Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
40:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả gỗ trong rừng Li-ban và mọi thú rừng Li-ban cũng không đủ để làm tế lễ thiêu dâng lên Đức Chúa Trời chúng ta.
  • 新标点和合本 - 黎巴嫩 的树林不够当柴烧; 其中的走兽也不够作燔祭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 黎巴嫩不够当柴烧, 其中的走兽也不够作燔祭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 黎巴嫩不够当柴烧, 其中的走兽也不够作燔祭。
  • 当代译本 - 黎巴嫩的树木不够作献祭的柴, 它林中的走兽也不够作燔祭。
  • 圣经新译本 - 黎巴嫩 的树林不够当柴烧, 其中的走兽也不够作燔祭。
  • 中文标准译本 - 黎巴嫩的树林 不够当柴烧, 其中的走兽也不够作燔祭。
  • 现代标点和合本 - 黎巴嫩的树林不够当柴烧, 其中的走兽也不够做燔祭。
  • 和合本(拼音版) - 黎巴嫩 的树林不够当柴烧, 其中的走兽也不够作燔祭。
  • New International Version - Lebanon is not sufficient for altar fires, nor its animals enough for burnt offerings.
  • New International Reader's Version - Lebanon doesn’t have enough trees to keep his altar fires burning. It doesn’t have enough animals to sacrifice as burnt offerings to him.
  • English Standard Version - Lebanon would not suffice for fuel, nor are its beasts enough for a burnt offering.
  • New Living Translation - All the wood in Lebanon’s forests and all Lebanon’s animals would not be enough to make a burnt offering worthy of our God.
  • Christian Standard Bible - Lebanon’s cedars are not enough for fuel, or its animals enough for a burnt offering.
  • New American Standard Bible - Even Lebanon is not enough to burn, Nor its animals enough for a burnt offering.
  • New King James Version - And Lebanon is not sufficient to burn, Nor its beasts sufficient for a burnt offering.
  • Amplified Bible - And [the forests of] Lebanon cannot supply sufficient fuel to start a fire, Nor are its wild beasts enough for a burnt offering [worthy of the Lord].
  • American Standard Version - And Lebanon is not sufficient to burn, nor the beasts thereof sufficient for a burnt-offering.
  • King James Version - And Lebanon is not sufficient to burn, nor the beasts thereof sufficient for a burnt offering.
  • New English Translation - Not even Lebanon could supply enough firewood for a sacrifice; its wild animals would not provide enough burnt offerings.
  • World English Bible - Lebanon is not sufficient to burn, nor its animals sufficient for a burnt offering.
  • 新標點和合本 - 黎巴嫩 的樹林不夠當柴燒; 其中的走獸也不夠作燔祭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 黎巴嫩不夠當柴燒, 其中的走獸也不夠作燔祭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 黎巴嫩不夠當柴燒, 其中的走獸也不夠作燔祭。
  • 當代譯本 - 黎巴嫩的樹木不夠作獻祭的柴, 它林中的走獸也不夠作燔祭。
  • 聖經新譯本 - 黎巴嫩 的樹林不夠當柴燒, 其中的走獸也不夠作燔祭。
  • 呂振中譯本 - 利巴嫩 的樹林 不夠當柴燒, 其走獸不夠做燔祭。
  • 中文標準譯本 - 黎巴嫩的樹林 不夠當柴燒, 其中的走獸也不夠作燔祭。
  • 現代標點和合本 - 黎巴嫩的樹林不夠當柴燒, 其中的走獸也不夠做燔祭。
  • 文理和合譯本 - 欲獻燔祭、利巴嫩林不足以焚、其中百獸不敷厥用、
  • 文理委辦譯本 - 民欲獻祭、即以利巴嫩林為柴、以百獸為燔、亦不足數。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 利巴嫩 林為柴不足、其中百獸、獻為火焚祭亦不足、
  • Nueva Versión Internacional - El Líbano no alcanza para el fuego de su altar, ni todos sus animales para los holocaustos.
  • 현대인의 성경 - 레바논 숲에 있는 모든 동물들도 우리 하나님께 제물을 드리기에 부족할 것이며 그 나무들도 그의 제단에 불을 피우는 데 부족할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Не достанет Ливана для жертвенных дров, и животных его для всесожжения .
  • Восточный перевод - И Ливана недостаточно для жертвенных дров, и животных его для всесожжения .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Ливана недостаточно для жертвенных дров, и животных его для всесожжения .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Ливана недостаточно для жертвенных дров, и животных его для всесожжения .
  • La Bible du Semeur 2015 - Les cèdres du Liban ╵ne suffiraient pas à nourrir ╵le feu de son autel, tous les animaux qui y vivent ╵ne seraient pas assez nombreux ╵pour l’holocauste.
