Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
29:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả sự kiện về tương lai trong khải tượng này không khác gì những lời nói đã bị niêm phong trong sách. Khi ngươi đưa sách cho người biết đọc, họ sẽ nói: “Chúng tôi không đọc được vì sách đã niêm phong.”
  • 新标点和合本 - 所有的默示,你们看如封住的书卷,人将这书卷交给识字的,说:“请念吧!”他说:“我不能念,因为是封住了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所有的默示,在你们看来都如封住的书卷,人将这书卷交给识字的人,说:“请念吧!”他说:“我不能念,因为它封住了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 所有的默示,在你们看来都如封住的书卷,人将这书卷交给识字的人,说:“请念吧!”他说:“我不能念,因为它封住了。”
  • 当代译本 - 对你们而言,这整个启示都好像封了印的书卷。你们把书卷交给识字的人读,他会说:“我不能读,这书卷是封着的。”
  • 圣经新译本 - 对你们来说,整个异象就像密封的书卷的话,人把这书卷交给识字的,说:“请念吧!”他必回答:“我不能念,因为它是密封的。”
  • 中文标准译本 - 整个异象对你们就如封住的书卷里的话。如果把这书卷交给识字的人,说:“请你读一读”,他必说:“我不能,因为它是封住的”;
  • 现代标点和合本 - 所有的默示,你们看如封住的书卷。人将这书卷交给识字的,说:“请念吧。”他说:“我不能念,因为是封住了。”
  • 和合本(拼音版) - 所有的默示,你们看如封住的书卷,人将这书卷交给识字的,说:“请念吧!”他说:“我不能念,因为是封住了。”
  • New International Version - For you this whole vision is nothing but words sealed in a scroll. And if you give the scroll to someone who can read, and say, “Read this, please,” they will answer, “I can’t; it is sealed.”
  • New International Reader's Version - For you, this whole vision is like words that are sealed up in a scroll. Suppose you give it to someone who can read. And suppose you say, “Please read this for us.” Then they’ll answer, “I can’t. It’s sealed up.”
  • English Standard Version - And the vision of all this has become to you like the words of a book that is sealed. When men give it to one who can read, saying, “Read this,” he says, “I cannot, for it is sealed.”
  • New Living Translation - All the future events in this vision are like a sealed book to them. When you give it to those who can read, they will say, “We can’t read it because it is sealed.”
  • The Message - What you’ve been shown here is somewhat like a letter in a sealed envelope. If you give it to someone who can read and tell her, “Read this,” she’ll say, “I can’t. The envelope is sealed.” And if you give it to someone who can’t read and tell him, “Read this,” he’ll say, “I can’t read.” * * *
  • Christian Standard Bible - For you the entire vision will be like the words of a sealed document. If it is given to one who can read and he is asked to read it, he will say, “I can’t read it, because it is sealed.”
  • New American Standard Bible - The entire vision will be to you like the words of a sealed book, which, when they give it to the one who is literate, saying, “Please read this,” he will say, “I cannot, because it is sealed.”
  • New King James Version - The whole vision has become to you like the words of a book that is sealed, which men deliver to one who is literate, saying, “Read this, please.” And he says, “I cannot, for it is sealed.”
  • Amplified Bible - The entire vision [of all these things] will be to you like the words of a scroll that is sealed, which they give to one who can read, saying, “Read this, please,” he shall say, “I cannot, for it is sealed.”
  • American Standard Version - And all vision is become unto you as the words of a book that is sealed, which men deliver to one that is learned, saying, Read this, I pray thee; and he saith, I cannot, for it is sealed:
  • King James Version - And the vision of all is become unto you as the words of a book that is sealed, which men deliver to one that is learned, saying, Read this, I pray thee: and he saith, I cannot; for it is sealed:
  • New English Translation - To you this entire prophetic revelation is like words in a sealed scroll. When they hand it to one who can read and say, “Read this,” he responds, “I can’t, because it is sealed.”
