Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
  • 新标点和合本 - 死人(原文作“你的死人”)要复活, 尸首(原文作“我的尸首”)要兴起。 睡在尘埃的啊,要醒起歌唱! 因你的甘露好像菜蔬上的甘露, 地也要交出死人来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的死人要复活, 我的尸首要起来。 睡在尘土里的啊,要醒起歌唱! 你的甘露好像晨曦 的甘露, 地要交出阴魂。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的死人要复活, 我的尸首要起来。 睡在尘土里的啊,要醒起歌唱! 你的甘露好像晨曦 的甘露, 地要交出阴魂。
  • 当代译本 - 然而,属你的逝者必复活, 他们的尸体必站起来。 睡在尘土中的人啊,要醒来欢唱! 你的甘露如清晨的甘露, 使地下的死人重获生机。
  • 圣经新译本 - 属你的死人要活过来, 他们的尸体要起来; 那些住在尘土里的必醒起,并且欢呼。 因为你的甘露像早晨的甘露般临到, 使地交出离世的人来。
  • 中文标准译本 - 属你的死人必活过来, 他们的 尸体必起来; 住在尘土里的啊,当醒来欢呼! 因为你的甘露像天光的甘露, 地要交出阴魂。
  • 现代标点和合本 - 死人 要复活, 尸首 要兴起。 睡在尘埃的啊,要醒起歌唱! 因你的甘露好像菜蔬上的甘露, 地也要交出死人来。
  • 和合本(拼音版) - 死人 要复活, 尸首 要兴起。 睡在尘埃的啊,要醒起歌唱! 因你的甘露好像菜蔬上的甘露, 地也要交出死人来。
  • New International Version - But your dead will live, Lord; their bodies will rise— let those who dwell in the dust wake up and shout for joy— your dew is like the dew of the morning; the earth will give birth to her dead.
  • New International Reader's Version - Lord, your people who have died will live again. Their bodies will rise from the dead. Let those who lie in the grave wake up and shout for joy. You give life, Lord, like the dew of the morning. So the earth will give up its dead people.
  • English Standard Version - Your dead shall live; their bodies shall rise. You who dwell in the dust, awake and sing for joy! For your dew is a dew of light, and the earth will give birth to the dead.
  • New Living Translation - But those who die in the Lord will live; their bodies will rise again! Those who sleep in the earth will rise up and sing for joy! For your life-giving light will fall like dew on your people in the place of the dead!
  • The Message - But friends, your dead will live, your corpses will get to their feet. All you dead and buried, wake up! Sing! Your dew is morning dew catching the first rays of sun, The earth bursting with life, giving birth to the dead.
  • Christian Standard Bible - Your dead will live; their bodies will rise. Awake and sing, you who dwell in the dust! For you will be covered with the morning dew, and the earth will bring out the departed spirits.
  • New American Standard Bible - Your dead will live; Their corpses will rise. You who lie in the dust, awake and shout for joy, For your dew is as the dew of the dawn, And the earth will give birth to the departed spirits.
  • New King James Version - Your dead shall live; Together with my dead body they shall arise. Awake and sing, you who dwell in dust; For your dew is like the dew of herbs, And the earth shall cast out the dead.
  • Amplified Bible - Your dead will live; Their dead bodies will rise. You who lie in the dust, awake and shout for joy! For your dew is a dew of [celestial] light [heavenly, supernatural], And the earth will give birth to the spirits of the dead.
  • American Standard Version - Thy dead shall live; my dead bodies shall arise. Awake and sing, ye that dwell in the dust; for thy dew is as the dew of herbs, and the earth shall cast forth the dead.
  • King James Version - Thy dead men shall live, together with my dead body shall they arise. Awake and sing, ye that dwell in dust: for thy dew is as the dew of herbs, and the earth shall cast out the dead.
  • New English Translation - Your dead will come back to life; your corpses will rise up. Wake up and shout joyfully, you who live in the ground! For you will grow like plants drenched with the morning dew, and the earth will bring forth its dead spirits.
  • World English Bible - Your dead shall live. My dead bodies shall arise. Awake and sing, you who dwell in the dust; for your dew is like the dew of herbs, and the earth will cast out the departed spirits.
