Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các cổng Si-ôn sẽ khóc lóc và kêu than. Thành phố sẽ như người đàn bà tàn héo, bị vứt trên đất.”
  • 新标点和合本 - 锡安 ( 原文作“她” )的城门必悲伤、哀号; 她必荒凉坐在地上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 锡安的城门必悲伤、哀号; 它必荒凉,坐在地上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 锡安的城门必悲伤、哀号; 它必荒凉,坐在地上。
  • 当代译本 - 锡安的城门必悲伤、哀哭, 锡安必坐在地上,空空荡荡。
  • 圣经新译本 - 锡安的城门必悲哀哭号, 锡安被掠夺,成了一片荒凉后,必坐在地上。
  • 中文标准译本 - 锡安的城门必哀哭、悲恸; 锡安必空空如也,坐在地上。
  • 现代标点和合本 - 锡安 的城门必悲伤哀号, 她必荒凉坐在地上。
  • 和合本(拼音版) - 锡安 的城门必悲伤、哀号; 她必荒凉坐在地上。
  • New International Version - The gates of Zion will lament and mourn; destitute, she will sit on the ground.
  • New International Reader's Version - The city of Zion will be very sad. Like a widow, she will lose everything. She will sit on the ground and mourn.
  • English Standard Version - And her gates shall lament and mourn; empty, she shall sit on the ground.
  • New Living Translation - The gates of Zion will weep and mourn. The city will be like a ravaged woman, huddled on the ground.
  • Christian Standard Bible - Then her gates will lament and mourn; deserted, she will sit on the ground.
  • New American Standard Bible - And her gates will lament and mourn, And she will sit deserted on the ground.
  • New King James Version - Her gates shall lament and mourn, And she being desolate shall sit on the ground.
  • Amplified Bible - And Jerusalem’s gates will lament (cry out in grief) and mourn [as those who wail for the dead]; And she, being ruined and desolate, will sit upon the ground.
  • American Standard Version - And her gates shall lament and mourn; and she shall be desolate and sit upon the ground.
  • King James Version - And her gates shall lament and mourn; and she being desolate shall sit upon the ground.
  • New English Translation - Her gates will mourn and lament; deprived of her people, she will sit on the ground.
  • World English Bible - Her gates shall lament and mourn. She shall be desolate and sit on the ground.
  • 新標點和合本 - 錫安 (原文是她)的城門必悲傷、哀號; 她必荒涼坐在地上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 錫安的城門必悲傷、哀號; 它必荒涼,坐在地上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 錫安的城門必悲傷、哀號; 它必荒涼,坐在地上。
  • 當代譯本 - 錫安的城門必悲傷、哀哭, 錫安必坐在地上,空空蕩蕩。
  • 聖經新譯本 - 錫安的城門必悲哀哭號, 錫安被掠奪,成了一片荒涼後,必坐在地上。
  • 呂振中譯本 - 錫安 的城門必憂傷悲哀; 被蹂躪得淨光; 錫安 必一敗塗地 。
  • 中文標準譯本 - 錫安的城門必哀哭、悲慟; 錫安必空空如也,坐在地上。
  • 現代標點和合本 - 錫安 的城門必悲傷哀號, 她必荒涼坐在地上。
  • 文理和合譯本 - 邑門悲哀號咷、錫安女寂寞、而坐於地焉、
  • 文理委辦譯本 - 邑門寂寞、民坐塗炭而哭泣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 耶路撒冷 邑門、聞嗟歎哀哭、邑必荒蕪、其景況如婦坐地悲哀、 原文作邑門必嗟歎哀哭邑必荒蕪而坐於地
  • Nueva Versión Internacional - Las puertas de la ciudad gemirán y se vestirán de luto; desolada, la ciudad se sentará en el suelo.
  • 현대인의 성경 - 백성들은 슬퍼하고 통곡하며 예루살렘은 잿더미가 되어 황폐할 것이다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les portes de Sion, ╵ce jour-là, gémiront ╵et seront dans le deuil. La ville dévastée ╵restera assise par terre.
  • Nova Versão Internacional - As portas de Sião se lamentarão e prantearão por causa disso; e, sem nada, a cidade se assentará no chão.