  • World English Bible - All vision has become to you like the words of a book that is sealed, which men deliver to one who is educated, saying, “Read this, please;” and he says, “I can’t, for it is sealed;”
  • 新標點和合本 - 所有的默示,你們看如封住的書卷,人將這書卷交給識字的,說:「請念吧!」他說:「我不能念,因為是封住了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所有的默示,在你們看來都如封住的書卷,人將這書卷交給識字的人,說:「請念吧!」他說:「我不能念,因為它封住了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所有的默示,在你們看來都如封住的書卷,人將這書卷交給識字的人,說:「請念吧!」他說:「我不能念,因為它封住了。」
  • 當代譯本 - 對你們而言,這整個啟示都好像封了印的書卷。你們把書卷交給識字的人讀,他會說:「我不能讀,這書卷是封著的。」
  • 聖經新譯本 - 對你們來說,整個異象就像密封的書卷的話,人把這書卷交給識字的,說:“請念吧!”他必回答:“我不能念,因為它是密封的。”
  • 呂振中譯本 - 這一切異象在你們看就如封住的書卷的話。 人 將這卷書交給識字的,說:『請念吧!』他說:『我不能 念 ,因為是封住着。』
  • 中文標準譯本 - 整個異象對你們就如封住的書卷裡的話。如果把這書卷交給識字的人,說:「請你讀一讀」,他必說:「我不能,因為它是封住的」;
  • 現代標點和合本 - 所有的默示,你們看如封住的書卷。人將這書卷交給識字的,說:「請念吧。」他說:「我不能念,因為是封住了。」
  • 文理和合譯本 - 所有啟示、於爾則為緘封之書、或付於識字者曰、請讀之、曰、不能、緘封故也、
  • 文理委辦譯本 - 我傳默示、若已緘之函、使識文字者讀之、彼必曰、緘封之書、其何能讀、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣此爾以諸默示、視如封緘之書、若付於識字者、曰、請讀此書、必對曰、我不能讀、蓋書封緘、
  • Nueva Versión Internacional - Para ustedes, toda esta visión no es otra cosa que palabras en un rollo de pergamino sellado. Si le dan el rollo a alguien que sepa leer, y le dicen: «Lea esto, por favor», este responderá: «No puedo hacerlo; está sellado».
  • 현대인의 성경 - 그러므로 모든 예언적인 계시가 너희에게는 봉해진 책과 같을 것이다. 그것을 유식한 자에게 주어 읽어 보라고 해도 그것이 봉해졌으므로 그는 읽을 수 없다고 대답할 것이며
  • Новый Русский Перевод - Все это видение для вас – не более, чем слова в запечатанном свитке. Если вы дадите свиток тому, кто умеет читать, и скажете: «Пожалуйста, прочти его», то он ответит: «Не могу, ведь он запечатан».
  • Восточный перевод - Всё это видение для вас – не более, чем слова в запечатанном свитке. Если вы дадите свиток тому, кто умеет читать, и попросите: «Пожалуйста, прочти его!» – он ответит: «Не могу, ведь он запечатан».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всё это видение для вас – не более, чем слова в запечатанном свитке. Если вы дадите свиток тому, кто умеет читать, и попросите: «Пожалуйста, прочти его!» – он ответит: «Не могу, ведь он запечатан».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всё это видение для вас – не более, чем слова в запечатанном свитке. Если вы дадите свиток тому, кто умеет читать, и попросите: «Пожалуйста, прочти его!» – он ответит: «Не могу, ведь он запечатан».
  • La Bible du Semeur 2015 - Toute cette révélation est devenue pour vous comme les mots écrits sur un rouleau scellé. Donnez-le à un homme qui a appris à lire en lui disant : « Lis cela, s’il te plaît », et il vous répondra : « Je ne peux pas le lire, le rouleau est scellé. »
  • リビングバイブル - 将来の出来事のいっさいは、彼らにとって封をされた書物同然になりました。ですから、いくら読解力のある人に渡しても、「読めません。封がしてありますから」と答えます。
  • Nova Versão Internacional - Para vocês toda esta visão não passa de palavras seladas num livro . E, se vocês derem o livro a alguém que saiba ler e lhe disserem: “Leia, por favor”, ele responderá: “Não posso; está lacrado”.
