Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, Chúa sẽ làm cho đầu họ đóng vảy và Chúa Hằng Hữu sẽ cho con gái Si-ôn bị hói đầu.
  • 新标点和合本 - 所以,主必使锡安的女子头长秃疮; 耶和华又使她们赤露下体。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主必使锡安头顶长疮, 耶和华又暴露其下体。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主必使锡安头顶长疮, 耶和华又暴露其下体。
  • 当代译本 - 所以,我要使她们头上长疮, 前额光秃。”
  • 圣经新译本 - 因此,主必使锡安的女子头顶长出秃疮; 耶和华又使她们露出前额。”
  • 中文标准译本 - 所以主必使锡安女子头顶生疮, 耶和华必使她们的下体赤露 。”
  • 现代标点和合本 - 所以主必使锡安的女子头长秃疮, 耶和华又使她们赤露下体。”
  • 和合本(拼音版) - 所以主必使锡安的女子头长秃疮; 耶和华又使她们赤露下体。”
  • New International Version - Therefore the Lord will bring sores on the heads of the women of Zion; the Lord will make their scalps bald.”
  • New International Reader's Version - So I will put sores on the heads of Zion’s women. And I will remove the hair from their heads.”
  • English Standard Version - therefore the Lord will strike with a scab the heads of the daughters of Zion, and the Lord will lay bare their secret parts.
  • New Living Translation - So the Lord will send scabs on her head; the Lord will make beautiful Zion bald.”
  • Christian Standard Bible - the Lord will put scabs on the heads of the daughters of Zion, and the Lord will shave their foreheads bare.
  • New American Standard Bible - The Lord will afflict the scalp of the daughters of Zion with scabs, And the Lord will make their foreheads bare.”
  • New King James Version - Therefore the Lord will strike with a scab The crown of the head of the daughters of Zion, And the Lord will uncover their secret parts.”
  • Amplified Bible - Therefore the Lord will afflict the crown of the head of the daughters of Zion with scabs [making them bald], And the Lord will expose their foreheads (send them into captivity).”
  • American Standard Version - therefore the Lord will smite with a scab the crown of the head of the daughters of Zion, and Jehovah will lay bare their secret parts.
  • King James Version - Therefore the Lord will smite with a scab the crown of the head of the daughters of Zion, and the Lord will discover their secret parts.
  • New English Translation - So the sovereign master will afflict the foreheads of Zion’s women with skin diseases, the Lord will make the front of their heads bald.”
  • World English Bible - therefore the Lord brings sores on the crown of the head of the women of Zion, and Yahweh will make their scalps bald.”
  • 新標點和合本 - 所以,主必使錫安的女子頭長禿瘡; 耶和華又使她們赤露下體。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主必使錫安頭頂長瘡, 耶和華又暴露其下體。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主必使錫安頭頂長瘡, 耶和華又暴露其下體。
  • 當代譯本 - 所以,我要使她們頭上長瘡, 前額光禿。」
  • 聖經新譯本 - 因此,主必使錫安的女子頭頂長出禿瘡; 耶和華又使她們露出前額。”
  • 呂振中譯本 - 因此主必使 錫安 小姐頭頂長禿瘡; 永恆主必使她們露現前額 。
  • 中文標準譯本 - 所以主必使錫安女子頭頂生瘡, 耶和華必使她們的下體赤露 。」
  • 現代標點和合本 - 所以主必使錫安的女子頭長禿瘡, 耶和華又使她們赤露下體。」
  • 文理和合譯本 - 故主必使其頂結痂、耶和華必露其下體、
  • 文理委辦譯本 - 我必使之頭童寡髮、辱於眾前、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故主使 郇 之女頭禿髮寡、使之裸體露醜、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso el Señor cubrirá de sarna la cabeza de las hijas de Sión; el Señor las dejará completamente calvas».