  • 新標點和合本 - 死人(原文是你的死人)要復活, 屍首(原文是我的屍首)要興起。 睡在塵埃的啊,要醒起歌唱! 因你的甘露好像菜蔬上的甘露, 地也要交出死人來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的死人要復活, 我的屍首要起來。 睡在塵土裏的啊,要醒起歌唱! 你的甘露好像晨曦 的甘露, 地要交出陰魂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的死人要復活, 我的屍首要起來。 睡在塵土裏的啊,要醒起歌唱! 你的甘露好像晨曦 的甘露, 地要交出陰魂。
  • 當代譯本 - 然而,屬你的逝者必復活, 他們的屍體必站起來。 睡在塵土中的人啊,要醒來歡唱! 你的甘露如清晨的甘露, 使地下的死人重獲生機。
  • 聖經新譯本 - 屬你的死人要活過來, 他們的屍體要起來; 那些住在塵土裡的必醒起,並且歡呼。 因為你的甘露像早晨的甘露般臨到, 使地交出離世的人來。
  • 呂振中譯本 - 為你而死的必活起來; 他們的 屍體必起來; 住塵世上的必醒起來歡唱 。 因為你的霧露是 閃 光的 霧露; 你必讓它落在陰魂之地上。
  • 中文標準譯本 - 屬你的死人必活過來, 他們的 屍體必起來; 住在塵土裡的啊,當醒來歡呼! 因為你的甘露像天光的甘露, 地要交出陰魂。
  • 現代標點和合本 - 死人 要復活, 屍首 要興起。 睡在塵埃的啊,要醒起歌唱! 因你的甘露好像菜蔬上的甘露, 地也要交出死人來。
  • 文理和合譯本 - 爾之死者將甦、我之屍身盡起、居塵土者、其醒而歌、因爾之露、乃光澤之露也、地將出其幽魂焉、○
  • 文理委辦譯本 - 然必復振興、若死者必甦、雖居塵土、將勃然起、謳歌不已、若草枯萎、既經雨露、必復向榮、斯邦之民、已死復生亦若是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敬主之人、已死者必復活、我民之屍必復起、惟爾臥於塵埃者、可醒而歡呼、 歡呼或作謳歌 蓋爾之恩膏、如降於百草之甘露、必降於斯地、使已死者 已死者原文作陰靈 離死就生、
  • Nueva Versión Internacional - Pero tus muertos vivirán, sus cadáveres volverán a la vida. ¡Despierten y griten de alegría, moradores del polvo! Porque tu rocío es como el rocío de la mañana, y la tierra devolverá sus muertos.
  • 현대인의 성경 - 죽었던 하나님의 백성들이 다시 살아날 것이며 그 시체가 다 일어날 것이다. 무덤에서 잠자는 자들아, 다 깨어나 기쁨으로 노래하라. 영롱한 이슬이 땅을 신선하게 하듯 여호와께서 오래 전에 죽은 자들을 다시 살리실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Оживут Твои мертвецы, поднимутся их тела . Обитатели праха, вставайте и пойте от радости. Роса Твоя – света роса, и исторгнет земля мертвых.
  • Восточный перевод - Оживут Твои мертвецы, поднимутся их тела. Обитатели праха, вставайте и пойте от радости, потому что роса Вечного ложится на вас, и духи умерших выходят, как растения из земли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Оживут Твои мертвецы, поднимутся их тела. Обитатели праха, вставайте и пойте от радости, потому что роса Вечного ложится на вас, и духи умерших выходят, как растения из земли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Оживут Твои мертвецы, поднимутся их тела. Обитатели праха, вставайте и пойте от радости, потому что роса Вечного ложится на вас, и духи умерших выходят, как растения из земли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais tes morts revivront, les cadavres de ceux qui m’appartiennent ╵reviendront à la vie. Oui, vous qui demeurez dans la poussière, réveillez-vous, ╵poussez des cris de joie , car ta rosée ╵est une rosée de lumière, et la terre rendra les trépassés.
  • リビングバイブル - しかし私たちは、 神に従う者は必ず生き返ると確信しています。 そのような人の体はよみがえります。 ちりの中に住んでいる者は、やがて目を覚まし、 喜びの歌声を上げるはずです。 神のいのちの光が、露のように降ってくるからです。
  • Nova Versão Internacional - Mas os teus mortos viverão; seus corpos ressuscitarão. Vocês, que voltaram ao pó, acordem e cantem de alegria. O teu orvalho é orvalho de luz; a terra dará à luz os seus mortos.
