Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
  • 新标点和合本 - 耶和华说: “祸哉!这悖逆的儿女。 他们同谋,却不由于我, 结盟,却不由于我的灵, 以致罪上加罪;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华说: “祸哉!这悖逆的儿女。 他们同谋,却不出于我, 结盟,却不出于我的灵, 以致罪上加罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华说: “祸哉!这悖逆的儿女。 他们同谋,却不出于我, 结盟,却不出于我的灵, 以致罪上加罪。
  • 当代译本 - 耶和华说: “我悖逆的儿女有祸了! 他们推行的计划并非我的心意, 他们与人结盟并非出于我的灵, 以致罪上加罪。
  • 圣经新译本 - 耶和华说: “这些悖逆的儿女有祸了! 他们实行计谋,却不是出于我的意思, 他们结盟,却不是出于我的灵, 以致罪上加罪。
  • 中文标准译本 - 耶和华宣告: “祸哉!悖逆的儿女! 他们所行的计划不出于我, 所立的盟约不出于我的灵, 致使他们罪上加罪。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说: “祸哉,这悖逆的儿女! 他们同谋却不由于我, 结盟却不由于我的灵, 以致罪上加罪。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说: “祸哉!这悖逆的儿女。 他们同谋,却不由于我, 结盟,却不由于我的灵, 以致罪上加罪;
  • New International Version - “Woe to the obstinate children,” declares the Lord, “to those who carry out plans that are not mine, forming an alliance, but not by my Spirit, heaping sin upon sin;
  • New International Reader's Version - “How terrible it will be for these stubborn children of mine!” announces the Lord. “How terrible for those who carry out plans that did not come from me! Their agreement with Egypt did not come from my Spirit. So they pile up one sin on top of another.
  • English Standard Version - “Ah, stubborn children,” declares the Lord, “who carry out a plan, but not mine, and who make an alliance, but not of my Spirit, that they may add sin to sin;
  • New Living Translation - “What sorrow awaits my rebellious children,” says the Lord. “You make plans that are contrary to mine. You make alliances not directed by my Spirit, thus piling up your sins.
  • The Message - “Doom, rebel children!” God’s Decree. “You make plans, but not mine. You make deals, but not in my Spirit. You pile sin on sin, one sin on top of another, Going off to Egypt without so much as asking me, Running off to Pharaoh for protection, expecting to hide out in Egypt. Well, some protection Pharaoh will be! Some hideout, Egypt! They look big and important, true, with officials strategically established in Zoan in the north and Hanes in the south, but there’s nothing to them. Anyone stupid enough to trust them will end up looking stupid— All show, no substance, an embarrassing farce.”
  • Christian Standard Bible - Woe to the rebellious children! This is the Lord’s declaration. They carry out a plan, but not mine; they make an alliance, but against my will, piling sin on top of sin.
  • New American Standard Bible - “Woe to the rebellious children,” declares the Lord, “Who execute a plan, but not Mine, And make an alliance, but not of My Spirit, In order to add sin to sin;
  • New King James Version - “Woe to the rebellious children,” says the Lord, “Who take counsel, but not of Me, And who devise plans, but not of My Spirit, That they may add sin to sin;
  • Amplified Bible - “Woe (judgment is coming) to the rebellious children,” declares the Lord, “Who carry out a plan, but not Mine, And make an alliance [by pouring out a libation], but not of My Spirit, In order to add sin to sin;
  • American Standard Version - Woe to the rebellious children, saith Jehovah, that take counsel, but not of me; and that make a league, but not of my Spirit, that they may add sin to sin,
  • King James Version - Woe to the rebellious children, saith the Lord, that take counsel, but not of me; and that cover with a covering, but not of my spirit, that they may add sin to sin:
  • New English Translation - “The rebellious children are as good as dead,” says the Lord, “those who make plans without consulting me, who form alliances without consulting my Spirit, and thereby compound their sin.