  • リビングバイブル - レバノンの森林の木を全部集めても、 神にささげるいけにえを焼くたきぎにも足りません。 そこにいる獣を一匹残らず集めても、 いけにえとするには、とうてい足りません。
  • Nova Versão Internacional - Nem as florestas do Líbano seriam suficientes para o fogo do altar, nem os animais de lá bastariam para o holocausto .
  • Hoffnung für alle - Würde man alle Wälder auf dem Libanon zu Brennholz machen und alles Wild darin schlachten, es wäre immer noch zu wenig als Opfer für den Herrn!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เลบานอนไม่พอเป็นฟืนสำหรับแท่นบูชา สัตว์ทั้งปวงของมันไม่พอเป็นเครื่องเผาบูชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เลบานอน​ไม่​ดี​พอ​ที่​จะ​เป็น​เชื้อ​เพลิง และ​สัตว์​ป่า​ที่​นั่น​ก็​มี​ไม่​พอ​เพื่อ​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย
交叉引用
  • Thi Thiên 50:9 - Nhưng Ta không cần bò giữa trại, cũng chẳng đòi dê trong chuồng.
  • Thi Thiên 50:10 - Vì tất cả thú rừng thuộc về Ta, cũng như muông thú trên nghìn đồi cao.
  • Thi Thiên 50:11 - Ta quen biết từng con chim trên các núi, và các loài thú nơi đồng xanh thuộc về Ta.
  • Thi Thiên 50:12 - Nếu Ta đói, cũng không cần cho ngươi biết, vì Ta làm chủ vũ trụ muôn loài.
  • Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
  • Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
  • Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
  • Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Thi Thiên 40:6 - Chúa chẳng thích lễ vật, sinh tế. Ngài chỉ muốn con nhất mực vâng lời, Chúa không đòi lễ thiêu chuộc tội.
  • Mi-ca 6:6 - Chúng ta sẽ đem gì đến chầu Chúa Hằng Hữu? Chúng ta sẽ dâng lên Ngài tế lễ gì? Chúng ta có thể quỳ lạy trước mặt Đức Chúa Trời với tế lễ là con bê một tuổi không?
  • Mi-ca 6:7 - Chúng ta có thể dâng lên Ngài hàng nghìn chiên đực hay hàng vạn suối dầu ô-liu không? Chúng ta có thể dâng con trưởng nam hoặc tế lễ bằng sinh mạng con cái để chuộc tội không?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả gỗ trong rừng Li-ban và mọi thú rừng Li-ban cũng không đủ để làm tế lễ thiêu dâng lên Đức Chúa Trời chúng ta.
  • 新标点和合本 - 黎巴嫩 的树林不够当柴烧; 其中的走兽也不够作燔祭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 黎巴嫩不够当柴烧, 其中的走兽也不够作燔祭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 黎巴嫩不够当柴烧, 其中的走兽也不够作燔祭。
  • 当代译本 - 黎巴嫩的树木不够作献祭的柴, 它林中的走兽也不够作燔祭。
  • 圣经新译本 - 黎巴嫩 的树林不够当柴烧, 其中的走兽也不够作燔祭。
  • 中文标准译本 - 黎巴嫩的树林 不够当柴烧, 其中的走兽也不够作燔祭。
  • 现代标点和合本 - 黎巴嫩的树林不够当柴烧, 其中的走兽也不够做燔祭。
  • 和合本(拼音版) - 黎巴嫩 的树林不够当柴烧, 其中的走兽也不够作燔祭。
  • New International Version - Lebanon is not sufficient for altar fires, nor its animals enough for burnt offerings.
  • New International Reader's Version - Lebanon doesn’t have enough trees to keep his altar fires burning. It doesn’t have enough animals to sacrifice as burnt offerings to him.
  • English Standard Version - Lebanon would not suffice for fuel, nor are its beasts enough for a burnt offering.
  • New Living Translation - All the wood in Lebanon’s forests and all Lebanon’s animals would not be enough to make a burnt offering worthy of our God.
  • Christian Standard Bible - Lebanon’s cedars are not enough for fuel, or its animals enough for a burnt offering.
  • New American Standard Bible - Even Lebanon is not enough to burn, Nor its animals enough for a burnt offering.
  • New King James Version - And Lebanon is not sufficient to burn, Nor its beasts sufficient for a burnt offering.
  • Amplified Bible - And [the forests of] Lebanon cannot supply sufficient fuel to start a fire, Nor are its wild beasts enough for a burnt offering [worthy of the Lord].
  • American Standard Version - And Lebanon is not sufficient to burn, nor the beasts thereof sufficient for a burnt-offering.
  • King James Version - And Lebanon is not sufficient to burn, nor the beasts thereof sufficient for a burnt offering.
  • New English Translation - Not even Lebanon could supply enough firewood for a sacrifice; its wild animals would not provide enough burnt offerings.