  • Hoffnung für alle - Herr, die Toten deines Volkes werden wieder lebendig, ihre Leichen werden auferstehen! Wacht auf und singt vor Freude, alle, die ihr unter der Erde ruht! Du, Gott, bist wie erfrischender Tau am Morgen. Durch deine belebende Kraft gibt die Erde die Leiber der Verstorbenen zurück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ผู้ที่เป็นของพระองค์ แม้ตายแล้วจะยังมีชีวิตอยู่ ร่างกายของเขาจะลุกขึ้นมา ท่านผู้นอนอยู่ในฝุ่นธุลี จงลุกขึ้นและโห่ร้องยินดี น้ำค้างสำหรับท่านเหมือนน้ำค้างยามเช้า โลกจะให้ชีวิตแก่ผู้ที่ตายแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ตาย​ของ​ท่าน​จะ​ฟื้น​คืน​ชีวิต ร่าง​ของ​พวก​เขา​จะ​ลุก​ขึ้น พวก​ท่าน​ที่​อยู่​ใน​ผง​ธุลี​เอ๋ย จง​ตื่น​และ​ร้อง​เพลง​ด้วย​ความ​ยินดี เพราะ​หยด​น้ำค้าง​ของ​ท่าน​เป็น​น้ำค้าง​แห่ง​แสง​สว่าง และ​แผ่นดิน​โลก​จะ​ปล่อย​คน​ตาย​ให้​ออก​มา
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:13 - Về đại tộc Giô-sép, Môi-se chúc: “Đất họ được Chúa ban phước lành, với những bổng lộc chọn lọc từ trời xanh, và từ nơi sâu thẳm của lòng đất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:2 - Lời ta êm nhẹ như sương sa, có lúc tầm tã như mưa móc. Nhuần tưới đồng xanh và thảo mộc.
  • Sáng Thế Ký 2:5 - chưa có bụi cây nào trên mặt đất, cũng chưa có ngọn cỏ nào mọc ngoài đồng, và Đức Chúa Trời Hằng Hữu chưa cho mưa xuống đất, cũng chưa có ai trồng cây ngoài đồng.
  • Sáng Thế Ký 2:6 - Tuy nhiên, hơi ẩm từ đất bay lên ngấm khắp mặt đất.
  • Ma-thi-ơ 27:58 - đến xin Phi-lát cho lãnh xác Chúa Giê-xu. Phi-lát ra lệnh giao xác Chúa cho ông.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • Gióp 29:19 - Vì tôi như rễ sẽ ăn ra cho đến dòng nước, cả đêm sương đọng trên cành lá tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:15 - Tôi cũng tin như những người này rằng Đức Chúa Trời sẽ khiến người công chính và người gian ác sống lại.
  • Y-sai 51:17 - Giê-ru-sa-lem, thức dậy, thức dậy đi! Ngươi đã uống xong chén đoán phạt của Chúa Hằng hữu. Ngươi đã uống cạn chén kinh hoàng cho đến giọt cuối cùng.
  • Phi-líp 3:10 - Đó là phương pháp duy nhất để biết Chúa Cứu Thế, để kinh nghiệm quyền năng phục sinh của Ngài, để chia sẻ những nỗi khổ đau và chịu chết với Ngài.
  • Khải Huyền 11:8 - Thây họ sẽ phơi ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, còn gọi bóng là “Sô-đôm” hay “Ai Cập,” cũng là nơi Chúa của họ chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Khải Huyền 11:9 - Người thuộc mọi dân tộc, dòng giống, ngôn ngữ, và quốc gia sẽ kéo đến xem thi thể của họ trong ba ngày rưỡi, chẳng ai được phép chôn cất.
  • Khải Huyền 11:10 - Mọi người trên thế giới sẽ mừng rỡ vì hai người đã bị sát hại. Người ta ăn mừng, tặng quà cho nhau, vì hai tiên tri ấy đã khuấy động lương tâm mọi người.
  • Khải Huyền 11:11 - Sau ba ngày rưỡi, sinh khí từ Đức Chúa Trời nhập vào hai người, họ vùng đứng dậy. Mọi người đến xem đều quá khiếp sợ.
  • Y-sai 52:1 - Si-ôn, hãy vùng dậy! Vùng dậy! Hãy mặc sức mạnh của ngươi! Thành thánh Giê-ru-sa-lem, hãy mặc áo đẹp vì những người ô uế và không tin kính sẽ không được vào thành nữa.
  • Y-sai 52:2 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy giũ bụi. Hãy ngồi lên ngai. Hỡi con gái Si-ôn, là kẻ bị tù, hãy tháo xích khỏi cổ ngươi.
  • Thi Thiên 22:15 - Năng lực con cằn cỗi như mảnh sành. Lưỡi dán chặt, khô trong cổ họng. Chúa đặt con trong cát bụi tử vong.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:20 - Nhưng Chúa Cứu Thế thật đã sống lại, Ngài sống lại đầu tiên trong muôn triệu người sẽ sống lại.
  • Xa-cha-ri 8:12 - Vì Ta sẽ gieo rắc hòa bình giữa ngươi. Những người còn sót sẽ được thịnh vượng. Nho sai trái, đất phì nhiêu vì đẫm đầy sương móc.