  • Hoffnung für alle - Darum ist nun jede Botschaft Gottes an euch wie eine versiegelte Schriftrolle. Zeigt man sie einem, der lesen kann, und bittet ihn vorzulesen, so sagt er: »Das geht nicht, es ist versiegelt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นิมิตทั้งหมดนี้ไม่มีอะไรเลยสำหรับเจ้านอกจากเป็นถ้อยคำที่ถูกปิดผนึกไว้ในหนังสือม้วน และหากเจ้ายื่นหนังสือม้วนให้คนที่อ่านออกและบอกว่า “ช่วยอ่านให้หน่อย” เขาก็จะตอบว่า “อ่านไม่ได้ มันถูกปิดผนึกไว้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ภาพ​นิมิต​ดัง​กล่าว​นี้​เป็น​เสมือน​คำ​พูด​ใน​หนังสือ​ม้วน​ที่​ถูก​ผนึก เมื่อ​มี​คน​มอบ​หนังสือ​นี้​ให้​แก่​คน​ที่​อ่าน​ออก และ​บอก​ว่า “อ่าน​สิ” เขา​จะ​ตอบ​ว่า “ข้าพเจ้า​อ่าน​ไม่​ได้ เพราะ​มัน​ถูก​ผนึก​ไว้”
交叉引用
  • Khải Huyền 5:1 - Tôi thấy trên tay phải Đấng ngồi trên ngai một cuộn sách ghi chép cả hai mặt, niêm phong bằng bảy ấn.
  • Khải Huyền 5:2 - Tôi lại thấy một thiên sứ uy dũng lớn tiếng công bố: “Ai xứng đáng tháo ấn và mở cuộn sách này ra?”
  • Khải Huyền 5:3 - Nhưng không một ai trên trời, dưới đất hay bên dưới đất có thể mở cuộn sách ra và đọc được.
  • Khải Huyền 5:4 - Tôi khóc cay đắng vì không thấy ai xứng đáng mở và đọc cuộn sách này.
  • Khải Huyền 5:5 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão bảo tôi: “Đừng khóc nữa. Này, sư tử đại tộc Giu-đa, chồi lộc Đa-vít, Đấng đã toàn thắng, có thể mở cuộn sách và mở bảy ấn.”
  • Khải Huyền 5:6 - Tôi nhìn thấy Chiên Con đứng trước ngai, chung quanh là bốn sinh vật và các trưởng lão. Chiên Con trông như đã bị giết, có bảy sừng và bảy mắt, là bảy vị Thần Linh của Đức Chúa Trời sai xuống khắp thế giới.
  • Khải Huyền 5:7 - Chiên Con bước tới lấy cuộn sách trong tay phải Đấng ngồi trên ngai.
  • Khải Huyền 5:8 - Ngài vừa lấy cuộn sách, bốn sinh vật và hai mươi bốn trưởng lão đều quỳ xuống trước mặt Chiên Con. Mỗi vị nâng một chiếc đàn hạc và một bát vàng đầy hương liệu, là những lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 6:1 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ nhất, tôi nghe một sinh vật ở trước ngai gọi vang như sấm: “Lại đây!”
  • Ma-thi-ơ 11:25 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, là Chúa Tể vũ trụ, Con tạ ơn Cha, vì đối với người tự cho là khôn ngoan, Cha đã giấu kín chân lý để tiết lộ cho con trẻ biết.
  • Ma-thi-ơ 16:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Si-môn, con Giô-na, Đức Chúa Trời ban phước cho con! Vì chính Cha Ta trên trời đã bày tỏ cho con biết sự thật đó, chứ không phải loài người.
  • Đa-ni-ên 12:9 - Người đáp: “Đa-ni-ên ơi, anh đi đi, vì mãi cho đến ngày cuối cùng người ta mới hiểu được những lời này.
  • Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
  • Đa-ni-ên 12:4 - Còn anh, Đa-ni-ên, hãy giữ kín những lời này và đóng ấn niêm phong sách này cho đến thời kỳ cuối cùng, nhiều người sẽ đi đây đi đó để sự hiểu biết được gia tăng.
