Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
40:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy ngước mắt nhìn các tầng trời. Ai đã sáng tạo các tinh tú? Chúa là Đấng gọi các thiên thể theo đội ngũ và đặt tên cho mỗi thiên thể. Vì Chúa có sức mạnh vĩ đại và quyền năng vô biên, nên không sót một thiên thể nào.
  • 新标点和合本 - 你们向上举目, 看谁创造这万象, 按数目领出, 他一一称其名; 因他的权能, 又因他的大能大力, 连一个都不缺。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要向上举目, 看是谁创造这万象, 按数目领出它们, 一一称其名, 以他的权能 和他的大能大力, 使它们一个都不缺。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要向上举目, 看是谁创造这万象, 按数目领出它们, 一一称其名, 以他的权能 和他的大能大力, 使它们一个都不缺。
  • 当代译本 - 你们向天举目, 看看是谁创造了这万象? 是谁把众星一一领出来, 按各自的名字叫它们? 祂的权柄和能力伟大无比, 它们一个也不会少。
  • 圣经新译本 - 你们向天举目吧! 看是谁创造了这些万象? 是谁按着数目把万象领出来, 一一指名呼唤? 因他的大能大力, 连一个也不缺少。
  • 中文标准译本 - 你们向高天举目观看吧! 是谁创造了这些万象? 是按着数目把万象领出来的那一位! 他一一点其名; 因他 的大能大力, 它们一个也不缺失。
  • 现代标点和合本 - 你们向上举目, 看谁创造这万象? 按数目领出, 他一一称其名; 因他的权能, 又因他的大能大力, 连一个都不缺。
  • 和合本(拼音版) - 你们向上举目, 看谁创造这万象, 按数目领出, 他一一称其名, 因他的权能, 又因他的大能大力, 连一个都不缺。”
  • New International Version - Lift up your eyes and look to the heavens: Who created all these? He who brings out the starry host one by one and calls forth each of them by name. Because of his great power and mighty strength, not one of them is missing.
  • New International Reader's Version - Look up toward the sky. Who created everything you see? The Lord causes the stars to come out at night one by one. He calls out each one of them by name. His power and strength are great. So none of the stars is missing.
  • English Standard Version - Lift up your eyes on high and see: who created these? He who brings out their host by number, calling them all by name; by the greatness of his might and because he is strong in power, not one is missing.
  • New Living Translation - Look up into the heavens. Who created all the stars? He brings them out like an army, one after another, calling each by its name. Because of his great power and incomparable strength, not a single one is missing.
  • Christian Standard Bible - Look up and see! Who created these? He brings out the stars by number; he calls all of them by name. Because of his great power and strength, not one of them is missing.
  • New American Standard Bible - Raise your eyes on high And see who has created these stars, The One who brings out their multitude by number, He calls them all by name; Because of the greatness of His might and the strength of His power, Not one of them is missing.
  • New King James Version - Lift up your eyes on high, And see who has created these things, Who brings out their host by number; He calls them all by name, By the greatness of His might And the strength of His power; Not one is missing.
  • Amplified Bible - Lift up your eyes on high And see who has created these heavenly bodies, The One who brings out their host by number, He calls them all by name; Because of the greatness of His might and the strength of His power, Not one is missing.
  • American Standard Version - Lift up your eyes on high, and see who hath created these, that bringeth out their host by number; he calleth them all by name; by the greatness of his might, and for that he is strong in power, not one is lacking.
  • King James Version - Lift up your eyes on high, and behold who hath created these things, that bringeth out their host by number: he calleth them all by names by the greatness of his might, for that he is strong in power; not one faileth.
  • New English Translation - Look up at the sky! Who created all these heavenly lights? He is the one who leads out their ranks; he calls them all by name. Because of his absolute power and awesome strength, not one of them is missing.
  • World English Bible - Lift up your eyes on high, and see who has created these, who brings out their army by number. He calls them all by name. by the greatness of his might, and because he is strong in power, not one is lacking.
