逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Một số con cháu của ngươi sẽ bị bắt lưu đày. Các con cháu ấy sẽ phải làm quan hoạn phục vụ trong cung điện của vua Ba-by-lôn.’”
- 新标点和合本 - 并且从你本身所生的众子,其中必有被掳去、在巴比伦王宫里当太监的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 从你本身所生的孩子,其中必有被掳到巴比伦王宫当太监的。’”
- 和合本2010(神版-简体) - 从你本身所生的孩子,其中必有被掳到巴比伦王宫当太监的。’”
- 当代译本 - 你自己亲生的子孙中必有人被掳去,在巴比伦王的宫中做太监。’”
- 圣经新译本 - 从你所出的众子,就是你所生的,其中必有被掳去的,在巴比伦王宫里作太监。”
- 中文标准译本 - ‘从你而出的、你亲生的儿子们中,必有被带到巴比伦王宫中作太监的。’”
- 现代标点和合本 - 并且从你本身所生的众子,其中必有被掳去,在巴比伦王宫里当太监的。”
- 和合本(拼音版) - 并且从你本身所生的众子,其中必有被掳去、在巴比伦王宫里当太监的。”
- New International Version - And some of your descendants, your own flesh and blood who will be born to you, will be taken away, and they will become eunuchs in the palace of the king of Babylon.”
- New International Reader's Version - ‘Some of the members of your family line will be taken away. They will be your own flesh and blood. They will include the children who will be born into your family line. And they will serve the king of Babylon in his palace.’ ”
- English Standard Version - And some of your own sons, who will come from you, whom you will father, shall be taken away, and they shall be eunuchs in the palace of the king of Babylon.”
- New Living Translation - ‘Some of your very own sons will be taken away into exile. They will become eunuchs who will serve in the palace of Babylon’s king.’”
- Christian Standard Bible - ‘Some of your descendants — who come from you, whom you father — will be taken away, and they will become eunuchs in the palace of the king of Babylon.’”
- New American Standard Bible - ‘And some of your sons who will come from you, whom you will father, will be taken away, and they will become eunuchs in the palace of the king of Babylon.’ ”
- New King James Version - ‘And they shall take away some of your sons who will descend from you, whom you will beget; and they shall be eunuchs in the palace of the king of Babylon.’ ”
- Amplified Bible - ‘And some of your own sons (descendants) who will come from you, whom you will father, will be taken away, and they will become officials in the palace of the king of Babylon.’ ”
- American Standard Version - And of thy sons that shall issue from thee, whom thou shalt beget, shall they take away; and they shall be eunuchs in the palace of the king of Babylon.
- King James Version - And of thy sons that shall issue from thee, which thou shalt beget, shall they take away; and they shall be eunuchs in the palace of the king of Babylon.
- New English Translation - ‘Some of your very own descendants whom you father will be taken away and will be made eunuchs in the palace of the king of Babylon.’”
- World English Bible - ‘They will take away your sons who will issue from you, whom you shall father, and they will be eunuchs in the king of Babylon’s palace.’”
- 新標點和合本 - 並且從你本身所生的眾子,其中必有被擄去、在巴比倫王宮裏當太監的。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 從你本身所生的孩子,其中必有被擄到巴比倫王宮當太監的。』」
- 和合本2010(神版-繁體) - 從你本身所生的孩子,其中必有被擄到巴比倫王宮當太監的。』」
- 當代譯本 - 你自己親生的子孫中必有人被擄去,在巴比倫王的宮中做太監。』」
- 聖經新譯本 - 從你所出的眾子,就是你所生的,其中必有被擄去的,在巴比倫王宮裡作太監。”
- 呂振中譯本 - 並且從你本身出的、就是你所生的、子孫中、也必有人被擄去,在 巴比倫 王宮裏當太監。』
- 中文標準譯本 - 『從你而出的、你親生的兒子們中,必有被帶到巴比倫王宮中作太監的。』」
- 現代標點和合本 - 並且從你本身所生的眾子,其中必有被擄去,在巴比倫王宮裡當太監的。」
- 文理和合譯本 - 爾所生諸子中、必有被虜、在巴比倫王宮為宦豎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之子孫、由爾所生者、為人所擄、在 巴比倫 王宮為宦豎、
- Nueva Versión Internacional - Y algunos de tus hijos y de tus descendientes serán llevados para servir como eunucos en el palacio del rey de Babilonia”.
- 현대인의 성경 - 또 왕의 아들 중 몇 사람이 끌려가 바빌로니아 왕의 궁전에서 내시가 될 것이라고 말씀하셨습니다.”
- Новый Русский Перевод - А некоторые из твоих потомков, которые родятся у тебя, твоя плоть и кровь, будут уведены и станут евнухами во дворце царя Вавилона».
- Восточный перевод - А некоторые из твоих потомков, которые родятся у тебя, твоя плоть и кровь, будут уведены и станут евнухами во дворце царя Вавилона».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А некоторые из твоих потомков, которые родятся у тебя, твоя плоть и кровь, будут уведены и станут евнухами во дворце царя Вавилона».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А некоторые из твоих потомков, которые родятся у тебя, твоя плоть и кровь, будут уведены и станут евнухами во дворце царя Вавилона».
- La Bible du Semeur 2015 - Plusieurs de tes propres descendants, issus de toi, seront emmenés et deviendront serviteurs dans le palais du roi de Babylone .
- リビングバイブル - またあなたの子どもの中にも、バビロンの王の宮殿で宦官として仕える者が出る。」
- Nova Versão Internacional - ‘E alguns de seus próprios descendentes serão levados e se tornarão eunucos no palácio do rei da Babilônia’ ”.
