Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
29:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ra tay dùng sấm sét, động đất, và tiếng ồn lớn, với gió bão, cơn lốc, và lửa để tiêu diệt chúng.
  • 新标点和合本 - 万军之耶和华必用雷轰、地震、大声、旋风、暴风, 并吞灭的火焰,向她讨罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万军之耶和华必使雷轰、地震、巨响、旋风、暴风, 并吞灭的火焰临到它。
  • 和合本2010(神版-简体) - 万军之耶和华必使雷轰、地震、巨响、旋风、暴风, 并吞灭的火焰临到它。
  • 当代译本 - 万军之耶和华必带着雷轰、地震、巨响、旋风、暴风和烈火来临。
  • 圣经新译本 - 万军之耶和华必用雷轰、地震、大声、 旋风、暴风和吞灭人的火焰来惩罚他们。
  • 中文标准译本 - 顷刻之间,万军之耶和华必突然用雷霆、地震、 巨响、旋风、狂风和吞噬的火焰来惩罚他们 。
  • 现代标点和合本 - 万军之耶和华必用雷轰、地震、大声、 旋风、暴风并吞灭的火焰,向她讨罪。
  • 和合本(拼音版) - 万军之耶和华必用雷轰、地震、大声、旋风、暴风, 并吞灭的火焰,向他讨罪。
  • New International Version - the Lord Almighty will come with thunder and earthquake and great noise, with windstorm and tempest and flames of a devouring fire.
  • New International Reader's Version - the Lord who rules over all will come. He will come with thunder, earthquakes and a lot of noise. He’ll bring windstorms and rainstorms with him. He’ll send a blazing fire that will burn up everything.
  • English Standard Version - you will be visited by the Lord of hosts with thunder and with earthquake and great noise, with whirlwind and tempest, and the flame of a devouring fire.
  • New Living Translation - I, the Lord of Heaven’s Armies, will act for you with thunder and earthquake and great noise, with whirlwind and storm and consuming fire.
  • Christian Standard Bible - you will be punished by the Lord of Armies with thunder, earthquake, and loud noise, storm, tempest, and a flame of consuming fire.
  • New American Standard Bible - From the Lord of armies you will be punished with thunder and earthquake and loud noise, With whirlwind and tempest and the flame of a consuming fire.
  • New King James Version - You will be punished by the Lord of hosts With thunder and earthquake and great noise, With storm and tempest And the flame of devouring fire.
  • Amplified Bible - You will be punished by the Lord of hosts with thunder and earthquake and great noise, With whirlwind and tempest and the flame of a consuming fire.
  • American Standard Version - She shall be visited of Jehovah of hosts with thunder, and with earthquake, and great noise, with whirlwind and tempest, and the flame of a devouring fire.
  • King James Version - Thou shalt be visited of the Lord of hosts with thunder, and with earthquake, and great noise, with storm and tempest, and the flame of devouring fire.
  • New English Translation - Judgment will come from the Lord who commands armies, accompanied by thunder, earthquake, and a loud noise, by a strong gale, a windstorm, and a consuming flame of fire.
  • World English Bible - She will be visited by Yahweh of Armies with thunder, with earthquake, with great noise, with whirlwind and storm, and with the flame of a devouring fire.
  • 新標點和合本 - 萬軍之耶和華必用雷轟、地震、大聲、旋風、暴風, 並吞滅的火焰,向她討罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬軍之耶和華必使雷轟、地震、巨響、旋風、暴風, 並吞滅的火焰臨到它。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬軍之耶和華必使雷轟、地震、巨響、旋風、暴風, 並吞滅的火焰臨到它。
  • 當代譯本 - 萬軍之耶和華必帶著雷轟、地震、巨響、旋風、暴風和烈火來臨。
  • 聖經新譯本 - 萬軍之耶和華必用雷轟、地震、大聲、 旋風、暴風和吞滅人的火燄來懲罰他們。
  • 呂振中譯本 - 她必被萬軍之永恆主 用雷轟、地震、大聲、 暴風、旋風、和吞滅 人 的火燄、 所察罰。
  • 中文標準譯本 - 頃刻之間,萬軍之耶和華必突然用雷霆、地震、 巨響、旋風、狂風和吞噬的火焰來懲罰他們 。
  • 現代標點和合本 - 萬軍之耶和華必用雷轟、地震、大聲、 旋風、暴風並吞滅的火焰,向她討罪。
  • 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華、將以霹靂、地震轟聲、旋風狂飇、焚燬之火臨之、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華、將以霹靂地震、狂飆烈燄、降罰於異邦人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主、將以霹靂、地震、迅雷、狂風、暴風、烈火之燄、懲罰敵人、
  • Nueva Versión Internacional - vendrá contra ti el Señor Todopoderoso; vendrá con truenos, terremotos y gran estruendo, vendrá con una violenta tormenta y con devoradoras llamas de fuego.
