Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
29:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi ngạc nhiên và hoài nghi sao? Ngươi không tin tưởng điều ấy sao? Vậy cứ đi như bị mù. Ngươi dại dột, nhưng không vì rượu! Ngươi lảo đảo, nhưng không vì rượu mạnh!
  • 新标点和合本 - 你们等候惊奇吧! 你们宴乐昏迷吧! 他们醉了,却非因酒; 他们东倒西歪,却非因浓酒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们等候惊奇吧! 你们沉迷宴乐吧! 他们醉了,却非因酒; 东倒西歪,却非因烈酒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们等候惊奇吧! 你们沉迷宴乐吧! 他们醉了,却非因酒; 东倒西歪,却非因烈酒。
  • 当代译本 - 你们驻足惊奇吧! 你们自我蒙蔽,继续瞎眼吧! 你们醉了,但不是因为酒; 你们东倒西歪,但不是因为烈酒。
  • 圣经新译本 - 你们留连吧, 自我蒙蔽,继续盲目吧! 你们醉了,却与酒无关, 你们东倒西歪,也不是因为浓酒的缘故。
  • 中文标准译本 - 你们惊呆,惊奇吧! 你们自我蒙蔽,继续蒙蔽吧! 你们 醉了不是因为酒, 你们 摇摇晃晃不是因为烈酒,
  • 现代标点和合本 - 你们等候惊奇吧! 你们宴乐昏迷吧! 他们醉了,却非因酒; 他们东倒西歪,却非因浓酒。
  • 和合本(拼音版) - 你们等候惊奇吧! 你们宴乐昏迷吧! 他们醉了,却非因酒; 他们东倒西歪,却非因浓酒。
  • New International Version - Be stunned and amazed, blind yourselves and be sightless; be drunk, but not from wine, stagger, but not from beer.
  • New International Reader's Version - People of Jerusalem, be shocked and amazed. Make yourselves blind so you can’t see anything. Get drunk, but not from wine. Be unsteady on your feet, but not because of beer.
  • English Standard Version - Astonish yourselves and be astonished; blind yourselves and be blind! Be drunk, but not with wine; stagger, but not with strong drink!
  • New Living Translation - Are you amazed and incredulous? Don’t you believe it? Then go ahead and be blind. You are stupid, but not from wine! You stagger, but not from liquor!
  • The Message - Drug yourselves so you feel nothing. Blind yourselves so you see nothing. Get drunk, but not on wine. Black out, but not from whiskey. For God has rocked you into a deep, deep sleep, put the discerning prophets to sleep, put the farsighted seers to sleep.
  • Christian Standard Bible - Stop and be astonished; blind yourselves and be blind! They are drunk, but not with wine; they stagger, but not with beer.
  • New American Standard Bible - Be delayed and horrified, Blind yourselves and be blind; They become drunk, but not with wine, They stagger, but not with intoxicating drink.
  • New King James Version - Pause and wonder! Blind yourselves and be blind! They are drunk, but not with wine; They stagger, but not with intoxicating drink.
  • Amplified Bible - Stop and take some time and wonder [at this prophecy], Blind yourselves and be blinded [at its fulfillment by your spiritual incompetence]. They are drunk, but not from wine; They stagger, but not from strong drink.
  • American Standard Version - Tarry ye and wonder; take your pleasure and be blind: they are drunken, but not with wine; they stagger, but not with strong drink.
  • King James Version - Stay yourselves, and wonder; cry ye out, and cry: they are drunken, but not with wine; they stagger, but not with strong drink.
  • New English Translation - You will be shocked and amazed! You are totally blind! They are drunk, but not because of wine; they stagger, but not because of beer.
  • World English Bible - Pause and wonder! Blind yourselves and be blind! They are drunken, but not with wine; they stagger, but not with strong drink.