  • Y-sai 8:16 - Hãy giữ gìn lời chứng của Đức Chúa Trời; giao lời dạy của Ngài cho những người theo tôi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả sự kiện về tương lai trong khải tượng này không khác gì những lời nói đã bị niêm phong trong sách. Khi ngươi đưa sách cho người biết đọc, họ sẽ nói: “Chúng tôi không đọc được vì sách đã niêm phong.”
  • 新标点和合本 - 所有的默示,你们看如封住的书卷,人将这书卷交给识字的,说:“请念吧!”他说:“我不能念,因为是封住了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所有的默示,在你们看来都如封住的书卷,人将这书卷交给识字的人,说:“请念吧!”他说:“我不能念,因为它封住了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 所有的默示,在你们看来都如封住的书卷,人将这书卷交给识字的人,说:“请念吧!”他说:“我不能念,因为它封住了。”
  • 当代译本 - 对你们而言,这整个启示都好像封了印的书卷。你们把书卷交给识字的人读,他会说:“我不能读,这书卷是封着的。”
  • 圣经新译本 - 对你们来说,整个异象就像密封的书卷的话,人把这书卷交给识字的,说:“请念吧!”他必回答:“我不能念,因为它是密封的。”
  • 中文标准译本 - 整个异象对你们就如封住的书卷里的话。如果把这书卷交给识字的人,说:“请你读一读”,他必说:“我不能,因为它是封住的”;
  • 现代标点和合本 - 所有的默示,你们看如封住的书卷。人将这书卷交给识字的,说:“请念吧。”他说:“我不能念,因为是封住了。”
  • 和合本(拼音版) - 所有的默示,你们看如封住的书卷,人将这书卷交给识字的,说:“请念吧!”他说:“我不能念,因为是封住了。”
  • New International Version - For you this whole vision is nothing but words sealed in a scroll. And if you give the scroll to someone who can read, and say, “Read this, please,” they will answer, “I can’t; it is sealed.”
  • New International Reader's Version - For you, this whole vision is like words that are sealed up in a scroll. Suppose you give it to someone who can read. And suppose you say, “Please read this for us.” Then they’ll answer, “I can’t. It’s sealed up.”
  • English Standard Version - And the vision of all this has become to you like the words of a book that is sealed. When men give it to one who can read, saying, “Read this,” he says, “I cannot, for it is sealed.”
  • New Living Translation - All the future events in this vision are like a sealed book to them. When you give it to those who can read, they will say, “We can’t read it because it is sealed.”
  • The Message - What you’ve been shown here is somewhat like a letter in a sealed envelope. If you give it to someone who can read and tell her, “Read this,” she’ll say, “I can’t. The envelope is sealed.” And if you give it to someone who can’t read and tell him, “Read this,” he’ll say, “I can’t read.” * * *
  • Christian Standard Bible - For you the entire vision will be like the words of a sealed document. If it is given to one who can read and he is asked to read it, he will say, “I can’t read it, because it is sealed.”
  • New American Standard Bible - The entire vision will be to you like the words of a sealed book, which, when they give it to the one who is literate, saying, “Please read this,” he will say, “I cannot, because it is sealed.”
  • New King James Version - The whole vision has become to you like the words of a book that is sealed, which men deliver to one who is literate, saying, “Read this, please.” And he says, “I cannot, for it is sealed.”
  • Amplified Bible - The entire vision [of all these things] will be to you like the words of a scroll that is sealed, which they give to one who can read, saying, “Read this, please,” he shall say, “I cannot, for it is sealed.”
  • American Standard Version - And all vision is become unto you as the words of a book that is sealed, which men deliver to one that is learned, saying, Read this, I pray thee; and he saith, I cannot, for it is sealed:
  • King James Version - And the vision of all is become unto you as the words of a book that is sealed, which men deliver to one that is learned, saying, Read this, I pray thee: and he saith, I cannot; for it is sealed:
  • New English Translation - To you this entire prophetic revelation is like words in a sealed scroll. When they hand it to one who can read and say, “Read this,” he responds, “I can’t, because it is sealed.”
