Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sắc mặt họ đủ làm chứng cớ buộc tội họ. Họ phơi bày tội lỗi mình như người Sô-đôm, không hề giấu diếm. Khốn nạn cho họ! Họ đã chuốc lấy tai họa vào thân!
  • 新标点和合本 - 他们的面色证明自己的不正; 他们述说自己的罪恶,并不隐瞒, 好像所多玛一样。 他们有祸了!因为作恶自害。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的脸色证明自己不正, 他们述说自己像所多玛一样的罪恶,毫不隐瞒。 他们有祸了!因为作恶自害。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们的脸色证明自己不正, 他们述说自己像所多玛一样的罪恶,毫不隐瞒。 他们有祸了!因为作恶自害。
  • 当代译本 - 他们的表情显出他们心术不正, 他们跟所多玛人一样对自己的罪恶津津乐道, 毫不隐瞒。 他们必大祸临头,自招灾难。
  • 圣经新译本 - 他们面上的表情指证他们的不对; 他们像所多玛一般宣扬自己的罪恶, 并不隐瞒; 他们有祸了, 因为他们自招祸害。
  • 中文标准译本 - 他们脸上的表情证实自己的不是; 他们像所多玛那样公然显露自己的罪; 他们毫不隐藏。 他们有祸了, 因为他们为自己招来了灾祸。
  • 现代标点和合本 - 他们的面色证明自己的不正, 他们述说自己的罪恶,并不隐瞒, 好像所多玛一样。 他们有祸了!因为作恶自害。
  • 和合本(拼音版) - 他们的面色证明自己的不正; 他们述说自己的罪恶,并不隐瞒, 好像所多玛一样。 他们有祸了,因为作恶自害。
  • New International Version - The look on their faces testifies against them; they parade their sin like Sodom; they do not hide it. Woe to them! They have brought disaster upon themselves.
  • New International Reader's Version - The look on their faces is a witness against them. They show off their sin, just as the people of Sodom did. They don’t even try to hide it. How terrible it will be for them! They have brought trouble on themselves.
  • English Standard Version - For the look on their faces bears witness against them; they proclaim their sin like Sodom; they do not hide it. Woe to them! For they have brought evil on themselves.
  • New Living Translation - The very look on their faces gives them away. They display their sin like the people of Sodom and don’t even try to hide it. They are doomed! They have brought destruction upon themselves.
  • Christian Standard Bible - The look on their faces testifies against them, and like Sodom, they flaunt their sin; they do not conceal it. Woe to them, for they have brought disaster on themselves.
  • New American Standard Bible - The expression of their faces testifies against them, And they display their sin like Sodom; They do not even conceal it. Woe to them! For they have done evil to themselves.
  • New King James Version - The look on their countenance witnesses against them, And they declare their sin as Sodom; They do not hide it. Woe to their soul! For they have brought evil upon themselves.
  • Amplified Bible - Their partiality testifies against them, They display their sin like Sodom; They do not even hide it. Woe (judgment is coming) to them! For they have brought evil on themselves [as a reward].
  • American Standard Version - The show of their countenance doth witness against them; and they declare their sin as Sodom, they hide it not. Woe unto their soul! for they have done evil unto themselves.
  • King James Version - The shew of their countenance doth witness against them; and they declare their sin as Sodom, they hide it not. Woe unto their soul! for they have rewarded evil unto themselves.
  • New English Translation - The look on their faces testifies to their guilt; like the people of Sodom they openly boast of their sin. Too bad for them! For they bring disaster on themselves.
  • World English Bible - The look of their faces testify against them. They parade their sin like Sodom. They don’t hide it. Woe to their soul! For they have brought disaster upon themselves.
