逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu sẽ đến như khi Ngài nghịch cùng người Phi-li-tin tại Núi Ga-ri-xim và nghịch cùng người A-mô-rít tại Ga-ba-ôn. Chúa sẽ đến để làm điều lạ kỳ; Ngài sẽ đến để thực hiện công việc khác thường.
- 新标点和合本 - 耶和华必兴起,像在毗拉心山; 他必发怒,像在基遍谷, 好做成他的工,就是非常的工; 成就他的事,就是奇异的事。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华必兴起,像在毗拉心山, 他必发怒,如在基遍谷; 为要做成他的工,就是非常的工, 成就他的事,就是奇异的事。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华必兴起,像在毗拉心山, 他必发怒,如在基遍谷; 为要做成他的工,就是非常的工, 成就他的事,就是奇异的事。
- 当代译本 - 耶和华必像在毗拉心山一样挺身而出, 像在基遍谷一样发怒, 要完成祂奇异的作为, 成就祂不寻常的工作。
- 圣经新译本 - 耶和华必像在毗拉心山一样兴起, 又像在基遍谷一样发怒, 为要作成他的工,他那奇妙的工, 好成就他的事,就是奇异的事。
- 中文标准译本 - 耶和华必兴起,像他在毗拉心山兴起那样, 他必发怒,像他在基遍谷发怒那样, 为要做成他的工,就是奇异的工, 为要成就他的事,就是非凡的事。
- 现代标点和合本 - 耶和华必兴起像在毗拉心山, 他必发怒像在基遍谷, 好做成他的工,就是非常的工, 成就他的事,就是奇异的事。
- 和合本(拼音版) - 耶和华必兴起,像在毗拉心山; 他必发怒,像在基遍谷。 好作成他的工,就是非常的工; 成就他的事,就是奇异的事。
- New International Version - The Lord will rise up as he did at Mount Perazim, he will rouse himself as in the Valley of Gibeon— to do his work, his strange work, and perform his task, his alien task.
- New International Reader's Version - The Lord will rise up to judge, just as he did at Mount Perazim. He will get up to act, just as he did in the Valley of Gibeon. He’ll do his work, but it will be strange work. He’ll carry out his task, but it will be an unexpected one.
- English Standard Version - For the Lord will rise up as on Mount Perazim; as in the Valley of Gibeon he will be roused; to do his deed—strange is his deed! and to work his work—alien is his work!
- New Living Translation - The Lord will come as he did against the Philistines at Mount Perazim and against the Amorites at Gibeon. He will come to do a strange thing; he will come to do an unusual deed:
- Christian Standard Bible - For the Lord will rise up as he did at Mount Perazim. He will rise in wrath, as at the Valley of Gibeon, to do his work, his unexpected work, and to perform his task, his unfamiliar task.
- New American Standard Bible - For the Lord will rise up as at Mount Perazim, He will be stirred up as in the Valley of Gibeon, To do His task, His unusual task, And to work His work, His extraordinary work.
- New King James Version - For the Lord will rise up as at Mount Perazim, He will be angry as in the Valley of Gibeon— That He may do His work, His awesome work, And bring to pass His act, His unusual act.
- Amplified Bible - For the Lord will rise up as at Mount Perazim, He will be stirred up as in the Valley of Gibeon, To do His work, His unusual and incredible work, And to accomplish His work, His extraordinary work.
- American Standard Version - For Jehovah will rise up as in mount Perazim, he will be wroth as in the valley of Gibeon; that he may do his work, his strange work, and bring to pass his act, his strange act.
- King James Version - For the Lord shall rise up as in mount Perazim, he shall be wroth as in the valley of Gibeon, that he may do his work, his strange work; and bring to pass his act, his strange act.
- New English Translation - For the Lord will rise up, as he did at Mount Perazim, he will rouse himself, as he did in the Valley of Gibeon, to accomplish his work, his peculiar work, to perform his task, his strange task.
- World English Bible - For Yahweh will rise up as on Mount Perazim. He will be angry as in the valley of Gibeon; that he may do his work, his unusual work, and bring to pass his act, his extraordinary act.