  • 현대인의 성경 - 전능하신 여호와께서 뇌성과 지진과 큰 소리와 회오리바람과 폭풍과 무서운 불꽃으로 그들을 벌하실 것이니
  • Новый Русский Перевод - явится Господь Сил с громом, землетрясением и страшным шумом, ураганом, бурей и пламенем пожирающего огня.
  • Восточный перевод - явится Вечный, Повелитель Сил, с громом, землетрясением и страшным шумом, ураганом, бурей и пламенем пожирающего огня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - явится Вечный, Повелитель Сил, с громом, землетрясением и страшным шумом, ураганом, бурей и пламенем пожирающего огня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - явится Вечный, Повелитель Сил, с громом, землетрясением и страшным шумом, ураганом, бурей и пламенем пожирающего огня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le Seigneur des armées célestes ╵interviendra pour toi avec le fracas du tonnerre, ╵des tremblements de terre, ╵et un bruit formidable, la tempête et le tourbillon, la flamme d’un feu dévorant.
  • リビングバイブル - 天の軍勢の主であるわたしは、雷と地震とつむじ風、 火をもって不意に彼らに襲いかかる。
  • Nova Versão Internacional - o Senhor dos Exércitos virá com trovões e terremoto e estrondoso ruído, com tempestade e furacão e chamas de um fogo devorador.
  • Hoffnung für alle - Ich, der Herr, der allmächtige Gott, greife ein. Mit Donnerschlägen, Erdbeben und lautem Krachen, mit Wirbelsturm, Unwetter und loderndem Feuer komme ich der Stadt zu Hilfe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์จะเสด็จมา ด้วยฟ้าคำรน แผ่นดินไหว และเสียงกัมปนาท เสด็จมาด้วยลมกล้า พายุหมุน และเปลวไฟเผาผลาญ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​จะ​มา​เยือน ด้วย​เสียง​ฟ้า​ร้อง แผ่นดิน​ไหว และ​เสียง​ดัง​สนั่น พายุ​หมุน และ​พายุ​อัน​แรงกล้า และ​เพลิง​ไฟ​ที่​เผา​ผลาญ
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 22:14 - Ngài cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội, tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
  • Y-sai 28:2 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ sai một người hùng mạnh chống lại nó. Như bão mưa đá và gió tàn hại, chúng sẽ xuất hiện trên nó như nước lớn dâng tràn và sẽ ném mạnh nó xuống đất.
  • Y-sai 5:26 - Chúa sẽ ra dấu cho các nước xa xôi và huýt sáo kêu gọi các dân tộc từ tận cùng trái đất. Chúng sẽ chạy nhanh hướng về Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 5:27 - Chúng sẽ không mệt nhọc hay vấp ngã. Không ai còn buồn ngủ hay ngủ gật. Cả dây nịt cũng không sút, hay giày dép cũng không đứt.
  • Y-sai 5:28 - Mũi tên của chúng bén nhọn và cung đều giương ra sẵn sàng; móng ngựa cứng như đá lửa, và bánh xe như gió lốc.
  • Y-sai 5:29 - Chúng kêu gầm như sư tử, và rống như sư tử tơ. Chúng gầm gừ khi vồ lấy mồi và tha đi, tại đó không ai có thể cứu nổi chúng.