  • World English Bible - “Woe to the rebellious children”, says Yahweh, “who take counsel, but not from me; and who make an alliance, but not with my Spirit, that they may add sin to sin,
  • 新標點和合本 - 耶和華說: 禍哉!這悖逆的兒女。 他們同謀,卻不由於我, 結盟,卻不由於我的靈, 以致罪上加罪;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華說: 「禍哉!這悖逆的兒女。 他們同謀,卻不出於我, 結盟,卻不出於我的靈, 以致罪上加罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華說: 「禍哉!這悖逆的兒女。 他們同謀,卻不出於我, 結盟,卻不出於我的靈, 以致罪上加罪。
  • 當代譯本 - 耶和華說: 「我悖逆的兒女有禍了! 他們推行的計劃並非我的心意, 他們與人結盟並非出於我的靈, 以致罪上加罪。
  • 聖經新譯本 - 耶和華說: “這些悖逆的兒女有禍了! 他們實行計謀,卻不是出於我的意思, 他們結盟,卻不是出於我的靈, 以致罪上加罪。
  • 呂振中譯本 - 永恆主發神諭說: 『有禍啊,這些悖逆的兒女! 設下計謀,卻不由於我! 奠 酒 結盟,卻不由於我的靈, 以致罪上加罪!
  • 中文標準譯本 - 耶和華宣告: 「禍哉!悖逆的兒女! 他們所行的計劃不出於我, 所立的盟約不出於我的靈, 致使他們罪上加罪。
  • 現代標點和合本 - 耶和華說: 「禍哉,這悖逆的兒女! 他們同謀卻不由於我, 結盟卻不由於我的靈, 以致罪上加罪。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、悖逆之子、設謀不由我意、結約不依我神、致罪加罪、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、悖逆者流、惟設計謀、不仰望予、灌奠以要約、感予神者、弗順從之、其罪益深、禍將及矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、禍哉此悖逆之子、自行其謀、不順從我、灌奠結盟、不循我心意、其罪益加、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor ha dictado esta sentencia: «Ay de los hijos rebeldes que ejecutan planes que no son míos, que hacen alianzas contrarias a mi Espíritu, que amontonan pecado sobre pecado,
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하셨다. “나를 거역하는 자들에게 화가 있을 것이다. 그 들은 내가 세우지 않은 계획을 수행하며 내 뜻에 맞지 않는 조약을 맺어 죄에 죄를 더하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - – Горе упрямым детям, – возвещает Господь, – которые вынашивают замыслы, что не от Меня, заключают союз против Моей воли, к греху добавляют грех;
  • Восточный перевод - – Горе Моим упрямым детям, – возвещает Вечный, – которые вынашивают замыслы, что не от Меня, заключают союз против Моей воли, к греху добавляют грех;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Горе Моим упрямым детям, – возвещает Вечный, – которые вынашивают замыслы, что не от Меня, заключают союз против Моей воли, к греху добавляют грех;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Горе Моим упрямым детям, – возвещает Вечный, – которые вынашивают замыслы, что не от Меня, заключают союз против Моей воли, к греху добавляют грех;
  • La Bible du Semeur 2015 - Malheur aux fils rebelles, déclare l’Eternel, qui forment des projets ╵où je n’ai pas de part, qui concluent des traités ╵contre ma volonté pour ajouter ainsi ╵un péché à un autre !
  • リビングバイブル - 主は語ります。 「ああ、逆らってばかりいるわたしの子どもたち。 おまえたちは、わたし以外の者なら、 だれの忠告でも聞く。 しかも、これだけはしてもらいたくないことを、 平気でする。 不信者と手を結び、罪を重ねる。
  • Nova Versão Internacional - “Ai dos filhos obstinados”, declara o Senhor, “que executam planos que não são meus, fazem acordo sem minha aprovação, para ajuntar pecado sobre pecado,
  • Hoffnung für alle - So spricht der Herr: »Wehe euch, ihr widerspenstigen Kinder! Lasst euch warnen! Ihr führt eure eigenen Pläne aus, die nicht von mir stammen. Ihr schließt Verträge ab, die nicht meinem Willen entsprechen. So ladet ihr immer mehr Schuld auf euch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า “วิบัติแก่ลูกหลานที่ดื้อรั้น แก่ผู้ซึ่งทำตามแผนการที่ไม่ได้มาจากเรา ทำสัญญาไมตรีโดยไม่ได้อาศัยวิญญาณของเรา ทำบาปซ้อนบาป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดังนี้​ว่า “วิบัติ​จง​เกิด​แก่​ลูกๆ ที่​ดื้อรั้น พวก​ที่​ทำ​ตาม​แผนการ​ที่​ไม่​ใช่​ของ​เรา และ​สร้าง​สัมพันธภาพ​ซึ่ง​ไม่​ได้​เกิด​จาก​ฝ่าย​วิญญาณ​ของ​เรา พวก​เขา​จึง​เพิ่มพูน​บาป​ยิ่ง​ขึ้น
交叉引用
  • Y-sai 8:12 - “Đừng gọi mọi thứ là âm mưu, như họ đã làm. Đừng sợ điều họ sợ, và đừng kinh hoàng.
  • Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Y-sai 28:20 - Giường ngươi làm ra quá ngắn không đủ nằm. Chăn cũng quá nhỏ không đủ đắp kín ngươi.
  • Y-sai 4:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ tạo bóng râm trên Núi Si-ôn và trên hội chúng tụ họp tại đó. Ngài sẽ tạo một màn mây che suốt ngày và một ngọn lửa sáng ngời ban đêm, bao trùm trên khắp đất vinh quang.
  • Y-sai 5:18 - Khốn cho người kéo tội lỗi bằng dây gian dối, và kéo gian ác như dùng dây thừng kéo xe!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:24 - Từ ngày tôi biết anh em đến nay, anh em vẫn thường xuyên nổi loạn chống Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 8:19 - Nếu có ai nói với các ngươi: “Hãy cầu hỏi các đồng bóng và những người có thể hỏi linh hồn của người chết, là những kẻ nói thì thầm và lẩm bẩm, họ sẽ cho chúng ta biết phải làm gì.” Nhưng sao người ta không cầu hỏi Đức Chúa Trời? Sao người sống đi cầu hỏi người chết?
  • Dân Số Ký 32:14 - Và bây giờ, anh em là một lũ tội lỗi, cũng phạm tội như cha ông mình, làm gia tăng cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:7 - “Anh em còn nhớ—đừng bao giờ quên điều này—anh em đã cả gan khiêu khích Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong hoang mạc. Từ ngày ra khỏi Ai Cập cho đến nay, anh em vẫn thường nổi loạn chống Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 3:26 - Ta sẽ khiến cho lưỡi con dính vào vòm miệng để con không quở trách chúng được, vì chúng là dân phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 3:27 - Nhưng khi Ta ban cho con một sứ điệp, Ta sẽ mở miệng để con nói trở lại. Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán!’ Người nào chọn nghe sẽ lắng nghe, nhưng người nào từ chối sẽ từ chối, vì chúng là dân phản loạn.”
  • Y-sai 28:15 - Các ngươi khoác lác: “Chúng tôi đã kết ước với sự chết và thỏa hiệp với mồ mả. Để khi sự hủy diệt đến sẽ không đụng đến chúng tôi, vì chúng tôi dựng nơi ẩn trốn vững vàng bằng sự dối trá và lừa gạt.”
  • Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
  • Thi Thiên 91:2 - Đây là điều con công bố về Chúa Hằng Hữu: Chỉ mình Chúa là nơi trú ẩn và chiến lũy của con, Ngài là Đức Chúa Trời của con, con tin cậy Ngài.
  • Thi Thiên 91:3 - Vì Chúa sẽ giải thoát ngươi khỏi cạm bẫy và bảo vệ ngươi khỏi dịch bệnh độc hại.
  • Thi Thiên 91:4 - Chúa phủ lông cánh Ngài che cho ngươi. Và dưới cánh Ngài là chỗ ngươi nương náu. Đức thành tín Ngài làm thuẫn mộc đỡ che ngươi.
  • Ô-sê 13:2 - Bây giờ họ càng phạm tội khi tạo những tượng bạc, những hình tượng khéo léo tạo nên bởi bàn tay con người. Họ bảo nhau: “Hãy dâng tế lễ cho các thần tượng, và hôn tượng bò con này!”
  • 2 Ti-mô-thê 3:13 - Còn những người gian ác, giả mạo càng thêm xấu xa, lừa gạt người rồi bị người lừa gạt.
