腾; 他们奔跑却不困倦, 行走却不疲乏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但那等候耶和华的必重新得力。 他们必如鹰展翅上腾; 他们奔跑却不困倦, 行走却不疲乏。
  • 当代译本 - 但仰望耶和华的人必重新得力。 他们必像鹰一样展翅高飞, 他们奔跑也不困倦, 他们行走也不疲乏。
  • 圣经新译本 - 但那些仰望耶和华的人, 必重新得力; 他们必像鹰一样展翅上腾; 他们奔跑,也不困倦, 他们行走,也不疲乏。
  • 中文标准译本 - 但那些等候耶和华的, 必重新得力; 他们必如鹰展翅上腾, 他们奔跑不会困乏, 行走也不会疲倦。
  • 现代标点和合本 - 但那等候耶和华的,必重新得力。 他们必如鹰展翅上腾, 他们奔跑却不困倦, 行走却不疲乏。
  • 和合本(拼音版) - 但那等候耶和华的,必从新得力。 他们必如鹰展翅上腾, 他们奔跑却不困倦, 行走却不疲乏。
  • New International Version - but those who hope in the Lord will renew their strength. They will soar on wings like eagles; they will run and not grow weary, they will walk and not be faint.
  • New International Reader's Version - But those who trust in the Lord will receive new strength. They will fly as high as eagles. They will run and not get tired. They will walk and not grow weak.
  • English Standard Version - but they who wait for the Lord shall renew their strength; they shall mount up with wings like eagles; they shall run and not be weary; they shall walk and not faint.
  • New Living Translation - But those who trust in the Lord will find new strength. They will soar high on wings like eagles. They will run and not grow weary. They will walk and not faint.
  • Christian Standard Bible - but those who trust in the Lord will renew their strength; they will soar on wings like eagles; they will run and not become weary, they will walk and not faint.
  • New American Standard Bible - Yet those who wait for the Lord Will gain new strength; They will mount up with wings like eagles, They will run and not get tired, They will walk and not become weary.
  • New King James Version - But those who wait on the Lord Shall renew their strength; They shall mount up with wings like eagles, They shall run and not be weary, They shall walk and not faint.
  • Amplified Bible - But those who wait for the Lord [who expect, look for, and hope in Him] Will gain new strength and renew their power; They will lift up their wings [and rise up close to God] like eagles [rising toward the sun]; They will run and not become weary, They will walk and not grow tired.
  • American Standard Version - but they that wait for Jehovah shall renew their strength; they shall mount up with wings as eagles; they shall run, and not be weary; they shall walk, and not faint.
  • King James Version - But they that wait upon the Lord shall renew their strength; they shall mount up with wings as eagles; they shall run, and not be weary; and they shall walk, and not faint.
  • New English Translation - But those who wait for the Lord’s help find renewed strength; they rise up as if they had eagles’ wings, they run without growing weary, they walk without getting tired.
  • World English Bible - but those who wait for Yahweh will renew their strength. They will mount up with wings like eagles. They will run, and not be weary. They will walk, and not faint.
  • 新標點和合本 - 但那等候耶和華的必重新得力。 他們必如鷹展翅上騰; 他們奔跑卻不困倦, 行走卻不疲乏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但那等候耶和華的必重新得力。 他們必如鷹展翅上騰; 他們奔跑卻不困倦, 行走卻不疲乏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但那等候耶和華的必重新得力。 他們必如鷹展翅上騰; 他們奔跑卻不困倦, 行走卻不疲乏。
  • 當代譯本 - 但仰望耶和華的人必重新得力。 他們必像鷹一樣展翅高飛, 他們奔跑也不困倦, 他們行走也不疲乏。
  • 聖經新譯本 - 但那些仰望耶和華的人, 必重新得力; 他們必像鷹一樣展翅上騰; 他們奔跑,也不困倦, 他們行走,也不疲乏。
  • 呂振中譯本 - 但那等候永恆主的、必從新得力; 他們必如鷹展翅上騰; 他們奔跑,也不困倦, 他們行走,也不疲乏。
  • 中文標準譯本 - 但那些等候耶和華的, 必重新得力; 他們必如鷹展翅上騰, 他們奔跑不會困乏, 行走也不會疲倦。
  • 現代標點和合本 - 但那等候耶和華的,必重新得力。 他們必如鷹展翅上騰, 他們奔跑卻不困倦, 行走卻不疲乏。
  • 文理和合譯本 - 惟仰賴耶和華者、必補其力、如鷹展翼而上、疾趨弗倦、奔走弗疲、
  • 文理委辦譯本 - 惟恃耶和華者補其精力、翱翔若鷹、疾趨弗倦、力行弗困。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟仰望主者、必增新膂力、如鷹羽脫而重生、 如鷹羽脫而重生或作如鷹張翼飛翔 趨則不困、行則不倦、
  • Nueva Versión Internacional - pero los que confían en el Señor renovarán sus fuerzas; volarán como las águilas: correrán y no se fatigarán, caminarán y no se cansarán.
