逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều vua nói: Đừng để Ê-xê-chia đánh lừa các ngươi. Ông ấy không có khả năng bảo vệ các ngươi đâu.
- 新标点和合本 - 王如此说:‘你们不要被希西家欺哄了,因他不能拯救你们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 王如此说:‘你们不要被希西家欺哄了,因他不能拯救你们。
- 和合本2010(神版-简体) - 王如此说:‘你们不要被希西家欺哄了,因他不能拯救你们。
- 当代译本 - 王说,‘你们不要被希西迦欺骗,他不能救你们。
- 圣经新译本 - 王这样说:‘你们不要被希西家欺骗了,因为他决不能拯救你们;
- 中文标准译本 - 王如此说:‘不要让希西加欺哄你们,因为他不能解救你们;
- 现代标点和合本 - 王如此说:‘你们不要被希西家欺哄了,因他不能拯救你们。
- 和合本(拼音版) - 王如此说:‘你们不要被希西家欺哄了,因他不能拯救你们。
- New International Version - This is what the king says: Do not let Hezekiah deceive you. He cannot deliver you!
- New International Reader's Version - He says, ‘Don’t let Hezekiah trick you. He can’t save you!
- English Standard Version - Thus says the king: ‘Do not let Hezekiah deceive you, for he will not be able to deliver you.
- New Living Translation - This is what the king says: Don’t let Hezekiah deceive you. He will never be able to rescue you.
- Christian Standard Bible - This is what the king says: “Don’t let Hezekiah deceive you, for he cannot rescue you.
- New American Standard Bible - This is what the king says: ‘Do not let Hezekiah deceive you, for he will not be able to save you;
- New King James Version - Thus says the king: ‘Do not let Hezekiah deceive you, for he will not be able to deliver you;
- Amplified Bible - This is what the king says, ‘Do not let Hezekiah deceive you, for he will not be able to rescue you;
- American Standard Version - Thus saith the king, Let not Hezekiah deceive you; for he will not be able to deliver you:
- King James Version - Thus saith the king, Let not Hezekiah deceive you: for he shall not be able to deliver you.
- New English Translation - This is what the king says: ‘Don’t let Hezekiah mislead you, for he is not able to rescue you!
- World English Bible - The king says, ‘Don’t let Hezekiah deceive you; for he will not be able to deliver you.
- 新標點和合本 - 王如此說:『你們不要被希西家欺哄了,因他不能拯救你們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 王如此說:『你們不要被希西家欺哄了,因他不能拯救你們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 王如此說:『你們不要被希西家欺哄了,因他不能拯救你們。
- 當代譯本 - 王說,『你們不要被希西迦欺騙,他不能救你們。
- 聖經新譯本 - 王這樣說:‘你們不要被希西家欺騙了,因為他決不能拯救你們;
- 呂振中譯本 - 王這麼說:「你們不要給 希西家 欺哄了,因為他實在不能援救你們;
- 中文標準譯本 - 王如此說:『不要讓希西加欺哄你們,因為他不能解救你們;
- 現代標點和合本 - 王如此說:『你們不要被希西家欺哄了,因他不能拯救你們。
- 文理和合譯本 - 王曰、勿為希西家所欺、彼不能救爾、
- 文理委辦譯本 - 勿為希西家所誘、彼不能拯爾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王如是云、勿為 希西家 所誘、彼不能救爾曹、
- Nueva Versión Internacional - Así dice el rey: “No se dejen engañar por Ezequías. ¡Él no puede librarlos!
- 현대인의 성경 - 앗시리아 왕이 너희에게 이렇게 말씀하셨다. ‘너희는 히스기야에게 속지 말아라. 그가 너희를 구해 내지 못할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Так говорит царь: «Не давайте Езекии обманывать вас. Он не может избавить вас.
- Восточный перевод - Так говорит царь: «Не давайте Езекии обманывать вас. Он не может избавить вас.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит царь: «Не давайте Езекии обманывать вас. Он не может избавить вас.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит царь: «Не давайте Езекии обманывать вас. Он не может избавить вас.
- La Bible du Semeur 2015 - « Ainsi parle le roi : Ne vous laissez pas tromper par Ezéchias. Car il ne peut pas vous délivrer.
- リビングバイブル - 『ヒゼキヤにだまされるな。彼がどんなにもがいても、おまえたちを救えない。
- Nova Versão Internacional - Não deixem que Ezequias os engane. Ele não poderá livrá-los!
- Hoffnung für alle - Lasst euch von Hiskia nicht täuschen! Der kann euch ja doch nicht helfen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ตรัสดังนี้ว่า อย่าปล่อยให้เฮเซคียาห์หลอกลวงพวกเจ้า เขาช่วยกู้พวกเจ้าไม่ได้หรอก!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์กล่าวดังนี้ว่า ‘อย่าให้เฮเซคียาห์หลอกลวงพวกเจ้า เพราะเขาจะไม่สามารถช่วยพวกเจ้าให้หลุดพ้นได้
交叉引用
- Đa-ni-ên 7:25 - Lãnh tụ này nói những lời xúc phạm đến Đấng Chí Cao và gây thương tổn cho các thánh đồ của Chúa. Lãnh tụ này quyết định đổi niên lịch và pháp luật. Chúa cho phép lãnh tụ này chiến thắng các thánh đồ trong ba năm rưỡi.
- Y-sai 37:10 - “Đây là thông điệp cho Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Đừng để Đức Chúa Trời của vua, là Đấng mà vua tin cậy, lừa gạt vua với lời hứa rằng Giê-ru-sa-lem sẽ không bị vua A-sy-ri xâm chiếm.