  • 新標點和合本 - 你們等候驚奇吧! 你們宴樂昏迷吧! 他們醉了,卻非因酒; 他們東倒西歪,卻非因濃酒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們等候驚奇吧! 你們沉迷宴樂吧! 他們醉了,卻非因酒; 東倒西歪,卻非因烈酒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們等候驚奇吧! 你們沉迷宴樂吧! 他們醉了,卻非因酒; 東倒西歪,卻非因烈酒。
  • 當代譯本 - 你們駐足驚奇吧! 你們自我蒙蔽,繼續瞎眼吧! 你們醉了,但不是因為酒; 你們東倒西歪,但不是因為烈酒。
  • 聖經新譯本 - 你們留連吧, 自我蒙蔽,繼續盲目吧! 你們醉了,卻與酒無關, 你們東倒西歪,也不是因為濃酒的緣故。
  • 呂振中譯本 - 你們自己麻醉而麻木吧! 自我蒙蔽而盲目吧! 你們醉了,卻不是因了酒! 你們東倒西歪,卻不是因了濃酒!
  • 中文標準譯本 - 你們驚呆,驚奇吧! 你們自我蒙蔽,繼續蒙蔽吧! 你們 醉了不是因為酒, 你們 搖搖晃晃不是因為烈酒,
  • 現代標點和合本 - 你們等候驚奇吧! 你們宴樂昏迷吧! 他們醉了,卻非因酒; 他們東倒西歪,卻非因濃酒。
  • 文理和合譯本 - 爾其愕然驚異、瞀然目盲、沈醉不因清酒、蹁躚非以醇醪、
  • 文理委辦譯本 - 猶大人乎、爾曹躊躇而滿志、相望而驚疑、厥心昏迷、跬步不能自主、非因飲酒、乃因駭異、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹惟驚駭驚異、惟迷昧迷蒙、彼醉並非因酒、步履欹斜、並非因飲醉人之物、
  • Nueva Versión Internacional - Pierdan el juicio, quédense pasmados, pierdan la vista, quédense ciegos; embriáguense, pero no con vino; tambaléense, pero no por el licor.
  • 현대인의 성경 - 너희는 주저하며 의심해 보아라. 너희는 눈을 가리고 소경이 되어라. 술을 마시지 않고서도 비틀거릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Изумляйтесь и удивляйтесь, ослепите себя и будьте слепы; будьте пьяны, но не от вина, шатайтесь, но не от хмельного.
  • Восточный перевод - Изумляйтесь и удивляйтесь, ослепите себя и будьте слепы; будьте пьяны, но не от вина, шатайтесь, но не от пива.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Изумляйтесь и удивляйтесь, ослепите себя и будьте слепы; будьте пьяны, но не от вина, шатайтесь, но не от пива.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Изумляйтесь и удивляйтесь, ослепите себя и будьте слепы; будьте пьяны, но не от вина, шатайтесь, но не от пива.
  • La Bible du Semeur 2015 - Attendez donc ╵et soyez stupéfaits ! Aveuglez-vous, ╵et restez aveuglés ! Soyez tous ivres, ╵mais pas de vin, et chancelez, ╵mais non d’avoir trop bu !
  • リビングバイブル - あなたがたは信じられないのですか。 信じたくないのなら、かってに行動し、 見えない目で進んで行きなさい。 あなたがたは頭の働きが鈍くなりますが、 ぶどう酒に酔ったせいではありません。 足がふらつきますが、強い酒のせいではありません。
  • Nova Versão Internacional - Pasmem e fiquem atônitos! Ceguem-se a si mesmos e continuem cegos! Estão bêbados, porém, não de vinho, cambaleiam, mas não pela bebida fermentada.