  • 新標點和合本 - 你們向上舉目, 看誰創造這萬象, 按數目領出, 他一一稱其名; 因他的權能, 又因他的大能大力, 連一個都不缺。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要向上舉目, 看是誰創造這萬象, 按數目領出它們, 一一稱其名, 以他的權能 和他的大能大力, 使它們一個都不缺。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要向上舉目, 看是誰創造這萬象, 按數目領出它們, 一一稱其名, 以他的權能 和他的大能大力, 使它們一個都不缺。
  • 當代譯本 - 你們向天舉目, 看看是誰創造了這萬象? 是誰把眾星一一領出來, 按各自的名字叫它們? 祂的權柄和能力偉大無比, 它們一個也不會少。
  • 聖經新譯本 - 你們向天舉目吧! 看是誰創造了這些萬象? 是誰按著數目把萬象領出來, 一一指名呼喚? 因他的大能大力, 連一個也不缺少。
  • 呂振中譯本 - 你們舉目向上觀看! 誰創造這些 星 呢? 是那按數目領其萬象而出、 一一點名呼喚的呀; 因他力氣大而能力強、 沒有一個邋下的。
  • 中文標準譯本 - 你們向高天舉目觀看吧! 是誰創造了這些萬象? 是按著數目把萬象領出來的那一位! 他一一點其名; 因他 的大能大力, 它們一個也不缺失。
  • 現代標點和合本 - 你們向上舉目, 看誰創造這萬象? 按數目領出, 他一一稱其名; 因他的權能, 又因他的大能大力, 連一個都不缺。
  • 文理和合譯本 - 爾其仰觀、凡此天象、為誰所造、誰核其數、而導之出、悉呼其名、因有大能大力、無不應命、○
  • 文理委辦譯本 - 爾當仰觀、天象羅布、有若軍旅、上帝以巨能大力、創造星辰、呼其名、核其數、無不應命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾向高舉目而觀、思此諸物為誰所造、天之萬象、主核其數而攜之出、 天之萬象主核其數而攜之出或作惟主使天之萬象按數而顯 皆道其名、蓋以主之大能大力、無不應命也、○
  • Nueva Versión Internacional - Alcen los ojos y miren a los cielos: ¿Quién ha creado todo esto? El que ordena la multitud de estrellas una por una, y llama a cada una por su nombre. ¡Es tan grande su poder, y tan poderosa su fuerza, que no falta ninguna de ellas!
  • 현대인의 성경 - 너희는 하늘을 바라보아라! 누가 이 모든 별들을 만들었느냐? 여호와께서 별무리를 하나하나 이름을 불러 이끌어내시며 그 수가 얼마나 되는지 다 헤아리고 계시니 그의 능력이 크시므로 그 중에 하나도 빠진 것이 없다.
  • Новый Русский Перевод - Поднимите глаза и взгляните на небо: Кто его сотворил? Тот, Кто по счету выводит Свое воинство и называет их всех по имени. Так как Он велик властью и могуч силой, они все в сборе.
  • Восточный перевод - Поднимите глаза и взгляните на небо: кто его сотворил? Тот, Кто по счёту выводит Своё звёздное воинство и называет их всех по имени. Так как Он велик властью и могуч силой, они все в сборе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поднимите глаза и взгляните на небо: кто его сотворил? Тот, Кто по счёту выводит Своё звёздное воинство и называет их всех по имени. Так как Он велик властью и могуч силой, они все в сборе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поднимите глаза и взгляните на небо: кто его сотворил? Тот, Кто по счёту выводит Своё звёздное воинство и называет их всех по имени. Так как Он велик властью и могуч силой, они все в сборе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Levez bien haut les yeux ╵et regardez : qui a créé ces astres ? C’est celui qui fait marcher ╵leur armée en bon ordre, qui les convoque tous, ╵les nommant par leur nom. Et grâce à sa grande puissance ╵et à sa formidable force, pas un ne fait défaut.
