Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
37:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là sự thật, thưa Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri đã tiêu diệt tất cả các dân tộc này.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,亚述诸王果然使列国和列国之地变为荒凉,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,亚述诸王果然使列国和列国之地变为荒芜,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,亚述诸王果然使列国和列国之地变为荒芜,
  • 当代译本 - 耶和华啊,亚述诸王确实扫灭列国,使他们的土地荒凉,
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!亚述列王果然使列国和他们的土地变成荒凉,
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,亚述列王确实使各国和它们的国土荒废,
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,亚述诸王果然使列国和列国之地变为荒凉,
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,亚述诸王果然使列国和列国之地变为荒凉,
  • New International Version - “It is true, Lord, that the Assyrian kings have laid waste all these peoples and their lands.
  • New International Reader's Version - “Lord, it’s true that the kings of Assyria have completely destroyed many nations and their lands.
  • English Standard Version - Truly, O Lord, the kings of Assyria have laid waste all the nations and their lands,
  • New Living Translation - “It is true, Lord, that the kings of Assyria have destroyed all these nations.
  • Christian Standard Bible - Lord, it is true that the kings of Assyria have devastated all these countries and their lands.
  • New American Standard Bible - Truly, Lord, the kings of Assyria have laid waste all the countries and their lands,
  • New King James Version - Truly, Lord, the kings of Assyria have laid waste all the nations and their lands,
  • Amplified Bible - It is true, O Lord, that the kings of Assyria have laid waste all the countries and their lands,
  • American Standard Version - Of a truth, Jehovah, the kings of Assyria have laid waste all the countries, and their land,
  • King James Version - Of a truth, Lord, the kings of Assyria have laid waste all the nations, and their countries,
  • New English Translation - It is true, Lord, that the kings of Assyria have destroyed all the nations and their lands.
  • World English Bible - Truly, Yahweh, the kings of Assyria have destroyed all the countries and their land,
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,亞述諸王果然使列國和列國之地變為荒涼,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,亞述諸王果然使列國和列國之地變為荒蕪,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,亞述諸王果然使列國和列國之地變為荒蕪,
  • 當代譯本 - 耶和華啊,亞述諸王確實掃滅列國,使他們的土地荒涼,
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!亞述列王果然使列國和他們的土地變成荒涼,
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊, 亞述 諸王真地使所有的國家和它們的地都乾燥荒涼,
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,亞述列王確實使各國和它們的國土荒廢,
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,亞述諸王果然使列國和列國之地變為荒涼,
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、亞述列王毀滅列邦、荒其土地、誠有此事、
  • 文理委辦譯本 - 亞述列王、滅列國、戮民人、誠有是事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、 亞述 列王、毀滅列民與其國、以火焚其神、誠有此事、但其神非天主、 非天主或作非真神 乃木石之偶像、人手所造者、故被毀滅、
  • Nueva Versión Internacional - »Es verdad, Señor, que los reyes asirios han asolado todas estas naciones y sus tierras.
  • 현대인의 성경 - 앗시리아 왕들이 수많은 나라를 멸망 시키고 그 땅을 황폐하게 하며 또 그 신들의 우상을 불태운 것이 사실입니다. 하지만 그것은 신이 아니라 사람의 손으로 만든 나무나 돌에 불과했기 때문에 그들이 멸할 수 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Правда, Господи, что ассирийские цари погубили все эти народы и их страны,
  • Восточный перевод - Правда, Вечный, что ассирийские цари погубили все эти народы и их страны,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Правда, Вечный, что ассирийские цари погубили все эти народы и их страны,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Правда, Вечный, что ассирийские цари погубили все эти народы и их страны,
  • La Bible du Semeur 2015 - Il est vrai, ô Eternel, que les rois d’Assyrie ont massacré tous ces peuples et ravagé leurs pays,
  • リビングバイブル - 手紙にもあるように、王が国々を滅ぼしたのは事実です。
  • Nova Versão Internacional - “É verdade, Senhor, que os reis assírios fizeram de todas essas nações e de seus territórios um deserto.