  • World English Bible - All vision has become to you like the words of a book that is sealed, which men deliver to one who is educated, saying, “Read this, please;” and he says, “I can’t, for it is sealed;”
  • 新標點和合本 - 所有的默示,你們看如封住的書卷,人將這書卷交給識字的,說:「請念吧!」他說:「我不能念,因為是封住了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所有的默示,在你們看來都如封住的書卷,人將這書卷交給識字的人,說:「請念吧!」他說:「我不能念,因為它封住了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所有的默示,在你們看來都如封住的書卷,人將這書卷交給識字的人,說:「請念吧!」他說:「我不能念,因為它封住了。」
  • 當代譯本 - 對你們而言,這整個啟示都好像封了印的書卷。你們把書卷交給識字的人讀,他會說:「我不能讀,這書卷是封著的。」
  • 聖經新譯本 - 對你們來說,整個異象就像密封的書卷的話,人把這書卷交給識字的,說:“請念吧!”他必回答:“我不能念,因為它是密封的。”
  • 呂振中譯本 - 這一切異象在你們看就如封住的書卷的話。 人 將這卷書交給識字的,說:『請念吧!』他說:『我不能 念 ,因為是封住着。』
  • 中文標準譯本 - 整個異象對你們就如封住的書卷裡的話。如果把這書卷交給識字的人,說:「請你讀一讀」,他必說:「我不能,因為它是封住的」;
  • 現代標點和合本 - 所有的默示,你們看如封住的書卷。人將這書卷交給識字的,說:「請念吧。」他說:「我不能念,因為是封住了。」
  • 文理和合譯本 - 所有啟示、於爾則為緘封之書、或付於識字者曰、請讀之、曰、不能、緘封故也、
  • 文理委辦譯本 - 我傳默示、若已緘之函、使識文字者讀之、彼必曰、緘封之書、其何能讀、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣此爾以諸默示、視如封緘之書、若付於識字者、曰、請讀此書、必對曰、我不能讀、蓋書封緘、
  • Nueva Versión Internacional - Para ustedes, toda esta visión no es otra cosa que palabras en un rollo de pergamino sellado. Si le dan el rollo a alguien que sepa leer, y le dicen: «Lea esto, por favor», este responderá: «No puedo hacerlo; está sellado».
  • 현대인의 성경 - 그러므로 모든 예언적인 계시가 너희에게는 봉해진 책과 같을 것이다. 그것을 유식한 자에게 주어 읽어 보라고 해도 그것이 봉해졌으므로 그는 읽을 수 없다고 대답할 것이며
  • Новый Русский Перевод - Все это видение для вас – не более, чем слова в запечатанном свитке. Если вы дадите свиток тому, кто умеет читать, и скажете: «Пожалуйста, прочти его», то он ответит: «Не могу, ведь он запечатан».
  • Восточный перевод - Всё это видение для вас – не более, чем слова в запечатанном свитке. Если вы дадите свиток тому, кто умеет читать, и попросите: «Пожалуйста, прочти его!» – он ответит: «Не могу, ведь он запечатан».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всё это видение для вас – не более, чем слова в запечатанном свитке. Если вы дадите свиток тому, кто умеет читать, и попросите: «Пожалуйста, прочти его!» – он ответит: «Не могу, ведь он запечатан».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всё это видение для вас – не более, чем слова в запечатанном свитке. Если вы дадите свиток тому, кто умеет читать, и попросите: «Пожалуйста, прочти его!» – он ответит: «Не могу, ведь он запечатан».
  • La Bible du Semeur 2015 - Toute cette révélation est devenue pour vous comme les mots écrits sur un rouleau scellé. Donnez-le à un homme qui a appris à lire en lui disant : « Lis cela, s’il te plaît », et il vous répondra : « Je ne peux pas le lire, le rouleau est scellé. »
  • リビングバイブル - 将来の出来事のいっさいは、彼らにとって封をされた書物同然になりました。ですから、いくら読解力のある人に渡しても、「読めません。封がしてありますから」と答えます。
  • Nova Versão Internacional - Para vocês toda esta visão não passa de palavras seladas num livro . E, se vocês derem o livro a alguém que saiba ler e lhe disserem: “Leia, por favor”, ele responderá: “Não posso; está lacrado”.