  • 新標點和合本 - 他們的面色證明自己的不正; 他們述說自己的罪惡,並不隱瞞, 好像所多瑪一樣。 他們有禍了!因為作惡自害。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的臉色證明自己不正, 他們述說自己像所多瑪一樣的罪惡,毫不隱瞞。 他們有禍了!因為作惡自害。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們的臉色證明自己不正, 他們述說自己像所多瑪一樣的罪惡,毫不隱瞞。 他們有禍了!因為作惡自害。
  • 當代譯本 - 他們的表情顯出他們心術不正, 他們跟所多瑪人一樣對自己的罪惡津津樂道, 毫不隱瞞。 他們必大禍臨頭,自招災難。
  • 聖經新譯本 - 他們面上的表情指證他們的不對; 他們像所多瑪一般宣揚自己的罪惡, 並不隱瞞; 他們有禍了, 因為他們自招禍害。
  • 呂振中譯本 - 他們之看情面 作證控訴他們; 他們的罪像 所多瑪 、 他們都敘說出來,並不隱瞞。 他們有禍啊!因為他們以災害賞報自己。
  • 中文標準譯本 - 他們臉上的表情證實自己的不是; 他們像所多瑪那樣公然顯露自己的罪; 他們毫不隱藏。 他們有禍了, 因為他們為自己招來了災禍。
  • 現代標點和合本 - 他們的面色證明自己的不正, 他們述說自己的罪惡,並不隱瞞, 好像所多瑪一樣。 他們有禍了!因為作惡自害。
  • 文理和合譯本 - 彼之容貌、自為之證、猶所多瑪自著其罪、而不之掩、禍哉其人、自取其害、
  • 文理委辦譯本 - 斯民也、顏之厚矣、惡跡已彰、不思隱蔽、有若所多馬自招禍患、誠可為長太息也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其人之容色、明證己惡、自述其罪、不思隱諱、有若 所多瑪 、禍哉彼眾、蓋自取災戾也、
  • Nueva Versión Internacional - Su propio descaro los acusa y, como Sodoma, se jactan de su pecado; ¡ni siquiera lo disimulan! ¡Ay de ellos, porque causan su propia desgracia!
  • 현대인의 성경 - 그들의 얼굴 표정이 바로 그들의 죄를 말해 주고 있다. 그들의 숨길 수 없는 죄가 소돔 사람들의 죄와 같아서 이제 패망할 운명에 처했으니 이것은 그들이 스스로 불러들인 재앙이다.
  • Новый Русский Перевод - Выражение их лиц обличает их; они хвалятся своим грехом, как жители Содома, не таят его. Горе им! Они сами навели на себя беду.
  • Восточный перевод - Выражение их лиц обличает их; они хвалятся своим грехом, как жители Содома, не таят его. Горе им! Они сами навели на себя беду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Выражение их лиц обличает их; они хвалятся своим грехом, как жители Содома, не таят его. Горе им! Они сами навели на себя беду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Выражение их лиц обличает их; они хвалятся своим грехом, как жители Содома, не таят его. Горе им! Они сами навели на себя беду.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’aspect de leur visage ╵a témoigné contre eux. Ils publient leurs péchés ╵comme le fit Sodome, ils ne s’en cachent pas. Malheur à eux ! Car ils préparent ╵le malheur pour eux-mêmes.
  • リビングバイブル - 彼らの顔つきが心の内をさらけ出し、 罪があることを物語っています。 おまけに、自分たちの罪はソドムの住民の罪に 匹敵することを誇り、 恥ずかしいなどと少しも思っていません。 なんという絶望的な状況でしょう。 自分で自分の滅亡を決めてしまったのです。
  • Nova Versão Internacional - O jeito como olham testifica contra eles; eles mostram seu pecado como Sodoma, sem nada esconder. Ai deles! Pois trouxeram desgraça sobre si mesmos.
  • Hoffnung für alle - Ihre Bosheit steht ihnen ins Gesicht geschrieben. Ohne Hemmungen reden sie offen von ihren Sünden wie damals die Leute in Sodom. Aber das wird ihnen schlecht bekommen! Sie stürzen sich selbst ins Unglück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สีหน้าของเขาฟ้องตัวเอง พวกเขาอวดบาปของตนเหมือนโสโดม ไม่ยับยั้งปิดบัง วิบัติแก่เขา! เขานำภัยพิบัติมาสู่ตนเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​สีหน้า​ของ​พวก​เขา​เป็น​พยาน​ฟ้อง​พวก​เขา​เอง พวก​เขา​เปิดโปง​บาป​อย่าง​โสโดม พวก​เขา​ไม่​ซ่อนเร้น​บาป วิบัติ​จง​เกิด​แก่​พวก​เขา เพราะ​พวก​เขา​ได้​นำ​ความ​เลวร้าย​มา​สู่​ตน​เอง
交叉引用
  • Ô-sê 13:9 - Các ngươi bị tiêu diệt, hỡi Ít-ra-ên— phải, chính Ta, Đấng Cứu Giúp của các ngươi.