  • 현대인의 성경 - 그러므로 내가 그들의 머리에 딱지가 생기게 하여 대머리가 되게 하겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Поэтому Владыка поразит язвами головы женщин Сиона; Господь оголит их темя .
  • Восточный перевод - Поэтому Владыка поразит язвами головы женщин Иерусалима; Вечный оголит их темя .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому Владыка поразит язвами головы женщин Иерусалима; Вечный оголит их темя .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому Владыка поразит язвами головы женщин Иерусалима; Вечный оголит их темя .
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel rendra chauve ╵le sommet de la tête ╵des filles de Sion et le mettra à nu.
  • リビングバイブル - 主はその頭をかさぶただらけにし、 裸にして人々のさらし者にします。
  • Nova Versão Internacional - o Senhor rapará a cabeça das mulheres de Sião; o Senhor porá a descoberto as suas vergonhas”.
  • Hoffnung für alle - Darum wird der Herr ihnen die Haare ausfallen lassen und sie nackt ausziehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าจะทำให้ศีรษะของหญิงชาวศิโยนเป็นชันนะตุ องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทำให้พวกนางศีรษะล้าน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ทำให้​บุตร​หญิง​ของ​ศิโยน​มี​แผล​ตก​สะเก็ด​บน​ศีรษะ และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ทำให้​พวก​นาง​ศีรษะ​ล้าน”
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị ung nhọt Ai Cập, bướu, hoại huyết, ghẻ ngứa—không cách nào chữa khỏi.
  • Na-hum 3:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta chống lại ngươi! Tốc váy ngươi lên để các dân tộc thấy ngươi trần truồng và các nước đều chứng kiến cảnh ngươi bị hạ nhục.
  • Ê-xê-chi-ên 23:25 - Ta sẽ nổi cơn ghen giận dữ chống nghịch ngươi, và chúng sẽ hành hạ ngươi. Chúng sẽ cắt mũi và tai ngươi, và những kẻ sống sót của ngươi cũng bị lưỡi gươm tàn sát. Con cái các ngươi sẽ bị bắt làm tù nhân, mọi thứ còn lại đều bị thiêu hủy.
  • Ê-xê-chi-ên 23:26 - Chúng sẽ tước đoạt những chiếc áo đẹp và nữ trang của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 23:27 - Như thế, Ta sẽ chấm dứt thói dâm đãng và nghề mãi dâm ngươi đã học từ xứ Ai Cập. Ngươi sẽ không còn mơ ước Ai Cập và các tà thần Ai Cập nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 23:28 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Chắc chắn Ta sẽ nạp ngươi cho quân thù, tức là những kẻ ngươi đã chán ghét.
  • Ê-xê-chi-ên 23:29 - Chúng sẽ đối xử với ngươi với cả mối hận thù thâm độc và bóc lột tất cả của cải áo xống ngươi, để ngươi trần truồng. Nỗi sỉ nhục vì sự mãi dâm của ngươi sẽ bị phơi trần cho mọi người đều thấy.
  • Ê-xê-chi-ên 16:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi đã đổ ra sự ô uế và phơi bày ngươi trong dâm loạn với tất cả tình nhân ngươi, vì ngươi đã thờ lạy các thần tượng ghê tởm, và vì ngươi tàn sát con cái ngươi làm sinh tế cho các thần tượng,
  • Ê-xê-chi-ên 16:37 - đây là điều Ta sẽ làm. Ta sẽ tập hợp tất cả đồng minh của ngươi—là những tình nhân mà ngươi đã phạm tội, cả những người ngươi yêu và những người ngươi ghét—và Ta sẽ lột trần ngươi trước mặt chúng để chúng nhìn ngắm ngươi.
  • Lê-vi Ký 13:29 - Nếu một người đàn ông hay đàn bà có ung nhọt trên đầu hoặc trên cằm,
  • Lê-vi Ký 13:30 - thì thầy tế lễ sẽ khám người ấy. Nếu thấy ung nhọt lõm sâu hơn mặt da, lông mọc tại đó thưa và có màu vàng, thì thầy tế lễ sẽ tuyên bố người ấy không sạch, vì phong hủi xuất hiện trên đầu hay trên cằm.