  • Hoffnung für alle - Es ist wahr, Herr: Die assyrischen Könige haben die Länder aller ihrer Feinde verwüstet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า เป็นความจริงที่ว่าบรรดากษัตริย์อัสซีเรียได้ทำลายล้างชนชาติทั้งปวงนี้ และแผ่นดินของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เป็น​ความ​จริง​ที่​บรรดา​กษัตริย์​แห่ง​อัสซีเรีย​ได้​ทำลาย​ชน​ชาติ​ทั้ง​ปวง​และ​แผ่นดิน​ของ​พวก​เขา
交叉引用
  • 1 Sử Ký 5:26 - Vì thế, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xui khiến vua A-sy-ri là Bun, cũng gọi là Tiếc-lát Phi-nê-se, đến đánh, bắt người Ru-bên, Gát và nửa đại tộc Ma-na-se đày sang Ha-la, Cha-bo, Ha-ra, và bên Sông Gô-xan, họ còn ở đó cho đến nay.
  • 2 Các Vua 16:9 - Theo lời yêu cầu của A-cha, vua A-sy-ri kéo quân đi đánh Đa-mách, chiếm thành, giết Vua Rê-xin, và bắt dân đem sang Ki-rơ.
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • 2 Các Vua 17:24 - Vua A-sy-ri đem dân ở Ba-by-lôn, Cư-tha, A-va, Ha-mát, và Sê-phạt-va-im đến định cư ở trong các thành của Sa-ma-ri và các thành khác của Ít-ra-ên.
  • Na-hum 2:11 - Ni-ni-ve từng nổi tiếng một thời, như sư tử hùng cứ sơn lâm. Nó tạo riêng cho mình một cõi, để sư tử đực, sư tử cái dạo chơi, để sư tử con nô đùa không biết sợ.
  • Na-hum 2:12 - Sư tử xé thịt cho đàn con, bóp họng thú rừng để thết đãi sư tử cái. Tích trữ đầy mồi trong hang trong động. Nhưng bây giờ Ni-ni-ve ở đâu?
  • 2 Các Vua 15:29 - Dưới đời Phê-ca, Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri đánh Ít-ra-ên, chiếm Đan, A-bên Bết-ma-ca, Gia-nô-a, Kê-đe, Hát-so, Ga-la-át, Ga-li-lê, và đất Nép-ta-li, bắt dân đem về A-sy-ri.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là sự thật, thưa Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri đã tiêu diệt tất cả các dân tộc này.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,亚述诸王果然使列国和列国之地变为荒凉,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,亚述诸王果然使列国和列国之地变为荒芜,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,亚述诸王果然使列国和列国之地变为荒芜,
  • 当代译本 - 耶和华啊,亚述诸王确实扫灭列国,使他们的土地荒凉,
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!亚述列王果然使列国和他们的土地变成荒凉,
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,亚述列王确实使各国和它们的国土荒废,
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,亚述诸王果然使列国和列国之地变为荒凉,
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,亚述诸王果然使列国和列国之地变为荒凉,
  • New International Version - “It is true, Lord, that the Assyrian kings have laid waste all these peoples and their lands.
  • New International Reader's Version - “Lord, it’s true that the kings of Assyria have completely destroyed many nations and their lands.
  • English Standard Version - Truly, O Lord, the kings of Assyria have laid waste all the nations and their lands,
  • New Living Translation - “It is true, Lord, that the kings of Assyria have destroyed all these nations.
  • Christian Standard Bible - Lord, it is true that the kings of Assyria have devastated all these countries and their lands.
  • New American Standard Bible - Truly, Lord, the kings of Assyria have laid waste all the countries and their lands,
  • New King James Version - Truly, Lord, the kings of Assyria have laid waste all the nations and their lands,
  • Amplified Bible - It is true, O Lord, that the kings of Assyria have laid waste all the countries and their lands,
  • American Standard Version - Of a truth, Jehovah, the kings of Assyria have laid waste all the countries, and their land,
  • King James Version - Of a truth, Lord, the kings of Assyria have laid waste all the nations, and their countries,
  • New English Translation - It is true, Lord, that the kings of Assyria have destroyed all the nations and their lands.
