Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
37:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch về nó: Các trinh nữ ở Si-ôn chê cười ngươi. Con gái Giê-ru-sa-lem lắc đầu chế nhạo ngươi.
  • 新标点和合本 - 所以耶和华论他这样说: 锡安的处女藐视你,嗤笑你; 耶路撒冷的女子向你摇头。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以耶和华论他这样说: ‘少女锡安 藐视你,嘲笑你; 耶路撒冷 向你摇头。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以耶和华论他这样说: ‘少女锡安 藐视你,嘲笑你; 耶路撒冷 向你摇头。
  • 当代译本 - 以下是耶和华对他的判语, “‘处女锡安藐视你,嘲笑你; 少女耶路撒冷朝你的背影摇头。
  • 圣经新译本 - 耶和华就有以下的话攻击他,说: 锡安的处女 藐视你,嗤笑你; 耶路撒冷的女子 在你背后摇头。
  • 中文标准译本 - 那么以下就是耶和华针对西纳基立说的话: 锡安的处女藐视你、嘲笑你, 耶路撒冷的女子在你后面摇头。
  • 现代标点和合本 - 所以耶和华论他这样说: ‘锡安的处女藐视你,嗤笑你, 耶路撒冷的女子向你摇头。
  • 和合本(拼音版) - 所以耶和华论他这样说: “锡安的处女藐视你、嗤笑你; 耶路撒冷的女子向你摇头。
  • New International Version - this is the word the Lord has spoken against him: “Virgin Daughter Zion despises and mocks you. Daughter Jerusalem tosses her head as you flee.
  • New International Reader's Version - So here is the message the Lord has spoken against him. The Lord is telling him, “ ‘ “You will not win the battle over Zion. Its people hate you and make fun of you. The people of Jerusalem lift up their heads proudly as you run away.
  • English Standard Version - this is the word that the Lord has spoken concerning him: “‘She despises you, she scorns you— the virgin daughter of Zion; she wags her head behind you— the daughter of Jerusalem.
  • New Living Translation - the Lord has spoken this word against him: “The virgin daughter of Zion despises you and laughs at you. The daughter of Jerusalem shakes her head in derision as you flee.
  • Christian Standard Bible - this is the word the Lord has spoken against him: Virgin Daughter Zion despises you and scorns you; Daughter Jerusalem shakes her head behind your back.
  • New American Standard Bible - this is the word that the Lord has spoken against him: “She has shown contempt for you and derided you, The virgin daughter of Zion; The daughter of Jerusalem has shaken her head behind you!
  • New King James Version - this is the word which the Lord has spoken concerning him: “The virgin, the daughter of Zion, Has despised you, laughed you to scorn; The daughter of Jerusalem Has shaken her head behind your back!
  • Amplified Bible - this is the word that the Lord has spoken against him: “She has shown contempt for you and mocked you, The Virgin Daughter of Zion (Jerusalem); She has shaken her head behind you, The Daughter of Jerusalem!
  • American Standard Version - this is the word which Jehovah hath spoken concerning him: The virgin daughter of Zion hath despised thee and laughed thee to scorn; the daughter of Jerusalem hath shaken her head at thee.
  • King James Version - This is the word which the Lord hath spoken concerning him; The virgin, the daughter of Zion, hath despised thee, and laughed thee to scorn; the daughter of Jerusalem hath shaken her head at thee.
  • New English Translation - this is what the Lord says about him: “The virgin daughter Zion despises you – she makes fun of you; daughter Jerusalem shakes her head after you.
  • World English Bible - this is the word which Yahweh has spoken concerning him. The virgin daughter of Zion has despised you and ridiculed you. The daughter of Jerusalem has shaken her head at you.