- 新標點和合本 - 耶和華必興起,像在毗拉心山; 他必發怒,像在基遍谷, 好做成他的工,就是非常的工; 成就他的事,就是奇異的事。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華必興起,像在毗拉心山, 他必發怒,如在基遍谷; 為要做成他的工,就是非常的工, 成就他的事,就是奇異的事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華必興起,像在毗拉心山, 他必發怒,如在基遍谷; 為要做成他的工,就是非常的工, 成就他的事,就是奇異的事。
- 當代譯本 - 耶和華必像在毗拉心山一樣挺身而出, 像在基遍谷一樣發怒, 要完成祂奇異的作為, 成就祂不尋常的工作。
- 聖經新譯本 - 耶和華必像在毘拉心山一樣興起, 又像在基遍谷一樣發怒, 為要作成他的工,他那奇妙的工, 好成就他的事,就是奇異的事。
- 呂振中譯本 - 因為永恆主必興起,像在 毘拉心 山; 他必發怒,像在 基遍 谷, 好作他的工,不平凡的工, 好成他的事,奇異的事。
- 中文標準譯本 - 耶和華必興起,像他在毗拉心山興起那樣, 他必發怒,像他在基遍谷發怒那樣, 為要做成他的工,就是奇異的工, 為要成就他的事,就是非凡的事。
- 現代標點和合本 - 耶和華必興起像在毗拉心山, 他必發怒像在基遍谷, 好做成他的工,就是非常的工, 成就他的事,就是奇異的事。
- 文理和合譯本 - 蓋耶和華興起、如在比拉心山、震怒如在基遍谷、以行其事、其事非常、且成其功、其功奇異、
- 文理委辦譯本 - 耶和華勃興、赫然震怒、與在比哩心山基遍谷、無以異也、惟降災於選民、實所罕有、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主必興起、如昔在 毘拉心 山、震怒如昔在 基遍 谷、欲行其事、即非常之事、欲成其工、即奇異之工、
- Nueva Versión Internacional - Sí, el Señor se levantará como en el monte Perasín, se moverá como en el valle de Gabaón; para llevar a cabo su extraña obra, para realizar su insólita tarea.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 브라심산과 기브온 골짜기에서처럼 분기하셔서 신기하고 비상한 일을 수행하실 것이니 그것은 특별한 방법으로 자기 백성을 벌하시는 일이다.
- Новый Русский Перевод - Восстанет Господь, как на горе Перацим , поднимется, как в Гаваонской долине , чтобы совершить Свой труд, Свой необычный труд, и совершить Свое действие, Свое удивительное действие.
- Восточный перевод - Восстанет Вечный, как на горе Перацим , поднимется, как в Гаваонской долине , чтобы совершить Свой труд, Свой необычный труд, и произвести Своё действие, Своё удивительное действие.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Восстанет Вечный, как на горе Перацим , поднимется, как в Гаваонской долине , чтобы совершить Свой труд, Свой необычный труд, и произвести Своё действие, Своё удивительное действие.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Восстанет Вечный, как на горе Перацим , поднимется, как в Гаваонской долине , чтобы совершить Свой труд, Свой необычный труд, и произвести Своё действие, Своё удивительное действие.
- La Bible du Semeur 2015 - Car l’Eternel se lèvera ╵comme au mont Peratsim et il s’indignera ╵comme il s’est indigné ╵dans la plaine de Gabaon pour accomplir son œuvre ; mais quelle œuvre insolite, pour faire son travail, mais quelle tâche étrange !
- リビングバイブル - 主は、ペラツィム山での時(ダビデがペリシテ人を打ち破った出来事。Ⅱサムエル5・18~20)のように、 ギブオンの谷での時(ヨシュアがエモリ人の王を打ち殺した出来事。 ヨシュア10・10)のように、 思わぬ時に突然来て、神の民を滅ぼすという、 ありえないことをします。
- Nova Versão Internacional - O Senhor se levantará como fez no monte Perazim, mostrará sua ira como no vale de Gibeom, para realizar sua obra, obra muito estranha, e cumprir sua tarefa, tarefa misteriosa.