  • Hoffnung für alle - Starrt einander nur an, bis ihr vor Entsetzen erstarrt! Verschließt nur weiter eure Augen, bis ihr wirklich blind seid! Ihr wankt, doch nicht weil ihr vom Wein berauscht seid; ihr torkelt, aber nicht weil ihr zu viel getrunken habt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงงงงันและประหลาดใจ ทำเป็นตาบอดมองอะไรไม่เห็น จงเมามายแต่ไม่ใช่เพราะเหล้า โซซัดโซเซแต่ไม่ใช่เพราะเมรัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ประหลาด​ใจ​และ​อัศจรรย์​ใจ ทำ​ตัว​เอง​ให้​มืด​บอด และ​มอง​ไม่​เห็น ท่าน​จะ​เมา แต่​ไม่​ใช่​ด้วย​เหล้า​องุ่น ท่าน​จะ​เดิน​โซซัด​โซเซ แต่​ไม่​ใช่​ด้วย​ฤทธิ์​สุรา
交叉引用
  • Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
  • Y-sai 22:13 - Thế mà các ngươi vẫn nhảy múa và vui đùa; các ngươi mổ bò và giết chiên. Các ngươi ăn thịt và uống rượu thỏa thích. Các ngươi bảo nhau: “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
  • Y-sai 28:7 - Bấy giờ, Ít-ra-ên bị dẫn dắt bởi bọn say sưa là những người choáng váng vì rượu, và loạng choạng vì rượu mạnh. Các thầy tế lễ và tiên tri chao đảo vì rượu mạnh, đi dầm mình trong men rượu. Họ bị quay cuồng khi thấy khải tượng, và họ đưa ra những phán đoán lầm lẫn.
  • Y-sai 28:8 - Trên bàn tiệc của họ phủ đầy thứ ói mửa; không còn nơi nào tinh khiết.
  • Ai Ca 4:21 - Dân tộc Ê-đôm, các ngươi có reo mừng trong xứ U-xơ không? Nhưng ngươi cũng sẽ uống chén thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Ngươi cũng sẽ bị lột trần trong cơn say túy lúy.
  • Giê-rê-mi 2:12 - Các tầng trời đã sửng sốt về một việc như thế và đã co rút lại vì ghê tởm và khiếp đảm,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Mác 14:41 - Trở lại lần thứ ba, Chúa bảo họ: “Bây giờ các con vẫn còn ngủ sao? Đủ rồi! Đã đến lúc Con Người bị phản nộp vào tay bọn gian ác.
  • Y-sai 1:2 - Các tầng trời, hãy nghe! Đất, hãy lắng tai! Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Ta đã cưu mang, nuôi dưỡng đàn con, thế mà chúng nổi loạn chống nghịch Ta!
  • Giê-rê-mi 23:9 - Lòng tôi tan nát vì các tiên tri giả, xương cốt tôi rã rời. Tôi loạng choạng như người say, như người mất tự chủ vì rượu, vì lời thánh của Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch cùng họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:40 - Xin quý vị thận trọng vì có lời tiên tri cảnh cáo:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:41 - ‘Này, những người nhạo báng, hãy kinh ngạc, rồi bị diệt vong! Vì trong đời các ngươi Ta sẽ làm một việc, một việc các ngươi không thể tin dù có người thuật lại các ngươi cũng chẳng tin.’ ”
  • Ha-ba-cúc 1:5 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Hãy nhìn sang các nước; con sẽ kinh ngạc sững sờ! Vì Ta sắp làm một việc trong thời con sống, một việc mà con không dám tin.
  • Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”
  • Y-sai 29:10 - Vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi ngủ mê. Ngài bịt mắt các tiên tri và trùm đầu các tiên kiến.
  • Giê-rê-mi 25:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy bảo chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Hãy uống chén thịnh nộ của Ta. Hãy uống cho say và mửa ra; rồi ngã vật xuống không đứng dậy được, vì Ta sẽ để cho chiến tranh khủng khiếp chống lại các ngươi.’