  • リビングバイブル - 天を仰いでみなさい。 だれが星を造ったのですか。 羊飼いは群れを導き、羊たちを愛称で呼び、 一匹でもいなくなってはいないかと数えます。 同じように神も、星々を数えます。
  • Nova Versão Internacional - Ergam os olhos e olhem para as alturas. Quem criou tudo isso? Aquele que põe em marcha cada estrela do seu exército celestial, e a todas chama pelo nome. Tão grande é o seu poder e tão imensa a sua força, que nenhuma delas deixa de comparecer!
  • Hoffnung für alle - Blickt nach oben! Schaut den Himmel an: Wer hat die unzähligen Sterne geschaffen? Er ist es! Er ruft sie, und sie kommen hervor; jeden nennt er mit seinem Namen. Kein einziger fehlt, wenn der starke und mächtige Gott sie antreten lässt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเงยหน้าขึ้นมองฟ้าสวรรค์เถิด ใครสร้างสิ่งทั้งปวงเหล่านี้? ผู้ทรงนำดวงดาวออกมาทีละดวง และขานชื่อของมัน โดยฤทธิ์อำนาจอันยิ่งใหญ่และพละกำลังอันเกรียงไกรของพระองค์ จึงไม่มีดาวขาดหายไปสักดวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จง​เงยหน้า​ขึ้น​ดู​สิ ใคร​สร้าง​สิ่ง​เหล่า​นี้ พระ​องค์​ผู้​สร้าง​ทุก​สิ่ง​ที่​อยู่​บน​ฟ้า​จำนวน​มหาศาล เรียก​ชื่อ​ทุก​สิ่ง​บน​นั้น ด้วย​อานุภาพ​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​พระ​องค์ และ​เพราะ​ว่า​พระ​องค์​มี​อานุภาพ​ยิ่ง​นัก จึง​ไม่​มี​สิ่ง​ใด​ขาด​หาย​ไป​เลย
交叉引用
  • Thi Thiên 8:3 - Khi con nhìn bầu trời lúc đêm và thấy các công trình của ngón tay Chúa— mặt trăng và các tinh tú mà Chúa sáng tạo—
  • Thi Thiên 8:4 - con không thể nào hiểu thấu, con loài người là chi mà Chúa phải nhọc lòng?
  • Y-sai 44:24 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc và Đấng Tạo Dựng của ngươi phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng vạn vật. Chỉ một mình Ta giương các tầng trời. Có ai ở với Ta khi Ta tạo dựng trái đất không?
  • Thi Thiên 19:1 - Bầu trời phản ánh vinh quang của Đức Chúa Trời, không gian chứng tỏ quyền năng của Ngài.
  • Sáng Thế Ký 2:1 - Như thế, trời đất và vạn vật đều được sáng tạo xong.
  • Sáng Thế Ký 2:2 - Đến ngày thứ bảy, công trình hoàn tất, Đức Chúa Trời nghỉ mọi việc.
  • Thi Thiên 102:25 - Từ vạn cổ, Chúa đặt nền quả đất, các tầng trời do tay Chúa tạo nên.
  • Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
  • Giê-rê-mi 10:12 - Nhưng Đức Chúa Trời sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
  • Gióp 31:26 - Chẳng phải tôi thấy ánh mặt trời trên cao, hay nhìn ánh trăng chiếu sáng đường đi,
  • Gióp 31:27 - mà hồn tôi bị mê hoặc đưa tay tôi gửi cho chúng cái hôn gió sao?
  • Gióp 31:28 - Nếu vậy, thì tội tôi đáng bị tòa xét xử, vì như thế là chối bỏ Đức Chúa Trời của các tầng trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:19 - Cũng phải coi chừng, đừng thờ mặt trời, mặt trăng, hay các ngôi sao trên trời, vì đó chỉ là những vật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em phân phối cho mọi người ở dưới trời.
  • Thi Thiên 147:4 - Chúa đếm các tinh tú và gọi đích danh.