  • Y-sai 5:30 - Chúng sẽ gầm thét trên những nạn nhân của mình trong ngày hủy diệt như tiếng gầm của biển. Nếu ai nhìn vào đất liền, sẽ chỉ thấy tối tăm và hoạn nạn; ngay cả ánh sáng cũng bị những đám mây làm lu mờ.
  • Y-sai 33:11 - Các ngươi, A-sy-ri không sinh sản gì, chỉ toàn cỏ khô và rơm rạ. Hơi thở ngươi sẽ biến thành ngọn lửa và thiêu hủy ngươi.
  • Y-sai 33:12 - Dân của ngươi sẽ bị thiêu cháy hoàn toàn, như bụi gai bị chặt xuống và đốt trong lửa.
  • Y-sai 33:13 - Các dân tộc ở xa, hãy nghe rõ các việc Ta làm! Các dân tộc ở gần, hãy nhận thức quyền năng Ta!”
  • Y-sai 33:14 - Các tội nhân ở Giê-ru-sa-lem đều run rẩy kinh hãi. Đám vô đạo cũng khiếp sợ. Chúng kêu khóc: “Ai có thể sống trong ngọn lửa hủy diệt? Ai có thể tồn tại giữa đám lửa cháy đời đời?”
  • Y-sai 30:30 - Chúa Hằng Hữu sẽ cất lên tiếng nói uy nghiêm của Ngài. Chúa sẽ bày tỏ sức mạnh cánh tay uy quyền của Ngài. Trong cơn phẫn nộ với lửa hừng thiêu đốt, với mây đen, bão tố, và mưa đá hãi hùng,
  • 1 Sa-mu-ên 12:17 - Anh chị em biết hiện tại không có mưa trong mùa gặt lúa mì. Tôi sẽ cầu xin Chúa Hằng Hữu cho có sấm sét và mưa hôm nay, rồi anh chị em sẽ nhận biết mình mang tội rất nặng vì đòi phải có vua!”
  • 1 Sa-mu-ên 12:18 - Sa-mu-ên kêu cầu Chúa Hằng Hữu; ngay hôm ấy Chúa Hằng Hữu liền cho sấm sét vang rền và mưa trút xuống. Mọi người khiếp sợ Chúa Hằng Hữu và Sa-mu-ên.
  • Khải Huyền 16:18 - Liền có chớp nhoáng, sấm sét vang rền và động đất dữ dội. Trong lịch sử loài người, chưa hề có trận động đất nào dữ dội, lớn lao đến thế.
  • Lu-ca 21:11 - Sẽ có động đất dữ dội, nhiều xứ bị đói kém và bệnh dịch. Sẽ có những biến cố khủng khiếp và trên trời sẽ có nhiều dấu lạ.
  • Khải Huyền 11:13 - Ngay giờ đó, một trận động đất dữ dội tiêu diệt một phần mười thành phố, làm 7.000 người thiệt mạng. Những người sống sót đều kinh hoàng và tôn vinh Đức Chúa Trời trên trời.
  • 1 Sa-mu-ên 2:10 - Ai chống đối Chúa Hằng Hữu sẽ bị nát thân. Từ trời Ngài giáng sấm sét trên họ; Chúa Hằng Hữu xét xử toàn thế giới, Ngài ban sức mạnh cho các vua; gia tăng thế lực người được Ngài xức dầu.”
  • Khải Huyền 11:19 - Bấy giờ, Đền Thờ Đức Chúa Trời trên trời mở cửa, để lộ hòm giao ước bên trong Đền Thờ. Lại có chớp nhoáng, sấm sét vang rền, động đất và mưa đá dữ dội.
  • Mác 13:8 - Dân tộc này sẽ tiến đánh dân tộc khác, nước nọ tuyên chiến với nước kia. Nhiều xứ sẽ bị động đất và đói kém. Đó chỉ là giai đoạn đầu của cơn đại nạn.
  • Ma-thi-ơ 24:7 - Dân tộc này sẽ tiến đánh dân tộc khác, nước nọ tuyên chiến với nước kia. Nhiều xứ sẽ gặp nạn đói và động đất.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ra tay dùng sấm sét, động đất, và tiếng ồn lớn, với gió bão, cơn lốc, và lửa để tiêu diệt chúng.