  • Ê-xê-chi-ên 3:9 - Ta sẽ khiến trán con cứng như đá lửa! Vậy, đừng sợ chúng hay sờn lòng trước những cặp mắt hung ác đó, dù chúng là dân phản loạn.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:19 - Khi nghe những lời tuyên cáo này, đừng ai mừng thầm tự nhủ: “Ta được an nhiên vô sự, mặc dù ta cứ tiếp tục đường lối ngoan cố mình.” Thà say khướt còn hơn khát khô!
  • Giê-rê-mi 4:17 - Chúng vây chặt Giê-ru-sa-lem như người canh giữ ruộng, vì dân Ta đã phản loạn với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 12:2 - “Hỡi con người, con sống với dân phản loạn, chúng có mắt nhưng không chịu nhìn. Chúng có tai mà chẳng chịu nghe. Vì chúng là một dân phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 12:3 - Vậy bây giờ, hỡi con người, hãy giả bộ như con sắp bị dẫn đi lưu đày. Sửa soạn vài thứ mà người bị lưu đày phải đem theo, và rời khỏi nhà con đi đến một nơi nào đó. Hãy làm việc này trước mặt chúng để chúng có thể thấy con. Vì có thể chúng sẽ lưu ý điều này, dù chúng là một dân phản loạn.
  • 1 Sử Ký 10:13 - Vậy, Sau-lơ chết vì không trung thành với Chúa Hằng Hữu. Ông bất tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Ngoài ra, vua còn có tội cầu hỏi đồng bóng
  • 1 Sử Ký 10:14 - chứ không cầu hỏi Chúa Hằng Hữu. Vì thế, Chúa Hằng Hữu khiến ông chết và trao đất nước cho Đa-vít, con của Gie-sê.
  • Ê-xê-chi-ên 2:3 - Chúa phán: “Hỡi con người, Ta sai con đến với dân tộc Ít-ra-ên, một dân tộc phản loạn đã phản bội chống lại Ta. Chúng và tổ phụ của chúng đã phạm tội với Ta cho đến ngày nay.
  • Thi Thiên 61:4 - Xin cho con được sống mãi trong nơi thánh Ngài, đời đời nương náu dưới cánh Ngài!
  • Ô-sê 4:10 - Chúng sẽ ăn nhưng không no. Chúng sẽ hành dâm và không được lợi lộc gì, vì chúng đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu
  • Ô-sê 4:11 - để chạy theo các thần khác. Rượu đã cướp dân Ta, đã làm mờ tâm trí chúng nó.
  • Ô-sê 4:12 - Chúng cầu vấn thần tượng bằng gỗ! Chúng nghĩ một cây que có thể nói về tương lai! Thờ lạy thần tượng lâu ngày đã khiến chúng ngu muội. Chúng buông mình hành dâm, thờ lạy các thần khác và lìa bỏ Đức Chúa Trời của chúng.
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Giê-rê-mi 5:23 - Nhưng dân Ta có lòng ương ngạnh và phản loạn. Chúng đã quay lưng và từ bỏ Ta.
  • Y-sai 30:9 - rằng dân này là một dân tộc nổi loạn, con cái khước từ lời Chúa Hằng Hữu phán dạy.
  • Y-sai 63:10 - Nhưng họ đã nổi loạn chống nghịch Chúa và làm cho Thánh Linh của Ngài buồn rầu. Vì vậy, Chúa trở thành thù địch và chiến đấu nghịch lại họ.
  • Ô-sê 7:13 - Khốn khổ cho những ai lìa bỏ Ta! Hãy để chúng chết, vì chúng đã phản bội Ta. Ta muốn cứu chuộc chúng, nhưng chúng lại nói dối chống đối Ta.
  • Y-sai 29:15 - Khốn cho những người tìm cách che giấu ý đồ khỏi Chúa Hằng Hữu, những người làm điều ác trong bóng tối! Chúng nói rằng: “Chúa Hằng Hữu không thể thấy chúng ta. Ngài không biết việc gì đang xảy ra!”
  • Y-sai 65:2 - Suốt ngày Ta mở rộng vòng tay để chờ đón dân phản loạn. Nhưng chúng cứ đi theo con đường gian ác và cưu mang ý tưởng gian tà.