  • Ô-sê 14:5 - Ta sẽ đối với Ít-ra-ên như sương móc tưới nhuần từ trời. Ít-ra-ên sẽ nở rộ như hoa huệ; rễ sẽ đâm sâu trong đất như cây tùng trong Li-ban.
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
  • Thi Thiên 71:20 - Chúa đã đưa chúng con qua nhiều gian khổ, cũng sẽ phục hồi chúng con trong tương lai, cứu chúng con ra khỏi huyệt mộ thẳm sâu.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:22 - Do A-đam mọi người đều chết; do Chúa Cứu Thế mọi người đều sẽ sống lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:23 - Sự sống lại diễn ra theo thứ tự: Chúa Cứu Thế sống lại trước hết, đến ngày Chúa tái lâm, những người thuộc về Ngài sẽ sống lại.
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Phi-líp 3:21 - Chúa sẽ biến hóa thân thể hư hoại của chúng ta ra giống như thân thể vinh quang của Ngài, bởi quyền năng thống trị vạn vật.
  • Khải Huyền 20:5 - Đó là cuộc sống lại thứ nhất. (Lúc ấy, những người chết khác chưa sống lại, nhưng phải đợi một nghìn năm).
  • Khải Huyền 20:6 - Những người được dự phần trong cuộc sống lại thứ nhất thật hạnh phước và thánh thiện biết bao! Vì sự chết thứ hai chẳng có quyền gì trên họ, nhưng họ được làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế, cùng Ngài cai trị một nghìn năm.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:15 - Chúng tôi xin tỏ cho anh chị em lời dạy của Chúa: Chúng ta là người đang sống, và còn sống đến ngày Chúa trở lại, sẽ không đi trước những người đã qua đời.
  • Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
  • Khải Huyền 20:13 - Biển trao trả các thi hài nằm trong lòng biển. Tử vong và âm phủ cũng giao nộp người chết chúng giam cầm. Mỗi người bị xét xử tùy theo công việc mình đã làm.
  • Y-sai 25:8 - Chúa sẽ nuốt sự chết mãi mãi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt. Ngài sẽ trừ bỏ mọi sỉ nhục và nhạo báng của dân Ngài trên khắp đất. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Ô-sê 6:2 - Trong một thời gian ngắn Chúa sẽ phục hồi chúng ta, rồi chúng ta sẽ sống trong sự hiện diện của Chúa.
  • Ô-sê 13:14 - Ta sẽ cứu chuộc chúng khỏi quyền lực âm phủ sao? Ta sẽ cứu chúng thoát chết sao? Này sự chết, hình phạt của ngươi ở đâu? Này âm phủ, quyền lực tàn phá của người đâu rồi? Vì Ta không thấy sự ăn năn của chúng
  • Ma-thi-ơ 27:52 - Các cửa mộ mở tung và nhiều người thánh đã chết được sống lại.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:1 - Tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi và Thần của Chúa Hằng Hữu đưa tôi vào một thung lũng đầy xương khô.
  • Ê-xê-chi-ên 37:2 - Chúa dắt tôi đi quanh giữa các hài cốt phủ đầy thung lũng. Chúng bị phân tán khắp nơi trên đất và hoàn toàn khô kiệt.
  • Ê-xê-chi-ên 37:3 - Chúa hỏi tôi: “Hỡi con người, các hài cốt này có thể thành người sống được không?” Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chỉ có Chúa biết câu trả lời ấy.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:4 - Rồi Chúa phán với tôi: “Hãy nói lời tiên tri cho những xương khô này rằng: ‘Hỡi xương khô, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-xê-chi-ên 37:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này! Ta sẽ cho hơi thở vào trong các ngươi và các ngươi sẽ sống lại!
  • Ê-xê-chi-ên 37:6 - Ta sẽ đặt thịt và gân cốt lên các ngươi rồi bọc da cho các ngươi. Ta sẽ hà hơi thở vào các ngươi, thì các ngươi sẽ sống. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • Ê-xê-chi-ên 37:7 - Vậy, tôi truyền sứ điệp của Chúa, đúng như Ngài vừa phán dặn. Khi tôi giảng thì có tiếng động ào ào, rung chuyển cả thung lũng. Các xương của mỗi thân thể tụ lại và ráp thành trọn bộ xương người.
  • Ê-xê-chi-ên 37:8 - Tôi nhìn kỹ, thấy gân và thịt xuất hiện. Rồi da bọc quanh thân, nhưng chưa có hơi thở.
  • Ê-xê-chi-ên 37:9 - Chúa phán bảo tôi: “Con người, hãy nói tiên tri cho gió: Hãy đến, hỡi hơi thở, xin đến từ bốn hướng gió! Hãy hà hơi vào các thi hài này cho chúng sống lại.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:10 - Vậy, tôi nói sứ điệp đúng như Chúa đã ra lệnh tôi, và hơi thở vào trong các thi hài đó. Tất cả chúng đều sống lại và đứng thẳng lên—thành một đội quân vô cùng đông đảo.