  • 현대인의 성경 - 오직 여호와를 바라보고 의지하는 자는 새 힘을 얻어 독수리처럼 날개치며 올라갈 것이요 달려가도 지치지 않고 걸어가도 피곤하지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - но надеющиеся на Господа наберутся новых сил. Они воспарят на крыльях, словно орлы, побегут – и не утомятся, пойдут – и не устанут.
  • Восточный перевод - но надеющиеся на Вечного наберутся новых сил. Они воспарят на крыльях, словно орлы, побегут – и не утомятся, пойдут – и не устанут.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но надеющиеся на Вечного наберутся новых сил. Они воспарят на крыльях, словно орлы, побегут – и не утомятся, пойдут – и не устанут.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но надеющиеся на Вечного наберутся новых сил. Они воспарят на крыльях, словно орлы, побегут – и не утомятся, пойдут – и не устанут.
  • La Bible du Semeur 2015 - mais ceux qui comptent ╵sur l’Eternel ╵renouvellent leur force : ils prennent leur envol ╵comme de jeunes aigles ; sans se lasser, ils courent, ils marchent en avant, ╵et ne s’épuisent pas.
  • リビングバイブル - しかし、主を待ち望む者は新しい力がみなぎり、 わしのように翼を張って 舞い上がることができます。 どれだけ走っても疲れず、 どんなに歩いても息切れしません。
  • Nova Versão Internacional - mas aqueles que esperam no Senhor renovam as suas forças. Voam alto como águias; correm e não ficam exaustos, andam e não se cansam.
  • Hoffnung für alle - Aber alle, die ihre Hoffnung auf den Herrn setzen, bekommen neue Kraft. Sie sind wie Adler, denen mächtige Schwingen wachsen. Sie gehen und werden nicht müde, sie laufen und sind nicht erschöpft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่บรรดาผู้ที่รอคอยองค์พระผู้เป็นเจ้าด้วยความหวัง จะฟื้นกำลังขึ้นใหม่ พวกเขาจะกางปีกทะยานขึ้นเหมือนนกอินทรี พวกเขาจะวิ่งไปโดยไม่รู้จักเหน็ดเหนื่อย พวกเขาจะเดินไปโดยไม่อ่อนระโหยโรยแรง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​บรรดา​ผู้​ที่​รอ​คอย​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า จะ​ได้​รับ​การ​เสริม​สร้าง​พลัง​ขึ้น​ใหม่ พวก​เขา​จะ​โผ​ขึ้น​ด้วย​ปีก​เหมือน​นก​อินทรี พวก​เขา​จะ​วิ่ง แต่​ไม่​หมด​กำลัง พวก​เขา​จะ​เดิน แต่​ไม่​อ่อนล้า
  • Nhã Ca 8:5 - Ai từ hoang mạc đến tựa mình vào người yêu của nàng? Em đánh thức chàng dưới cây táo, nơi mẹ chàng đã hạ sinh chàng, nơi ấy người sinh chàng trong cơn đau quặn thắt.
  • Khải Huyền 4:7 - Sinh vật thứ nhất giống như sư tử; sinh vật thứ hai như bò tơ; sinh vật thứ ba có mặt người; và sinh vật thứ tư như đại bàng đang bay.
  • Thi Thiên 92:1 - Còn gì hơn cảm tạ Chúa Hằng Hữu, có chi bằng ca ngợi Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 92:13 - Vì người được trồng trong nhà Chúa Hằng Hữu. Sẽ trổ hoa trong hành lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Gióp 33:24 - thương xót người và nói: ‘Hãy giải thoát người khỏi tử vong vì tôi đã tìm ra giá chuộc tội cho người.’
  • Gióp 33:25 - Rồi thân thể người lại mịn màng như con trẻ, sức mạnh phục hồi như thuở xuân xanh.
  • Gióp 33:26 - Người sẽ cầu khẩn với Đức Chúa Trời, Ngài sẵn lòng ban ơn rộng lượng. Người vui mừng khi nhìn ngắm Đức Chúa Trời và Ngài khôi phục sự công chính cho người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - và kiên tâm đợi chờ Con Ngài từ trời trở lại; vì Chúa Giê-xu đã phục sinh và cứu chúng ta khỏi cơn đoán phạt tương lai.
  • Thẩm Phán 16:28 - Sam-sôn kêu cầu Chúa Hằng Hữu: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, xin nhớ đến con lần nữa. Lạy Đức Chúa Trời, xin cho con sức mạnh một lần nữa thôi. Với một hơi thổi để con báo thù người Phi-li-tin đã khoét hai mắt con.”