  • Y-sai 1:2 - Các tầng trời, hãy nghe! Đất, hãy lắng tai! Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Ta đã cưu mang, nuôi dưỡng đàn con, thế mà chúng nổi loạn chống nghịch Ta!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
  • 新标点和合本 - 耶和华说: “祸哉!这悖逆的儿女。 他们同谋,却不由于我, 结盟,却不由于我的灵, 以致罪上加罪;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华说: “祸哉!这悖逆的儿女。 他们同谋,却不出于我, 结盟,却不出于我的灵, 以致罪上加罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华说: “祸哉!这悖逆的儿女。 他们同谋,却不出于我, 结盟,却不出于我的灵, 以致罪上加罪。
  • 当代译本 - 耶和华说: “我悖逆的儿女有祸了! 他们推行的计划并非我的心意, 他们与人结盟并非出于我的灵, 以致罪上加罪。
  • 圣经新译本 - 耶和华说: “这些悖逆的儿女有祸了! 他们实行计谋,却不是出于我的意思, 他们结盟,却不是出于我的灵, 以致罪上加罪。
  • 中文标准译本 - 耶和华宣告: “祸哉!悖逆的儿女! 他们所行的计划不出于我, 所立的盟约不出于我的灵, 致使他们罪上加罪。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说: “祸哉,这悖逆的儿女! 他们同谋却不由于我, 结盟却不由于我的灵, 以致罪上加罪。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说: “祸哉!这悖逆的儿女。 他们同谋,却不由于我, 结盟,却不由于我的灵, 以致罪上加罪;
  • New International Version - “Woe to the obstinate children,” declares the Lord, “to those who carry out plans that are not mine, forming an alliance, but not by my Spirit, heaping sin upon sin;
  • New International Reader's Version - “How terrible it will be for these stubborn children of mine!” announces the Lord. “How terrible for those who carry out plans that did not come from me! Their agreement with Egypt did not come from my Spirit. So they pile up one sin on top of another.
  • English Standard Version - “Ah, stubborn children,” declares the Lord, “who carry out a plan, but not mine, and who make an alliance, but not of my Spirit, that they may add sin to sin;
  • New Living Translation - “What sorrow awaits my rebellious children,” says the Lord. “You make plans that are contrary to mine. You make alliances not directed by my Spirit, thus piling up your sins.
  • The Message - “Doom, rebel children!” God’s Decree. “You make plans, but not mine. You make deals, but not in my Spirit. You pile sin on sin, one sin on top of another, Going off to Egypt without so much as asking me, Running off to Pharaoh for protection, expecting to hide out in Egypt. Well, some protection Pharaoh will be! Some hideout, Egypt! They look big and important, true, with officials strategically established in Zoan in the north and Hanes in the south, but there’s nothing to them. Anyone stupid enough to trust them will end up looking stupid— All show, no substance, an embarrassing farce.”
  • Christian Standard Bible - Woe to the rebellious children! This is the Lord’s declaration. They carry out a plan, but not mine; they make an alliance, but against my will, piling sin on top of sin.
  • New American Standard Bible - “Woe to the rebellious children,” declares the Lord, “Who execute a plan, but not Mine, And make an alliance, but not of My Spirit, In order to add sin to sin;
  • New King James Version - “Woe to the rebellious children,” says the Lord, “Who take counsel, but not of Me, And who devise plans, but not of My Spirit, That they may add sin to sin;
  • Amplified Bible - “Woe (judgment is coming) to the rebellious children,” declares the Lord, “Who carry out a plan, but not Mine, And make an alliance [by pouring out a libation], but not of My Spirit, In order to add sin to sin;
  • American Standard Version - Woe to the rebellious children, saith Jehovah, that take counsel, but not of me; and that make a league, but not of my Spirit, that they may add sin to sin,
  • King James Version - Woe to the rebellious children, saith the Lord, that take counsel, but not of me; and that cover with a covering, but not of my spirit, that they may add sin to sin:
  • New English Translation - “The rebellious children are as good as dead,” says the Lord, “those who make plans without consulting me, who form alliances without consulting my Spirit, and thereby compound their sin.