  • Khải Huyền 16:2 - Thiên sứ thứ nhất đổ bát mình xuống đất, những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó liền bị nổi ung nhọt độc địa ghê tởm.
  • Y-sai 47:2 - Hãy lấy cối hạng nặng và xay bột. Hãy gỡ khăn che mặt và cởi bỏ áo choàng. Hãy phơi bày chính mình cho mọi người nhìn thấy.
  • Y-sai 47:3 - Các ngươi sẽ trần truồng và nhục nhã. Ta sẽ báo trả các ngươi, không trừ một ai.”
  • Y-sai 20:4 - Vua A-sy-ri sẽ bắt các tù binh Ai Cập và Ê-thi-ô-pi. Vua ấy sẽ bắt họ đều phải trần truồng và đi chân không, từ trẻ đến già, để hạ nhục Ai Cập.
  • Lê-vi Ký 13:43 - Thầy tế lễ phải khám, nếu thấy có đốm trắng hồng nổi trên chỗ hói, giống như phong hủi trên da thân thể,
  • Lê-vi Ký 13:44 - thầy tế lễ sẽ tuyên bố người ấy không sạch, vì mắc bệnh phong hủi trên đầu.
  • Giê-rê-mi 13:22 - Các ngươi sẽ tự hỏi: “Vì sao các tai họa này xảy đến cho tôi?” Chính vì tội lỗi nặng nề của các ngươi! Đến nỗi vạt áo các ngươi bị tốc lên và gót chân các ngươi bị giập.
  • Mi-ca 1:11 - Dân cư Sa-phia trần truồng, xấu hổ đi qua. Dân cư Xa-a-nan không dám ra khỏi cửa. Dân cư Bết-hê-xen khóc than, vì bị lật đổ đến tận nền móng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, Chúa sẽ làm cho đầu họ đóng vảy và Chúa Hằng Hữu sẽ cho con gái Si-ôn bị hói đầu.
  • 新标点和合本 - 所以,主必使锡安的女子头长秃疮; 耶和华又使她们赤露下体。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主必使锡安头顶长疮, 耶和华又暴露其下体。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主必使锡安头顶长疮, 耶和华又暴露其下体。
  • 当代译本 - 所以,我要使她们头上长疮, 前额光秃。”
  • 圣经新译本 - 因此,主必使锡安的女子头顶长出秃疮; 耶和华又使她们露出前额。”
  • 中文标准译本 - 所以主必使锡安女子头顶生疮, 耶和华必使她们的下体赤露 。”
  • 现代标点和合本 - 所以主必使锡安的女子头长秃疮, 耶和华又使她们赤露下体。”
  • 和合本(拼音版) - 所以主必使锡安的女子头长秃疮; 耶和华又使她们赤露下体。”
  • New International Version - Therefore the Lord will bring sores on the heads of the women of Zion; the Lord will make their scalps bald.”
  • New International Reader's Version - So I will put sores on the heads of Zion’s women. And I will remove the hair from their heads.”
  • English Standard Version - therefore the Lord will strike with a scab the heads of the daughters of Zion, and the Lord will lay bare their secret parts.
  • New Living Translation - So the Lord will send scabs on her head; the Lord will make beautiful Zion bald.”
  • Christian Standard Bible - the Lord will put scabs on the heads of the daughters of Zion, and the Lord will shave their foreheads bare.
  • New American Standard Bible - The Lord will afflict the scalp of the daughters of Zion with scabs, And the Lord will make their foreheads bare.”
  • New King James Version - Therefore the Lord will strike with a scab The crown of the head of the daughters of Zion, And the Lord will uncover their secret parts.”
  • Amplified Bible - Therefore the Lord will afflict the crown of the head of the daughters of Zion with scabs [making them bald], And the Lord will expose their foreheads (send them into captivity).”
