Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
36:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta cho người biết việc này! Hãy đánh cuộc với chủ của ta, là vua nước A-sy-ri. Ta sẽ cho vua 2.000 con ngựa nếu ngươi có thể tìm được 2.000 kỵ binh!
  • 新标点和合本 - 现在你把当头给我主亚述王,我给你二千匹马,看你这一面骑马的人够不够。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在你与我主亚述王打赌,我给你两千匹马,看你能否派得出骑士来骑它们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在你与我主亚述王打赌,我给你两千匹马,看你能否派得出骑士来骑它们。
  • 当代译本 - 来,跟我主人亚述王打个赌,你若能找到两千骑士,我就给你两千匹马!
  • 圣经新译本 - 现在你可以与我的主人亚述王打赌:我给你二千匹马,看你这一方面能否派出足够骑马的人来。
  • 中文标准译本 - “现在你可以与我主亚述王下一个赌注:你那边如果能给出相应的骑士,我就给你两千匹马;
  • 现代标点和合本 - 现在,你把当头给我主亚述王,我给你二千匹马,看你这一面骑马的人够不够!
  • 和合本(拼音版) - 现在你把当头给我主亚述王,我给你二千匹马,看你这一面骑马的人够不够。
  • New International Version - “ ‘Come now, make a bargain with my master, the king of Assyria: I will give you two thousand horses—if you can put riders on them!
  • New International Reader's Version - “ ‘ “Come on. Make a deal with my master, the king of Assyria. I’ll give you 2,000 horses. But only if you can put riders on them!
  • English Standard Version - Come now, make a wager with my master the king of Assyria: I will give you two thousand horses, if you are able on your part to set riders on them.
  • New Living Translation - “I’ll tell you what! Strike a bargain with my master, the king of Assyria. I will give you 2,000 horses if you can find that many men to ride on them!
  • The Message - “‘Be reasonable. Face the facts: My master the king of Assyria will give you two thousand horses if you can put riders on them. You can’t do it, can you? So how do you think, depending on flimsy Egypt’s chariots and riders, you can stand up against even the lowest-ranking captain in my master’s army?
  • Christian Standard Bible - “Now make a deal with my master, the king of Assyria. I’ll give you two thousand horses if you’re able to supply riders for them!
  • New American Standard Bible - Now then, come make a wager with my master the king of Assyria: I will give you two thousand horses, if you are able on your part to put riders on them!
  • New King James Version - Now therefore, I urge you, give a pledge to my master the king of Assyria, and I will give you two thousand horses—if you are able on your part to put riders on them!
  • Amplified Bible - So now, exchange pledges with my master the king of Assyria and I will give you two thousand horses, if you are able on your part to put riders on them.
  • American Standard Version - Now therefore, I pray thee, give pledges to my master the king of Assyria, and I will give thee two thousand horses, if thou be able on thy part to set riders upon them.
  • King James Version - Now therefore give pledges, I pray thee, to my master the king of Assyria, and I will give thee two thousand horses, if thou be able on thy part to set riders upon them.
  • New English Translation - Now make a deal with my master the king of Assyria, and I will give you two thousand horses, provided you can find enough riders for them.
  • World English Bible - Now therefore, please make a pledge to my master the king of Assyria, and I will give you two thousand horses, if you are able on your part to set riders on them.
  • 新標點和合本 - 現在你把當頭給我主亞述王,我給你二千匹馬,看你這一面騎馬的人夠不夠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在你與我主亞述王打賭,我給你兩千匹馬,看你能否派得出騎士來騎牠們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在你與我主亞述王打賭,我給你兩千匹馬,看你能否派得出騎士來騎牠們。
  • 當代譯本 - 來,跟我主人亞述王打個賭,你若能找到兩千騎士,我就給你兩千匹馬!
  • 聖經新譯本 - 現在你可以與我的主人亞述王打賭:我給你二千匹馬,看你這一方面能否派出足夠騎馬的人來。
  • 呂振中譯本 - 如今你可以和我的主上 亞述 王交換打賭的當頭:我給你二千匹馬,看你那一方面能派出 足夠的 人來騎牠不。
  • 中文標準譯本 - 「現在你可以與我主亞述王下一個賭注:你那邊如果能給出相應的騎士,我就給你兩千匹馬;
  • 現代標點和合本 - 現在,你把當頭給我主亞述王,我給你二千匹馬,看你這一面騎馬的人夠不夠!