  • World English Bible - “Woe to the rebellious children”, says Yahweh, “who take counsel, but not from me; and who make an alliance, but not with my Spirit, that they may add sin to sin,
  • 新標點和合本 - 耶和華說: 禍哉!這悖逆的兒女。 他們同謀,卻不由於我, 結盟,卻不由於我的靈, 以致罪上加罪;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華說: 「禍哉!這悖逆的兒女。 他們同謀,卻不出於我, 結盟,卻不出於我的靈, 以致罪上加罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華說: 「禍哉!這悖逆的兒女。 他們同謀,卻不出於我, 結盟,卻不出於我的靈, 以致罪上加罪。
  • 當代譯本 - 耶和華說: 「我悖逆的兒女有禍了! 他們推行的計劃並非我的心意, 他們與人結盟並非出於我的靈, 以致罪上加罪。
  • 聖經新譯本 - 耶和華說: “這些悖逆的兒女有禍了! 他們實行計謀,卻不是出於我的意思, 他們結盟,卻不是出於我的靈, 以致罪上加罪。
  • 呂振中譯本 - 永恆主發神諭說: 『有禍啊,這些悖逆的兒女! 設下計謀,卻不由於我! 奠 酒 結盟,卻不由於我的靈, 以致罪上加罪!
  • 中文標準譯本 - 耶和華宣告: 「禍哉!悖逆的兒女! 他們所行的計劃不出於我, 所立的盟約不出於我的靈, 致使他們罪上加罪。
  • 現代標點和合本 - 耶和華說: 「禍哉,這悖逆的兒女! 他們同謀卻不由於我, 結盟卻不由於我的靈, 以致罪上加罪。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、悖逆之子、設謀不由我意、結約不依我神、致罪加罪、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、悖逆者流、惟設計謀、不仰望予、灌奠以要約、感予神者、弗順從之、其罪益深、禍將及矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、禍哉此悖逆之子、自行其謀、不順從我、灌奠結盟、不循我心意、其罪益加、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor ha dictado esta sentencia: «Ay de los hijos rebeldes que ejecutan planes que no son míos, que hacen alianzas contrarias a mi Espíritu, que amontonan pecado sobre pecado,
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하셨다. “나를 거역하는 자들에게 화가 있을 것이다. 그 들은 내가 세우지 않은 계획을 수행하며 내 뜻에 맞지 않는 조약을 맺어 죄에 죄를 더하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - – Горе упрямым детям, – возвещает Господь, – которые вынашивают замыслы, что не от Меня, заключают союз против Моей воли, к греху добавляют грех;
  • Восточный перевод - – Горе Моим упрямым детям, – возвещает Вечный, – которые вынашивают замыслы, что не от Меня, заключают союз против Моей воли, к греху добавляют грех;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Горе Моим упрямым детям, – возвещает Вечный, – которые вынашивают замыслы, что не от Меня, заключают союз против Моей воли, к греху добавляют грех;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Горе Моим упрямым детям, – возвещает Вечный, – которые вынашивают замыслы, что не от Меня, заключают союз против Моей воли, к греху добавляют грех;
  • La Bible du Semeur 2015 - Malheur aux fils rebelles, déclare l’Eternel, qui forment des projets ╵où je n’ai pas de part, qui concluent des traités ╵contre ma volonté pour ajouter ainsi ╵un péché à un autre !
  • リビングバイブル - 主は語ります。 「ああ、逆らってばかりいるわたしの子どもたち。 おまえたちは、わたし以外の者なら、 だれの忠告でも聞く。 しかも、これだけはしてもらいたくないことを、 平気でする。 不信者と手を結び、罪を重ねる。
  • Nova Versão Internacional - “Ai dos filhos obstinados”, declara o Senhor, “que executam planos que não são meus, fazem acordo sem minha aprovação, para ajuntar pecado sobre pecado,
  • Hoffnung für alle - So spricht der Herr: »Wehe euch, ihr widerspenstigen Kinder! Lasst euch warnen! Ihr führt eure eigenen Pläne aus, die nicht von mir stammen. Ihr schließt Verträge ab, die nicht meinem Willen entsprechen. So ladet ihr immer mehr Schuld auf euch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า “วิบัติแก่ลูกหลานที่ดื้อรั้น แก่ผู้ซึ่งทำตามแผนการที่ไม่ได้มาจากเรา ทำสัญญาไมตรีโดยไม่ได้อาศัยวิญญาณของเรา ทำบาปซ้อนบาป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดังนี้​ว่า “วิบัติ​จง​เกิด​แก่​ลูกๆ ที่​ดื้อรั้น พวก​ที่​ทำ​ตาม​แผนการ​ที่​ไม่​ใช่​ของ​เรา และ​สร้าง​สัมพันธภาพ​ซึ่ง​ไม่​ได้​เกิด​จาก​ฝ่าย​วิญญาณ​ของ​เรา พวก​เขา​จึง​เพิ่มพูน​บาป​ยิ่ง​ขึ้น
  • Y-sai 8:12 - “Đừng gọi mọi thứ là âm mưu, như họ đã làm. Đừng sợ điều họ sợ, và đừng kinh hoàng.
  • Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Y-sai 28:20 - Giường ngươi làm ra quá ngắn không đủ nằm. Chăn cũng quá nhỏ không đủ đắp kín ngươi.
  • Y-sai 4:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ tạo bóng râm trên Núi Si-ôn và trên hội chúng tụ họp tại đó. Ngài sẽ tạo một màn mây che suốt ngày và một ngọn lửa sáng ngời ban đêm, bao trùm trên khắp đất vinh quang.
  • Y-sai 5:18 - Khốn cho người kéo tội lỗi bằng dây gian dối, và kéo gian ác như dùng dây thừng kéo xe!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:24 - Từ ngày tôi biết anh em đến nay, anh em vẫn thường xuyên nổi loạn chống Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 8:19 - Nếu có ai nói với các ngươi: “Hãy cầu hỏi các đồng bóng và những người có thể hỏi linh hồn của người chết, là những kẻ nói thì thầm và lẩm bẩm, họ sẽ cho chúng ta biết phải làm gì.” Nhưng sao người ta không cầu hỏi Đức Chúa Trời? Sao người sống đi cầu hỏi người chết?
  • Dân Số Ký 32:14 - Và bây giờ, anh em là một lũ tội lỗi, cũng phạm tội như cha ông mình, làm gia tăng cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:7 - “Anh em còn nhớ—đừng bao giờ quên điều này—anh em đã cả gan khiêu khích Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong hoang mạc. Từ ngày ra khỏi Ai Cập cho đến nay, anh em vẫn thường nổi loạn chống Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 3:26 - Ta sẽ khiến cho lưỡi con dính vào vòm miệng để con không quở trách chúng được, vì chúng là dân phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 3:27 - Nhưng khi Ta ban cho con một sứ điệp, Ta sẽ mở miệng để con nói trở lại. Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán!’ Người nào chọn nghe sẽ lắng nghe, nhưng người nào từ chối sẽ từ chối, vì chúng là dân phản loạn.”
  • Y-sai 28:15 - Các ngươi khoác lác: “Chúng tôi đã kết ước với sự chết và thỏa hiệp với mồ mả. Để khi sự hủy diệt đến sẽ không đụng đến chúng tôi, vì chúng tôi dựng nơi ẩn trốn vững vàng bằng sự dối trá và lừa gạt.”
  • Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
  • Thi Thiên 91:2 - Đây là điều con công bố về Chúa Hằng Hữu: Chỉ mình Chúa là nơi trú ẩn và chiến lũy của con, Ngài là Đức Chúa Trời của con, con tin cậy Ngài.
  • Thi Thiên 91:3 - Vì Chúa sẽ giải thoát ngươi khỏi cạm bẫy và bảo vệ ngươi khỏi dịch bệnh độc hại.
  • Thi Thiên 91:4 - Chúa phủ lông cánh Ngài che cho ngươi. Và dưới cánh Ngài là chỗ ngươi nương náu. Đức thành tín Ngài làm thuẫn mộc đỡ che ngươi.
  • Ô-sê 13:2 - Bây giờ họ càng phạm tội khi tạo những tượng bạc, những hình tượng khéo léo tạo nên bởi bàn tay con người. Họ bảo nhau: “Hãy dâng tế lễ cho các thần tượng, và hôn tượng bò con này!”
  • 2 Ti-mô-thê 3:13 - Còn những người gian ác, giả mạo càng thêm xấu xa, lừa gạt người rồi bị người lừa gạt.
  • Ê-xê-chi-ên 3:9 - Ta sẽ khiến trán con cứng như đá lửa! Vậy, đừng sợ chúng hay sờn lòng trước những cặp mắt hung ác đó, dù chúng là dân phản loạn.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:19 - Khi nghe những lời tuyên cáo này, đừng ai mừng thầm tự nhủ: “Ta được an nhiên vô sự, mặc dù ta cứ tiếp tục đường lối ngoan cố mình.” Thà say khướt còn hơn khát khô!