  • Ê-xê-chi-ên 37:11 - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, những bộ xương này tượng trưng cho người Ít-ra-ên. Chúng than thở: ‘Chúng ta đã già, xương đã khô! Hy vọng chúng ta đã tiêu tán. Đất nước chúng ta đã bị tiêu diệt!’
  • Ê-xê-chi-ên 37:12 - Vì thế, con hãy nói tiên tri với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hỡi dân Ta ơi, Ta sẽ mở cửa mộ và khiến các ngươi ra khỏi mộ địa. Ta sẽ đem các ngươi về đất Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 37:13 - Khi việc này xảy ra, dân Ta ơi, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 37:14 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi, các ngươi sẽ sống lại, và trở về xứ của mình. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta đã thực hiện điều Ta phán. Phải, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!’ ”
  • Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
  • 新标点和合本 - 死人(原文作“你的死人”)要复活, 尸首(原文作“我的尸首”)要兴起。 睡在尘埃的啊,要醒起歌唱! 因你的甘露好像菜蔬上的甘露, 地也要交出死人来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的死人要复活, 我的尸首要起来。 睡在尘土里的啊,要醒起歌唱! 你的甘露好像晨曦 的甘露, 地要交出阴魂。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的死人要复活, 我的尸首要起来。 睡在尘土里的啊,要醒起歌唱! 你的甘露好像晨曦 的甘露, 地要交出阴魂。
  • 当代译本 - 然而,属你的逝者必复活, 他们的尸体必站起来。 睡在尘土中的人啊,要醒来欢唱! 你的甘露如清晨的甘露, 使地下的死人重获生机。
  • 圣经新译本 - 属你的死人要活过来, 他们的尸体要起来; 那些住在尘土里的必醒起,并且欢呼。 因为你的甘露像早晨的甘露般临到, 使地交出离世的人来。
  • 中文标准译本 - 属你的死人必活过来, 他们的 尸体必起来; 住在尘土里的啊,当醒来欢呼! 因为你的甘露像天光的甘露, 地要交出阴魂。
  • 现代标点和合本 - 死人 要复活, 尸首 要兴起。 睡在尘埃的啊,要醒起歌唱! 因你的甘露好像菜蔬上的甘露, 地也要交出死人来。
  • 和合本(拼音版) - 死人 要复活, 尸首 要兴起。 睡在尘埃的啊,要醒起歌唱! 因你的甘露好像菜蔬上的甘露, 地也要交出死人来。
  • New International Version - But your dead will live, Lord; their bodies will rise— let those who dwell in the dust wake up and shout for joy— your dew is like the dew of the morning; the earth will give birth to her dead.
  • New International Reader's Version - Lord, your people who have died will live again. Their bodies will rise from the dead. Let those who lie in the grave wake up and shout for joy. You give life, Lord, like the dew of the morning. So the earth will give up its dead people.
  • English Standard Version - Your dead shall live; their bodies shall rise. You who dwell in the dust, awake and sing for joy! For your dew is a dew of light, and the earth will give birth to the dead.
  • New Living Translation - But those who die in the Lord will live; their bodies will rise again! Those who sleep in the earth will rise up and sing for joy! For your life-giving light will fall like dew on your people in the place of the dead!
  • The Message - But friends, your dead will live, your corpses will get to their feet. All you dead and buried, wake up! Sing! Your dew is morning dew catching the first rays of sun, The earth bursting with life, giving birth to the dead.
  • Christian Standard Bible - Your dead will live; their bodies will rise. Awake and sing, you who dwell in the dust! For you will be covered with the morning dew, and the earth will bring out the departed spirits.
  • New American Standard Bible - Your dead will live; Their corpses will rise. You who lie in the dust, awake and shout for joy, For your dew is as the dew of the dawn, And the earth will give birth to the departed spirits.
  • New King James Version - Your dead shall live; Together with my dead body they shall arise. Awake and sing, you who dwell in dust; For your dew is like the dew of herbs, And the earth shall cast out the dead.
  • Amplified Bible - Your dead will live; Their dead bodies will rise. You who lie in the dust, awake and shout for joy! For your dew is a dew of [celestial] light [heavenly, supernatural], And the earth will give birth to the spirits of the dead.
  • American Standard Version - Thy dead shall live; my dead bodies shall arise. Awake and sing, ye that dwell in the dust; for thy dew is as the dew of herbs, and the earth shall cast forth the dead.