- Y-sai 37:11 - Vua đã biết những chiến thắng hiển hách của các vua A-sy-ri đã làm tại những nơi họ đi qua. Họ đã tiêu diệt hoàn toàn nước nào họ đến! Chẳng lẽ chỉ có vua thoát khỏi?
- Y-sai 37:12 - Có thần nào—tức các thần của các dân tộc: Gô-xan, Ha-ran, Rê-sép, và Ê-đen tại Tê-la-sa—cứu được họ chăng? Cha ông của ta đã diệt họ tất cả!
- Y-sai 37:13 - Vua Ha-mát và vua Ác-bác đã làm gì? Còn vua của Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va bây giờ ở đâu?”
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
- Đa-ni-ên 6:20 - Vừa đến miệng hang, vua gọi Đa-ni-ên với một giọng rầu rĩ: “Đa-ni-ên, đầy tớ của Đức Chúa Trời Hằng Sống! Đức Chúa Trời ngươi thường phục vụ có thể giải cứu ngươi khỏi nanh vuốt sư tử không?”
- 2 Sử Ký 32:11 - Vua Ê-xê-chia dùng mưu độc để tàn sát các ngươi, vì nếu ở lại trong thành các ngươi sẽ chết đói, chết khát! Vua ấy lừa bịp các ngươi rằng: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta sẽ giải cứu chúng ta khỏi tay vua A-sy-ri!’
- 2 Các Vua 19:10 - “Đây là thông điệp cho Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Đừng để Đức Chúa Trời của vua, là Đấng mà vua tin cậy, lừa gạt vua với lời hứa rằng Giê-ru-sa-lem sẽ không bị vua A-sy-ri xâm chiếm.
- 2 Các Vua 19:11 - Vua đã biết những chiến thắng hiển hách của các vua A-sy-ri đã làm tại những nơi họ đi qua. Họ đã tiêu diệt hoàn toàn nước nào họ đến! Chẳng lẽ chỉ có vua thoát khỏi?
- 2 Các Vua 19:12 - Có thần nào—tức các thần của các dân tộc: Gô-xan, Ha-ran, Rê-sép, và Ê-đen tại Tê-la-sa—cứu được họ chăng? Cha ông của ta đã diệt họ tất cả!
- 2 Các Vua 19:13 - Vua Ha-mát và vua Ác-bác đã làm gì? Còn vua của Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va bây giờ ở đâu?”
- 2 Các Vua 19:22 - Ngươi phỉ báng, nhục mạ ai. Lên giọng, nhướng mắt với ai? Với Đấng Thánh của Ít-ra-ên sao?
- Khải Huyền 13:5 - Con thú được con rồng khuyến khích, nói những lời kiêu căng, xúc phạm Đức Chúa Trời. Nó cũng được quyền hành động trong bốn mươi hai tháng.
- Khải Huyền 13:6 - Nó mở miệng xúc phạm đến Đức Chúa Trời, đến Danh Ngài, Đền Thờ Ngài và tất cả những ai ở trên trời.
- Đa-ni-ên 3:15 - Bây giờ, vừa khi nghe tiếng kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các thứ nhạc khí, các ngươi hãy quỳ xuống, thờ lạy thần tượng ta đã dựng. Nếu không tuân lệnh, các ngươi sẽ lập tức bị ném vào lò lửa hừng. Lúc ấy, thần nào có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?”
- Đa-ni-ên 3:16 - Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô đáp: “Muôn tâu vua Nê-bu-cát-nết-sa, thiết tưởng không cần chúng tôi phải tự bào chữa.
- Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
- 2 Sử Ký 32:13 - Các ngươi phải biết một khi ta và các vua A-sy-ri trước ta đã đem quân đánh nước nào, thì quân đội ta sẽ toàn thắng nước đó! Các thần của các nước đó không thể giải cứu đất nước họ khỏi tay ta.
- 2 Sử Ký 32:14 - Có thần nào trong các nước mà tổ phụ ta quyết định tiêu diệt có khả năng giải cứu dân tộc mình khỏi tay ta? Điều gì khiến các ngươi nghĩ rằng Đức Chúa Trời có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?
- 2 Sử Ký 32:15 - Đừng để Ê-xê-chia lừa bịp hoặc gạt gẫm các ngươi! Đừng tin lời láo khoét của nó vì không có thần nào của dân tộc nào hay vương quốc nào có khả năng giải cứu dân mình khỏi tay ta và các tổ phụ, chắc chắn Chúa các ngươi không thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta đâu!”
- 2 Sử Ký 32:16 - Các thuộc hạ San-chê-ríp cũng nói phạm thượng đến Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời và nhục mạ đầy tớ Ngài là Ê-xê-chia.
- 2 Sử Ký 32:17 - Vua cũng viết nhiều thư báng bổ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Ông viết: “Các thần của các nước đã không giải cứu được dân tộc mình khỏi tay ta, thì Đức Chúa Trời của Ê-xê-chia cũng không thể giải cứu dân tộc mình thể ấy.”
- 2 Sử Ký 32:18 - Các quan chỉ huy A-sy-ri dùng tiếng Hê-bơ-rơ nói lớn cho dân chúng đang ở trên thành lũy nghe khiến dân chúng sợ hãi để thừa cơ hội chiếm đóng thành.
- 2 Sử Ký 32:19 - Họ báng bổ Đức Chúa Trời của Giê-ru-sa-lem, coi Ngài như các thần của các nước khác và do tay con người làm ra.