  • 新標點和合本 - 所以耶和華論他這樣說: 錫安的處女藐視你,嗤笑你; 耶路撒冷的女子向你搖頭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以耶和華論他這樣說: 『少女錫安 藐視你,嘲笑你; 耶路撒冷 向你搖頭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以耶和華論他這樣說: 『少女錫安 藐視你,嘲笑你; 耶路撒冷 向你搖頭。
  • 當代譯本 - 以下是耶和華對他的判語, 「『處女錫安藐視你,嘲笑你; 少女耶路撒冷朝你的背影搖頭。
  • 聖經新譯本 - 耶和華就有以下的話攻擊他,說: 錫安的處女 藐視你,嗤笑你; 耶路撒冷的女子 在你背後搖頭。
  • 呂振中譯本 - 那麼 以下 這話就是永恆主所說論到他的話」: 『 錫安 的處女啊,她藐視你,嗤笑你; 耶路撒冷 的女子啊,她向你 搖頭。』
  • 中文標準譯本 - 那麼以下就是耶和華針對西納基立說的話: 錫安的處女藐視你、嘲笑你, 耶路撒冷的女子在你後面搖頭。
  • 現代標點和合本 - 所以耶和華論他這樣說: 『錫安的處女藐視你,嗤笑你, 耶路撒冷的女子向你搖頭。
  • 文理和合譯本 - 耶和華指亞述王云、錫安之處子藐視爾、姍笑爾、耶路撒冷女向爾搖首、
  • 文理委辦譯本 - 當以我言告之曰、郇邑未字之女、藐視爾、戲笑爾、即耶路撒冷之女、其頷首也、亦適以欺爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主指 亞述 王云、 郇 民 郇民原文作郇之處女 藐視爾、嬉笑爾、 耶路撒冷 民 民原文作女 於爾之後搖頭、
  • Nueva Versión Internacional - esta es la palabra que yo, el Señor, he pronunciado contra él: »”La virginal hija de Sión te desprecia y se burla de ti. La hija de Jerusalén menea la cabeza al verte huir.
  • 현대인의 성경 - 앗시리아 왕에 대하여 이렇게 말씀하셨습니다. ‘처녀 딸 시온은 너를 두려워하지 않는다. 예루살렘이 너를 비웃고 조롱하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Вот слово, которое сказал о нем Господь: – Девственная дочь Сиона, презирает тебя, над тобой смеется. Дочь Иерусалима вслед тебе головой качает.
  • Восточный перевод - И вот слово, которое сказал о нём Вечный: – Девственная дочь Сиона презирает тебя, над тобой смеётся. Дочь Иерусалима вслед тебе головой качает.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вот слово, которое сказал о нём Вечный: – Девственная дочь Сиона презирает тебя, над тобой смеётся. Дочь Иерусалима вслед тебе головой качает.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вот слово, которое сказал о нём Вечный: – Девственная дочь Сиона презирает тебя, над тобой смеётся. Дочь Иерусалима вслед тебе головой качает.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici la parole que l’Eternel prononce contre lui : Dame Sion n’a que mépris pour toi ╵et se moque de toi. Dame Jérusalem hoche la tête à ton sujet.
  • リビングバイブル - 彼についてのお告げはこうです。 よるべのないシオンの処女の娘であるわたしの民は、おまえを軽蔑し、笑い者にし、さげすんで頭を振る。
  • Nova Versão Internacional - Esta é a palavra que o Senhor falou contra ele: “ ‘A Virgem Cidade de Sião despreza e zomba de você. A cidade de Jerusalém meneia a cabeça enquanto você foge.
  • Hoffnung für alle - Höre nun, was ich zum König von Assyrien sage: Die Stadt Zion hat bloß Verachtung und Spott für dich übrig! Ganz Jerusalem schüttelt den Kopf über dich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจึงตรัสถึงเขาดังนี้ว่า “ธิดาพรหมจารีแห่งศิโยน ดูหมิ่นและเยาะเย้ยเจ้า ธิดาแห่งเยรูซาเล็ม ส่ายหน้าเมื่อเจ้าเตลิดหนี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กล่าว​เกี่ยว​กับ​เขา​ว่า ‘ธิดา​พรหมจารี​แห่ง​ศิโยน​ดูถูก​เจ้า และ​เหยียด​หยาม​เจ้า ธิดา​แห่ง​เยรูซาเล็ม สั่น​ศีรษะ​อยู่​ข้าง​หลัง​เจ้า
交叉引用
  • Y-sai 62:11 - Chúa Hằng Hữu đã gửi sứ điệp này khắp đất: “Hãy nói với con gái Si-ôn rằng: ‘Kìa, Đấng Cứu Rỗi ngươi đang ngự đến. Ngài mang theo phần thưởng cùng đến với Ngài.’”