  • 新标点和合本 - 万军之耶和华必用雷轰、地震、大声、旋风、暴风, 并吞灭的火焰,向她讨罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万军之耶和华必使雷轰、地震、巨响、旋风、暴风, 并吞灭的火焰临到它。
  • 和合本2010(神版-简体) - 万军之耶和华必使雷轰、地震、巨响、旋风、暴风, 并吞灭的火焰临到它。
  • 当代译本 - 万军之耶和华必带着雷轰、地震、巨响、旋风、暴风和烈火来临。
  • 圣经新译本 - 万军之耶和华必用雷轰、地震、大声、 旋风、暴风和吞灭人的火焰来惩罚他们。
  • 中文标准译本 - 顷刻之间,万军之耶和华必突然用雷霆、地震、 巨响、旋风、狂风和吞噬的火焰来惩罚他们 。
  • 现代标点和合本 - 万军之耶和华必用雷轰、地震、大声、 旋风、暴风并吞灭的火焰,向她讨罪。
  • 和合本(拼音版) - 万军之耶和华必用雷轰、地震、大声、旋风、暴风, 并吞灭的火焰,向他讨罪。
  • New International Version - the Lord Almighty will come with thunder and earthquake and great noise, with windstorm and tempest and flames of a devouring fire.
  • New International Reader's Version - the Lord who rules over all will come. He will come with thunder, earthquakes and a lot of noise. He’ll bring windstorms and rainstorms with him. He’ll send a blazing fire that will burn up everything.
  • English Standard Version - you will be visited by the Lord of hosts with thunder and with earthquake and great noise, with whirlwind and tempest, and the flame of a devouring fire.
  • New Living Translation - I, the Lord of Heaven’s Armies, will act for you with thunder and earthquake and great noise, with whirlwind and storm and consuming fire.
  • Christian Standard Bible - you will be punished by the Lord of Armies with thunder, earthquake, and loud noise, storm, tempest, and a flame of consuming fire.
  • New American Standard Bible - From the Lord of armies you will be punished with thunder and earthquake and loud noise, With whirlwind and tempest and the flame of a consuming fire.
  • New King James Version - You will be punished by the Lord of hosts With thunder and earthquake and great noise, With storm and tempest And the flame of devouring fire.
  • Amplified Bible - You will be punished by the Lord of hosts with thunder and earthquake and great noise, With whirlwind and tempest and the flame of a consuming fire.
  • American Standard Version - She shall be visited of Jehovah of hosts with thunder, and with earthquake, and great noise, with whirlwind and tempest, and the flame of a devouring fire.
  • King James Version - Thou shalt be visited of the Lord of hosts with thunder, and with earthquake, and great noise, with storm and tempest, and the flame of devouring fire.
  • New English Translation - Judgment will come from the Lord who commands armies, accompanied by thunder, earthquake, and a loud noise, by a strong gale, a windstorm, and a consuming flame of fire.
  • World English Bible - She will be visited by Yahweh of Armies with thunder, with earthquake, with great noise, with whirlwind and storm, and with the flame of a devouring fire.
  • 新標點和合本 - 萬軍之耶和華必用雷轟、地震、大聲、旋風、暴風, 並吞滅的火焰,向她討罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬軍之耶和華必使雷轟、地震、巨響、旋風、暴風, 並吞滅的火焰臨到它。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬軍之耶和華必使雷轟、地震、巨響、旋風、暴風, 並吞滅的火焰臨到它。
  • 當代譯本 - 萬軍之耶和華必帶著雷轟、地震、巨響、旋風、暴風和烈火來臨。
  • 聖經新譯本 - 萬軍之耶和華必用雷轟、地震、大聲、 旋風、暴風和吞滅人的火燄來懲罰他們。
  • 呂振中譯本 - 她必被萬軍之永恆主 用雷轟、地震、大聲、 暴風、旋風、和吞滅 人 的火燄、 所察罰。
  • 中文標準譯本 - 頃刻之間,萬軍之耶和華必突然用雷霆、地震、 巨響、旋風、狂風和吞噬的火焰來懲罰他們 。
  • 現代標點和合本 - 萬軍之耶和華必用雷轟、地震、大聲、 旋風、暴風並吞滅的火焰,向她討罪。
  • 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華、將以霹靂、地震轟聲、旋風狂飇、焚燬之火臨之、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華、將以霹靂地震、狂飆烈燄、降罰於異邦人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主、將以霹靂、地震、迅雷、狂風、暴風、烈火之燄、懲罰敵人、
  • Nueva Versión Internacional - vendrá contra ti el Señor Todopoderoso; vendrá con truenos, terremotos y gran estruendo, vendrá con una violenta tormenta y con devoradoras llamas de fuego.