  • King James Version - Thy dead men shall live, together with my dead body shall they arise. Awake and sing, ye that dwell in dust: for thy dew is as the dew of herbs, and the earth shall cast out the dead.
  • New English Translation - Your dead will come back to life; your corpses will rise up. Wake up and shout joyfully, you who live in the ground! For you will grow like plants drenched with the morning dew, and the earth will bring forth its dead spirits.
  • World English Bible - Your dead shall live. My dead bodies shall arise. Awake and sing, you who dwell in the dust; for your dew is like the dew of herbs, and the earth will cast out the departed spirits.
  • 新標點和合本 - 死人(原文是你的死人)要復活, 屍首(原文是我的屍首)要興起。 睡在塵埃的啊,要醒起歌唱! 因你的甘露好像菜蔬上的甘露, 地也要交出死人來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的死人要復活, 我的屍首要起來。 睡在塵土裏的啊,要醒起歌唱! 你的甘露好像晨曦 的甘露, 地要交出陰魂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的死人要復活, 我的屍首要起來。 睡在塵土裏的啊,要醒起歌唱! 你的甘露好像晨曦 的甘露, 地要交出陰魂。
  • 當代譯本 - 然而,屬你的逝者必復活, 他們的屍體必站起來。 睡在塵土中的人啊,要醒來歡唱! 你的甘露如清晨的甘露, 使地下的死人重獲生機。
  • 聖經新譯本 - 屬你的死人要活過來, 他們的屍體要起來; 那些住在塵土裡的必醒起,並且歡呼。 因為你的甘露像早晨的甘露般臨到, 使地交出離世的人來。
  • 呂振中譯本 - 為你而死的必活起來; 他們的 屍體必起來; 住塵世上的必醒起來歡唱 。 因為你的霧露是 閃 光的 霧露; 你必讓它落在陰魂之地上。
  • 中文標準譯本 - 屬你的死人必活過來, 他們的 屍體必起來; 住在塵土裡的啊,當醒來歡呼! 因為你的甘露像天光的甘露, 地要交出陰魂。
  • 現代標點和合本 - 死人 要復活, 屍首 要興起。 睡在塵埃的啊,要醒起歌唱! 因你的甘露好像菜蔬上的甘露, 地也要交出死人來。
  • 文理和合譯本 - 爾之死者將甦、我之屍身盡起、居塵土者、其醒而歌、因爾之露、乃光澤之露也、地將出其幽魂焉、○
  • 文理委辦譯本 - 然必復振興、若死者必甦、雖居塵土、將勃然起、謳歌不已、若草枯萎、既經雨露、必復向榮、斯邦之民、已死復生亦若是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敬主之人、已死者必復活、我民之屍必復起、惟爾臥於塵埃者、可醒而歡呼、 歡呼或作謳歌 蓋爾之恩膏、如降於百草之甘露、必降於斯地、使已死者 已死者原文作陰靈 離死就生、
  • Nueva Versión Internacional - Pero tus muertos vivirán, sus cadáveres volverán a la vida. ¡Despierten y griten de alegría, moradores del polvo! Porque tu rocío es como el rocío de la mañana, y la tierra devolverá sus muertos.
  • 현대인의 성경 - 죽었던 하나님의 백성들이 다시 살아날 것이며 그 시체가 다 일어날 것이다. 무덤에서 잠자는 자들아, 다 깨어나 기쁨으로 노래하라. 영롱한 이슬이 땅을 신선하게 하듯 여호와께서 오래 전에 죽은 자들을 다시 살리실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Оживут Твои мертвецы, поднимутся их тела . Обитатели праха, вставайте и пойте от радости. Роса Твоя – света роса, и исторгнет земля мертвых.
  • Восточный перевод - Оживут Твои мертвецы, поднимутся их тела. Обитатели праха, вставайте и пойте от радости, потому что роса Вечного ложится на вас, и духи умерших выходят, как растения из земли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Оживут Твои мертвецы, поднимутся их тела. Обитатели праха, вставайте и пойте от радости, потому что роса Вечного ложится на вас, и духи умерших выходят, как растения из земли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Оживут Твои мертвецы, поднимутся их тела. Обитатели праха, вставайте и пойте от радости, потому что роса Вечного ложится на вас, и духи умерших выходят, как растения из земли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais tes morts revivront, les cadavres de ceux qui m’appartiennent ╵reviendront à la vie. Oui, vous qui demeurez dans la poussière, réveillez-vous, ╵poussez des cris de joie , car ta rosée ╵est une rosée de lumière, et la terre rendra les trépassés.