  • 1 Sa-mu-ên 17:44 - Gô-li-át la lên: “Đến đây, ta sẽ lấy thịt mày cho chim chóc và thú rừng ăn.”
  • 1 Sa-mu-ên 17:45 - Đa-vít đáp: “Ngươi mang gươm giáo đến đánh ta, nhưng ta nhân Danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân—Đức Chúa Trời của quân đội Ít-ra-ên, Đấng ngươi dám nhục mạ, mà đến cùng ngươi.
  • 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
  • 1 Sa-mu-ên 17:47 - Những ai có mặt tại đây sẽ hiểu rằng khi Chúa Hằng Hữu cứu giúp dân Ngài, mà không cần đến gươm giáo. Đây là cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ nạp mạng các ngươi cho chúng ta!”
  • Thi Thiên 22:7 - Ai thấy con cũng buông lời chế giễu. Người này trề môi, người khác lắc đầu:
  • Thi Thiên 22:8 - “Có phải nó giao thác đời mình cho Chúa Hằng Hữu? Hãy để Chúa Hằng Hữu cứu giúp cho! Nếu Chúa Hằng Hữu yêu quý vui lòng về nó, hãy để Chúa Hằng Hữu đến giải thoát cho!”
  • Y-sai 23:12 - Chúa phán: “Các ngươi chẳng bao giờ vui sướng nữa, hỡi con gái Si-đôn, vì các ngươi đã bị chà đạp. Dù ngươi có trốn qua Kít-tim, các ngươi cũng chẳng được nghỉ ngơi.”
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Thi Thiên 46:3 - Dù biển gầm và sôi bọt, làm núi lay động vì nước dâng lên.
  • Thi Thiên 46:4 - Có một dòng sông mang vui vẻ cho thành của Đức Chúa Trời, là nơi thánh của Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 46:5 - Đức Chúa Trời ngự giữa thành ấy; không thể bị hủy diệt. Vì từ rạng đông, Đức Chúa Trời sẽ bảo vệ.
  • Thi Thiên 46:6 - Các dân tộc náo loạn, các vương quốc suy vi! Đức Chúa Trời lên tiếng, và đất tan chảy ra!
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • Giô-ên 3:9 - Hãy loan báo đến các dân tộc xa xôi: “Hãy chuẩn bị chiến tranh! Hãy kêu gọi các chiến sĩ giỏi nhất. Hãy động viên toàn lính chiến và tấn công.
  • Giô-ên 3:10 - Lấy lưỡi cày rèn thành gươm, và lưỡi liềm rèn thành giáo. Hãy huấn luyện người yếu đuối trở thành dũng sĩ.
  • Giô-ên 3:11 - Hãy đến nhanh lên, hỡi tất cả dân tộc từ khắp nơi, hãy tập hợp trong trũng.” Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, xin sai các dũng sĩ của Ngài!
  • Giô-ên 3:12 - “Hỡi các nước được tập hợp thành quân đội. Hãy để chúng tiến vào trũng Giô-sa-phát. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngồi tại đó để công bố sự đoán phạt trên chúng.
  • A-mốt 5:2 - “Trinh nữ Ít-ra-ên ngã xuống, chẳng bao giờ chỗi dậy nữa, Nó nằm sải dài trên đất, không ai nâng nó dậy.”
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Thi Thiên 27:3 - Dù cả đạo quân vây quanh tôi, lòng tôi cũng không sợ hãi. Dù bị chiến tranh uy hiếp, tôi vẫn vững tâm tin cậy Ngài.
  • Y-sai 10:32 - Nhưng ngày ấy chúng dừng tại Nóp. Chúng sẽ vung tay nghịch cùng Núi Si-ôn xinh đẹp, đồi núi Giê-ru-sa-lem.
  • Ma-thi-ơ 21:5 - “Hãy loan báo cho người Ít-ra-ên: ‘Vua các ngươi đang đến thăm. Ngài khiêm tốn cưỡi lừa con— là con lừa cái.’”
