Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
29:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi ngủ mê. Ngài bịt mắt các tiên tri và trùm đầu các tiên kiến.
  • 新标点和合本 - 因为耶和华将沉睡的灵浇灌你们, 封闭你们的眼, 蒙盖你们的头。 你们的眼就是先知; 你们的头就是先见。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为耶和华将沉睡的灵浇灌你们, 遮住你们的眼, 眼就是先知, 覆盖你们的头, 头就是先见。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为耶和华将沉睡的灵浇灌你们, 遮住你们的眼, 眼就是先知, 覆盖你们的头, 头就是先见。
  • 当代译本 - 因为耶和华把沉睡的灵倾倒在你们身上, 祂封住你们的眼睛, 盖住你们的头。 你们的眼睛就是先知, 你们的头就是先见。
  • 圣经新译本 - 因为耶和华把沉睡的灵,倾倒在你们身上; 他紧闭你们的眼,就是先知; 蒙盖你们的头,就是先见。
  • 中文标准译本 - 而是因为耶和华用沉睡的灵浇灌你们; 他封闭了你们的眼睛,就是众先知; 他蒙住了你们的头,就是众先见。
  • 现代标点和合本 - 因为耶和华将沉睡的灵浇灌你们, 封闭你们的眼, 蒙盖你们的头。 你们的眼就是先知, 你们的头就是先见。
  • 和合本(拼音版) - 因为耶和华将沉睡的灵浇灌你们, 封闭你们的眼, 蒙盖你们的头。 你们的眼就是先知, 你们的头就是先见。
  • New International Version - The Lord has brought over you a deep sleep: He has sealed your eyes (the prophets); he has covered your heads (the seers).
  • New International Reader's Version - The Lord has made you fall into a deep sleep. He has closed the eyes of your prophets. He has covered the heads of your seers so they can’t see.
  • English Standard Version - For the Lord has poured out upon you a spirit of deep sleep, and has closed your eyes (the prophets), and covered your heads (the seers).
  • New Living Translation - For the Lord has poured out on you a spirit of deep sleep. He has closed the eyes of your prophets and visionaries.
  • Christian Standard Bible - For the Lord has poured out on you an overwhelming urge to sleep; he has shut your eyes (the prophets) and covered your heads (the seers).
  • New American Standard Bible - For the Lord has poured over you a spirit of deep sleep, He has shut your eyes—the prophets; And He has covered your heads—the seers.
  • New King James Version - For the Lord has poured out on you The spirit of deep sleep, And has closed your eyes, namely, the prophets; And He has covered your heads, namely, the seers.
  • Amplified Bible - For the Lord has poured over you a spirit of deep sleep. He has closed your eyes, [you who are] the prophets; And He has covered your heads, [you who are] the seers.
  • American Standard Version - For Jehovah hath poured out upon you the spirit of deep sleep, and hath closed your eyes, the prophets; and your heads, the seers, hath he covered.
  • King James Version - For the Lord hath poured out upon you the spirit of deep sleep, and hath closed your eyes: the prophets and your rulers, the seers hath he covered.
  • New English Translation - For the Lord has poured out on you a strong urge to sleep deeply. He has shut your eyes (the prophets), and covered your heads (the seers).
  • World English Bible - For Yahweh has poured out on you a spirit of deep sleep, and has closed your eyes, the prophets; and he has covered your heads, the seers.