  • Thi Thiên 147:5 - Chúa chúng ta vĩ đại! Quyền năng Ngài cao cả! Sự thông sáng của Ngài vô cùng vô tận!
  • Thi Thiên 148:3 - Mặt trời và mặt trăng, hãy ngợi khen Chúa! Các tinh tú sáng láng, hãy chúc tôn Ngài.
  • Thi Thiên 148:4 - Các tầng trời, hãy ca tụng Chúa! Các nguồn nước trên mây, hãy ca tụng Ngài!
  • Thi Thiên 148:5 - Hỡi các tạo vật, hãy tôn ngợi Chúa Hằng Hữu, vì do lệnh Ngài, tất cả được dựng nên.
  • Thi Thiên 148:6 - Chúa đã thiết lập các tạo vật vững chãi đời đời. Sắc luật Ngài không hề đổi thay.
  • Y-sai 34:16 - Hãy tìm sách của Chúa Hằng Hữu, và xem những việc Ngài sẽ làm. Không thiếu một con chim hay con thú nào, và không một con nào lẻ cặp, vì Chúa Hằng Hữu đã hứa điều này. Thần của Ngài sẽ biến tất cả thành sự thật.
  • Y-sai 45:7 - Ta tạo ánh sáng và bóng tối. Ta ban hòa bình và tai ương. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã làm các việc ấy.”
  • Y-sai 42:5 - Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu là Đấng sáng tạo và trải các tầng trời ra, Ngài tạo dựng trái đất và mọi thứ trong đó. Ngài ban hơi thở cho vạn vật, truyền sinh khí cho dân cư đi trên đất. Và Ngài phán:
  • Cô-lô-se 1:16 - vì bởi Ngài, Đức Chúa Trời sáng tạo vạn vật, dù trên trời hay dưới đất, hữu hình hay vô hình, ngôi vua hay quyền lực, người cai trị hay giới cầm quyền, tất cả đều do Chúa Cứu Thế tạo lập và đều đầu phục Ngài.
  • Cô-lô-se 1:17 - Chúa Cứu Thế có trước vạn vật, Ngài an bài và chi phối vạn vật.
  • Y-sai 48:13 - Tay Ta đã đặt nền cho trái đất, tay phải Ta đã giăng các tầng trời trên cao. Khi Ta gọi các tinh tú, chúng đều xuất hiện theo lệnh.”
  • Thi Thiên 89:11 - Các tầng trời và đất thuộc quyền của Chúa; mọi vật trong thế gian là của Ngài—Chúa tạo dựng vũ trụ muôn loài.
  • Thi Thiên 89:12 - Phương bắc, phương nam đều do Chúa tạo ra. Núi Tha-bô và Núi Hẹt-môn hoan ca Danh Ngài.
  • Thi Thiên 89:13 - Cánh tay Chúa vô cùng mạnh mẽ! Bàn tay hùng dũng Chúa đưa cao,
  • Giê-rê-mi 32:17 - “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Chính Ngài đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay vô địch mà tạo dựng trời và đất. Thật chẳng có việc gì quá khó cho Ngài!
  • Giê-rê-mi 32:18 - Chúa tỏ lòng nhân từ thương xót nghìn đời, nhưng cũng phạt đến đời con cháu kế tiếp. Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại toàn năng, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Giê-rê-mi 32:19 - Ngài là Đấng khôn ngoan tuyệt đối, hay làm những phép lạ vĩ đại và diệu kỳ. Mắt Chúa quan sát nếp sống của loài người, và Ngài thưởng phạt theo nếp sống của mỗi người.
  • Y-sai 51:6 - Hãy nhìn lên bầu trời trên cao, rồi cúi nhìn dưới đất thấp. Vì bầu trời sẽ tan biến như làn khói, và đất sẽ cũ mòn như áo xống. Vì các dân tộc trên đất sẽ chết như ruồi, nhưng sự cứu rỗi Ta còn mãi đời đời. Công chính Ta sẽ không bao giờ tận!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy ngước mắt nhìn các tầng trời. Ai đã sáng tạo các tinh tú? Chúa là Đấng gọi các thiên thể theo đội ngũ và đặt tên cho mỗi thiên thể. Vì Chúa có sức mạnh vĩ đại và quyền năng vô biên, nên không sót một thiên thể nào.