  • Y-sai 51:17 - Giê-ru-sa-lem, thức dậy, thức dậy đi! Ngươi đã uống xong chén đoán phạt của Chúa Hằng hữu. Ngươi đã uống cạn chén kinh hoàng cho đến giọt cuối cùng.
  • Ma-thi-ơ 26:45 - Chúa trở lại, bảo các môn đệ: “Giờ này các con còn ngủ và nghỉ ngơi sao? Đã đến lúc Con Người bị phản nộp vào tay bọn gian ác.
  • Giê-rê-mi 51:7 - Ba-by-lôn vốn là một cái chén vàng trong tay Chúa Hằng Hữu, chén được làm để cho cả thế giới uống. Các dân tộc đã uống rượu của Ba-by-lôn, và khiến họ say điên cuồng.
  • Y-sai 33:13 - Các dân tộc ở xa, hãy nghe rõ các việc Ta làm! Các dân tộc ở gần, hãy nhận thức quyền năng Ta!”
  • Y-sai 33:14 - Các tội nhân ở Giê-ru-sa-lem đều run rẩy kinh hãi. Đám vô đạo cũng khiếp sợ. Chúng kêu khóc: “Ai có thể sống trong ngọn lửa hủy diệt? Ai có thể tồn tại giữa đám lửa cháy đời đời?”
  • Y-sai 19:14 - Chúa Hằng Hữu đổ lên họ tinh thần đảo điên, vì vậy mọi kiến nghị của họ đề sai trật. Chúng khiến Ai Cập chao đảo như người say vừa mửa vừa đi xiêu vẹo.
  • Y-sai 51:21 - Nhưng bây giờ hãy nghe điều này, hỡi người khốn khổ, ngươi đang ngồi trong cơn say cuồng, nhưng không phải say vì rượu.
  • Y-sai 51:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đức Chúa Trời và Đấng bảo vệ ngươi, phán: “Kìa, Ta sẽ cất chén rượu thịnh nộ từ tay con. Con sẽ không bao giờ phải uống chén thịnh nộ của Ta nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi ngạc nhiên và hoài nghi sao? Ngươi không tin tưởng điều ấy sao? Vậy cứ đi như bị mù. Ngươi dại dột, nhưng không vì rượu! Ngươi lảo đảo, nhưng không vì rượu mạnh!
  • 新标点和合本 - 你们等候惊奇吧! 你们宴乐昏迷吧! 他们醉了,却非因酒; 他们东倒西歪,却非因浓酒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们等候惊奇吧! 你们沉迷宴乐吧! 他们醉了,却非因酒; 东倒西歪,却非因烈酒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们等候惊奇吧! 你们沉迷宴乐吧! 他们醉了,却非因酒; 东倒西歪,却非因烈酒。
  • 当代译本 - 你们驻足惊奇吧! 你们自我蒙蔽,继续瞎眼吧! 你们醉了,但不是因为酒; 你们东倒西歪,但不是因为烈酒。
  • 圣经新译本 - 你们留连吧, 自我蒙蔽,继续盲目吧! 你们醉了,却与酒无关, 你们东倒西歪,也不是因为浓酒的缘故。
  • 中文标准译本 - 你们惊呆,惊奇吧! 你们自我蒙蔽,继续蒙蔽吧! 你们 醉了不是因为酒, 你们 摇摇晃晃不是因为烈酒,
  • 现代标点和合本 - 你们等候惊奇吧! 你们宴乐昏迷吧! 他们醉了,却非因酒; 他们东倒西歪,却非因浓酒。
  • 和合本(拼音版) - 你们等候惊奇吧! 你们宴乐昏迷吧! 他们醉了,却非因酒; 他们东倒西歪,却非因浓酒。
  • New International Version - Be stunned and amazed, blind yourselves and be sightless; be drunk, but not from wine, stagger, but not from beer.
  • New International Reader's Version - People of Jerusalem, be shocked and amazed. Make yourselves blind so you can’t see anything. Get drunk, but not from wine. Be unsteady on your feet, but not because of beer.
