逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Những ai kết án người vô tội bằng chứng cớ giả dối sẽ biến mất. Số phận của những kẻ giăng bẫy, người kiện cáo trước tòa và nói lời dối trá để làm hại người vô tội cũng sẽ như vậy.
- 新标点和合本 - 他们在争讼的事上定无罪的为有罪, 为城门口责备人的设下网罗, 用虚无的事屈枉义人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们凭一句话定一个人有罪, 为在城门口断是非的设下罗网, 又用虚无的事屈枉义人。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们凭一句话定一个人有罪, 为在城门口断是非的设下罗网, 又用虚无的事屈枉义人。
- 当代译本 - 他们恶言诬陷人, 暗算城门口的审判官, 用谎言冤枉无辜。
- 圣经新译本 - 他们只用一句话就定了人的罪, 又设下网罗来陷害城门口那执行裁判的, 用毫无根据的事屈枉义人。
- 中文标准译本 - 他们凭一句话就定人的罪, 给城门口的裁决者设下网罗, 又用虚无的事屈枉义人。
- 现代标点和合本 - 他们在争讼的事上定无罪的为有罪, 为城门口责备人的设下网罗, 用虚无的事屈枉义人。
- 和合本(拼音版) - 他们在争讼的事上,定无罪的为有罪, 为城门口责备人的设下网罗, 用虚无的事屈枉义人。
- New International Version - those who with a word make someone out to be guilty, who ensnare the defender in court and with false testimony deprive the innocent of justice.
- New International Reader's Version - Without any proof, they claim that a person is guilty. In court they try to trap the one who speaks up for others. By using dishonest witnesses they keep people who aren’t guilty from being treated fairly.
- English Standard Version - who by a word make a man out to be an offender, and lay a snare for him who reproves in the gate, and with an empty plea turn aside him who is in the right.
- New Living Translation - Those who convict the innocent by their false testimony will disappear. A similar fate awaits those who use trickery to pervert justice and who tell lies to destroy the innocent.
- Christian Standard Bible - those who, with their speech, accuse a person of wrongdoing, who set a trap for the one mediating at the city gate and without cause deprive the righteous of justice.
- New American Standard Bible - Who cause a person to be indicted by a word, And set a trap for the arbitrator at the gate, And defraud the one in the right with meaningless arguments.
- New King James Version - Who make a man an offender by a word, And lay a snare for him who reproves in the gate, And turn aside the just by empty words.
- Amplified Bible - Those who cause a person to be condemned with a [false] word, And lay a trap for him who upholds justice at the [city] gate, And defraud the one in the right with meaningless arguments.
- American Standard Version - that make a man an offender in his cause, and lay a snare for him that reproveth in the gate, and turn aside the just with a thing of nought.
- King James Version - That make a man an offender for a word, and lay a snare for him that reproveth in the gate, and turn aside the just for a thing of nought.
- New English Translation - those who bear false testimony against a person, who entrap the one who arbitrates at the city gate and deprive the innocent of justice by making false charges.
- World English Bible - who cause a person to be indicted by a word, and lay a snare for the arbiter in the gate, and who deprive the innocent of justice with false testimony.
- 新標點和合本 - 他們在爭訟的事上定無罪的為有罪, 為城門口責備人的設下網羅, 用虛無的事屈枉義人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們憑一句話定一個人有罪, 為在城門口斷是非的設下羅網, 又用虛無的事屈枉義人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們憑一句話定一個人有罪, 為在城門口斷是非的設下羅網, 又用虛無的事屈枉義人。
- 當代譯本 - 他們惡言誣陷人, 暗算城門口的審判官, 用謊言冤枉無辜。
- 聖經新譯本 - 他們只用一句話就定了人的罪, 又設下網羅來陷害城門口那執行裁判的, 用毫無根據的事屈枉義人。
- 呂振中譯本 - 他們用一句話使人受定罪, 設下網羅來陷害城門口的裁判人, 用無根無據的事轉臉不顧理直的。
- 中文標準譯本 - 他們憑一句話就定人的罪, 給城門口的裁決者設下網羅, 又用虛無的事屈枉義人。
- 現代標點和合本 - 他們在爭訟的事上定無罪的為有罪, 為城門口責備人的設下網羅, 用虛無的事屈枉義人。
- 文理和合譯本 - 彼以言罪人、設機檻以陷邑門督過者、以虛事屈義人、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼眾聽訟之時罪無辜、在公庭 公庭原文作城門 自辨者 自辨者或作審鞫者 為其所陷、以虛詐使義人受屈、
- Nueva Versión Internacional - los que con una palabra hacen culpable a una persona, los que en el tribunal ponen trampas al defensor y con engaños perjudican al indefenso.