  • Hoffnung für alle - Die ganze Stadt wird erfüllt sein vom lauten Klagen und Weinen. Zerstört und ausgeplündert liegt sie da.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประตูต่างๆ ของศิโยนจะร่ำไห้คร่ำครวญ นางจะสิ้นเนื้อประดาตัวนั่งอยู่ที่พื้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะ​มี​การ​ร้อง​คร่ำครวญ​และ​เศร้า​โศก​อยู่​ที่​ประตู​เมือง​ของ​นาง นาง​จะ​นั่ง​อยู่​ที่​พื้น​ดิน​อย่าง​สิ้น​เนื้อ​ประดา​ตัว
交叉引用
  • Y-sai 47:1 - “Hãy xuống đây, hỡi trinh nữ Ba-by-lôn, và ngồi trong tro bụi. Vì những ngày ngươi ngồi trên ngai chẳng còn nữa! Hỡi con gái Ba-by-lôn, sẽ không bao giờ các ngươi được gọi là công chúa đáng yêu, dịu dàng, và thanh lịch nữa!
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Gióp 2:8 - Gióp gãi da mình bằng mảnh sành và ngồi giữa đống tro.
  • Ê-xê-chi-ên 26:16 - Các quan cai trị vùng hải cảng sẽ rời chức vụ, trút bỏ áo mão xinh đẹp vua ban. Họ sẽ ngồi trên đất, run rẩy vì kinh khiếp trước cuộc bức hại của ngươi.
  • Gióp 2:13 - Rồi họ ngồi xuống đất bên cạnh Gióp suốt bảy ngày và bảy đêm. Không ai nói một lời nào với Gióp, vì họ thấy nỗi đau khổ của ông quá lớn.
  • Ai Ca 1:4 - Những con đường về Si-ôn than khóc, vì không bóng người trong ngày trẩy hội. Cửa thành hoang vu, các thầy tế lễ thở than, những trinh nữ kêu khóc— số phận nàng toàn là cay đắng!
  • Ai Ca 2:10 - Các lãnh đạo của Giê-ru-sa-lem xinh đẹp âm thầm ngồi dưới đất. Họ mặc áo tang và vãi bụi đất lên đầu mình. Các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem cúi đầu, nhục nhã.
  • Giê-rê-mi 14:2 - “Giu-đa tàn héo; mọi giao thương tại các cổng thành đều dừng lại. Tất cả dân chúng ngồi trên đất than khóc, tiếng kêu la vang lên từ Giê-ru-sa-lem.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các cổng Si-ôn sẽ khóc lóc và kêu than. Thành phố sẽ như người đàn bà tàn héo, bị vứt trên đất.”
  • 新标点和合本 - 锡安 ( 原文作“她” )的城门必悲伤、哀号; 她必荒凉坐在地上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 锡安的城门必悲伤、哀号; 它必荒凉,坐在地上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 锡安的城门必悲伤、哀号; 它必荒凉,坐在地上。
  • 当代译本 - 锡安的城门必悲伤、哀哭, 锡安必坐在地上,空空荡荡。
  • 圣经新译本 - 锡安的城门必悲哀哭号, 锡安被掠夺,成了一片荒凉后,必坐在地上。
  • 中文标准译本 - 锡安的城门必哀哭、悲恸; 锡安必空空如也,坐在地上。
  • 现代标点和合本 - 锡安 的城门必悲伤哀号, 她必荒凉坐在地上。
  • 和合本(拼音版) - 锡安 的城门必悲伤、哀号; 她必荒凉坐在地上。
  • New International Version - The gates of Zion will lament and mourn; destitute, she will sit on the ground.
  • New International Reader's Version - The city of Zion will be very sad. Like a widow, she will lose everything. She will sit on the ground and mourn.
  • English Standard Version - And her gates shall lament and mourn; empty, she shall sit on the ground.
  • New Living Translation - The gates of Zion will weep and mourn. The city will be like a ravaged woman, huddled on the ground.
  • Christian Standard Bible - Then her gates will lament and mourn; deserted, she will sit on the ground.
  • New American Standard Bible - And her gates will lament and mourn, And she will sit deserted on the ground.
  • New King James Version - Her gates shall lament and mourn, And she being desolate shall sit on the ground.
  • Amplified Bible - And Jerusalem’s gates will lament (cry out in grief) and mourn [as those who wail for the dead]; And she, being ruined and desolate, will sit upon the ground.
  • American Standard Version - And her gates shall lament and mourn; and she shall be desolate and sit upon the ground.
  • King James Version - And her gates shall lament and mourn; and she being desolate shall sit upon the ground.
  • New English Translation - Her gates will mourn and lament; deprived of her people, she will sit on the ground.