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Ma-thi-ơ 27:39 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa:
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • Ai Ca 1:15 - Chúa Hằng Hữu đã đối xử khinh miệt với dũng sĩ của tôi. Một quân đội đông đảo kéo đến theo lệnh Ngài để tàn sát các trai trẻ. Chúa Hằng Hữu giẫm đạp các trinh nữ Giu-đa như nho bị đạp trong máy ép.
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
  • Thi Thiên 31:18 - Cho câm nín đôi môi dối trá— theo thói quen láo xược kiêu căng xúc phạm người công chính.
  • Ai Ca 2:13 - Ta có thể nói gì về ngươi? Có ai từng thấy sự khốn khổ như vầy? Ôi con gái Giê-ru-sa-lem, ta có thể so sánh nỗi đau đớn ngươi với ai? Ôi trinh nữ Si-ôn, ta phải an ủi ngươi thế nào? Vì vết thương ngươi sâu như lòng biển. Ai có thể chữa lành cho ngươi?
  • Thi Thiên 9:14 - Để tại các cổng thành của dân Chúa, con ca ngợi Chúa và rao mừng ân cứu chuộc.
  • Sô-phô-ni 3:14 - Con gái Si-ôn, hãy hớn hở; Ít-ra-ên, hãy reo vui! Con gái Giê-ru-sa-lem, hãy phấn khởi mừng rỡ.
  • Y-sai 1:8 - Giê-ru-sa-lem xinh đẹp bị bỏ lại như chòi canh trong vườn nho, như lều canh vườn dưa sau mùa gặt, như thành bị vây.
  • Giê-rê-mi 14:17 - Bây giờ, Giê-rê-mi, hãy nói điều này với chúng: Đêm và ngày mắt tôi tuôn trào giọt lệ. Tôi không ngớt tiếc thương, vì trinh nữ của dân tộc tôi  đã bị đánh ngã và thương tích trầm trọng.
  • Xa-cha-ri 2:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con gái Si-ôn ơi, ca hát vui mừng đi. Vì Ta đến, ở giữa các ngươi.
  • Gióp 16:4 - Tôi cũng nói như vậy nếu các anh ở trong hoàn cảnh của tôi. Tôi cũng có thể trách móc thậm tệ và lắc đầu ngao ngán.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch về nó: Các trinh nữ ở Si-ôn chê cười ngươi. Con gái Giê-ru-sa-lem lắc đầu chế nhạo ngươi.
  • 新标点和合本 - 所以耶和华论他这样说: 锡安的处女藐视你,嗤笑你; 耶路撒冷的女子向你摇头。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以耶和华论他这样说: ‘少女锡安 藐视你,嘲笑你; 耶路撒冷 向你摇头。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以耶和华论他这样说: ‘少女锡安 藐视你,嘲笑你; 耶路撒冷 向你摇头。
  • 当代译本 - 以下是耶和华对他的判语, “‘处女锡安藐视你,嘲笑你; 少女耶路撒冷朝你的背影摇头。
  • 圣经新译本 - 耶和华就有以下的话攻击他,说: 锡安的处女 藐视你,嗤笑你; 耶路撒冷的女子 在你背后摇头。
  • 中文标准译本 - 那么以下就是耶和华针对西纳基立说的话: 锡安的处女藐视你、嘲笑你, 耶路撒冷的女子在你后面摇头。
  • 现代标点和合本 - 所以耶和华论他这样说: ‘锡安的处女藐视你,嗤笑你, 耶路撒冷的女子向你摇头。
  • 和合本(拼音版) - 所以耶和华论他这样说: “锡安的处女藐视你、嗤笑你; 耶路撒冷的女子向你摇头。
  • New International Version - this is the word the Lord has spoken against him: “Virgin Daughter Zion despises and mocks you. Daughter Jerusalem tosses her head as you flee.
  • New International Reader's Version - So here is the message the Lord has spoken against him. The Lord is telling him, “ ‘ “You will not win the battle over Zion. Its people hate you and make fun of you. The people of Jerusalem lift up their heads proudly as you run away.
  • English Standard Version - this is the word that the Lord has spoken concerning him: “‘She despises you, she scorns you— the virgin daughter of Zion; she wags her head behind you— the daughter of Jerusalem.
  • New Living Translation - the Lord has spoken this word against him: “The virgin daughter of Zion despises you and laughs at you. The daughter of Jerusalem shakes her head in derision as you flee.