  • 新標點和合本 - 因為耶和華將沉睡的靈澆灌你們, 封閉你們的眼, 蒙蓋你們的頭。 你們的眼就是先知; 你們的頭就是先見。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為耶和華將沉睡的靈澆灌你們, 遮住你們的眼, 眼就是先知, 覆蓋你們的頭, 頭就是先見。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為耶和華將沉睡的靈澆灌你們, 遮住你們的眼, 眼就是先知, 覆蓋你們的頭, 頭就是先見。
  • 當代譯本 - 因為耶和華把沉睡的靈傾倒在你們身上, 祂封住你們的眼睛, 蓋住你們的頭。 你們的眼睛就是先知, 你們的頭就是先見。
  • 聖經新譯本 - 因為耶和華把沉睡的靈,傾倒在你們身上; 他緊閉你們的眼,就是先知; 蒙蓋你們的頭,就是先見。
  • 呂振中譯本 - 因為永恆主將沉睡之靈 傾注於你們; 使你們的眼 緊合着, 使你們的頭 蒙蓋着!
  • 中文標準譯本 - 而是因為耶和華用沉睡的靈澆灌你們; 他封閉了你們的眼睛,就是眾先知; 他蒙住了你們的頭,就是眾先見。
  • 現代標點和合本 - 因為耶和華將沉睡的靈澆灌你們, 封閉你們的眼, 蒙蓋你們的頭。 你們的眼就是先知, 你們的頭就是先見。
  • 文理和合譯本 - 蓋耶和華以沉睡之神注爾、閉爾之目、即先知也、蒙爾之首、即先見也、
  • 文理委辦譯本 - 蓋耶和華使爾閉目酣睡、民長先知、均蔽厥心、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋主使爾猶如酣睡、閉爾目、蒙爾首、爾目即先知、爾首即先見、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor ha derramado sobre ustedes un espíritu de profundo sueño; a los profetas les cubrió los ojos, a los videntes les tapó la cara.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 너희를 깊이 잠들게 하시고 너희 예언자들의 눈을 감기시고 선견자들의 머리를 덮으셨다.
  • Новый Русский Перевод - Господь навел на вас глубокий сон: Он сомкнул вам глаза, пророки; Он закутал вам головы, провидцы.
  • Восточный перевод - Вечный навёл на вас глубокий сон: Он сомкнул вам глаза, пророки; Он закутал вам головы, провидцы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный навёл на вас глубокий сон: Он сомкнул вам глаза, пророки; Он закутал вам головы, провидцы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный навёл на вас глубокий сон: Он сомкнул вам глаза, пророки; Он закутал вам головы, провидцы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car l’Eternel ╵a répandu sur vous un esprit de torpeur , il a bouché vos yeux, ╵vous, les prophètes ; il a voilé vos têtes, ╵vous qui recevez des révélations.
  • リビングバイブル - 主が深い眠りの霊を注いだからです。 主が預言者や先見者の目をふさいだので、
  • Nova Versão Internacional - O Senhor trouxe sobre vocês um sono profundo: fechou os olhos de vocês, que são os profetas; cobriu a cabeça de vocês, que são os videntes.
  • Hoffnung für alle - Der Herr hat einen Geist über euch kommen lassen, der euch in tiefen Schlaf versetzt hat. Ja, eure Augen, die Propheten, hat er verschlossen und eure Köpfe, die Seher, verhüllt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงนำการหลับใหลมาเหนือเจ้า พระเจ้าทรงปิดตาของเจ้า (คือผู้เผยพระวจนะ) พระองค์ทรงคลุมหัวของเจ้า (คือผู้ทำนาย)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​หลั่ง​วิญญาณ ที่​นอน​หลับ​สนิท​ให้​แก่​ท่าน และ​ทำให้​พวก​ท่าน​ตา​มืด​บอด (ผู้​เผย​คำ​กล่าว​ของ​พระ​เจ้า​เป็น​เสมือน​ตา) และ​ปก​คลุม​ศีรษะ​ของ​พวก​ท่าน (ผู้​รู้​เป็น​เสมือน​ศีรษะ)
交叉引用
  • Y-sai 3:2 - tất cả anh hùng và chiến sĩ, quan án và tiên tri, thầy bói và trưởng lão,
  • Y-sai 3:3 - quan chỉ huy quân đội và tướng lãnh, cố vấn, nghệ nhân, và chiêm tinh.
  • Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,
  • Y-sai 29:14 - Nên một lần nữa, Ta sẽ làm cho chúng ngỡ ngàng, với hết việc lạ này đến việc lạ khác. Sự khôn ngoan của người khôn sẽ qua đi, và sự thông sáng của người thông minh sẽ biến mất.”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • 1 Sa-mu-ên 26:12 - Nói xong, Đa-vít lấy cây giáo cắm gần đầu Sau-lơ với bình nước, rồi cùng A-bi-sai bỏ đi. Chẳng ai hay biết gì cả, vì Chúa Hằng Hữu làm họ ngủ say.
  • Giê-rê-mi 26:8 - Nhưng khi Giê-rê-mi chấm dứt sứ điệp của Chúa, nói những lời Chúa Hằng Hữu đã phán dặn, thì các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả dân chúng tại Đền Thờ đều xúm lại bắt Giê-rê-mi. “Hãy giết hắn!” Chúng hét lên.
  • Giê-rê-mi 26:9 - “Sao ngươi dám nhân danh Chúa mà tiên tri rằng Đền Thờ này sẽ bị tiêu diệt như Si-lô? Ngươi có ý gì mà nói rằng Giê-ru-sa-lem sẽ bị tàn phá và không còn ai cư ngụ?” Tất cả dân chúng đều dọa nạt Giê-rê-mi khi ông đứng trước Đền Thờ.
  • Giê-rê-mi 26:10 - Các quan chức Giu-đa nghe việc xảy ra, họ vội vã rời cung vua và đến ngồi tại Cổng Mới của Đền Thờ để canh giữ.
  • Giê-rê-mi 26:11 - Các thầy tế lễ và các tiên tri liền trình bày lời buộc tội của mình với các quan chức và dân chúng. “Người này phải chết!” Chúng nói. “Các ông đã nghe tận tai rằng hắn phản bội thế nào, hắn dám tiên tri chống nghịch thành này.”
  • Ê-xê-chi-ên 14:9 - Nếu có tiên tri nào bị lừa dối trong sứ điệp được ban cho, thì đó là vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã cho tiên tri ấy bị lừa dối. Ta sẽ đưa tay đoán phạt những tiên tri này và tiêu diệt chúng khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • A-mốt 7:12 - Rồi A-ma-xia ra lệnh cho A-mốt: “Hãy ra khỏi đây, hỡi tiên tri kia! Hãy quay về Giu-đa mà kiếm ăn, mà nói tiên tri!
  • A-mốt 7:13 - Đừng làm phiền chúng ta và nói tiên tri ở Bê-tên làm gì nữa. Vì đây là thánh địa của vua, và đền thờ của vương quốc!”
  • Y-sai 30:10 - Chúng nói với những người tiên kiến rằng: “Đừng tìm kiếm mặc khải nữa!” Chúng nói với các tiên tri: “Đừng nói cho chúng tôi những điều đúng nữa! Hãy nói với chúng tôi những điều dễ nghe. Hãy nói với chúng tôi những điều giả dối.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:26 - ‘Hãy đến nói với dân này: Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:27 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • 1 Sa-mu-ên 9:9 - (Thuở ấy, người Ít-ra-ên vẫn gọi tiên tri là tiên kiến. Vì vậy, khi thỉnh ý Đức Chúa Trời, người ta nói: “Hãy đi cầu hỏi vị tiên kiến.”)
  • Mi-ca 3:6 - Vì thế, suốt đêm các ngươi chẳng thấy khải tượng. Các ngươi tự giam mình trong bóng tối mà chẳng nói được một lời thần cảm. Mặt trời sẽ lặn trên các tiên tri, và quanh họ ban ngày cũng biến thành đêm tối.
  • Thi Thiên 69:23 - Nguyện mắt họ tối đen không thấy được, lưng họ cúi khom cho đến đời đời.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
  • Rô-ma 11:8 - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi ngủ mê. Ngài bịt mắt các tiên tri và trùm đầu các tiên kiến.