  • リビングバイブル - しかし私たちは、 神に従う者は必ず生き返ると確信しています。 そのような人の体はよみがえります。 ちりの中に住んでいる者は、やがて目を覚まし、 喜びの歌声を上げるはずです。 神のいのちの光が、露のように降ってくるからです。
  • Nova Versão Internacional - Mas os teus mortos viverão; seus corpos ressuscitarão. Vocês, que voltaram ao pó, acordem e cantem de alegria. O teu orvalho é orvalho de luz; a terra dará à luz os seus mortos.
  • Hoffnung für alle - Herr, die Toten deines Volkes werden wieder lebendig, ihre Leichen werden auferstehen! Wacht auf und singt vor Freude, alle, die ihr unter der Erde ruht! Du, Gott, bist wie erfrischender Tau am Morgen. Durch deine belebende Kraft gibt die Erde die Leiber der Verstorbenen zurück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ผู้ที่เป็นของพระองค์ แม้ตายแล้วจะยังมีชีวิตอยู่ ร่างกายของเขาจะลุกขึ้นมา ท่านผู้นอนอยู่ในฝุ่นธุลี จงลุกขึ้นและโห่ร้องยินดี น้ำค้างสำหรับท่านเหมือนน้ำค้างยามเช้า โลกจะให้ชีวิตแก่ผู้ที่ตายแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ตาย​ของ​ท่าน​จะ​ฟื้น​คืน​ชีวิต ร่าง​ของ​พวก​เขา​จะ​ลุก​ขึ้น พวก​ท่าน​ที่​อยู่​ใน​ผง​ธุลี​เอ๋ย จง​ตื่น​และ​ร้อง​เพลง​ด้วย​ความ​ยินดี เพราะ​หยด​น้ำค้าง​ของ​ท่าน​เป็น​น้ำค้าง​แห่ง​แสง​สว่าง และ​แผ่นดิน​โลก​จะ​ปล่อย​คน​ตาย​ให้​ออก​มา
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:13 - Về đại tộc Giô-sép, Môi-se chúc: “Đất họ được Chúa ban phước lành, với những bổng lộc chọn lọc từ trời xanh, và từ nơi sâu thẳm của lòng đất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:2 - Lời ta êm nhẹ như sương sa, có lúc tầm tã như mưa móc. Nhuần tưới đồng xanh và thảo mộc.
  • Sáng Thế Ký 2:5 - chưa có bụi cây nào trên mặt đất, cũng chưa có ngọn cỏ nào mọc ngoài đồng, và Đức Chúa Trời Hằng Hữu chưa cho mưa xuống đất, cũng chưa có ai trồng cây ngoài đồng.
  • Sáng Thế Ký 2:6 - Tuy nhiên, hơi ẩm từ đất bay lên ngấm khắp mặt đất.
  • Ma-thi-ơ 27:58 - đến xin Phi-lát cho lãnh xác Chúa Giê-xu. Phi-lát ra lệnh giao xác Chúa cho ông.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • Gióp 29:19 - Vì tôi như rễ sẽ ăn ra cho đến dòng nước, cả đêm sương đọng trên cành lá tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:15 - Tôi cũng tin như những người này rằng Đức Chúa Trời sẽ khiến người công chính và người gian ác sống lại.
  • Y-sai 51:17 - Giê-ru-sa-lem, thức dậy, thức dậy đi! Ngươi đã uống xong chén đoán phạt của Chúa Hằng hữu. Ngươi đã uống cạn chén kinh hoàng cho đến giọt cuối cùng.
  • Phi-líp 3:10 - Đó là phương pháp duy nhất để biết Chúa Cứu Thế, để kinh nghiệm quyền năng phục sinh của Ngài, để chia sẻ những nỗi khổ đau và chịu chết với Ngài.
  • Khải Huyền 11:8 - Thây họ sẽ phơi ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, còn gọi bóng là “Sô-đôm” hay “Ai Cập,” cũng là nơi Chúa của họ chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Khải Huyền 11:9 - Người thuộc mọi dân tộc, dòng giống, ngôn ngữ, và quốc gia sẽ kéo đến xem thi thể của họ trong ba ngày rưỡi, chẳng ai được phép chôn cất.
  • Khải Huyền 11:10 - Mọi người trên thế giới sẽ mừng rỡ vì hai người đã bị sát hại. Người ta ăn mừng, tặng quà cho nhau, vì hai tiên tri ấy đã khuấy động lương tâm mọi người.
  • Khải Huyền 11:11 - Sau ba ngày rưỡi, sinh khí từ Đức Chúa Trời nhập vào hai người, họ vùng đứng dậy. Mọi người đến xem đều quá khiếp sợ.