  • Đa-ni-ên 7:20 - Tôi cũng hỏi ý nghĩa mười sừng trên đầu con thú, và chiếc sừng mọc lên sau đã nhổ bật ba sừng cũ, tức là chiếc sừng có nhiều mắt và có những lời khoe khoang, hỗn xược—chiếc sừng này lớn mạnh vượt hẳn các sừng kia.
  • Thi Thiên 73:6 - Vì thế họ lấy kiêu ngạo làm vòng đeo cổ, lấy bạo tàn làm áo mặc.
  • Thi Thiên 73:7 - Tâm trí đầy mưu sâu kế độc, lòng dạ chai lì phát sinh bao tội ác!
  • Sáng Thế Ký 18:20 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ra-ham: “Ta đã nghe tiếng ai oán từ Sô-đôm và Gô-mô-rơ, vì tội ác của chúng thật nặng nề.
  • Sáng Thế Ký 18:21 - Ta sẽ xuống đó xem có đúng như vậy không. Nếu không, Ta muốn biết.”
  • Thi Thiên 10:4 - Người ác kiêu ngạo không tìm kiếm Đức Chúa Trời. Dường như họ nghĩ Đức Chúa Trời không hiện hữu.
  • Giê-rê-mi 3:3 - Đó là tại sao không một giọt mưa rơi xuống cho đến cuối mùa. Vì ngươi là một gái mãi dâm trơ tráo, không chút thẹn thuồng.
  • Giê-rê-mi 6:15 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người nằm xuống. Đến ngày Ta hình phạt, chúng sẽ bị đánh ngã,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 44:16 - “Chúng tôi không thèm nghe những sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà ông đã nói.
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Rô-ma 6:23 - Vì tiền công của tội lỗi là sự chết, nhưng tặng phẩm của Đức Chúa Trời là đời sống vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • 2 Các Vua 9:30 - Khi Hoàng hậu Giê-sa-bên nghe Giê-hu đến Gít-rê-ên, liền vẽ mắt, sửa lại mái tóc, rồi đứng bên cửa sổ lâu đài nhìn ra.
  • Ai Ca 5:16 - Mão triều thiên trên đầu chúng con đã rơi xuống đất. Khốn nạn cho chúng con vì chúng con phạm tội.
  • Sáng Thế Ký 19:5 - Chúng gọi Lót ra chất vấn: “Hai người khách vào nhà anh khi tối ở đâu? Đem họ ra cho chúng ta hành dâm!”
  • Sáng Thế Ký 19:6 - Lót ra khỏi nhà, sập cửa lại,
  • Sáng Thế Ký 19:7 - và nói với họ: “Anh em ơi, đừng làm điều ác đó!
  • Sáng Thế Ký 19:8 - Tôi có hai con gái chưa chồng. Tôi sẽ dẫn chúng ra cho anh em muốn làm gì mặc ý; nhưng xin đừng làm hại hai người kia, vì họ đã đến tá túc dưới mái nhà tôi.”
  • Sáng Thế Ký 19:9 - Bọn chúng nói: “Lui ra! Tên này đến đây kiều ngụ mà nay dám giở giọng quan tòa! Ta phải xử tội mày nặng hơn hai người kia!” Chúng xông lên ép Lót vào cửa và làm cửa gần bật tung.
  • 1 Sa-mu-ên 15:32 - Sau đó, Sa-mu-ên nói: “Hãy đem Vua A-ga đến đây.” Khi được dẫn đến, A-ga mặt mày hớn hở, mừng thầm: “Chắc ta được thoát chết rồi!”
  • Ê-xê-chi-ên 23:16 - Khi nó thấy những hình vẽ này, dục tình nó nổi dậy, nó muốn hiến thân cho chúng nên sai người qua Ba-by-lôn mời mọc chúng đến với nó.
  • Châm Ngôn 8:36 - Ai xúc phạm ta là tự hủy mình. Người ghét ta là yêu sự chết.”
  • Y-sai 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì con gái Si-ôn kiêu kỳ: Nhướng cổ cao, liếc mắt trêu người, bước đi õng ẹo, khua chân vòng vàng nơi mắt cá.
  • Châm Ngôn 30:13 - Có người đôi mắt kiêu căng, với cái nhìn khinh người.