  • 文理和合譯本 - 今請以質、予我主亞述王、若能備斯騎馬者、我則予爾馬二千、
  • 文理委辦譯本 - 今當以人質於我主亞述王、則我予爾馬二千匹、爾能使人乘之否、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾與我主 亞述 王和好、則我予爾馬二千匹、爾能有馬卒乘之乎、
  • Nueva Versión Internacional - »Ahora bien, Ezequías, haz este trato con mi señor, el rey de Asiria: Yo te doy dos mil caballos si tú consigues otros tantos jinetes para montarlos.
  • 현대인의 성경 - 자, 내가 우리 앗시리아 왕의 이름으로 한 가지 내기를 제안하겠다. 만일 너희가 말 탈 사람 2,000명을 구할 수 있으면 내가 그만한 말을 너희에게 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - Итак, заключи сделку с господином моим, царем Ассирии: я дам тебе две тысячи коней, только найдешь ли ты для них всадников?
  • Восточный перевод - Итак, заключи сделку с моим господином, царём Ассирии: я дам тебе две тысячи коней, только найдёшь ли ты для них всадников?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, заключи сделку с моим господином, царём Ассирии: я дам тебе две тысячи коней, только найдёшь ли ты для них всадников?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, заключи сделку с моим господином, царём Ассирии: я дам тебе две тысячи коней, только найдёшь ли ты для них всадников?
  • La Bible du Semeur 2015 - Je te lance aujourd’hui un défi au nom de mon souverain, le roi d’Assyrie : Je te donnerai deux mille chevaux, si toi tu es capable de fournir autant d’hommes pour les monter.
  • リビングバイブル - わが主君、アッシリヤの大王は、ちょっとした賭けをしたいと言っておられる。どうかな、そちらの兵は二千とは残っていまい。もし残っていたら、大王は二千頭の馬をくれてやろうとおっしゃる。それで編成した、吹けば飛ぶような軍隊では、わが軍の一番弱い部隊ですら撃退できまい。エジプトの助けなどあてにならないからだ。
  • Nova Versão Internacional - “Faça, agora, um acordo com o meu senhor, o rei da Assíria: Eu darei a você dois mil cavalos—se você puder pôr cavaleiros neles!
  • Hoffnung für alle - Der König von Assyrien bietet dir folgende Wette an: Er schenkt dir zweitausend Pferde, wenn du die Reiter dafür aufbringen kannst. Wetten, dass es dir nicht gelingt?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘มาสิ มาต่อรองกับกษัตริย์อัสซีเรียนายของเรา เราจะให้ม้าสองพันตัวแก่เจ้าหากเจ้าหาคนขี่ม้ามาได้!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มา​เถิด มา​ต่อรอง​กับ​กษัตริย์​แห่ง​อัสซีเรีย​นาย​ข้าพเจ้า​ว่า ข้าพเจ้า​จะ​ให้​ม้า 2,000 ตัว​แก่​ท่าน ถ้า​ท่าน​สามารถ​หา​คน​ขี่​ได้
交叉引用
  • Nê-hê-mi 4:2 - Trước mặt anh em bạn bè và quân nhân Sa-ma-ri, ông ấy chế nhạo chúng tôi: “Bọn Do Thái yếu nhược này làm gì đây? Chúng nó tưởng có thể xây lại tường thành ấy trong một ngày ư? Chúng nó muốn có dịp dâng tế lễ ư! Chúng nó định dùng lại những viên đá đã cháy rụi từ trong đống đổ nát kia à?”
  • Nê-hê-mi 4:3 - Tô-bia, người Am-môn đứng bên cạnh San-ba-lát, phụ họa: “Tường thành như thế thì con chồn leo lên cũng sẽ sụp!”
  • Nê-hê-mi 4:4 - Tôi cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời, xin nghe lời con cầu xin. Người ta khinh bỉ chúng con. Xin cho những lời chế nhạo của họ đổ lại lên đầu họ, và cho họ bị tù đày sang một nước xa lạ.
  • Nê-hê-mi 4:5 - Xin đừng bỏ qua tội họ, đừng xóa lỗi họ, vì họ dám chọc Chúa giận trước mặt chúng con, những người xây tường thành.”
  • Thi Thiên 20:7 - Người ta cậy binh xa, chiến mã chúng con nhờ Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Thi Thiên 20:8 - Thế nên, họ thất bại và tử trận còn chúng con, vùng dậy, đứng vững vàng.
  • Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
  • Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
  • Thi Thiên 123:3 - Xin thương xót chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót, vì chúng con bị khinh bỉ quá nhiều.
  • Thi Thiên 123:4 - Chúng con chịu đựng ê chề vì người tự cao chế nhạo, và người kiêu ngạo khinh khi.
  • 1 Các Vua 20:18 - Bên Ha-đát ra lệnh: “Bắt sống tất cả cho ta, dù chúng nó đầu hàng hay chống cự cũng bắt hết.”
  • 2 Các Vua 18:23 - Ta cho người biết việc này! Hãy đánh cuộc với chủ của ta, là vua nước A-sy-ri. Ta sẽ cho vua 2.000 con ngựa nếu ngươi có thể tìm được 2.000 kỵ binh!
  • 2 Các Vua 14:14 - Giô-ách lấy hết vàng bạc, vật dụng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Và trong cung vua, bắt nhiều người làm con tin rồi trở về Sa-ma-ri.
  • 1 Các Vua 20:10 - Bên Ha-đát lại sai sứ giả nói với A-háp: “Xin các thần trừng phạt ta, nếu bụi đất còn lại tại Sa-ma-ri đủ lấp đầy bàn tay của chiến binh theo ta.”
  • 1 Sa-mu-ên 17:40 - Người cầm trong tay một cây gậy và một cái ná, Đa-vít nhặt bên suối năm hòn sỏi nhẵn bóng bỏ vào túi chăn chiên vẫn đeo theo bên mình, rồi tiến về phía người Phi-li-tin.
  • 1 Sa-mu-ên 17:41 - Gô-li-át cũng tiến đến gần Đa-vít, có người vác binh khí đi trước.
  • 1 Sa-mu-ên 17:42 - Khi thấy Đa-vít còn trẻ, nước da đỏ hồng, mặt mày khôi ngô nên Gô-li-át tỏ vẻ khinh bỉ,
  • 1 Sa-mu-ên 17:43 - nói với Đa-vít: “Ta có phải chó đâu mà mầy cầm gậy?” Rồi nhân danh các thần mình, Gô-li-át nguyền rủa Đa-vít.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta cho người biết việc này! Hãy đánh cuộc với chủ của ta, là vua nước A-sy-ri. Ta sẽ cho vua 2.000 con ngựa nếu ngươi có thể tìm được 2.000 kỵ binh!
  • 新标点和合本 - 现在你把当头给我主亚述王,我给你二千匹马,看你这一面骑马的人够不够。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在你与我主亚述王打赌,我给你两千匹马,看你能否派得出骑士来骑它们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在你与我主亚述王打赌,我给你两千匹马,看你能否派得出骑士来骑它们。
  • 当代译本 - 来,跟我主人亚述王打个赌,你若能找到两千骑士,我就给你两千匹马!
  • 圣经新译本 - 现在你可以与我的主人亚述王打赌:我给你二千匹马,看你这一方面能否派出足够骑马的人来。
  • 中文标准译本 - “现在你可以与我主亚述王下一个赌注:你那边如果能给出相应的骑士,我就给你两千匹马;
  • 现代标点和合本 - 现在,你把当头给我主亚述王,我给你二千匹马,看你这一面骑马的人够不够!
  • 和合本(拼音版) - 现在你把当头给我主亚述王,我给你二千匹马,看你这一面骑马的人够不够。
  • New International Version - “ ‘Come now, make a bargain with my master, the king of Assyria: I will give you two thousand horses—if you can put riders on them!
  • New International Reader's Version - “ ‘ “Come on. Make a deal with my master, the king of Assyria. I’ll give you 2,000 horses. But only if you can put riders on them!
  • English Standard Version - Come now, make a wager with my master the king of Assyria: I will give you two thousand horses, if you are able on your part to set riders on them.
  • New Living Translation - “I’ll tell you what! Strike a bargain with my master, the king of Assyria. I will give you 2,000 horses if you can find that many men to ride on them!
  • The Message - “‘Be reasonable. Face the facts: My master the king of Assyria will give you two thousand horses if you can put riders on them. You can’t do it, can you? So how do you think, depending on flimsy Egypt’s chariots and riders, you can stand up against even the lowest-ranking captain in my master’s army?
  • Christian Standard Bible - “Now make a deal with my master, the king of Assyria. I’ll give you two thousand horses if you’re able to supply riders for them!
