逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - nhẫn, ngọc quý,
- 新标点和合本 - 戒指、鼻环、
- 和合本2010(上帝版-简体) - 戒指、鼻环、
- 和合本2010(神版-简体) - 戒指、鼻环、
- 当代译本 - 戒指、鼻环、
- 圣经新译本 - 戒指、鼻环、
- 中文标准译本 - 戒指、鼻环、
- 现代标点和合本 - 戒指、鼻环、
- 和合本(拼音版) - 戒指、鼻环、
- New International Version - the signet rings and nose rings,
- New International Reader's Version - He’ll remove the rings they wear on their fingers and in their noses.
- English Standard Version - the signet rings and nose rings;
- New Living Translation - rings, jewels,
- Christian Standard Bible - signet rings, nose rings,
- New American Standard Bible - finger rings, nose rings,
- New King James Version - and the rings; The nose jewels,
- Amplified Bible - signet [finger] rings, nose rings,
- American Standard Version - the rings, and the nose-jewels;
- King James Version - The rings, and nose jewels,
- New English Translation - rings, nose rings,
- World English Bible - the signet rings, the nose rings,
- 新標點和合本 - 戒指、鼻環、
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 戒指、鼻環、
- 和合本2010(神版-繁體) - 戒指、鼻環、
- 當代譯本 - 戒指、鼻環、
- 聖經新譯本 - 戒指、鼻環、
- 呂振中譯本 - 戒指、鼻環、
- 中文標準譯本 - 戒指、鼻環、
- 現代標點和合本 - 戒指、鼻環、
- 文理和合譯本 - 指環、鼻環、
- 文理委辦譯本 - 指環鼻環、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 指環、鼻環、
- Nueva Versión Internacional - anillos, argollas para la nariz,
- 현대인의 성경 - 반지, 코고리,
- Новый Русский Перевод - изящные верхние одежды, накидки, плащи, кошельки,
- Восточный перевод - изящные верхние одежды, накидки, плащи, кошельки,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - изящные верхние одежды, накидки, плащи, кошельки,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - изящные верхние одежды, накидки, плащи, кошельки,
- La Bible du Semeur 2015 - les bagues, les anneaux du nez,
- リビングバイブル - 指輪、宝石、
- Nova Versão Internacional - os anéis e os enfeites para o nariz;
- Hoffnung für alle - die Finger- und Nasenringe,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แหวนตรากับห่วงจมูก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แหวนตรา และห่วงคล้องจมูก
交叉引用
- Nhã Ca 5:14 - Đôi tay chàng như những ống vàng khảm đầy lam ngọc. Thân hình chàng như ngà voi chói sáng, rực rỡ màu ngọc xanh.
- Ê-xê-chi-ên 16:12 - khoen đeo mũi, bông tai, và đội mão miện tuyệt đẹp trên đầu ngươi.
- 1 Ti-mô-thê 2:9 - Phụ nữ phải ăn mặc đứng đắn, giản dị và thích hợp. Họ không nên phô trương kiểu tóc, vàng ngọc, hay áo quần quý giá
- 1 Ti-mô-thê 2:10 - Phụ nữ đã tin Chúa phải trang sức bằng việc lành.
- 1 Phi-e-rơ 3:3 - Đừng quá chú trọng vẻ đẹp bề ngoài, như đeo vàng bạc, diện quần áo, hay bện tóc.
- 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
- Sáng Thế Ký 41:42 - Vua Pha-ra-ôn tháo nhẫn của mình đeo vào tay Giô-sép, cho mặc cẩm bào, đeo dây chuyền vàng lên cổ, và bảo: “Này! Ta lập ngươi làm tể tướng nước Ai Cập.”
- Gia-cơ 2:2 - Nếu có một người ăn mặc sang trọng, đeo nhẫn vàng, cùng đi với một người nghèo, quần áo tồi tàn, bước vào nhà thờ,
- Lu-ca 15:22 - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
- Ê-xơ-tê 8:12 - Ngày ấn định để thực hiện việc này trong tất cả các tỉnh của Vua A-suê-ru là ngày mười ba tháng chạp.
- Sáng Thế Ký 24:47 - Tôi hỏi: ‘Cô con ai?’ Cô đáp: ‘Tôi là con của Bê-tu-ên, cháu hai cụ Na-cô và Minh-ca.’ Tôi đã đeo vòng và đôi xuyến cho cô.