  • English Standard Version - Astonish yourselves and be astonished; blind yourselves and be blind! Be drunk, but not with wine; stagger, but not with strong drink!
  • New Living Translation - Are you amazed and incredulous? Don’t you believe it? Then go ahead and be blind. You are stupid, but not from wine! You stagger, but not from liquor!
  • The Message - Drug yourselves so you feel nothing. Blind yourselves so you see nothing. Get drunk, but not on wine. Black out, but not from whiskey. For God has rocked you into a deep, deep sleep, put the discerning prophets to sleep, put the farsighted seers to sleep.
  • Christian Standard Bible - Stop and be astonished; blind yourselves and be blind! They are drunk, but not with wine; they stagger, but not with beer.
  • New American Standard Bible - Be delayed and horrified, Blind yourselves and be blind; They become drunk, but not with wine, They stagger, but not with intoxicating drink.
  • New King James Version - Pause and wonder! Blind yourselves and be blind! They are drunk, but not with wine; They stagger, but not with intoxicating drink.
  • Amplified Bible - Stop and take some time and wonder [at this prophecy], Blind yourselves and be blinded [at its fulfillment by your spiritual incompetence]. They are drunk, but not from wine; They stagger, but not from strong drink.
  • American Standard Version - Tarry ye and wonder; take your pleasure and be blind: they are drunken, but not with wine; they stagger, but not with strong drink.
  • King James Version - Stay yourselves, and wonder; cry ye out, and cry: they are drunken, but not with wine; they stagger, but not with strong drink.
  • New English Translation - You will be shocked and amazed! You are totally blind! They are drunk, but not because of wine; they stagger, but not because of beer.
  • World English Bible - Pause and wonder! Blind yourselves and be blind! They are drunken, but not with wine; they stagger, but not with strong drink.
  • 新標點和合本 - 你們等候驚奇吧! 你們宴樂昏迷吧! 他們醉了,卻非因酒; 他們東倒西歪,卻非因濃酒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們等候驚奇吧! 你們沉迷宴樂吧! 他們醉了,卻非因酒; 東倒西歪,卻非因烈酒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們等候驚奇吧! 你們沉迷宴樂吧! 他們醉了,卻非因酒; 東倒西歪,卻非因烈酒。
  • 當代譯本 - 你們駐足驚奇吧! 你們自我蒙蔽,繼續瞎眼吧! 你們醉了,但不是因為酒; 你們東倒西歪,但不是因為烈酒。
  • 聖經新譯本 - 你們留連吧, 自我蒙蔽,繼續盲目吧! 你們醉了,卻與酒無關, 你們東倒西歪,也不是因為濃酒的緣故。
  • 呂振中譯本 - 你們自己麻醉而麻木吧! 自我蒙蔽而盲目吧! 你們醉了,卻不是因了酒! 你們東倒西歪,卻不是因了濃酒!
  • 中文標準譯本 - 你們驚呆,驚奇吧! 你們自我蒙蔽,繼續蒙蔽吧! 你們 醉了不是因為酒, 你們 搖搖晃晃不是因為烈酒,
  • 現代標點和合本 - 你們等候驚奇吧! 你們宴樂昏迷吧! 他們醉了,卻非因酒; 他們東倒西歪,卻非因濃酒。
  • 文理和合譯本 - 爾其愕然驚異、瞀然目盲、沈醉不因清酒、蹁躚非以醇醪、
  • 文理委辦譯本 - 猶大人乎、爾曹躊躇而滿志、相望而驚疑、厥心昏迷、跬步不能自主、非因飲酒、乃因駭異、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹惟驚駭驚異、惟迷昧迷蒙、彼醉並非因酒、步履欹斜、並非因飲醉人之物、
  • Nueva Versión Internacional - Pierdan el juicio, quédense pasmados, pierdan la vista, quédense ciegos; embriáguense, pero no con vino; tambaléense, pero no por el licor.