- 현대인의 성경 - 남을 중상 모략하고 재판관을 괴롭히며 거짓 증언을 하여 죄 없는 사람에게 억울한 누명을 뒤집어씌우는 자들을 하나님은 벌하실 것이다.
- Новый Русский Перевод - те, кто словом делают человека виновным, расставляют западню судье и ложным свидетельством лишают невиновного правосудия.
- Восточный перевод - те, кто возводит на человека напраслину, расставляют западню судье и невиновного лишают правосудия своим ложным свидетельством.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - те, кто возводит на человека напраслину, расставляют западню судье и невиновного лишают правосудия своим ложным свидетельством.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - те, кто возводит на человека напраслину, расставляют западню судье и невиновного лишают правосудия своим ложным свидетельством.
- La Bible du Semeur 2015 - ceux qui condamnent ╵les gens par leur parole, ceux qui tendent des pièges ╵aux juges dans les tribunaux, ceux qui perdent le juste ╵sans aucune raison, ╵oui, tous disparaîtront.
- リビングバイブル - そういう者たちは、 ほんの少しのことにも言いがかりをつけては けんかを売り、裁判になれば、 有罪の判決を下した裁判官を待ちぶせて 袋だたきにします。 あらゆる口実をもうけて不正を行うのです。
- Nova Versão Internacional - os quais com uma palavra tornam réu o inocente, no tribunal trapaceiam contra o defensor e com testemunho falso impedem que se faça justiça ao inocente.
- Hoffnung für alle - die andere auf die bloße Anklage hin verurteilen, die dem Richter Fallen stellen, der ein gerechtes Urteil sprechen will, und die Unschuldige durch haltloses Gerede um ihr Recht bringen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คือบรรดาผู้ใส่ร้ายป้ายสีคนอื่น ผู้วางกับดักไว้เล่นงานผู้ปกป้องความยุติธรรมในศาล และผู้ที่ให้การเท็จทำให้ผู้บริสุทธิ์ไม่ได้รับความยุติธรรม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้ใส่ร้ายให้คนมีความผิด และวางกับดักผู้คุ้มครองที่ประตูเมือง และให้การเท็จทำให้คนไร้ความผิดไม่ได้รับความเป็นธรรม
交叉引用
- Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Giê-rê-mi 18:18 - Chúng bảo nhau: “Ta hãy bàn định kế hoạch đối phó với Giê-rê-mi. Chúng ta có rất nhiều thầy tế lễ, người khôn ngoan, và tiên tri. Chúng ta không cần hắn dạy dỗ, giúp ý kiến, hay nói tiên tri. Chúng ta hãy dùng lời lẽ công kích hắn và đừng thèm nghe lời nào của hắn cả.”
- Lu-ca 11:53 - Khi Chúa Giê-xu rời nơi đó, các thầy dạy luật và Pha-ri-si vô cùng giận dữ.
- Lu-ca 11:54 - Họ đặt nhiều câu hỏi hóc búa về mọi vấn đề, cố gài bẫy để có lý do bắt Ngài.
- Giê-rê-mi 26:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Hãy đứng trong hành lang trước Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, và nói cho dân chúng từ các thành Giu-đa lên đó thờ phượng. Hãy rao truyền sứ điệp này; đừng bỏ sót một lời nào.