  • 新标点和合本 - 你们向上举目, 看谁创造这万象, 按数目领出, 他一一称其名; 因他的权能, 又因他的大能大力, 连一个都不缺。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要向上举目, 看是谁创造这万象, 按数目领出它们, 一一称其名, 以他的权能 和他的大能大力, 使它们一个都不缺。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要向上举目, 看是谁创造这万象, 按数目领出它们, 一一称其名, 以他的权能 和他的大能大力, 使它们一个都不缺。
  • 当代译本 - 你们向天举目, 看看是谁创造了这万象? 是谁把众星一一领出来, 按各自的名字叫它们? 祂的权柄和能力伟大无比, 它们一个也不会少。
  • 圣经新译本 - 你们向天举目吧! 看是谁创造了这些万象? 是谁按着数目把万象领出来, 一一指名呼唤? 因他的大能大力, 连一个也不缺少。
  • 中文标准译本 - 你们向高天举目观看吧! 是谁创造了这些万象? 是按着数目把万象领出来的那一位! 他一一点其名; 因他 的大能大力, 它们一个也不缺失。
  • 现代标点和合本 - 你们向上举目, 看谁创造这万象? 按数目领出, 他一一称其名; 因他的权能, 又因他的大能大力, 连一个都不缺。
  • 和合本(拼音版) - 你们向上举目, 看谁创造这万象, 按数目领出, 他一一称其名, 因他的权能, 又因他的大能大力, 连一个都不缺。”
  • New International Version - Lift up your eyes and look to the heavens: Who created all these? He who brings out the starry host one by one and calls forth each of them by name. Because of his great power and mighty strength, not one of them is missing.
  • New International Reader's Version - Look up toward the sky. Who created everything you see? The Lord causes the stars to come out at night one by one. He calls out each one of them by name. His power and strength are great. So none of the stars is missing.
  • English Standard Version - Lift up your eyes on high and see: who created these? He who brings out their host by number, calling them all by name; by the greatness of his might and because he is strong in power, not one is missing.
  • New Living Translation - Look up into the heavens. Who created all the stars? He brings them out like an army, one after another, calling each by its name. Because of his great power and incomparable strength, not a single one is missing.
  • Christian Standard Bible - Look up and see! Who created these? He brings out the stars by number; he calls all of them by name. Because of his great power and strength, not one of them is missing.
  • New American Standard Bible - Raise your eyes on high And see who has created these stars, The One who brings out their multitude by number, He calls them all by name; Because of the greatness of His might and the strength of His power, Not one of them is missing.
  • New King James Version - Lift up your eyes on high, And see who has created these things, Who brings out their host by number; He calls them all by name, By the greatness of His might And the strength of His power; Not one is missing.
  • Amplified Bible - Lift up your eyes on high And see who has created these heavenly bodies, The One who brings out their host by number, He calls them all by name; Because of the greatness of His might and the strength of His power, Not one is missing.
  • American Standard Version - Lift up your eyes on high, and see who hath created these, that bringeth out their host by number; he calleth them all by name; by the greatness of his might, and for that he is strong in power, not one is lacking.
  • King James Version - Lift up your eyes on high, and behold who hath created these things, that bringeth out their host by number: he calleth them all by names by the greatness of his might, for that he is strong in power; not one faileth.
  • New English Translation - Look up at the sky! Who created all these heavenly lights? He is the one who leads out their ranks; he calls them all by name. Because of his absolute power and awesome strength, not one of them is missing.
  • World English Bible - Lift up your eyes on high, and see who has created these, who brings out their army by number. He calls them all by name. by the greatness of his might, and because he is strong in power, not one is lacking.