- Hoffnung für alle - Auch einige von deinen eigenen Söhnen, die dir noch geboren werden, wird man verschleppen. Sie müssen als Eunuchen im Palast des babylonischen Königs dienen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และวงศ์วานของเจ้าบางคน เลือดเนื้อเชื้อไขของเจ้าเองจะถูกกวาดต้อนไป ต้องกลายเป็นขันทีอยู่ในวังของกษัตริย์บาบิโลน”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และบุตรหลานของท่านบางคนซึ่งเป็นเลือดเนื้อเชื้อไขของท่านเอง ที่จะเกิดแก่ท่าน พวกเขาจะถูกพาตัวไปเป็นขันทีในวังของกษัตริย์แห่งบาบิโลน”
交叉引用
- 2 Sử Ký 36:20 - Những người còn sống sót sau cuộc tàn sát bằng gươm đều bị bắt qua Ba-by-lôn làm nô lệ cho vua và con của vua cho đến thời đế quốc Ba Tư nắm quyền.
- 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
- Ê-xê-chi-ên 17:12 - “Hãy nói với dân tộc Ít-ra-ên phản loạn: Các ngươi có biết ý nghĩa của ẩn dụ về hai con đại bàng không? Này, vua Ba-by-lôn đã đến Giê-ru-sa-lem, bắt vua cùng các hoàng tử đem về Ba-by-lôn.
- Ê-xê-chi-ên 17:13 - Vua đã chọn một người trong hoàng tộc, lập giao ước với người, và người đã tuyên thệ. Các thủ lĩnh có quyền lực trong Ít-ra-ên cũng bị đem đi,
- Ê-xê-chi-ên 17:14 - để cho Ít-ra-ên suy nhược, không sao nổi dậy. Chỉ có thể giữ hiệp ước với Ba-by-lôn mà Ít-ra-ên mới có thể tồn tại.
- Ê-xê-chi-ên 17:15 - Tuy nhiên, người của hoàng tộc Ít-ra-ên đã phản loạn, gửi sứ giả sang Ai Cập cầu viện, xin quân đội và chiến mã. Có thể nào Ít-ra-ên xé bỏ hiệp ước như thế rồi được thịnh vượng sao?
- Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
- Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.
- Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
- Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
- Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
- Giê-rê-mi 39:7 - Họ móc cả hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các xích đồng, rồi giải về Ba-by-lôn.
- 2 Các Vua 24:15 - Vậy Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt vua Giê-hô-gia-kin đem về Ba-by-lôn cùng với thái hậu, hoàng hậu, các thái giám, và hoàng tộc trong thành Giê-ru-sa-lem,
- 2 Các Vua 25:6 - Sê-đê-kia bị bắt giải về Ríp-la để chịu xét xử trước mặt vua Ba-by-lôn.
- 2 Các Vua 25:7 - Người Ba-by-lôn đem các con Sê-đê-kia ra giết ngay trước mặt vua, rồi móc mắt vua và xiềng vua lại, giải về Ba-by-lôn.
- 2 Các Vua 24:12 - Vua Giê-hô-gia-kin của Giu-đa cùng với mẹ vua, các cận thần, các tướng lãnh, và các triều thần ra đầu hàng vua Ba-by-lôn. Vua Ba-by-lôn bắt Giê-hô-gia-kin sau khi lên ngôi được tám năm.
- 2 Sử Ký 36:10 - Đến đầu năm sau, vua Nê-bu-cát-nết-sa sai bắt giải Giê-hô-gia-kin qua Ba-by-lôn, cùng cướp đi nhiều dụng cụ quý giá trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, rồi lập Sê-đê-kia, chú của Giê-hô-gia-kin, làm vua Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
- Đa-ni-ên 1:1 - Năm thứ ba triều Vua Giê-hô-gia-kim, nước Giu-đa, Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn đem quân bao vây Giê-ru-sa-lem.
- Đa-ni-ên 1:2 - Chúa Hằng Hữu giao nạp Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa vào tay Nê-bu-cát-nết-sa, luôn với một phần khí dụng của Đền Thờ Đức Chúa Trời. Vua Ba-by-lôn cho chở các khí dụng ấy về cất kỹ trong kho tàng tại đền thờ thần mình ở xứ Si-nê-a.
- Đa-ni-ên 1:3 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh cho Ách-bê-na, viên quan đầu triều tuyển chọn trong bọn người Ít-ra-ên, trong vòng hoàng tộc và quý tộc,
- Đa-ni-ên 1:4 - một số thanh niên ưu tú, thân hình toàn hảo, tâm trí khôn ngoan, sáng suốt, học rộng tài cao và có khả năng phục vụ trong hoàng cung, để cho họ học tập ngôn ngữ và văn hóa Ba-by-lôn.
- Đa-ni-ên 1:5 - Nhà vua ấn định khẩu phần, cho họ mỗi ngày được ăn cao lương mỹ vị vua ăn, được uống rượu ngon vua uống liên tiếp trong ba năm. Sau đó, họ sẽ được vào phục vụ vua.
- Đa-ni-ên 1:6 - Trong số các thanh niên Giu-đa được tuyển chọn, có Đa-ni-ên, Ha-na-nia, Mi-sa-ên, và A-xa-ria.
- Đa-ni-ên 1:7 - Thái giám đổi tên họ như sau: Đa-ni-ên là Bên-tơ-sát-xa. Ha-na-nia là Sa-đơ-rắc. Mi-sa-ên là Mê-sác. A-xa-ria là A-bết-nê-gô.