  • World English Bible - Lebanon is not sufficient to burn, nor its animals sufficient for a burnt offering.
  • 新標點和合本 - 黎巴嫩 的樹林不夠當柴燒; 其中的走獸也不夠作燔祭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 黎巴嫩不夠當柴燒, 其中的走獸也不夠作燔祭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 黎巴嫩不夠當柴燒, 其中的走獸也不夠作燔祭。
  • 當代譯本 - 黎巴嫩的樹木不夠作獻祭的柴, 它林中的走獸也不夠作燔祭。
  • 聖經新譯本 - 黎巴嫩 的樹林不夠當柴燒, 其中的走獸也不夠作燔祭。
  • 呂振中譯本 - 利巴嫩 的樹林 不夠當柴燒, 其走獸不夠做燔祭。
  • 中文標準譯本 - 黎巴嫩的樹林 不夠當柴燒, 其中的走獸也不夠作燔祭。
  • 現代標點和合本 - 黎巴嫩的樹林不夠當柴燒, 其中的走獸也不夠做燔祭。
  • 文理和合譯本 - 欲獻燔祭、利巴嫩林不足以焚、其中百獸不敷厥用、
  • 文理委辦譯本 - 民欲獻祭、即以利巴嫩林為柴、以百獸為燔、亦不足數。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 利巴嫩 林為柴不足、其中百獸、獻為火焚祭亦不足、
  • Nueva Versión Internacional - El Líbano no alcanza para el fuego de su altar, ni todos sus animales para los holocaustos.
  • 현대인의 성경 - 레바논 숲에 있는 모든 동물들도 우리 하나님께 제물을 드리기에 부족할 것이며 그 나무들도 그의 제단에 불을 피우는 데 부족할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Не достанет Ливана для жертвенных дров, и животных его для всесожжения .
  • Восточный перевод - И Ливана недостаточно для жертвенных дров, и животных его для всесожжения .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Ливана недостаточно для жертвенных дров, и животных его для всесожжения .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Ливана недостаточно для жертвенных дров, и животных его для всесожжения .
  • La Bible du Semeur 2015 - Les cèdres du Liban ╵ne suffiraient pas à nourrir ╵le feu de son autel, tous les animaux qui y vivent ╵ne seraient pas assez nombreux ╵pour l’holocauste.
  • リビングバイブル - レバノンの森林の木を全部集めても、 神にささげるいけにえを焼くたきぎにも足りません。 そこにいる獣を一匹残らず集めても、 いけにえとするには、とうてい足りません。
  • Nova Versão Internacional - Nem as florestas do Líbano seriam suficientes para o fogo do altar, nem os animais de lá bastariam para o holocausto .
  • Hoffnung für alle - Würde man alle Wälder auf dem Libanon zu Brennholz machen und alles Wild darin schlachten, es wäre immer noch zu wenig als Opfer für den Herrn!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เลบานอนไม่พอเป็นฟืนสำหรับแท่นบูชา สัตว์ทั้งปวงของมันไม่พอเป็นเครื่องเผาบูชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เลบานอน​ไม่​ดี​พอ​ที่​จะ​เป็น​เชื้อ​เพลิง และ​สัตว์​ป่า​ที่​นั่น​ก็​มี​ไม่​พอ​เพื่อ​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย
  • Thi Thiên 50:9 - Nhưng Ta không cần bò giữa trại, cũng chẳng đòi dê trong chuồng.
  • Thi Thiên 50:10 - Vì tất cả thú rừng thuộc về Ta, cũng như muông thú trên nghìn đồi cao.
  • Thi Thiên 50:11 - Ta quen biết từng con chim trên các núi, và các loài thú nơi đồng xanh thuộc về Ta.
  • Thi Thiên 50:12 - Nếu Ta đói, cũng không cần cho ngươi biết, vì Ta làm chủ vũ trụ muôn loài.
  • Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
  • Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
  • Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
  • Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Thi Thiên 40:6 - Chúa chẳng thích lễ vật, sinh tế. Ngài chỉ muốn con nhất mực vâng lời, Chúa không đòi lễ thiêu chuộc tội.
  • Mi-ca 6:6 - Chúng ta sẽ đem gì đến chầu Chúa Hằng Hữu? Chúng ta sẽ dâng lên Ngài tế lễ gì? Chúng ta có thể quỳ lạy trước mặt Đức Chúa Trời với tế lễ là con bê một tuổi không?
  • Mi-ca 6:7 - Chúng ta có thể dâng lên Ngài hàng nghìn chiên đực hay hàng vạn suối dầu ô-liu không? Chúng ta có thể dâng con trưởng nam hoặc tế lễ bằng sinh mạng con cái để chuộc tội không?
圣经
资源
计划
奉献