  • New American Standard Bible - Now then, come make a wager with my master the king of Assyria: I will give you two thousand horses, if you are able on your part to put riders on them!
  • New King James Version - Now therefore, I urge you, give a pledge to my master the king of Assyria, and I will give you two thousand horses—if you are able on your part to put riders on them!
  • Amplified Bible - So now, exchange pledges with my master the king of Assyria and I will give you two thousand horses, if you are able on your part to put riders on them.
  • American Standard Version - Now therefore, I pray thee, give pledges to my master the king of Assyria, and I will give thee two thousand horses, if thou be able on thy part to set riders upon them.
  • King James Version - Now therefore give pledges, I pray thee, to my master the king of Assyria, and I will give thee two thousand horses, if thou be able on thy part to set riders upon them.
  • New English Translation - Now make a deal with my master the king of Assyria, and I will give you two thousand horses, provided you can find enough riders for them.
  • World English Bible - Now therefore, please make a pledge to my master the king of Assyria, and I will give you two thousand horses, if you are able on your part to set riders on them.
  • 新標點和合本 - 現在你把當頭給我主亞述王,我給你二千匹馬,看你這一面騎馬的人夠不夠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在你與我主亞述王打賭,我給你兩千匹馬,看你能否派得出騎士來騎牠們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在你與我主亞述王打賭,我給你兩千匹馬,看你能否派得出騎士來騎牠們。
  • 當代譯本 - 來,跟我主人亞述王打個賭,你若能找到兩千騎士,我就給你兩千匹馬!
  • 聖經新譯本 - 現在你可以與我的主人亞述王打賭:我給你二千匹馬,看你這一方面能否派出足夠騎馬的人來。
  • 呂振中譯本 - 如今你可以和我的主上 亞述 王交換打賭的當頭:我給你二千匹馬,看你那一方面能派出 足夠的 人來騎牠不。
  • 中文標準譯本 - 「現在你可以與我主亞述王下一個賭注:你那邊如果能給出相應的騎士,我就給你兩千匹馬;
  • 現代標點和合本 - 現在,你把當頭給我主亞述王,我給你二千匹馬,看你這一面騎馬的人夠不夠!
  • 文理和合譯本 - 今請以質、予我主亞述王、若能備斯騎馬者、我則予爾馬二千、
  • 文理委辦譯本 - 今當以人質於我主亞述王、則我予爾馬二千匹、爾能使人乘之否、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾與我主 亞述 王和好、則我予爾馬二千匹、爾能有馬卒乘之乎、
  • Nueva Versión Internacional - »Ahora bien, Ezequías, haz este trato con mi señor, el rey de Asiria: Yo te doy dos mil caballos si tú consigues otros tantos jinetes para montarlos.
  • 현대인의 성경 - 자, 내가 우리 앗시리아 왕의 이름으로 한 가지 내기를 제안하겠다. 만일 너희가 말 탈 사람 2,000명을 구할 수 있으면 내가 그만한 말을 너희에게 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - Итак, заключи сделку с господином моим, царем Ассирии: я дам тебе две тысячи коней, только найдешь ли ты для них всадников?
  • Восточный перевод - Итак, заключи сделку с моим господином, царём Ассирии: я дам тебе две тысячи коней, только найдёшь ли ты для них всадников?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, заключи сделку с моим господином, царём Ассирии: я дам тебе две тысячи коней, только найдёшь ли ты для них всадников?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, заключи сделку с моим господином, царём Ассирии: я дам тебе две тысячи коней, только найдёшь ли ты для них всадников?
  • La Bible du Semeur 2015 - Je te lance aujourd’hui un défi au nom de mon souverain, le roi d’Assyrie : Je te donnerai deux mille chevaux, si toi tu es capable de fournir autant d’hommes pour les monter.
  • リビングバイブル - わが主君、アッシリヤの大王は、ちょっとした賭けをしたいと言っておられる。どうかな、そちらの兵は二千とは残っていまい。もし残っていたら、大王は二千頭の馬をくれてやろうとおっしゃる。それで編成した、吹けば飛ぶような軍隊では、わが軍の一番弱い部隊ですら撃退できまい。エジプトの助けなどあてにならないからだ。
  • Nova Versão Internacional - “Faça, agora, um acordo com o meu senhor, o rei da Assíria: Eu darei a você dois mil cavalos—se você puder pôr cavaleiros neles!