  • Sáng Thế Ký 13:13 - Người Sô-đôm vốn độc ác và phạm tội trọng đối với Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sắc mặt họ đủ làm chứng cớ buộc tội họ. Họ phơi bày tội lỗi mình như người Sô-đôm, không hề giấu diếm. Khốn nạn cho họ! Họ đã chuốc lấy tai họa vào thân!
  • 新标点和合本 - 他们的面色证明自己的不正; 他们述说自己的罪恶,并不隐瞒, 好像所多玛一样。 他们有祸了!因为作恶自害。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的脸色证明自己不正, 他们述说自己像所多玛一样的罪恶,毫不隐瞒。 他们有祸了!因为作恶自害。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们的脸色证明自己不正, 他们述说自己像所多玛一样的罪恶,毫不隐瞒。 他们有祸了!因为作恶自害。
  • 当代译本 - 他们的表情显出他们心术不正, 他们跟所多玛人一样对自己的罪恶津津乐道, 毫不隐瞒。 他们必大祸临头,自招灾难。
  • 圣经新译本 - 他们面上的表情指证他们的不对; 他们像所多玛一般宣扬自己的罪恶, 并不隐瞒; 他们有祸了, 因为他们自招祸害。
  • 中文标准译本 - 他们脸上的表情证实自己的不是; 他们像所多玛那样公然显露自己的罪; 他们毫不隐藏。 他们有祸了, 因为他们为自己招来了灾祸。
  • 现代标点和合本 - 他们的面色证明自己的不正, 他们述说自己的罪恶,并不隐瞒, 好像所多玛一样。 他们有祸了!因为作恶自害。
  • 和合本(拼音版) - 他们的面色证明自己的不正; 他们述说自己的罪恶,并不隐瞒, 好像所多玛一样。 他们有祸了,因为作恶自害。
  • New International Version - The look on their faces testifies against them; they parade their sin like Sodom; they do not hide it. Woe to them! They have brought disaster upon themselves.
  • New International Reader's Version - The look on their faces is a witness against them. They show off their sin, just as the people of Sodom did. They don’t even try to hide it. How terrible it will be for them! They have brought trouble on themselves.
  • English Standard Version - For the look on their faces bears witness against them; they proclaim their sin like Sodom; they do not hide it. Woe to them! For they have brought evil on themselves.
  • New Living Translation - The very look on their faces gives them away. They display their sin like the people of Sodom and don’t even try to hide it. They are doomed! They have brought destruction upon themselves.
  • Christian Standard Bible - The look on their faces testifies against them, and like Sodom, they flaunt their sin; they do not conceal it. Woe to them, for they have brought disaster on themselves.
  • New American Standard Bible - The expression of their faces testifies against them, And they display their sin like Sodom; They do not even conceal it. Woe to them! For they have done evil to themselves.
  • New King James Version - The look on their countenance witnesses against them, And they declare their sin as Sodom; They do not hide it. Woe to their soul! For they have brought evil upon themselves.
  • Amplified Bible - Their partiality testifies against them, They display their sin like Sodom; They do not even hide it. Woe (judgment is coming) to them! For they have brought evil on themselves [as a reward].
  • American Standard Version - The show of their countenance doth witness against them; and they declare their sin as Sodom, they hide it not. Woe unto their soul! for they have done evil unto themselves.
  • King James Version - The shew of their countenance doth witness against them; and they declare their sin as Sodom, they hide it not. Woe unto their soul! for they have rewarded evil unto themselves.
  • New English Translation - The look on their faces testifies to their guilt; like the people of Sodom they openly boast of their sin. Too bad for them! For they bring disaster on themselves.
  • World English Bible - The look of their faces testify against them. They parade their sin like Sodom. They don’t hide it. Woe to their soul! For they have brought disaster upon themselves.