  • Hoffnung für alle - Darum ist nun jede Botschaft Gottes an euch wie eine versiegelte Schriftrolle. Zeigt man sie einem, der lesen kann, und bittet ihn vorzulesen, so sagt er: »Das geht nicht, es ist versiegelt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นิมิตทั้งหมดนี้ไม่มีอะไรเลยสำหรับเจ้านอกจากเป็นถ้อยคำที่ถูกปิดผนึกไว้ในหนังสือม้วน และหากเจ้ายื่นหนังสือม้วนให้คนที่อ่านออกและบอกว่า “ช่วยอ่านให้หน่อย” เขาก็จะตอบว่า “อ่านไม่ได้ มันถูกปิดผนึกไว้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ภาพ​นิมิต​ดัง​กล่าว​นี้​เป็น​เสมือน​คำ​พูด​ใน​หนังสือ​ม้วน​ที่​ถูก​ผนึก เมื่อ​มี​คน​มอบ​หนังสือ​นี้​ให้​แก่​คน​ที่​อ่าน​ออก และ​บอก​ว่า “อ่าน​สิ” เขา​จะ​ตอบ​ว่า “ข้าพเจ้า​อ่าน​ไม่​ได้ เพราะ​มัน​ถูก​ผนึก​ไว้”
  • Khải Huyền 5:1 - Tôi thấy trên tay phải Đấng ngồi trên ngai một cuộn sách ghi chép cả hai mặt, niêm phong bằng bảy ấn.
  • Khải Huyền 5:2 - Tôi lại thấy một thiên sứ uy dũng lớn tiếng công bố: “Ai xứng đáng tháo ấn và mở cuộn sách này ra?”
  • Khải Huyền 5:3 - Nhưng không một ai trên trời, dưới đất hay bên dưới đất có thể mở cuộn sách ra và đọc được.
  • Khải Huyền 5:4 - Tôi khóc cay đắng vì không thấy ai xứng đáng mở và đọc cuộn sách này.
  • Khải Huyền 5:5 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão bảo tôi: “Đừng khóc nữa. Này, sư tử đại tộc Giu-đa, chồi lộc Đa-vít, Đấng đã toàn thắng, có thể mở cuộn sách và mở bảy ấn.”
  • Khải Huyền 5:6 - Tôi nhìn thấy Chiên Con đứng trước ngai, chung quanh là bốn sinh vật và các trưởng lão. Chiên Con trông như đã bị giết, có bảy sừng và bảy mắt, là bảy vị Thần Linh của Đức Chúa Trời sai xuống khắp thế giới.
  • Khải Huyền 5:7 - Chiên Con bước tới lấy cuộn sách trong tay phải Đấng ngồi trên ngai.
  • Khải Huyền 5:8 - Ngài vừa lấy cuộn sách, bốn sinh vật và hai mươi bốn trưởng lão đều quỳ xuống trước mặt Chiên Con. Mỗi vị nâng một chiếc đàn hạc và một bát vàng đầy hương liệu, là những lời cầu nguyện của các thánh đồ.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 6:1 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ nhất, tôi nghe một sinh vật ở trước ngai gọi vang như sấm: “Lại đây!”
  • Ma-thi-ơ 11:25 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, là Chúa Tể vũ trụ, Con tạ ơn Cha, vì đối với người tự cho là khôn ngoan, Cha đã giấu kín chân lý để tiết lộ cho con trẻ biết.
  • Ma-thi-ơ 16:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Si-môn, con Giô-na, Đức Chúa Trời ban phước cho con! Vì chính Cha Ta trên trời đã bày tỏ cho con biết sự thật đó, chứ không phải loài người.
  • Đa-ni-ên 12:9 - Người đáp: “Đa-ni-ên ơi, anh đi đi, vì mãi cho đến ngày cuối cùng người ta mới hiểu được những lời này.
  • Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
  • Đa-ni-ên 12:4 - Còn anh, Đa-ni-ên, hãy giữ kín những lời này và đóng ấn niêm phong sách này cho đến thời kỳ cuối cùng, nhiều người sẽ đi đây đi đó để sự hiểu biết được gia tăng.
  • Y-sai 8:16 - Hãy giữ gìn lời chứng của Đức Chúa Trời; giao lời dạy của Ngài cho những người theo tôi.
圣经
资源
计划
奉献