  • 현대인의 성경 - 너희는 주저하며 의심해 보아라. 너희는 눈을 가리고 소경이 되어라. 술을 마시지 않고서도 비틀거릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Изумляйтесь и удивляйтесь, ослепите себя и будьте слепы; будьте пьяны, но не от вина, шатайтесь, но не от хмельного.
  • Восточный перевод - Изумляйтесь и удивляйтесь, ослепите себя и будьте слепы; будьте пьяны, но не от вина, шатайтесь, но не от пива.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Изумляйтесь и удивляйтесь, ослепите себя и будьте слепы; будьте пьяны, но не от вина, шатайтесь, но не от пива.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Изумляйтесь и удивляйтесь, ослепите себя и будьте слепы; будьте пьяны, но не от вина, шатайтесь, но не от пива.
  • La Bible du Semeur 2015 - Attendez donc ╵et soyez stupéfaits ! Aveuglez-vous, ╵et restez aveuglés ! Soyez tous ivres, ╵mais pas de vin, et chancelez, ╵mais non d’avoir trop bu !
  • リビングバイブル - あなたがたは信じられないのですか。 信じたくないのなら、かってに行動し、 見えない目で進んで行きなさい。 あなたがたは頭の働きが鈍くなりますが、 ぶどう酒に酔ったせいではありません。 足がふらつきますが、強い酒のせいではありません。
  • Nova Versão Internacional - Pasmem e fiquem atônitos! Ceguem-se a si mesmos e continuem cegos! Estão bêbados, porém, não de vinho, cambaleiam, mas não pela bebida fermentada.
  • Hoffnung für alle - Starrt einander nur an, bis ihr vor Entsetzen erstarrt! Verschließt nur weiter eure Augen, bis ihr wirklich blind seid! Ihr wankt, doch nicht weil ihr vom Wein berauscht seid; ihr torkelt, aber nicht weil ihr zu viel getrunken habt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงงงงันและประหลาดใจ ทำเป็นตาบอดมองอะไรไม่เห็น จงเมามายแต่ไม่ใช่เพราะเหล้า โซซัดโซเซแต่ไม่ใช่เพราะเมรัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ประหลาด​ใจ​และ​อัศจรรย์​ใจ ทำ​ตัว​เอง​ให้​มืด​บอด และ​มอง​ไม่​เห็น ท่าน​จะ​เมา แต่​ไม่​ใช่​ด้วย​เหล้า​องุ่น ท่าน​จะ​เดิน​โซซัด​โซเซ แต่​ไม่​ใช่​ด้วย​ฤทธิ์​สุรา
  • Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
  • Y-sai 22:13 - Thế mà các ngươi vẫn nhảy múa và vui đùa; các ngươi mổ bò và giết chiên. Các ngươi ăn thịt và uống rượu thỏa thích. Các ngươi bảo nhau: “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
  • Y-sai 28:7 - Bấy giờ, Ít-ra-ên bị dẫn dắt bởi bọn say sưa là những người choáng váng vì rượu, và loạng choạng vì rượu mạnh. Các thầy tế lễ và tiên tri chao đảo vì rượu mạnh, đi dầm mình trong men rượu. Họ bị quay cuồng khi thấy khải tượng, và họ đưa ra những phán đoán lầm lẫn.
  • Y-sai 28:8 - Trên bàn tiệc của họ phủ đầy thứ ói mửa; không còn nơi nào tinh khiết.
  • Ai Ca 4:21 - Dân tộc Ê-đôm, các ngươi có reo mừng trong xứ U-xơ không? Nhưng ngươi cũng sẽ uống chén thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Ngươi cũng sẽ bị lột trần trong cơn say túy lúy.