  • World English Bible - Truly, Yahweh, the kings of Assyria have destroyed all the countries and their land,
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,亞述諸王果然使列國和列國之地變為荒涼,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,亞述諸王果然使列國和列國之地變為荒蕪,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,亞述諸王果然使列國和列國之地變為荒蕪,
  • 當代譯本 - 耶和華啊,亞述諸王確實掃滅列國,使他們的土地荒涼,
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!亞述列王果然使列國和他們的土地變成荒涼,
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊, 亞述 諸王真地使所有的國家和它們的地都乾燥荒涼,
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,亞述列王確實使各國和它們的國土荒廢,
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,亞述諸王果然使列國和列國之地變為荒涼,
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、亞述列王毀滅列邦、荒其土地、誠有此事、
  • 文理委辦譯本 - 亞述列王、滅列國、戮民人、誠有是事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、 亞述 列王、毀滅列民與其國、以火焚其神、誠有此事、但其神非天主、 非天主或作非真神 乃木石之偶像、人手所造者、故被毀滅、
  • Nueva Versión Internacional - »Es verdad, Señor, que los reyes asirios han asolado todas estas naciones y sus tierras.
  • 현대인의 성경 - 앗시리아 왕들이 수많은 나라를 멸망 시키고 그 땅을 황폐하게 하며 또 그 신들의 우상을 불태운 것이 사실입니다. 하지만 그것은 신이 아니라 사람의 손으로 만든 나무나 돌에 불과했기 때문에 그들이 멸할 수 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Правда, Господи, что ассирийские цари погубили все эти народы и их страны,
  • Восточный перевод - Правда, Вечный, что ассирийские цари погубили все эти народы и их страны,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Правда, Вечный, что ассирийские цари погубили все эти народы и их страны,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Правда, Вечный, что ассирийские цари погубили все эти народы и их страны,
  • La Bible du Semeur 2015 - Il est vrai, ô Eternel, que les rois d’Assyrie ont massacré tous ces peuples et ravagé leurs pays,
  • リビングバイブル - 手紙にもあるように、王が国々を滅ぼしたのは事実です。
  • Nova Versão Internacional - “É verdade, Senhor, que os reis assírios fizeram de todas essas nações e de seus territórios um deserto.
  • Hoffnung für alle - Es ist wahr, Herr: Die assyrischen Könige haben die Länder aller ihrer Feinde verwüstet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า เป็นความจริงที่ว่าบรรดากษัตริย์อัสซีเรียได้ทำลายล้างชนชาติทั้งปวงนี้ และแผ่นดินของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เป็น​ความ​จริง​ที่​บรรดา​กษัตริย์​แห่ง​อัสซีเรีย​ได้​ทำลาย​ชน​ชาติ​ทั้ง​ปวง​และ​แผ่นดิน​ของ​พวก​เขา
  • 1 Sử Ký 5:26 - Vì thế, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xui khiến vua A-sy-ri là Bun, cũng gọi là Tiếc-lát Phi-nê-se, đến đánh, bắt người Ru-bên, Gát và nửa đại tộc Ma-na-se đày sang Ha-la, Cha-bo, Ha-ra, và bên Sông Gô-xan, họ còn ở đó cho đến nay.
  • 2 Các Vua 16:9 - Theo lời yêu cầu của A-cha, vua A-sy-ri kéo quân đi đánh Đa-mách, chiếm thành, giết Vua Rê-xin, và bắt dân đem sang Ki-rơ.
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • 2 Các Vua 17:24 - Vua A-sy-ri đem dân ở Ba-by-lôn, Cư-tha, A-va, Ha-mát, và Sê-phạt-va-im đến định cư ở trong các thành của Sa-ma-ri và các thành khác của Ít-ra-ên.
  • Na-hum 2:11 - Ni-ni-ve từng nổi tiếng một thời, như sư tử hùng cứ sơn lâm. Nó tạo riêng cho mình một cõi, để sư tử đực, sư tử cái dạo chơi, để sư tử con nô đùa không biết sợ.
  • Na-hum 2:12 - Sư tử xé thịt cho đàn con, bóp họng thú rừng để thết đãi sư tử cái. Tích trữ đầy mồi trong hang trong động. Nhưng bây giờ Ni-ni-ve ở đâu?
  • 2 Các Vua 15:29 - Dưới đời Phê-ca, Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri đánh Ít-ra-ên, chiếm Đan, A-bên Bết-ma-ca, Gia-nô-a, Kê-đe, Hát-so, Ga-la-át, Ga-li-lê, và đất Nép-ta-li, bắt dân đem về A-sy-ri.
圣经
资源
计划
奉献