  • Christian Standard Bible - this is the word the Lord has spoken against him: Virgin Daughter Zion despises you and scorns you; Daughter Jerusalem shakes her head behind your back.
  • New American Standard Bible - this is the word that the Lord has spoken against him: “She has shown contempt for you and derided you, The virgin daughter of Zion; The daughter of Jerusalem has shaken her head behind you!
  • New King James Version - this is the word which the Lord has spoken concerning him: “The virgin, the daughter of Zion, Has despised you, laughed you to scorn; The daughter of Jerusalem Has shaken her head behind your back!
  • Amplified Bible - this is the word that the Lord has spoken against him: “She has shown contempt for you and mocked you, The Virgin Daughter of Zion (Jerusalem); She has shaken her head behind you, The Daughter of Jerusalem!
  • American Standard Version - this is the word which Jehovah hath spoken concerning him: The virgin daughter of Zion hath despised thee and laughed thee to scorn; the daughter of Jerusalem hath shaken her head at thee.
  • King James Version - This is the word which the Lord hath spoken concerning him; The virgin, the daughter of Zion, hath despised thee, and laughed thee to scorn; the daughter of Jerusalem hath shaken her head at thee.
  • New English Translation - this is what the Lord says about him: “The virgin daughter Zion despises you – she makes fun of you; daughter Jerusalem shakes her head after you.
  • World English Bible - this is the word which Yahweh has spoken concerning him. The virgin daughter of Zion has despised you and ridiculed you. The daughter of Jerusalem has shaken her head at you.
  • 新標點和合本 - 所以耶和華論他這樣說: 錫安的處女藐視你,嗤笑你; 耶路撒冷的女子向你搖頭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以耶和華論他這樣說: 『少女錫安 藐視你,嘲笑你; 耶路撒冷 向你搖頭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以耶和華論他這樣說: 『少女錫安 藐視你,嘲笑你; 耶路撒冷 向你搖頭。
  • 當代譯本 - 以下是耶和華對他的判語, 「『處女錫安藐視你,嘲笑你; 少女耶路撒冷朝你的背影搖頭。
  • 聖經新譯本 - 耶和華就有以下的話攻擊他,說: 錫安的處女 藐視你,嗤笑你; 耶路撒冷的女子 在你背後搖頭。
  • 呂振中譯本 - 那麼 以下 這話就是永恆主所說論到他的話」: 『 錫安 的處女啊,她藐視你,嗤笑你; 耶路撒冷 的女子啊,她向你 搖頭。』
  • 中文標準譯本 - 那麼以下就是耶和華針對西納基立說的話: 錫安的處女藐視你、嘲笑你, 耶路撒冷的女子在你後面搖頭。
  • 現代標點和合本 - 所以耶和華論他這樣說: 『錫安的處女藐視你,嗤笑你, 耶路撒冷的女子向你搖頭。
  • 文理和合譯本 - 耶和華指亞述王云、錫安之處子藐視爾、姍笑爾、耶路撒冷女向爾搖首、
  • 文理委辦譯本 - 當以我言告之曰、郇邑未字之女、藐視爾、戲笑爾、即耶路撒冷之女、其頷首也、亦適以欺爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主指 亞述 王云、 郇 民 郇民原文作郇之處女 藐視爾、嬉笑爾、 耶路撒冷 民 民原文作女 於爾之後搖頭、
  • Nueva Versión Internacional - esta es la palabra que yo, el Señor, he pronunciado contra él: »”La virginal hija de Sión te desprecia y se burla de ti. La hija de Jerusalén menea la cabeza al verte huir.
  • 현대인의 성경 - 앗시리아 왕에 대하여 이렇게 말씀하셨습니다. ‘처녀 딸 시온은 너를 두려워하지 않는다. 예루살렘이 너를 비웃고 조롱하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Вот слово, которое сказал о нем Господь: – Девственная дочь Сиона, презирает тебя, над тобой смеется. Дочь Иерусалима вслед тебе головой качает.