  • Hoffnung für alle - Der König von Assyrien bietet dir folgende Wette an: Er schenkt dir zweitausend Pferde, wenn du die Reiter dafür aufbringen kannst. Wetten, dass es dir nicht gelingt?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘มาสิ มาต่อรองกับกษัตริย์อัสซีเรียนายของเรา เราจะให้ม้าสองพันตัวแก่เจ้าหากเจ้าหาคนขี่ม้ามาได้!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มา​เถิด มา​ต่อรอง​กับ​กษัตริย์​แห่ง​อัสซีเรีย​นาย​ข้าพเจ้า​ว่า ข้าพเจ้า​จะ​ให้​ม้า 2,000 ตัว​แก่​ท่าน ถ้า​ท่าน​สามารถ​หา​คน​ขี่​ได้
  • Nê-hê-mi 4:2 - Trước mặt anh em bạn bè và quân nhân Sa-ma-ri, ông ấy chế nhạo chúng tôi: “Bọn Do Thái yếu nhược này làm gì đây? Chúng nó tưởng có thể xây lại tường thành ấy trong một ngày ư? Chúng nó muốn có dịp dâng tế lễ ư! Chúng nó định dùng lại những viên đá đã cháy rụi từ trong đống đổ nát kia à?”
  • Nê-hê-mi 4:3 - Tô-bia, người Am-môn đứng bên cạnh San-ba-lát, phụ họa: “Tường thành như thế thì con chồn leo lên cũng sẽ sụp!”
  • Nê-hê-mi 4:4 - Tôi cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời, xin nghe lời con cầu xin. Người ta khinh bỉ chúng con. Xin cho những lời chế nhạo của họ đổ lại lên đầu họ, và cho họ bị tù đày sang một nước xa lạ.
  • Nê-hê-mi 4:5 - Xin đừng bỏ qua tội họ, đừng xóa lỗi họ, vì họ dám chọc Chúa giận trước mặt chúng con, những người xây tường thành.”
  • Thi Thiên 20:7 - Người ta cậy binh xa, chiến mã chúng con nhờ Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Thi Thiên 20:8 - Thế nên, họ thất bại và tử trận còn chúng con, vùng dậy, đứng vững vàng.
  • Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
  • Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
  • Thi Thiên 123:3 - Xin thương xót chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót, vì chúng con bị khinh bỉ quá nhiều.
  • Thi Thiên 123:4 - Chúng con chịu đựng ê chề vì người tự cao chế nhạo, và người kiêu ngạo khinh khi.
  • 1 Các Vua 20:18 - Bên Ha-đát ra lệnh: “Bắt sống tất cả cho ta, dù chúng nó đầu hàng hay chống cự cũng bắt hết.”
  • 2 Các Vua 18:23 - Ta cho người biết việc này! Hãy đánh cuộc với chủ của ta, là vua nước A-sy-ri. Ta sẽ cho vua 2.000 con ngựa nếu ngươi có thể tìm được 2.000 kỵ binh!
  • 2 Các Vua 14:14 - Giô-ách lấy hết vàng bạc, vật dụng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Và trong cung vua, bắt nhiều người làm con tin rồi trở về Sa-ma-ri.
  • 1 Các Vua 20:10 - Bên Ha-đát lại sai sứ giả nói với A-háp: “Xin các thần trừng phạt ta, nếu bụi đất còn lại tại Sa-ma-ri đủ lấp đầy bàn tay của chiến binh theo ta.”
  • 1 Sa-mu-ên 17:40 - Người cầm trong tay một cây gậy và một cái ná, Đa-vít nhặt bên suối năm hòn sỏi nhẵn bóng bỏ vào túi chăn chiên vẫn đeo theo bên mình, rồi tiến về phía người Phi-li-tin.
  • 1 Sa-mu-ên 17:41 - Gô-li-át cũng tiến đến gần Đa-vít, có người vác binh khí đi trước.
  • 1 Sa-mu-ên 17:42 - Khi thấy Đa-vít còn trẻ, nước da đỏ hồng, mặt mày khôi ngô nên Gô-li-át tỏ vẻ khinh bỉ,
  • 1 Sa-mu-ên 17:43 - nói với Đa-vít: “Ta có phải chó đâu mà mầy cầm gậy?” Rồi nhân danh các thần mình, Gô-li-át nguyền rủa Đa-vít.
圣经
资源
计划
奉献