- Giê-rê-mi 26:3 - Có lẽ chúng sẽ lắng tai và quay lại, lìa bỏ con đường xấu. Rồi Ta sẽ đổi ý, không giáng xuống những hình phạt Ta đã hoạch định vì điều ác chúng đã làm.
- Giê-rê-mi 26:4 - Con hãy bảo chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Nếu các ngươi không nghe Ta và không giữ lời Ta đã ban ra,
- Giê-rê-mi 26:5 - và nếu các ngươi không vâng lời các đầy tớ Ta, là các nhà tiên tri—vì Ta đã liên tục sai họ đến cảnh báo các ngươi, nhưng các ngươi vẫn không nghe—
- Giê-rê-mi 26:6 - thì Ta sẽ tiêu diệt Đền Thờ này như đã tiêu diệt Si-lô, là nơi đặt Đền Tạm. Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem bị các dân tộc khắp đất nguyền rủa.’”
- Giê-rê-mi 26:7 - Các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả dân chúng đều nghe Giê-rê-mi nói những lời ấy trước Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 26:8 - Nhưng khi Giê-rê-mi chấm dứt sứ điệp của Chúa, nói những lời Chúa Hằng Hữu đã phán dặn, thì các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả dân chúng tại Đền Thờ đều xúm lại bắt Giê-rê-mi. “Hãy giết hắn!” Chúng hét lên.
- Châm Ngôn 28:21 - Thiên vị là xấu, bất kể lý do gì, có người chỉ vì một miếng bánh mà thiên vị.
- A-mốt 7:10 - A-ma-xia, là thầy tế lễ của thành Bê-tên, gửi thông điệp cho Giê-rô-bô-am, vua nước Ít-ra-ên: “A-mốt đang âm mưu chống lại vua ngay giữa dân tộc! Đất này không thể nào chịu nỗi những lời hắn nói.
- A-mốt 7:11 - Người ấy dám nói rằng: ‘Giê-rô-bô-am sẽ sớm bị giết, và người Ít-ra-ên sẽ bị lưu đày xa.’”
- A-mốt 7:12 - Rồi A-ma-xia ra lệnh cho A-mốt: “Hãy ra khỏi đây, hỡi tiên tri kia! Hãy quay về Giu-đa mà kiếm ăn, mà nói tiên tri!
- A-mốt 7:13 - Đừng làm phiền chúng ta và nói tiên tri ở Bê-tên làm gì nữa. Vì đây là thánh địa của vua, và đền thờ của vương quốc!”
- A-mốt 7:14 - Nhưng A-mốt đáp: “Tôi vốn không phải là tiên tri, cũng không được học làm tiên tri bao giờ. Tôi chỉ là một người chăn chiên, và chăm sóc cây sung.
- A-mốt 7:15 - Nhưng Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi ra khỏi việc chăn bầy và bảo tôi rằng: ‘Hãy đi nói tiên tri cho dân tộc Ít-ra-ên của Ta.’
- A-mốt 7:16 - Nên bây giờ, ông hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu: Ông nói: ‘Đừng nói tiên tri chống lại dân tộc Ít-ra-ên. Đừng nói lời nào chống lại nhà Y-sác.’
- A-mốt 7:17 - Nên đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, vợ ngươi sẽ trở thành gái mãi dâm trong thành này, con trai và con gái ngươi sẽ bị giết. Đất ruộng ngươi sẽ bị chia phần, và chính ngươi sẽ chết tại đất khách quê người, Dân tộc Ít-ra-ên sẽ bị lưu đày xa quê hương.’”
- Ma-thi-ơ 26:15 - Giu-đa hỏi: “Nếu tôi bắt Thầy tôi nộp cho các ông, các ông thưởng bao nhiêu?” Họ đồng ý trả ba mươi lạng bạc, và cân ngay số bạc cho Giu-đa.