  • 新标点和合本 - 因为耶和华将沉睡的灵浇灌你们, 封闭你们的眼, 蒙盖你们的头。 你们的眼就是先知; 你们的头就是先见。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为耶和华将沉睡的灵浇灌你们, 遮住你们的眼, 眼就是先知, 覆盖你们的头, 头就是先见。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为耶和华将沉睡的灵浇灌你们, 遮住你们的眼, 眼就是先知, 覆盖你们的头, 头就是先见。
  • 当代译本 - 因为耶和华把沉睡的灵倾倒在你们身上, 祂封住你们的眼睛, 盖住你们的头。 你们的眼睛就是先知, 你们的头就是先见。
  • 圣经新译本 - 因为耶和华把沉睡的灵,倾倒在你们身上; 他紧闭你们的眼,就是先知; 蒙盖你们的头,就是先见。
  • 中文标准译本 - 而是因为耶和华用沉睡的灵浇灌你们; 他封闭了你们的眼睛,就是众先知; 他蒙住了你们的头,就是众先见。
  • 现代标点和合本 - 因为耶和华将沉睡的灵浇灌你们, 封闭你们的眼, 蒙盖你们的头。 你们的眼就是先知, 你们的头就是先见。
  • 和合本(拼音版) - 因为耶和华将沉睡的灵浇灌你们, 封闭你们的眼, 蒙盖你们的头。 你们的眼就是先知, 你们的头就是先见。
  • New International Version - The Lord has brought over you a deep sleep: He has sealed your eyes (the prophets); he has covered your heads (the seers).
  • New International Reader's Version - The Lord has made you fall into a deep sleep. He has closed the eyes of your prophets. He has covered the heads of your seers so they can’t see.
  • English Standard Version - For the Lord has poured out upon you a spirit of deep sleep, and has closed your eyes (the prophets), and covered your heads (the seers).
  • New Living Translation - For the Lord has poured out on you a spirit of deep sleep. He has closed the eyes of your prophets and visionaries.
  • Christian Standard Bible - For the Lord has poured out on you an overwhelming urge to sleep; he has shut your eyes (the prophets) and covered your heads (the seers).
  • New American Standard Bible - For the Lord has poured over you a spirit of deep sleep, He has shut your eyes—the prophets; And He has covered your heads—the seers.
  • New King James Version - For the Lord has poured out on you The spirit of deep sleep, And has closed your eyes, namely, the prophets; And He has covered your heads, namely, the seers.
  • Amplified Bible - For the Lord has poured over you a spirit of deep sleep. He has closed your eyes, [you who are] the prophets; And He has covered your heads, [you who are] the seers.
  • American Standard Version - For Jehovah hath poured out upon you the spirit of deep sleep, and hath closed your eyes, the prophets; and your heads, the seers, hath he covered.
  • King James Version - For the Lord hath poured out upon you the spirit of deep sleep, and hath closed your eyes: the prophets and your rulers, the seers hath he covered.
  • New English Translation - For the Lord has poured out on you a strong urge to sleep deeply. He has shut your eyes (the prophets), and covered your heads (the seers).
  • World English Bible - For Yahweh has poured out on you a spirit of deep sleep, and has closed your eyes, the prophets; and he has covered your heads, the seers.
  • 新標點和合本 - 因為耶和華將沉睡的靈澆灌你們, 封閉你們的眼, 蒙蓋你們的頭。 你們的眼就是先知; 你們的頭就是先見。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為耶和華將沉睡的靈澆灌你們, 遮住你們的眼, 眼就是先知, 覆蓋你們的頭, 頭就是先見。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為耶和華將沉睡的靈澆灌你們, 遮住你們的眼, 眼就是先知, 覆蓋你們的頭, 頭就是先見。
  • 當代譯本 - 因為耶和華把沉睡的靈傾倒在你們身上, 祂封住你們的眼睛, 蓋住你們的頭。 你們的眼睛就是先知, 你們的頭就是先見。
  • 聖經新譯本 - 因為耶和華把沉睡的靈,傾倒在你們身上; 他緊閉你們的眼,就是先知; 蒙蓋你們的頭,就是先見。
  • 呂振中譯本 - 因為永恆主將沉睡之靈 傾注於你們; 使你們的眼 緊合着, 使你們的頭 蒙蓋着!