  • American Standard Version - therefore the Lord will smite with a scab the crown of the head of the daughters of Zion, and Jehovah will lay bare their secret parts.
  • King James Version - Therefore the Lord will smite with a scab the crown of the head of the daughters of Zion, and the Lord will discover their secret parts.
  • New English Translation - So the sovereign master will afflict the foreheads of Zion’s women with skin diseases, the Lord will make the front of their heads bald.”
  • World English Bible - therefore the Lord brings sores on the crown of the head of the women of Zion, and Yahweh will make their scalps bald.”
  • 新標點和合本 - 所以,主必使錫安的女子頭長禿瘡; 耶和華又使她們赤露下體。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主必使錫安頭頂長瘡, 耶和華又暴露其下體。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主必使錫安頭頂長瘡, 耶和華又暴露其下體。
  • 當代譯本 - 所以,我要使她們頭上長瘡, 前額光禿。」
  • 聖經新譯本 - 因此,主必使錫安的女子頭頂長出禿瘡; 耶和華又使她們露出前額。”
  • 呂振中譯本 - 因此主必使 錫安 小姐頭頂長禿瘡; 永恆主必使她們露現前額 。
  • 中文標準譯本 - 所以主必使錫安女子頭頂生瘡, 耶和華必使她們的下體赤露 。」
  • 現代標點和合本 - 所以主必使錫安的女子頭長禿瘡, 耶和華又使她們赤露下體。」
  • 文理和合譯本 - 故主必使其頂結痂、耶和華必露其下體、
  • 文理委辦譯本 - 我必使之頭童寡髮、辱於眾前、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故主使 郇 之女頭禿髮寡、使之裸體露醜、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso el Señor cubrirá de sarna la cabeza de las hijas de Sión; el Señor las dejará completamente calvas».
  • 현대인의 성경 - 그러므로 내가 그들의 머리에 딱지가 생기게 하여 대머리가 되게 하겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Поэтому Владыка поразит язвами головы женщин Сиона; Господь оголит их темя .
  • Восточный перевод - Поэтому Владыка поразит язвами головы женщин Иерусалима; Вечный оголит их темя .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому Владыка поразит язвами головы женщин Иерусалима; Вечный оголит их темя .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому Владыка поразит язвами головы женщин Иерусалима; Вечный оголит их темя .
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel rendra chauve ╵le sommet de la tête ╵des filles de Sion et le mettra à nu.
  • リビングバイブル - 主はその頭をかさぶただらけにし、 裸にして人々のさらし者にします。
  • Nova Versão Internacional - o Senhor rapará a cabeça das mulheres de Sião; o Senhor porá a descoberto as suas vergonhas”.
  • Hoffnung für alle - Darum wird der Herr ihnen die Haare ausfallen lassen und sie nackt ausziehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าจะทำให้ศีรษะของหญิงชาวศิโยนเป็นชันนะตุ องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทำให้พวกนางศีรษะล้าน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ทำให้​บุตร​หญิง​ของ​ศิโยน​มี​แผล​ตก​สะเก็ด​บน​ศีรษะ และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ทำให้​พวก​นาง​ศีรษะ​ล้าน”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị ung nhọt Ai Cập, bướu, hoại huyết, ghẻ ngứa—không cách nào chữa khỏi.
  • Na-hum 3:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta chống lại ngươi! Tốc váy ngươi lên để các dân tộc thấy ngươi trần truồng và các nước đều chứng kiến cảnh ngươi bị hạ nhục.
  • Ê-xê-chi-ên 23:25 - Ta sẽ nổi cơn ghen giận dữ chống nghịch ngươi, và chúng sẽ hành hạ ngươi. Chúng sẽ cắt mũi và tai ngươi, và những kẻ sống sót của ngươi cũng bị lưỡi gươm tàn sát. Con cái các ngươi sẽ bị bắt làm tù nhân, mọi thứ còn lại đều bị thiêu hủy.