  • Восточный перевод - И вот слово, которое сказал о нём Вечный: – Девственная дочь Сиона презирает тебя, над тобой смеётся. Дочь Иерусалима вслед тебе головой качает.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вот слово, которое сказал о нём Вечный: – Девственная дочь Сиона презирает тебя, над тобой смеётся. Дочь Иерусалима вслед тебе головой качает.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вот слово, которое сказал о нём Вечный: – Девственная дочь Сиона презирает тебя, над тобой смеётся. Дочь Иерусалима вслед тебе головой качает.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici la parole que l’Eternel prononce contre lui : Dame Sion n’a que mépris pour toi ╵et se moque de toi. Dame Jérusalem hoche la tête à ton sujet.
  • リビングバイブル - 彼についてのお告げはこうです。 よるべのないシオンの処女の娘であるわたしの民は、おまえを軽蔑し、笑い者にし、さげすんで頭を振る。
  • Nova Versão Internacional - Esta é a palavra que o Senhor falou contra ele: “ ‘A Virgem Cidade de Sião despreza e zomba de você. A cidade de Jerusalém meneia a cabeça enquanto você foge.
  • Hoffnung für alle - Höre nun, was ich zum König von Assyrien sage: Die Stadt Zion hat bloß Verachtung und Spott für dich übrig! Ganz Jerusalem schüttelt den Kopf über dich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจึงตรัสถึงเขาดังนี้ว่า “ธิดาพรหมจารีแห่งศิโยน ดูหมิ่นและเยาะเย้ยเจ้า ธิดาแห่งเยรูซาเล็ม ส่ายหน้าเมื่อเจ้าเตลิดหนี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กล่าว​เกี่ยว​กับ​เขา​ว่า ‘ธิดา​พรหมจารี​แห่ง​ศิโยน​ดูถูก​เจ้า และ​เหยียด​หยาม​เจ้า ธิดา​แห่ง​เยรูซาเล็ม สั่น​ศีรษะ​อยู่​ข้าง​หลัง​เจ้า
  • Y-sai 62:11 - Chúa Hằng Hữu đã gửi sứ điệp này khắp đất: “Hãy nói với con gái Si-ôn rằng: ‘Kìa, Đấng Cứu Rỗi ngươi đang ngự đến. Ngài mang theo phần thưởng cùng đến với Ngài.’”
  • 1 Sa-mu-ên 17:44 - Gô-li-át la lên: “Đến đây, ta sẽ lấy thịt mày cho chim chóc và thú rừng ăn.”
  • 1 Sa-mu-ên 17:45 - Đa-vít đáp: “Ngươi mang gươm giáo đến đánh ta, nhưng ta nhân Danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân—Đức Chúa Trời của quân đội Ít-ra-ên, Đấng ngươi dám nhục mạ, mà đến cùng ngươi.
  • 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
  • 1 Sa-mu-ên 17:47 - Những ai có mặt tại đây sẽ hiểu rằng khi Chúa Hằng Hữu cứu giúp dân Ngài, mà không cần đến gươm giáo. Đây là cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ nạp mạng các ngươi cho chúng ta!”
  • Thi Thiên 22:7 - Ai thấy con cũng buông lời chế giễu. Người này trề môi, người khác lắc đầu:
  • Thi Thiên 22:8 - “Có phải nó giao thác đời mình cho Chúa Hằng Hữu? Hãy để Chúa Hằng Hữu cứu giúp cho! Nếu Chúa Hằng Hữu yêu quý vui lòng về nó, hãy để Chúa Hằng Hữu đến giải thoát cho!”
  • Y-sai 23:12 - Chúa phán: “Các ngươi chẳng bao giờ vui sướng nữa, hỡi con gái Si-đôn, vì các ngươi đã bị chà đạp. Dù ngươi có trốn qua Kít-tim, các ngươi cũng chẳng được nghỉ ngơi.”
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Thi Thiên 46:3 - Dù biển gầm và sôi bọt, làm núi lay động vì nước dâng lên.
  • Thi Thiên 46:4 - Có một dòng sông mang vui vẻ cho thành của Đức Chúa Trời, là nơi thánh của Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 46:5 - Đức Chúa Trời ngự giữa thành ấy; không thể bị hủy diệt. Vì từ rạng đông, Đức Chúa Trời sẽ bảo vệ.