- Hoffnung für alle - Ja, der Herr wird in den Kampf ziehen wie einst gegen die Philister am Berg Perazim , er wird wüten wie damals gegen die Amoriter im Tal von Gibeon . Alles, was er sich gegen euch vorgenommen hat, wird er tun – so seltsam und befremdend es auch ist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงลุกขึ้นเหมือนที่พระองค์ทรงทำต่อพวกฟีลิสเตียที่ภูเขาเปริซิม พระองค์จะทรงเร่งเร้าพระองค์เองขึ้นเหมือนที่พระองค์ทรงต่อสู้ชาวอาโมไรต์ที่หุบเขากิเบโอน พระองค์จะเสด็จมาเพื่อทำสิ่งที่แปลกประหลาดผิดปกติ คือ พระองค์จะทรงทำลายประชากรของพระองค์เอง!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะพระผู้เป็นเจ้าจะลุกขึ้นบนภูเขาเปริซิม พระองค์จะโกรธกริ้วขึ้นเหมือนที่หุบเขากิเบโอน เพื่อปฏิบัติภารกิจของพระองค์ ภารกิจที่น่าพิศวงของพระองค์ และทำงานของพระองค์ งานที่ต่างออกไปของพระองค์
交叉引用
- Y-sai 29:14 - Nên một lần nữa, Ta sẽ làm cho chúng ngỡ ngàng, với hết việc lạ này đến việc lạ khác. Sự khôn ngoan của người khôn sẽ qua đi, và sự thông sáng của người thông minh sẽ biến mất.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ tách người ấy ra khỏi các đại tộc Ít-ra-ên để một mình hứng chịu mọi lời nguyền rủa chép trong Sách Luật Pháp này.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:22 - Ngày sau, khi con cháu anh em và các du khách từ viễn phương đến, sẽ thấy những tai ương mà Chúa Hằng Hữu đã giáng trên đất cũng như thấy bệnh hoạn của đất đai.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:24 - Tất cả các nước sẽ hỏi: “Tại sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất ra thế này? Tại sao Ngài giận họ đến thế?”
- Giê-rê-mi 30:14 - Tất cả người yêu—đồng minh của các con—đều bỏ các con và không thèm lưu ý đến các con nữa. Ta đã gây thương tích cho các con cách tàn nhẫn, như Ta là kẻ thù của các con. Vì gian ác các con quá nhiều, tội lỗi các con quá lớn.
- Y-sai 28:19 - Một lần rồi một lần nữa lũ lụt sẽ đến, hết buổi sáng này đến buổi sáng khác, cả ngày lẫn đêm, cho đến khi các ngươi bị đùa đi.” Sứ điệp này sẽ mang kinh hoàng đến cho dân ngươi.
- Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
- Ai Ca 3:33 - Vì Chúa không vui thích làm đau lòng loài người hay gây cho họ khốn khổ, buồn rầu.
- Ê-xê-chi-ên 33:21 - Vào ngày năm tháng mươi, năm thứ mười hai kể từ khi chúng tôi bị lưu đày, một người trốn thoát Giê-ru-sa-lem đến báo tin với tôi: “Thành đã sụp đổ!”
- Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
- 1 Sử Ký 14:16 - Đa-vít vâng lời Đức Chúa Trời, và đánh tan quân đội Phi-li-tin từ Ga-ba-ôn đến Ghê-xe.
- 2 Sa-mu-ên 5:25 - Đa-vít vâng lời Chúa Hằng Hữu, đánh bại quân Phi-li-tin từ Ghê-ba đến Ghê-xe.
- Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
- Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
- Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
- Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
- Giô-suê 10:10 - Chúa Hằng Hữu khiến địch quân hoảng hốt. Vì thế, quân Ít-ra-ên chém giết vô số địch quân ở Ga-ba-ôn, và đuổi theo đám tàn quân chạy xuống dốc Bết-hô-rôn, chận giết họ tại A-xê-ca và Ma-kê-đa.
- 1 Sử Ký 14:11 - Vậy, Đa-vít và quân của ông kéo lên Ba-anh Phê-ra-xin và tiêu diệt quân Phi-li-tin tại đó. Ông nói: “Đức Chúa Trời đã dùng ta quét sạch địch quân như nước phá vỡ bờ đê.” Vì thế, họ gọi địa điểm này là Ba-anh Phê-rát-sim (phá vỡ).
- 2 Sa-mu-ên 5:20 - Đa-vít đến Ba-anh Phê-rát-sim, đánh bại quân địch. Ông nói: “Như một dòng nước lũ, Chúa Hằng Hữu đánh thủng phòng tuyến địch trước mặt tôi.” Và ông đặt tên nơi ấy là Ba-anh Phê-rát-sim.
- Giô-suê 10:12 - Trong ngày Chúa Hằng Hữu phó dân A-mô-rít vào tay dân Ít-ra-ên, Giô-suê cầu nguyện trước toàn quân. Ông nói: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu cho mặt trời dừng lại trên Ga-ba-ôn, mặt trăng dừng lại trên thung lũng A-gia-lôn.”