  • 中文標準譯本 - 而是因為耶和華用沉睡的靈澆灌你們; 他封閉了你們的眼睛,就是眾先知; 他蒙住了你們的頭,就是眾先見。
  • 現代標點和合本 - 因為耶和華將沉睡的靈澆灌你們, 封閉你們的眼, 蒙蓋你們的頭。 你們的眼就是先知, 你們的頭就是先見。
  • 文理和合譯本 - 蓋耶和華以沉睡之神注爾、閉爾之目、即先知也、蒙爾之首、即先見也、
  • 文理委辦譯本 - 蓋耶和華使爾閉目酣睡、民長先知、均蔽厥心、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋主使爾猶如酣睡、閉爾目、蒙爾首、爾目即先知、爾首即先見、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor ha derramado sobre ustedes un espíritu de profundo sueño; a los profetas les cubrió los ojos, a los videntes les tapó la cara.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 너희를 깊이 잠들게 하시고 너희 예언자들의 눈을 감기시고 선견자들의 머리를 덮으셨다.
  • Новый Русский Перевод - Господь навел на вас глубокий сон: Он сомкнул вам глаза, пророки; Он закутал вам головы, провидцы.
  • Восточный перевод - Вечный навёл на вас глубокий сон: Он сомкнул вам глаза, пророки; Он закутал вам головы, провидцы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный навёл на вас глубокий сон: Он сомкнул вам глаза, пророки; Он закутал вам головы, провидцы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный навёл на вас глубокий сон: Он сомкнул вам глаза, пророки; Он закутал вам головы, провидцы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car l’Eternel ╵a répandu sur vous un esprit de torpeur , il a bouché vos yeux, ╵vous, les prophètes ; il a voilé vos têtes, ╵vous qui recevez des révélations.
  • リビングバイブル - 主が深い眠りの霊を注いだからです。 主が預言者や先見者の目をふさいだので、
  • Nova Versão Internacional - O Senhor trouxe sobre vocês um sono profundo: fechou os olhos de vocês, que são os profetas; cobriu a cabeça de vocês, que são os videntes.
  • Hoffnung für alle - Der Herr hat einen Geist über euch kommen lassen, der euch in tiefen Schlaf versetzt hat. Ja, eure Augen, die Propheten, hat er verschlossen und eure Köpfe, die Seher, verhüllt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงนำการหลับใหลมาเหนือเจ้า พระเจ้าทรงปิดตาของเจ้า (คือผู้เผยพระวจนะ) พระองค์ทรงคลุมหัวของเจ้า (คือผู้ทำนาย)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​หลั่ง​วิญญาณ ที่​นอน​หลับ​สนิท​ให้​แก่​ท่าน และ​ทำให้​พวก​ท่าน​ตา​มืด​บอด (ผู้​เผย​คำ​กล่าว​ของ​พระ​เจ้า​เป็น​เสมือน​ตา) และ​ปก​คลุม​ศีรษะ​ของ​พวก​ท่าน (ผู้​รู้​เป็น​เสมือน​ศีรษะ)
  • Y-sai 3:2 - tất cả anh hùng và chiến sĩ, quan án và tiên tri, thầy bói và trưởng lão,
  • Y-sai 3:3 - quan chỉ huy quân đội và tướng lãnh, cố vấn, nghệ nhân, và chiêm tinh.
  • Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,
  • Y-sai 29:14 - Nên một lần nữa, Ta sẽ làm cho chúng ngỡ ngàng, với hết việc lạ này đến việc lạ khác. Sự khôn ngoan của người khôn sẽ qua đi, và sự thông sáng của người thông minh sẽ biến mất.”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • 1 Sa-mu-ên 26:12 - Nói xong, Đa-vít lấy cây giáo cắm gần đầu Sau-lơ với bình nước, rồi cùng A-bi-sai bỏ đi. Chẳng ai hay biết gì cả, vì Chúa Hằng Hữu làm họ ngủ say.
  • Giê-rê-mi 26:8 - Nhưng khi Giê-rê-mi chấm dứt sứ điệp của Chúa, nói những lời Chúa Hằng Hữu đã phán dặn, thì các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả dân chúng tại Đền Thờ đều xúm lại bắt Giê-rê-mi. “Hãy giết hắn!” Chúng hét lên.
  • Giê-rê-mi 26:9 - “Sao ngươi dám nhân danh Chúa mà tiên tri rằng Đền Thờ này sẽ bị tiêu diệt như Si-lô? Ngươi có ý gì mà nói rằng Giê-ru-sa-lem sẽ bị tàn phá và không còn ai cư ngụ?” Tất cả dân chúng đều dọa nạt Giê-rê-mi khi ông đứng trước Đền Thờ.
  • Giê-rê-mi 26:10 - Các quan chức Giu-đa nghe việc xảy ra, họ vội vã rời cung vua và đến ngồi tại Cổng Mới của Đền Thờ để canh giữ.
  • Giê-rê-mi 26:11 - Các thầy tế lễ và các tiên tri liền trình bày lời buộc tội của mình với các quan chức và dân chúng. “Người này phải chết!” Chúng nói. “Các ông đã nghe tận tai rằng hắn phản bội thế nào, hắn dám tiên tri chống nghịch thành này.”
  • Ê-xê-chi-ên 14:9 - Nếu có tiên tri nào bị lừa dối trong sứ điệp được ban cho, thì đó là vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã cho tiên tri ấy bị lừa dối. Ta sẽ đưa tay đoán phạt những tiên tri này và tiêu diệt chúng khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • A-mốt 7:12 - Rồi A-ma-xia ra lệnh cho A-mốt: “Hãy ra khỏi đây, hỡi tiên tri kia! Hãy quay về Giu-đa mà kiếm ăn, mà nói tiên tri!
  • A-mốt 7:13 - Đừng làm phiền chúng ta và nói tiên tri ở Bê-tên làm gì nữa. Vì đây là thánh địa của vua, và đền thờ của vương quốc!”
  • Y-sai 30:10 - Chúng nói với những người tiên kiến rằng: “Đừng tìm kiếm mặc khải nữa!” Chúng nói với các tiên tri: “Đừng nói cho chúng tôi những điều đúng nữa! Hãy nói với chúng tôi những điều dễ nghe. Hãy nói với chúng tôi những điều giả dối.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:26 - ‘Hãy đến nói với dân này: Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:27 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • 1 Sa-mu-ên 9:9 - (Thuở ấy, người Ít-ra-ên vẫn gọi tiên tri là tiên kiến. Vì vậy, khi thỉnh ý Đức Chúa Trời, người ta nói: “Hãy đi cầu hỏi vị tiên kiến.”)
  • Mi-ca 3:6 - Vì thế, suốt đêm các ngươi chẳng thấy khải tượng. Các ngươi tự giam mình trong bóng tối mà chẳng nói được một lời thần cảm. Mặt trời sẽ lặn trên các tiên tri, và quanh họ ban ngày cũng biến thành đêm tối.
  • Thi Thiên 69:23 - Nguyện mắt họ tối đen không thấy được, lưng họ cúi khom cho đến đời đời.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
  • Rô-ma 11:8 - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
圣经
资源
计划
奉献