  • Thi Thiên 46:6 - Các dân tộc náo loạn, các vương quốc suy vi! Đức Chúa Trời lên tiếng, và đất tan chảy ra!
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • Giô-ên 3:9 - Hãy loan báo đến các dân tộc xa xôi: “Hãy chuẩn bị chiến tranh! Hãy kêu gọi các chiến sĩ giỏi nhất. Hãy động viên toàn lính chiến và tấn công.
  • Giô-ên 3:10 - Lấy lưỡi cày rèn thành gươm, và lưỡi liềm rèn thành giáo. Hãy huấn luyện người yếu đuối trở thành dũng sĩ.
  • Giô-ên 3:11 - Hãy đến nhanh lên, hỡi tất cả dân tộc từ khắp nơi, hãy tập hợp trong trũng.” Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, xin sai các dũng sĩ của Ngài!
  • Giô-ên 3:12 - “Hỡi các nước được tập hợp thành quân đội. Hãy để chúng tiến vào trũng Giô-sa-phát. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngồi tại đó để công bố sự đoán phạt trên chúng.
  • A-mốt 5:2 - “Trinh nữ Ít-ra-ên ngã xuống, chẳng bao giờ chỗi dậy nữa, Nó nằm sải dài trên đất, không ai nâng nó dậy.”
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Thi Thiên 27:3 - Dù cả đạo quân vây quanh tôi, lòng tôi cũng không sợ hãi. Dù bị chiến tranh uy hiếp, tôi vẫn vững tâm tin cậy Ngài.
  • Y-sai 10:32 - Nhưng ngày ấy chúng dừng tại Nóp. Chúng sẽ vung tay nghịch cùng Núi Si-ôn xinh đẹp, đồi núi Giê-ru-sa-lem.
  • Ma-thi-ơ 21:5 - “Hãy loan báo cho người Ít-ra-ên: ‘Vua các ngươi đang đến thăm. Ngài khiêm tốn cưỡi lừa con— là con lừa cái.’”
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Ma-thi-ơ 27:39 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa:
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • Ai Ca 1:15 - Chúa Hằng Hữu đã đối xử khinh miệt với dũng sĩ của tôi. Một quân đội đông đảo kéo đến theo lệnh Ngài để tàn sát các trai trẻ. Chúa Hằng Hữu giẫm đạp các trinh nữ Giu-đa như nho bị đạp trong máy ép.
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
  • Thi Thiên 31:18 - Cho câm nín đôi môi dối trá— theo thói quen láo xược kiêu căng xúc phạm người công chính.
  • Ai Ca 2:13 - Ta có thể nói gì về ngươi? Có ai từng thấy sự khốn khổ như vầy? Ôi con gái Giê-ru-sa-lem, ta có thể so sánh nỗi đau đớn ngươi với ai? Ôi trinh nữ Si-ôn, ta phải an ủi ngươi thế nào? Vì vết thương ngươi sâu như lòng biển. Ai có thể chữa lành cho ngươi?
  • Thi Thiên 9:14 - Để tại các cổng thành của dân Chúa, con ca ngợi Chúa và rao mừng ân cứu chuộc.
  • Sô-phô-ni 3:14 - Con gái Si-ôn, hãy hớn hở; Ít-ra-ên, hãy reo vui! Con gái Giê-ru-sa-lem, hãy phấn khởi mừng rỡ.
  • Y-sai 1:8 - Giê-ru-sa-lem xinh đẹp bị bỏ lại như chòi canh trong vườn nho, như lều canh vườn dưa sau mùa gặt, như thành bị vây.
  • Giê-rê-mi 14:17 - Bây giờ, Giê-rê-mi, hãy nói điều này với chúng: Đêm và ngày mắt tôi tuôn trào giọt lệ. Tôi không ngớt tiếc thương, vì trinh nữ của dân tộc tôi  đã bị đánh ngã và thương tích trầm trọng.
  • Xa-cha-ri 2:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con gái Si-ôn ơi, ca hát vui mừng đi. Vì Ta đến, ở giữa các ngươi.
  • Gióp 16:4 - Tôi cũng nói như vậy nếu các anh ở trong hoàn cảnh của tôi. Tôi cũng có thể trách móc thậm tệ và lắc đầu ngao ngán.
圣经
资源
计划
奉献