  • 新標點和合本 - 他們的面色證明自己的不正; 他們述說自己的罪惡,並不隱瞞, 好像所多瑪一樣。 他們有禍了!因為作惡自害。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的臉色證明自己不正, 他們述說自己像所多瑪一樣的罪惡,毫不隱瞞。 他們有禍了!因為作惡自害。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們的臉色證明自己不正, 他們述說自己像所多瑪一樣的罪惡,毫不隱瞞。 他們有禍了!因為作惡自害。
  • 當代譯本 - 他們的表情顯出他們心術不正, 他們跟所多瑪人一樣對自己的罪惡津津樂道, 毫不隱瞞。 他們必大禍臨頭,自招災難。
  • 聖經新譯本 - 他們面上的表情指證他們的不對; 他們像所多瑪一般宣揚自己的罪惡, 並不隱瞞; 他們有禍了, 因為他們自招禍害。
  • 呂振中譯本 - 他們之看情面 作證控訴他們; 他們的罪像 所多瑪 、 他們都敘說出來,並不隱瞞。 他們有禍啊!因為他們以災害賞報自己。
  • 中文標準譯本 - 他們臉上的表情證實自己的不是; 他們像所多瑪那樣公然顯露自己的罪; 他們毫不隱藏。 他們有禍了, 因為他們為自己招來了災禍。
  • 現代標點和合本 - 他們的面色證明自己的不正, 他們述說自己的罪惡,並不隱瞞, 好像所多瑪一樣。 他們有禍了!因為作惡自害。
  • 文理和合譯本 - 彼之容貌、自為之證、猶所多瑪自著其罪、而不之掩、禍哉其人、自取其害、
  • 文理委辦譯本 - 斯民也、顏之厚矣、惡跡已彰、不思隱蔽、有若所多馬自招禍患、誠可為長太息也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其人之容色、明證己惡、自述其罪、不思隱諱、有若 所多瑪 、禍哉彼眾、蓋自取災戾也、
  • Nueva Versión Internacional - Su propio descaro los acusa y, como Sodoma, se jactan de su pecado; ¡ni siquiera lo disimulan! ¡Ay de ellos, porque causan su propia desgracia!
  • 현대인의 성경 - 그들의 얼굴 표정이 바로 그들의 죄를 말해 주고 있다. 그들의 숨길 수 없는 죄가 소돔 사람들의 죄와 같아서 이제 패망할 운명에 처했으니 이것은 그들이 스스로 불러들인 재앙이다.
  • Новый Русский Перевод - Выражение их лиц обличает их; они хвалятся своим грехом, как жители Содома, не таят его. Горе им! Они сами навели на себя беду.
  • Восточный перевод - Выражение их лиц обличает их; они хвалятся своим грехом, как жители Содома, не таят его. Горе им! Они сами навели на себя беду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Выражение их лиц обличает их; они хвалятся своим грехом, как жители Содома, не таят его. Горе им! Они сами навели на себя беду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Выражение их лиц обличает их; они хвалятся своим грехом, как жители Содома, не таят его. Горе им! Они сами навели на себя беду.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’aspect de leur visage ╵a témoigné contre eux. Ils publient leurs péchés ╵comme le fit Sodome, ils ne s’en cachent pas. Malheur à eux ! Car ils préparent ╵le malheur pour eux-mêmes.
  • リビングバイブル - 彼らの顔つきが心の内をさらけ出し、 罪があることを物語っています。 おまけに、自分たちの罪はソドムの住民の罪に 匹敵することを誇り、 恥ずかしいなどと少しも思っていません。 なんという絶望的な状況でしょう。 自分で自分の滅亡を決めてしまったのです。
  • Nova Versão Internacional - O jeito como olham testifica contra eles; eles mostram seu pecado como Sodoma, sem nada esconder. Ai deles! Pois trouxeram desgraça sobre si mesmos.
  • Hoffnung für alle - Ihre Bosheit steht ihnen ins Gesicht geschrieben. Ohne Hemmungen reden sie offen von ihren Sünden wie damals die Leute in Sodom. Aber das wird ihnen schlecht bekommen! Sie stürzen sich selbst ins Unglück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สีหน้าของเขาฟ้องตัวเอง พวกเขาอวดบาปของตนเหมือนโสโดม ไม่ยับยั้งปิดบัง วิบัติแก่เขา! เขานำภัยพิบัติมาสู่ตนเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​สีหน้า​ของ​พวก​เขา​เป็น​พยาน​ฟ้อง​พวก​เขา​เอง พวก​เขา​เปิดโปง​บาป​อย่าง​โสโดม พวก​เขา​ไม่​ซ่อนเร้น​บาป วิบัติ​จง​เกิด​แก่​พวก​เขา เพราะ​พวก​เขา​ได้​นำ​ความ​เลวร้าย​มา​สู่​ตน​เอง
  • Ô-sê 13:9 - Các ngươi bị tiêu diệt, hỡi Ít-ra-ên— phải, chính Ta, Đấng Cứu Giúp của các ngươi.