  • 新標點和合本 - 你們向上舉目, 看誰創造這萬象, 按數目領出, 他一一稱其名; 因他的權能, 又因他的大能大力, 連一個都不缺。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要向上舉目, 看是誰創造這萬象, 按數目領出它們, 一一稱其名, 以他的權能 和他的大能大力, 使它們一個都不缺。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要向上舉目, 看是誰創造這萬象, 按數目領出它們, 一一稱其名, 以他的權能 和他的大能大力, 使它們一個都不缺。
  • 當代譯本 - 你們向天舉目, 看看是誰創造了這萬象? 是誰把眾星一一領出來, 按各自的名字叫它們? 祂的權柄和能力偉大無比, 它們一個也不會少。
  • 聖經新譯本 - 你們向天舉目吧! 看是誰創造了這些萬象? 是誰按著數目把萬象領出來, 一一指名呼喚? 因他的大能大力, 連一個也不缺少。
  • 呂振中譯本 - 你們舉目向上觀看! 誰創造這些 星 呢? 是那按數目領其萬象而出、 一一點名呼喚的呀; 因他力氣大而能力強、 沒有一個邋下的。
  • 中文標準譯本 - 你們向高天舉目觀看吧! 是誰創造了這些萬象? 是按著數目把萬象領出來的那一位! 他一一點其名; 因他 的大能大力, 它們一個也不缺失。
  • 現代標點和合本 - 你們向上舉目, 看誰創造這萬象? 按數目領出, 他一一稱其名; 因他的權能, 又因他的大能大力, 連一個都不缺。
  • 文理和合譯本 - 爾其仰觀、凡此天象、為誰所造、誰核其數、而導之出、悉呼其名、因有大能大力、無不應命、○
  • 文理委辦譯本 - 爾當仰觀、天象羅布、有若軍旅、上帝以巨能大力、創造星辰、呼其名、核其數、無不應命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾向高舉目而觀、思此諸物為誰所造、天之萬象、主核其數而攜之出、 天之萬象主核其數而攜之出或作惟主使天之萬象按數而顯 皆道其名、蓋以主之大能大力、無不應命也、○
  • Nueva Versión Internacional - Alcen los ojos y miren a los cielos: ¿Quién ha creado todo esto? El que ordena la multitud de estrellas una por una, y llama a cada una por su nombre. ¡Es tan grande su poder, y tan poderosa su fuerza, que no falta ninguna de ellas!
  • 현대인의 성경 - 너희는 하늘을 바라보아라! 누가 이 모든 별들을 만들었느냐? 여호와께서 별무리를 하나하나 이름을 불러 이끌어내시며 그 수가 얼마나 되는지 다 헤아리고 계시니 그의 능력이 크시므로 그 중에 하나도 빠진 것이 없다.
  • Новый Русский Перевод - Поднимите глаза и взгляните на небо: Кто его сотворил? Тот, Кто по счету выводит Свое воинство и называет их всех по имени. Так как Он велик властью и могуч силой, они все в сборе.
  • Восточный перевод - Поднимите глаза и взгляните на небо: кто его сотворил? Тот, Кто по счёту выводит Своё звёздное воинство и называет их всех по имени. Так как Он велик властью и могуч силой, они все в сборе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поднимите глаза и взгляните на небо: кто его сотворил? Тот, Кто по счёту выводит Своё звёздное воинство и называет их всех по имени. Так как Он велик властью и могуч силой, они все в сборе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поднимите глаза и взгляните на небо: кто его сотворил? Тот, Кто по счёту выводит Своё звёздное воинство и называет их всех по имени. Так как Он велик властью и могуч силой, они все в сборе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Levez bien haut les yeux ╵et regardez : qui a créé ces astres ? C’est celui qui fait marcher ╵leur armée en bon ordre, qui les convoque tous, ╵les nommant par leur nom. Et grâce à sa grande puissance ╵et à sa formidable force, pas un ne fait défaut.