- Ê-xê-chi-ên 13:19 - Các ngươi đã làm nhục Ta giữa dân Ta chỉ vì một chút lúa mạch hay một ít bánh mì. Các ngươi lừa dối dân Ta là dân thích nghe những lời dối trá, các ngươi giết những linh hồn không đáng chết, và hứa cho sống những linh hồn không đáng sống.
- Giê-rê-mi 20:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa lừa dối con, và con đã để mình bị lừa dối. Chúa mạnh hơn con, và Ngài chiến thắng con. Bây giờ, ngày nào con cũng bị chế giễu; mọi người đều nhạo cười con.
- Giê-rê-mi 20:8 - Mỗi khi con nói, con phải gào lên. Con la rằng: “Bạo ngược và tàn phá.” Vì sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà con bị nhạo cười suốt ngày.
- Giê-rê-mi 20:9 - Nhưng nếu con nói con sẽ không đề cập đến Chúa Hằng Hữu nữa hay con sẽ không nhân danh Ngài mà nói nữa, thì lời Chúa liền đốt cháy lòng con. Lửa hừng bọc kín xương cốt con! Con mệt mỏi vì câm nín! Không sao chịu nổi.
- Giê-rê-mi 20:10 - Con nghe nhiều tiếng thì thầm về con. Họ gọi con là “Kinh Hãi Mọi Bề.” Họ đe dọa: “Nếu ngươi nói bất cứ gì, chúng ta sẽ báo lại.” Ngay cả các bạn thân của con cũng đang chờ con gục ngã! Họ bảo nhau: “Nó sẽ mắc bẫy và chúng ta sẽ trả thù nó.”
- Y-sai 32:7 - Mánh khóe của bọn lừa đảo thật thâm độc. Chúng lập mưu gian. Chúng đặt điều làm hại người nghèo, dù họ có lý do chính đáng.
- Mi-ca 2:6 - Các tiên tri của dân bảo: “Đừng nói tiên tri nữa. Đừng nói tiên tri về các việc này nữa. Chúng ta sẽ chẳng bao giờ bị sỉ nhục!”
- Mi-ca 2:7 - Hỡi con cháu của Ít-ra-ên, các ngươi có thể nói thế này sao? “Thần Chúa Hằng Hữu bị giới hạn! Ngài làm những việc này sao?” Nhưng lời Ta không giúp ích cho người đi theo đường chính trực hay sao?
- Ma-thi-ơ 22:15 - Các thầy Pha-ri-si họp nhau bàn mưu gài bẫy Chúa Giê-xu để có lý do bắt Ngài.
- Thẩm Phán 12:6 - thì họ sẽ bảo người ấy nói: “Si-bô-lết.” Nếu người ấy đến từ Ép-ra-im, người ấy sẽ nói “Xi-bô-lết,” vì người Ép-ra-im không thể phát âm chính xác. Rồi họ sẽ bắt và giết người ấy tại chỗ cạn của sông Giô-đan. Có tổng cộng 42.000 người Ép-ra-im bị giết trong thời gian ấy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:14 - Anh chị em đã khước từ Đấng Thánh và Công Chính để xin phóng thích một kẻ giết người.
- Gia-cơ 5:6 - Anh chị em đã kết án và xử tử người công chính mà họ không chống cự.
- A-mốt 5:10 - Các ngươi ghét các phán quan liêm khiết biết bao! Các ngươi xem thường những người nói lên sự thật là thể nào!
- A-mốt 5:11 - Vì các ngươi chà đạp người nghèo, ăn cắp thóc lúa bằng cách bắt họ nộp thuế. Cho nên, dù các ngươi xây dinh thự bằng đá đẽo xinh đẹp, các ngươi cũng không bao giờ được ở. Dù các ngươi lập vườn nho xanh tốt, các ngươi cũng không được uống rượu nho mình.
- A-mốt 5:12 - Vì Ta biết tội lỗi các ngươi quá nhiều, và tội phản nghịch của các ngươi quá lớn. Các ngươi áp bức người công chính vì của hối lộ, và cướp đoạt công lý của người nghèo nơi tòa án.