  • Đa-ni-ên 7:20 - Tôi cũng hỏi ý nghĩa mười sừng trên đầu con thú, và chiếc sừng mọc lên sau đã nhổ bật ba sừng cũ, tức là chiếc sừng có nhiều mắt và có những lời khoe khoang, hỗn xược—chiếc sừng này lớn mạnh vượt hẳn các sừng kia.
  • Thi Thiên 73:6 - Vì thế họ lấy kiêu ngạo làm vòng đeo cổ, lấy bạo tàn làm áo mặc.
  • Thi Thiên 73:7 - Tâm trí đầy mưu sâu kế độc, lòng dạ chai lì phát sinh bao tội ác!
  • Sáng Thế Ký 18:20 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ra-ham: “Ta đã nghe tiếng ai oán từ Sô-đôm và Gô-mô-rơ, vì tội ác của chúng thật nặng nề.
  • Sáng Thế Ký 18:21 - Ta sẽ xuống đó xem có đúng như vậy không. Nếu không, Ta muốn biết.”
  • Thi Thiên 10:4 - Người ác kiêu ngạo không tìm kiếm Đức Chúa Trời. Dường như họ nghĩ Đức Chúa Trời không hiện hữu.
  • Giê-rê-mi 3:3 - Đó là tại sao không một giọt mưa rơi xuống cho đến cuối mùa. Vì ngươi là một gái mãi dâm trơ tráo, không chút thẹn thuồng.
  • Giê-rê-mi 6:15 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người nằm xuống. Đến ngày Ta hình phạt, chúng sẽ bị đánh ngã,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 44:16 - “Chúng tôi không thèm nghe những sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà ông đã nói.
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Rô-ma 6:23 - Vì tiền công của tội lỗi là sự chết, nhưng tặng phẩm của Đức Chúa Trời là đời sống vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • 2 Các Vua 9:30 - Khi Hoàng hậu Giê-sa-bên nghe Giê-hu đến Gít-rê-ên, liền vẽ mắt, sửa lại mái tóc, rồi đứng bên cửa sổ lâu đài nhìn ra.
  • Ai Ca 5:16 - Mão triều thiên trên đầu chúng con đã rơi xuống đất. Khốn nạn cho chúng con vì chúng con phạm tội.
  • Sáng Thế Ký 19:5 - Chúng gọi Lót ra chất vấn: “Hai người khách vào nhà anh khi tối ở đâu? Đem họ ra cho chúng ta hành dâm!”
  • Sáng Thế Ký 19:6 - Lót ra khỏi nhà, sập cửa lại,
  • Sáng Thế Ký 19:7 - và nói với họ: “Anh em ơi, đừng làm điều ác đó!
  • Sáng Thế Ký 19:8 - Tôi có hai con gái chưa chồng. Tôi sẽ dẫn chúng ra cho anh em muốn làm gì mặc ý; nhưng xin đừng làm hại hai người kia, vì họ đã đến tá túc dưới mái nhà tôi.”
  • Sáng Thế Ký 19:9 - Bọn chúng nói: “Lui ra! Tên này đến đây kiều ngụ mà nay dám giở giọng quan tòa! Ta phải xử tội mày nặng hơn hai người kia!” Chúng xông lên ép Lót vào cửa và làm cửa gần bật tung.
  • 1 Sa-mu-ên 15:32 - Sau đó, Sa-mu-ên nói: “Hãy đem Vua A-ga đến đây.” Khi được dẫn đến, A-ga mặt mày hớn hở, mừng thầm: “Chắc ta được thoát chết rồi!”
  • Ê-xê-chi-ên 23:16 - Khi nó thấy những hình vẽ này, dục tình nó nổi dậy, nó muốn hiến thân cho chúng nên sai người qua Ba-by-lôn mời mọc chúng đến với nó.
  • Châm Ngôn 8:36 - Ai xúc phạm ta là tự hủy mình. Người ghét ta là yêu sự chết.”
  • Y-sai 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì con gái Si-ôn kiêu kỳ: Nhướng cổ cao, liếc mắt trêu người, bước đi õng ẹo, khua chân vòng vàng nơi mắt cá.
  • Châm Ngôn 30:13 - Có người đôi mắt kiêu căng, với cái nhìn khinh người.
  • Sáng Thế Ký 13:13 - Người Sô-đôm vốn độc ác và phạm tội trọng đối với Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献