  • リビングバイブル - 天を仰いでみなさい。 だれが星を造ったのですか。 羊飼いは群れを導き、羊たちを愛称で呼び、 一匹でもいなくなってはいないかと数えます。 同じように神も、星々を数えます。
  • Nova Versão Internacional - Ergam os olhos e olhem para as alturas. Quem criou tudo isso? Aquele que põe em marcha cada estrela do seu exército celestial, e a todas chama pelo nome. Tão grande é o seu poder e tão imensa a sua força, que nenhuma delas deixa de comparecer!
  • Hoffnung für alle - Blickt nach oben! Schaut den Himmel an: Wer hat die unzähligen Sterne geschaffen? Er ist es! Er ruft sie, und sie kommen hervor; jeden nennt er mit seinem Namen. Kein einziger fehlt, wenn der starke und mächtige Gott sie antreten lässt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเงยหน้าขึ้นมองฟ้าสวรรค์เถิด ใครสร้างสิ่งทั้งปวงเหล่านี้? ผู้ทรงนำดวงดาวออกมาทีละดวง และขานชื่อของมัน โดยฤทธิ์อำนาจอันยิ่งใหญ่และพละกำลังอันเกรียงไกรของพระองค์ จึงไม่มีดาวขาดหายไปสักดวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จง​เงยหน้า​ขึ้น​ดู​สิ ใคร​สร้าง​สิ่ง​เหล่า​นี้ พระ​องค์​ผู้​สร้าง​ทุก​สิ่ง​ที่​อยู่​บน​ฟ้า​จำนวน​มหาศาล เรียก​ชื่อ​ทุก​สิ่ง​บน​นั้น ด้วย​อานุภาพ​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​พระ​องค์ และ​เพราะ​ว่า​พระ​องค์​มี​อานุภาพ​ยิ่ง​นัก จึง​ไม่​มี​สิ่ง​ใด​ขาด​หาย​ไป​เลย
  • Thi Thiên 8:3 - Khi con nhìn bầu trời lúc đêm và thấy các công trình của ngón tay Chúa— mặt trăng và các tinh tú mà Chúa sáng tạo—
  • Thi Thiên 8:4 - con không thể nào hiểu thấu, con loài người là chi mà Chúa phải nhọc lòng?
  • Y-sai 44:24 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc và Đấng Tạo Dựng của ngươi phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng vạn vật. Chỉ một mình Ta giương các tầng trời. Có ai ở với Ta khi Ta tạo dựng trái đất không?
  • Thi Thiên 19:1 - Bầu trời phản ánh vinh quang của Đức Chúa Trời, không gian chứng tỏ quyền năng của Ngài.
  • Sáng Thế Ký 2:1 - Như thế, trời đất và vạn vật đều được sáng tạo xong.
  • Sáng Thế Ký 2:2 - Đến ngày thứ bảy, công trình hoàn tất, Đức Chúa Trời nghỉ mọi việc.
  • Thi Thiên 102:25 - Từ vạn cổ, Chúa đặt nền quả đất, các tầng trời do tay Chúa tạo nên.
  • Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
  • Giê-rê-mi 10:12 - Nhưng Đức Chúa Trời sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
  • Gióp 31:26 - Chẳng phải tôi thấy ánh mặt trời trên cao, hay nhìn ánh trăng chiếu sáng đường đi,
  • Gióp 31:27 - mà hồn tôi bị mê hoặc đưa tay tôi gửi cho chúng cái hôn gió sao?
  • Gióp 31:28 - Nếu vậy, thì tội tôi đáng bị tòa xét xử, vì như thế là chối bỏ Đức Chúa Trời của các tầng trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:19 - Cũng phải coi chừng, đừng thờ mặt trời, mặt trăng, hay các ngôi sao trên trời, vì đó chỉ là những vật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em phân phối cho mọi người ở dưới trời.
  • Thi Thiên 147:4 - Chúa đếm các tinh tú và gọi đích danh.