  • World English Bible - Her gates shall lament and mourn. She shall be desolate and sit on the ground.
  • 新標點和合本 - 錫安 (原文是她)的城門必悲傷、哀號; 她必荒涼坐在地上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 錫安的城門必悲傷、哀號; 它必荒涼,坐在地上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 錫安的城門必悲傷、哀號; 它必荒涼,坐在地上。
  • 當代譯本 - 錫安的城門必悲傷、哀哭, 錫安必坐在地上,空空蕩蕩。
  • 聖經新譯本 - 錫安的城門必悲哀哭號, 錫安被掠奪,成了一片荒涼後,必坐在地上。
  • 呂振中譯本 - 錫安 的城門必憂傷悲哀; 被蹂躪得淨光; 錫安 必一敗塗地 。
  • 中文標準譯本 - 錫安的城門必哀哭、悲慟; 錫安必空空如也,坐在地上。
  • 現代標點和合本 - 錫安 的城門必悲傷哀號, 她必荒涼坐在地上。
  • 文理和合譯本 - 邑門悲哀號咷、錫安女寂寞、而坐於地焉、
  • 文理委辦譯本 - 邑門寂寞、民坐塗炭而哭泣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 耶路撒冷 邑門、聞嗟歎哀哭、邑必荒蕪、其景況如婦坐地悲哀、 原文作邑門必嗟歎哀哭邑必荒蕪而坐於地
  • Nueva Versión Internacional - Las puertas de la ciudad gemirán y se vestirán de luto; desolada, la ciudad se sentará en el suelo.
  • 현대인의 성경 - 백성들은 슬퍼하고 통곡하며 예루살렘은 잿더미가 되어 황폐할 것이다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les portes de Sion, ╵ce jour-là, gémiront ╵et seront dans le deuil. La ville dévastée ╵restera assise par terre.
  • Nova Versão Internacional - As portas de Sião se lamentarão e prantearão por causa disso; e, sem nada, a cidade se assentará no chão.
  • Hoffnung für alle - Die ganze Stadt wird erfüllt sein vom lauten Klagen und Weinen. Zerstört und ausgeplündert liegt sie da.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประตูต่างๆ ของศิโยนจะร่ำไห้คร่ำครวญ นางจะสิ้นเนื้อประดาตัวนั่งอยู่ที่พื้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะ​มี​การ​ร้อง​คร่ำครวญ​และ​เศร้า​โศก​อยู่​ที่​ประตู​เมือง​ของ​นาง นาง​จะ​นั่ง​อยู่​ที่​พื้น​ดิน​อย่าง​สิ้น​เนื้อ​ประดา​ตัว
  • Y-sai 47:1 - “Hãy xuống đây, hỡi trinh nữ Ba-by-lôn, và ngồi trong tro bụi. Vì những ngày ngươi ngồi trên ngai chẳng còn nữa! Hỡi con gái Ba-by-lôn, sẽ không bao giờ các ngươi được gọi là công chúa đáng yêu, dịu dàng, và thanh lịch nữa!
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Gióp 2:8 - Gióp gãi da mình bằng mảnh sành và ngồi giữa đống tro.
  • Ê-xê-chi-ên 26:16 - Các quan cai trị vùng hải cảng sẽ rời chức vụ, trút bỏ áo mão xinh đẹp vua ban. Họ sẽ ngồi trên đất, run rẩy vì kinh khiếp trước cuộc bức hại của ngươi.
  • Gióp 2:13 - Rồi họ ngồi xuống đất bên cạnh Gióp suốt bảy ngày và bảy đêm. Không ai nói một lời nào với Gióp, vì họ thấy nỗi đau khổ của ông quá lớn.
  • Ai Ca 1:4 - Những con đường về Si-ôn than khóc, vì không bóng người trong ngày trẩy hội. Cửa thành hoang vu, các thầy tế lễ thở than, những trinh nữ kêu khóc— số phận nàng toàn là cay đắng!
  • Ai Ca 2:10 - Các lãnh đạo của Giê-ru-sa-lem xinh đẹp âm thầm ngồi dưới đất. Họ mặc áo tang và vãi bụi đất lên đầu mình. Các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem cúi đầu, nhục nhã.
  • Giê-rê-mi 14:2 - “Giu-đa tàn héo; mọi giao thương tại các cổng thành đều dừng lại. Tất cả dân chúng ngồi trên đất than khóc, tiếng kêu la vang lên từ Giê-ru-sa-lem.
圣经
资源
计划
奉献