  • 현대인의 성경 - 전능하신 여호와께서 뇌성과 지진과 큰 소리와 회오리바람과 폭풍과 무서운 불꽃으로 그들을 벌하실 것이니
  • Новый Русский Перевод - явится Господь Сил с громом, землетрясением и страшным шумом, ураганом, бурей и пламенем пожирающего огня.
  • Восточный перевод - явится Вечный, Повелитель Сил, с громом, землетрясением и страшным шумом, ураганом, бурей и пламенем пожирающего огня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - явится Вечный, Повелитель Сил, с громом, землетрясением и страшным шумом, ураганом, бурей и пламенем пожирающего огня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - явится Вечный, Повелитель Сил, с громом, землетрясением и страшным шумом, ураганом, бурей и пламенем пожирающего огня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le Seigneur des armées célestes ╵interviendra pour toi avec le fracas du tonnerre, ╵des tremblements de terre, ╵et un bruit formidable, la tempête et le tourbillon, la flamme d’un feu dévorant.
  • リビングバイブル - 天の軍勢の主であるわたしは、雷と地震とつむじ風、 火をもって不意に彼らに襲いかかる。
  • Nova Versão Internacional - o Senhor dos Exércitos virá com trovões e terremoto e estrondoso ruído, com tempestade e furacão e chamas de um fogo devorador.
  • Hoffnung für alle - Ich, der Herr, der allmächtige Gott, greife ein. Mit Donnerschlägen, Erdbeben und lautem Krachen, mit Wirbelsturm, Unwetter und loderndem Feuer komme ich der Stadt zu Hilfe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์จะเสด็จมา ด้วยฟ้าคำรน แผ่นดินไหว และเสียงกัมปนาท เสด็จมาด้วยลมกล้า พายุหมุน และเปลวไฟเผาผลาญ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​จะ​มา​เยือน ด้วย​เสียง​ฟ้า​ร้อง แผ่นดิน​ไหว และ​เสียง​ดัง​สนั่น พายุ​หมุน และ​พายุ​อัน​แรงกล้า และ​เพลิง​ไฟ​ที่​เผา​ผลาญ
  • 2 Sa-mu-ên 22:14 - Ngài cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội, tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
  • Y-sai 28:2 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ sai một người hùng mạnh chống lại nó. Như bão mưa đá và gió tàn hại, chúng sẽ xuất hiện trên nó như nước lớn dâng tràn và sẽ ném mạnh nó xuống đất.
  • Y-sai 5:26 - Chúa sẽ ra dấu cho các nước xa xôi và huýt sáo kêu gọi các dân tộc từ tận cùng trái đất. Chúng sẽ chạy nhanh hướng về Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 5:27 - Chúng sẽ không mệt nhọc hay vấp ngã. Không ai còn buồn ngủ hay ngủ gật. Cả dây nịt cũng không sút, hay giày dép cũng không đứt.
  • Y-sai 5:28 - Mũi tên của chúng bén nhọn và cung đều giương ra sẵn sàng; móng ngựa cứng như đá lửa, và bánh xe như gió lốc.
  • Y-sai 5:29 - Chúng kêu gầm như sư tử, và rống như sư tử tơ. Chúng gầm gừ khi vồ lấy mồi và tha đi, tại đó không ai có thể cứu nổi chúng.