  • Thi Thiên 147:5 - Chúa chúng ta vĩ đại! Quyền năng Ngài cao cả! Sự thông sáng của Ngài vô cùng vô tận!
  • Thi Thiên 148:3 - Mặt trời và mặt trăng, hãy ngợi khen Chúa! Các tinh tú sáng láng, hãy chúc tôn Ngài.
  • Thi Thiên 148:4 - Các tầng trời, hãy ca tụng Chúa! Các nguồn nước trên mây, hãy ca tụng Ngài!
  • Thi Thiên 148:5 - Hỡi các tạo vật, hãy tôn ngợi Chúa Hằng Hữu, vì do lệnh Ngài, tất cả được dựng nên.
  • Thi Thiên 148:6 - Chúa đã thiết lập các tạo vật vững chãi đời đời. Sắc luật Ngài không hề đổi thay.
  • Y-sai 34:16 - Hãy tìm sách của Chúa Hằng Hữu, và xem những việc Ngài sẽ làm. Không thiếu một con chim hay con thú nào, và không một con nào lẻ cặp, vì Chúa Hằng Hữu đã hứa điều này. Thần của Ngài sẽ biến tất cả thành sự thật.
  • Y-sai 45:7 - Ta tạo ánh sáng và bóng tối. Ta ban hòa bình và tai ương. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã làm các việc ấy.”
  • Y-sai 42:5 - Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu là Đấng sáng tạo và trải các tầng trời ra, Ngài tạo dựng trái đất và mọi thứ trong đó. Ngài ban hơi thở cho vạn vật, truyền sinh khí cho dân cư đi trên đất. Và Ngài phán:
  • Cô-lô-se 1:16 - vì bởi Ngài, Đức Chúa Trời sáng tạo vạn vật, dù trên trời hay dưới đất, hữu hình hay vô hình, ngôi vua hay quyền lực, người cai trị hay giới cầm quyền, tất cả đều do Chúa Cứu Thế tạo lập và đều đầu phục Ngài.
  • Cô-lô-se 1:17 - Chúa Cứu Thế có trước vạn vật, Ngài an bài và chi phối vạn vật.
  • Y-sai 48:13 - Tay Ta đã đặt nền cho trái đất, tay phải Ta đã giăng các tầng trời trên cao. Khi Ta gọi các tinh tú, chúng đều xuất hiện theo lệnh.”
  • Thi Thiên 89:11 - Các tầng trời và đất thuộc quyền của Chúa; mọi vật trong thế gian là của Ngài—Chúa tạo dựng vũ trụ muôn loài.
  • Thi Thiên 89:12 - Phương bắc, phương nam đều do Chúa tạo ra. Núi Tha-bô và Núi Hẹt-môn hoan ca Danh Ngài.
  • Thi Thiên 89:13 - Cánh tay Chúa vô cùng mạnh mẽ! Bàn tay hùng dũng Chúa đưa cao,
  • Giê-rê-mi 32:17 - “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Chính Ngài đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay vô địch mà tạo dựng trời và đất. Thật chẳng có việc gì quá khó cho Ngài!
  • Giê-rê-mi 32:18 - Chúa tỏ lòng nhân từ thương xót nghìn đời, nhưng cũng phạt đến đời con cháu kế tiếp. Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại toàn năng, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Giê-rê-mi 32:19 - Ngài là Đấng khôn ngoan tuyệt đối, hay làm những phép lạ vĩ đại và diệu kỳ. Mắt Chúa quan sát nếp sống của loài người, và Ngài thưởng phạt theo nếp sống của mỗi người.
  • Y-sai 51:6 - Hãy nhìn lên bầu trời trên cao, rồi cúi nhìn dưới đất thấp. Vì bầu trời sẽ tan biến như làn khói, và đất sẽ cũ mòn như áo xống. Vì các dân tộc trên đất sẽ chết như ruồi, nhưng sự cứu rỗi Ta còn mãi đời đời. Công chính Ta sẽ không bao giờ tận!
圣经
资源
计划
奉献