  • Giê-rê-mi 2:12 - Các tầng trời đã sửng sốt về một việc như thế và đã co rút lại vì ghê tởm và khiếp đảm,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Mác 14:41 - Trở lại lần thứ ba, Chúa bảo họ: “Bây giờ các con vẫn còn ngủ sao? Đủ rồi! Đã đến lúc Con Người bị phản nộp vào tay bọn gian ác.
  • Y-sai 1:2 - Các tầng trời, hãy nghe! Đất, hãy lắng tai! Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Ta đã cưu mang, nuôi dưỡng đàn con, thế mà chúng nổi loạn chống nghịch Ta!
  • Giê-rê-mi 23:9 - Lòng tôi tan nát vì các tiên tri giả, xương cốt tôi rã rời. Tôi loạng choạng như người say, như người mất tự chủ vì rượu, vì lời thánh của Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch cùng họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:40 - Xin quý vị thận trọng vì có lời tiên tri cảnh cáo:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:41 - ‘Này, những người nhạo báng, hãy kinh ngạc, rồi bị diệt vong! Vì trong đời các ngươi Ta sẽ làm một việc, một việc các ngươi không thể tin dù có người thuật lại các ngươi cũng chẳng tin.’ ”
  • Ha-ba-cúc 1:5 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Hãy nhìn sang các nước; con sẽ kinh ngạc sững sờ! Vì Ta sắp làm một việc trong thời con sống, một việc mà con không dám tin.
  • Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”
  • Y-sai 29:10 - Vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi ngủ mê. Ngài bịt mắt các tiên tri và trùm đầu các tiên kiến.
  • Giê-rê-mi 25:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy bảo chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Hãy uống chén thịnh nộ của Ta. Hãy uống cho say và mửa ra; rồi ngã vật xuống không đứng dậy được, vì Ta sẽ để cho chiến tranh khủng khiếp chống lại các ngươi.’
  • Y-sai 51:17 - Giê-ru-sa-lem, thức dậy, thức dậy đi! Ngươi đã uống xong chén đoán phạt của Chúa Hằng hữu. Ngươi đã uống cạn chén kinh hoàng cho đến giọt cuối cùng.
  • Ma-thi-ơ 26:45 - Chúa trở lại, bảo các môn đệ: “Giờ này các con còn ngủ và nghỉ ngơi sao? Đã đến lúc Con Người bị phản nộp vào tay bọn gian ác.
  • Giê-rê-mi 51:7 - Ba-by-lôn vốn là một cái chén vàng trong tay Chúa Hằng Hữu, chén được làm để cho cả thế giới uống. Các dân tộc đã uống rượu của Ba-by-lôn, và khiến họ say điên cuồng.
  • Y-sai 33:13 - Các dân tộc ở xa, hãy nghe rõ các việc Ta làm! Các dân tộc ở gần, hãy nhận thức quyền năng Ta!”
  • Y-sai 33:14 - Các tội nhân ở Giê-ru-sa-lem đều run rẩy kinh hãi. Đám vô đạo cũng khiếp sợ. Chúng kêu khóc: “Ai có thể sống trong ngọn lửa hủy diệt? Ai có thể tồn tại giữa đám lửa cháy đời đời?”
  • Y-sai 19:14 - Chúa Hằng Hữu đổ lên họ tinh thần đảo điên, vì vậy mọi kiến nghị của họ đề sai trật. Chúng khiến Ai Cập chao đảo như người say vừa mửa vừa đi xiêu vẹo.
  • Y-sai 51:21 - Nhưng bây giờ hãy nghe điều này, hỡi người khốn khổ, ngươi đang ngồi trong cơn say cuồng, nhưng không phải say vì rượu.
  • Y-sai 51:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đức Chúa Trời và Đấng bảo vệ ngươi, phán: “Kìa, Ta sẽ cất chén rượu thịnh nộ từ tay con. Con sẽ không bao giờ phải uống chén thịnh nộ của Ta nữa.
圣经
资源
计划
奉献