  • Giê-rê-mi 4:17 - Chúng vây chặt Giê-ru-sa-lem như người canh giữ ruộng, vì dân Ta đã phản loạn với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 12:2 - “Hỡi con người, con sống với dân phản loạn, chúng có mắt nhưng không chịu nhìn. Chúng có tai mà chẳng chịu nghe. Vì chúng là một dân phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 12:3 - Vậy bây giờ, hỡi con người, hãy giả bộ như con sắp bị dẫn đi lưu đày. Sửa soạn vài thứ mà người bị lưu đày phải đem theo, và rời khỏi nhà con đi đến một nơi nào đó. Hãy làm việc này trước mặt chúng để chúng có thể thấy con. Vì có thể chúng sẽ lưu ý điều này, dù chúng là một dân phản loạn.
  • 1 Sử Ký 10:13 - Vậy, Sau-lơ chết vì không trung thành với Chúa Hằng Hữu. Ông bất tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Ngoài ra, vua còn có tội cầu hỏi đồng bóng
  • 1 Sử Ký 10:14 - chứ không cầu hỏi Chúa Hằng Hữu. Vì thế, Chúa Hằng Hữu khiến ông chết và trao đất nước cho Đa-vít, con của Gie-sê.
  • Ê-xê-chi-ên 2:3 - Chúa phán: “Hỡi con người, Ta sai con đến với dân tộc Ít-ra-ên, một dân tộc phản loạn đã phản bội chống lại Ta. Chúng và tổ phụ của chúng đã phạm tội với Ta cho đến ngày nay.
  • Thi Thiên 61:4 - Xin cho con được sống mãi trong nơi thánh Ngài, đời đời nương náu dưới cánh Ngài!
  • Ô-sê 4:10 - Chúng sẽ ăn nhưng không no. Chúng sẽ hành dâm và không được lợi lộc gì, vì chúng đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu
  • Ô-sê 4:11 - để chạy theo các thần khác. Rượu đã cướp dân Ta, đã làm mờ tâm trí chúng nó.
  • Ô-sê 4:12 - Chúng cầu vấn thần tượng bằng gỗ! Chúng nghĩ một cây que có thể nói về tương lai! Thờ lạy thần tượng lâu ngày đã khiến chúng ngu muội. Chúng buông mình hành dâm, thờ lạy các thần khác và lìa bỏ Đức Chúa Trời của chúng.
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Giê-rê-mi 5:23 - Nhưng dân Ta có lòng ương ngạnh và phản loạn. Chúng đã quay lưng và từ bỏ Ta.
  • Y-sai 30:9 - rằng dân này là một dân tộc nổi loạn, con cái khước từ lời Chúa Hằng Hữu phán dạy.
  • Y-sai 63:10 - Nhưng họ đã nổi loạn chống nghịch Chúa và làm cho Thánh Linh của Ngài buồn rầu. Vì vậy, Chúa trở thành thù địch và chiến đấu nghịch lại họ.
  • Ô-sê 7:13 - Khốn khổ cho những ai lìa bỏ Ta! Hãy để chúng chết, vì chúng đã phản bội Ta. Ta muốn cứu chuộc chúng, nhưng chúng lại nói dối chống đối Ta.
  • Y-sai 29:15 - Khốn cho những người tìm cách che giấu ý đồ khỏi Chúa Hằng Hữu, những người làm điều ác trong bóng tối! Chúng nói rằng: “Chúa Hằng Hữu không thể thấy chúng ta. Ngài không biết việc gì đang xảy ra!”
  • Y-sai 65:2 - Suốt ngày Ta mở rộng vòng tay để chờ đón dân phản loạn. Nhưng chúng cứ đi theo con đường gian ác và cưu mang ý tưởng gian tà.
  • Y-sai 1:2 - Các tầng trời, hãy nghe! Đất, hãy lắng tai! Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Ta đã cưu mang, nuôi dưỡng đàn con, thế mà chúng nổi loạn chống nghịch Ta!
圣经
资源
计划
奉献