  • Ê-xê-chi-ên 23:26 - Chúng sẽ tước đoạt những chiếc áo đẹp và nữ trang của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 23:27 - Như thế, Ta sẽ chấm dứt thói dâm đãng và nghề mãi dâm ngươi đã học từ xứ Ai Cập. Ngươi sẽ không còn mơ ước Ai Cập và các tà thần Ai Cập nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 23:28 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Chắc chắn Ta sẽ nạp ngươi cho quân thù, tức là những kẻ ngươi đã chán ghét.
  • Ê-xê-chi-ên 23:29 - Chúng sẽ đối xử với ngươi với cả mối hận thù thâm độc và bóc lột tất cả của cải áo xống ngươi, để ngươi trần truồng. Nỗi sỉ nhục vì sự mãi dâm của ngươi sẽ bị phơi trần cho mọi người đều thấy.
  • Ê-xê-chi-ên 16:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi đã đổ ra sự ô uế và phơi bày ngươi trong dâm loạn với tất cả tình nhân ngươi, vì ngươi đã thờ lạy các thần tượng ghê tởm, và vì ngươi tàn sát con cái ngươi làm sinh tế cho các thần tượng,
  • Ê-xê-chi-ên 16:37 - đây là điều Ta sẽ làm. Ta sẽ tập hợp tất cả đồng minh của ngươi—là những tình nhân mà ngươi đã phạm tội, cả những người ngươi yêu và những người ngươi ghét—và Ta sẽ lột trần ngươi trước mặt chúng để chúng nhìn ngắm ngươi.
  • Lê-vi Ký 13:29 - Nếu một người đàn ông hay đàn bà có ung nhọt trên đầu hoặc trên cằm,
  • Lê-vi Ký 13:30 - thì thầy tế lễ sẽ khám người ấy. Nếu thấy ung nhọt lõm sâu hơn mặt da, lông mọc tại đó thưa và có màu vàng, thì thầy tế lễ sẽ tuyên bố người ấy không sạch, vì phong hủi xuất hiện trên đầu hay trên cằm.
  • Khải Huyền 16:2 - Thiên sứ thứ nhất đổ bát mình xuống đất, những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó liền bị nổi ung nhọt độc địa ghê tởm.
  • Y-sai 47:2 - Hãy lấy cối hạng nặng và xay bột. Hãy gỡ khăn che mặt và cởi bỏ áo choàng. Hãy phơi bày chính mình cho mọi người nhìn thấy.
  • Y-sai 47:3 - Các ngươi sẽ trần truồng và nhục nhã. Ta sẽ báo trả các ngươi, không trừ một ai.”
  • Y-sai 20:4 - Vua A-sy-ri sẽ bắt các tù binh Ai Cập và Ê-thi-ô-pi. Vua ấy sẽ bắt họ đều phải trần truồng và đi chân không, từ trẻ đến già, để hạ nhục Ai Cập.
  • Lê-vi Ký 13:43 - Thầy tế lễ phải khám, nếu thấy có đốm trắng hồng nổi trên chỗ hói, giống như phong hủi trên da thân thể,
  • Lê-vi Ký 13:44 - thầy tế lễ sẽ tuyên bố người ấy không sạch, vì mắc bệnh phong hủi trên đầu.
  • Giê-rê-mi 13:22 - Các ngươi sẽ tự hỏi: “Vì sao các tai họa này xảy đến cho tôi?” Chính vì tội lỗi nặng nề của các ngươi! Đến nỗi vạt áo các ngươi bị tốc lên và gót chân các ngươi bị giập.
  • Mi-ca 1:11 - Dân cư Sa-phia trần truồng, xấu hổ đi qua. Dân cư Xa-a-nan không dám ra khỏi cửa. Dân cư Bết-hê-xen khóc than, vì bị lật đổ đến tận nền móng.
圣经
资源
计划
奉献