  • Khải Huyền 2:3 - Con đã nhẫn nại chịu khổ vì Danh Ta, không biết mỏi mệt.
  • Y-sai 8:17 - Tôi sẽ chờ đợi Chúa Hằng Hữu, Đấng ẩn mặt với nhà Gia-cốp. Tôi vẫn đặt niềm tin mình nơi Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:1 - Do lòng nhân từ của Chúa, chúng tôi được ủy thác chức vụ truyền bá Phúc Âm, nên chẳng thối chí ngã lòng.
  • Xa-cha-ri 10:12 - Ta sẽ cho họ cường thịnh trong Chúa Hằng Hữu, đi đâu họ cũng mang danh hiệu Ngài. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Thi Thiên 123:2 - Chúng con trông mong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con thương xót, như mắt đầy tớ trông chờ tay chủ, như mắt tớ gái nhìn tay bà chủ.
  • Thi Thiên 25:21 - Xin Ngài bảo vệ con trong nếp sống, với tấm lòng thanh khiết, ngay thẳng, vì con luôn ngưỡng vọng Chân Thần.
  • Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
  • Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.
  • Gióp 17:9 - Người công chính giữ vững đường lối mình, người có bàn tay trong sạch ngày càng mạnh mẽ.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Thi Thiên 25:5 - Xin dẫn con đi vào chân lý và khuyên bảo con, vì Ngài là Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi con. Suốt ngày con hy vọng trong Ngài.
  • Thi Thiên 25:3 - Không ai hy vọng nơi Chúa mà bị hổ thẹn, chỉ những kẻ phản trắc phải tủi nhục đau buồn.
  • Xuất Ai Cập 19:4 - Các ngươi đã thấy việc Ta làm cho người Ai Cập, cũng đã biết Ta đem các ngươi đến với Ta bằng cách nào, chẳng khác gì dùng cánh đại bàng chở các ngươi.
  • Thi Thiên 138:3 - Khi con kêu xin, Chúa đáp lời; ban sinh lực, phấn khởi tâm linh.
  • Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”
  • Thi Thiên 37:34 - Hãy chờ đợi Chúa Hằng Hữu. Vâng giữ đường lối Ngài, Ngài sẽ nhắc ngươi lên, cho ngươi thừa hưởng đất đai, ngươi sẽ thấy người ác bị hủy diệt.
  • Lu-ca 18:1 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy các môn đệ phải bền lòng cầu nguyện, không bao giờ mỏi mệt:
  • 2 Cô-rinh-tô 4:8 - Chúng tôi bị áp lực đủ cách, nhưng không kiệt quệ, bị bối rối, thắc mắc nhưng không bao giờ tuyệt vọng,
  • 2 Cô-rinh-tô 4:9 - bị bức hại nhưng không mất nơi nương tựa, bị quật ngã nhưng không bị tiêu diệt.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:10 - Thân này hằng mang sự chết của Chúa Giê-xu để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác mình.
  • Y-sai 30:18 - Chúa Hằng Hữu vẫn chờ đợi các ngươi đến với Ngài để Chúa tỏ tình yêu và lòng thương xót của Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời trung tín. Phước cho ai trông chờ sự trợ giúp của Ngài.
  • Thi Thiên 84:7 - Họ càng đi sức lực càng gia tăng, cho đến khi mọi người đều ra mắt Đức Chúa Trời tại Si-ôn.
  • Rô-ma 8:25 - Nếu chúng ta hy vọng điều mình chưa có, hẳn chúng ta phải nhẫn nại chờ đợi.)
  • Ga-la-ti 6:9 - Hãy kiên tâm làm việc thiện, đừng chán nản, vì đến mùa chúng ta sẽ gặt hái kết quả tốt đẹp.
  • Hê-bơ-rơ 12:1 - Như thế, vì chung quanh ta có những rừng người chứng kiến, chúng ta hãy kiên nhẫn chạy xong cuộc đua đang tham dự, sau khi cất bỏ các chướng ngại và tội lỗi dễ vướng chân.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • Thi Thiên 27:13 - Con tin chắc sẽ thấy ân lành của Chúa Hằng Hữu, ngay trong đất người sống.
  • Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 103:5 - Ngài cho thỏa mãn điều tốt lành khao khát. Đến nỗi tuổi xuân phục hồi như đại bàng!
  • Ai Ca 3:25 - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
  • Ai Ca 3:26 - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:16 - Vì thế, chúng ta chẳng nản lòng. Dù người bề ngoài hư nát, nhưng người bề trong cứ ngày càng đổi mới.
圣经
资源
计划
奉献