  • Y-sai 5:30 - Chúng sẽ gầm thét trên những nạn nhân của mình trong ngày hủy diệt như tiếng gầm của biển. Nếu ai nhìn vào đất liền, sẽ chỉ thấy tối tăm và hoạn nạn; ngay cả ánh sáng cũng bị những đám mây làm lu mờ.
  • Y-sai 33:11 - Các ngươi, A-sy-ri không sinh sản gì, chỉ toàn cỏ khô và rơm rạ. Hơi thở ngươi sẽ biến thành ngọn lửa và thiêu hủy ngươi.
  • Y-sai 33:12 - Dân của ngươi sẽ bị thiêu cháy hoàn toàn, như bụi gai bị chặt xuống và đốt trong lửa.
  • Y-sai 33:13 - Các dân tộc ở xa, hãy nghe rõ các việc Ta làm! Các dân tộc ở gần, hãy nhận thức quyền năng Ta!”
  • Y-sai 33:14 - Các tội nhân ở Giê-ru-sa-lem đều run rẩy kinh hãi. Đám vô đạo cũng khiếp sợ. Chúng kêu khóc: “Ai có thể sống trong ngọn lửa hủy diệt? Ai có thể tồn tại giữa đám lửa cháy đời đời?”
  • Y-sai 30:30 - Chúa Hằng Hữu sẽ cất lên tiếng nói uy nghiêm của Ngài. Chúa sẽ bày tỏ sức mạnh cánh tay uy quyền của Ngài. Trong cơn phẫn nộ với lửa hừng thiêu đốt, với mây đen, bão tố, và mưa đá hãi hùng,
  • 1 Sa-mu-ên 12:17 - Anh chị em biết hiện tại không có mưa trong mùa gặt lúa mì. Tôi sẽ cầu xin Chúa Hằng Hữu cho có sấm sét và mưa hôm nay, rồi anh chị em sẽ nhận biết mình mang tội rất nặng vì đòi phải có vua!”
  • 1 Sa-mu-ên 12:18 - Sa-mu-ên kêu cầu Chúa Hằng Hữu; ngay hôm ấy Chúa Hằng Hữu liền cho sấm sét vang rền và mưa trút xuống. Mọi người khiếp sợ Chúa Hằng Hữu và Sa-mu-ên.
  • Khải Huyền 16:18 - Liền có chớp nhoáng, sấm sét vang rền và động đất dữ dội. Trong lịch sử loài người, chưa hề có trận động đất nào dữ dội, lớn lao đến thế.
  • Lu-ca 21:11 - Sẽ có động đất dữ dội, nhiều xứ bị đói kém và bệnh dịch. Sẽ có những biến cố khủng khiếp và trên trời sẽ có nhiều dấu lạ.
  • Khải Huyền 11:13 - Ngay giờ đó, một trận động đất dữ dội tiêu diệt một phần mười thành phố, làm 7.000 người thiệt mạng. Những người sống sót đều kinh hoàng và tôn vinh Đức Chúa Trời trên trời.
  • 1 Sa-mu-ên 2:10 - Ai chống đối Chúa Hằng Hữu sẽ bị nát thân. Từ trời Ngài giáng sấm sét trên họ; Chúa Hằng Hữu xét xử toàn thế giới, Ngài ban sức mạnh cho các vua; gia tăng thế lực người được Ngài xức dầu.”
  • Khải Huyền 11:19 - Bấy giờ, Đền Thờ Đức Chúa Trời trên trời mở cửa, để lộ hòm giao ước bên trong Đền Thờ. Lại có chớp nhoáng, sấm sét vang rền, động đất và mưa đá dữ dội.
  • Mác 13:8 - Dân tộc này sẽ tiến đánh dân tộc khác, nước nọ tuyên chiến với nước kia. Nhiều xứ sẽ bị động đất và đói kém. Đó chỉ là giai đoạn đầu của cơn đại nạn.
  • Ma-thi-ơ 24:7 - Dân tộc này sẽ tiến đánh dân tộc khác, nước nọ tuyên chiến với nước kia. Nhiều xứ sẽ gặp nạn đói và động đất.
圣经
资源
计划
奉献