  • Y-sai 52:1 - Si-ôn, hãy vùng dậy! Vùng dậy! Hãy mặc sức mạnh của ngươi! Thành thánh Giê-ru-sa-lem, hãy mặc áo đẹp vì những người ô uế và không tin kính sẽ không được vào thành nữa.
  • Y-sai 52:2 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy giũ bụi. Hãy ngồi lên ngai. Hỡi con gái Si-ôn, là kẻ bị tù, hãy tháo xích khỏi cổ ngươi.
  • Thi Thiên 22:15 - Năng lực con cằn cỗi như mảnh sành. Lưỡi dán chặt, khô trong cổ họng. Chúa đặt con trong cát bụi tử vong.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:20 - Nhưng Chúa Cứu Thế thật đã sống lại, Ngài sống lại đầu tiên trong muôn triệu người sẽ sống lại.
  • Xa-cha-ri 8:12 - Vì Ta sẽ gieo rắc hòa bình giữa ngươi. Những người còn sót sẽ được thịnh vượng. Nho sai trái, đất phì nhiêu vì đẫm đầy sương móc.
  • Ô-sê 14:5 - Ta sẽ đối với Ít-ra-ên như sương móc tưới nhuần từ trời. Ít-ra-ên sẽ nở rộ như hoa huệ; rễ sẽ đâm sâu trong đất như cây tùng trong Li-ban.
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
  • Thi Thiên 71:20 - Chúa đã đưa chúng con qua nhiều gian khổ, cũng sẽ phục hồi chúng con trong tương lai, cứu chúng con ra khỏi huyệt mộ thẳm sâu.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:22 - Do A-đam mọi người đều chết; do Chúa Cứu Thế mọi người đều sẽ sống lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:23 - Sự sống lại diễn ra theo thứ tự: Chúa Cứu Thế sống lại trước hết, đến ngày Chúa tái lâm, những người thuộc về Ngài sẽ sống lại.
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Y-sai 60:2 - Bóng tối dày đặc đang bao trùm các dân tộc trên đất, nhưng vinh quang của Chúa Hằng Hữu chiếu rọi và soi sáng trên ngươi.
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Phi-líp 3:21 - Chúa sẽ biến hóa thân thể hư hoại của chúng ta ra giống như thân thể vinh quang của Ngài, bởi quyền năng thống trị vạn vật.
  • Khải Huyền 20:5 - Đó là cuộc sống lại thứ nhất. (Lúc ấy, những người chết khác chưa sống lại, nhưng phải đợi một nghìn năm).
  • Khải Huyền 20:6 - Những người được dự phần trong cuộc sống lại thứ nhất thật hạnh phước và thánh thiện biết bao! Vì sự chết thứ hai chẳng có quyền gì trên họ, nhưng họ được làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế, cùng Ngài cai trị một nghìn năm.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:15 - Chúng tôi xin tỏ cho anh chị em lời dạy của Chúa: Chúng ta là người đang sống, và còn sống đến ngày Chúa trở lại, sẽ không đi trước những người đã qua đời.
  • Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
  • Khải Huyền 20:13 - Biển trao trả các thi hài nằm trong lòng biển. Tử vong và âm phủ cũng giao nộp người chết chúng giam cầm. Mỗi người bị xét xử tùy theo công việc mình đã làm.
  • Y-sai 25:8 - Chúa sẽ nuốt sự chết mãi mãi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt. Ngài sẽ trừ bỏ mọi sỉ nhục và nhạo báng của dân Ngài trên khắp đất. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Ô-sê 6:2 - Trong một thời gian ngắn Chúa sẽ phục hồi chúng ta, rồi chúng ta sẽ sống trong sự hiện diện của Chúa.
  • Ô-sê 13:14 - Ta sẽ cứu chuộc chúng khỏi quyền lực âm phủ sao? Ta sẽ cứu chúng thoát chết sao? Này sự chết, hình phạt của ngươi ở đâu? Này âm phủ, quyền lực tàn phá của người đâu rồi? Vì Ta không thấy sự ăn năn của chúng
  • Ma-thi-ơ 27:52 - Các cửa mộ mở tung và nhiều người thánh đã chết được sống lại.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:1 - Tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi và Thần của Chúa Hằng Hữu đưa tôi vào một thung lũng đầy xương khô.
  • Ê-xê-chi-ên 37:2 - Chúa dắt tôi đi quanh giữa các hài cốt phủ đầy thung lũng. Chúng bị phân tán khắp nơi trên đất và hoàn toàn khô kiệt.
  • Ê-xê-chi-ên 37:3 - Chúa hỏi tôi: “Hỡi con người, các hài cốt này có thể thành người sống được không?” Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chỉ có Chúa biết câu trả lời ấy.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:4 - Rồi Chúa phán với tôi: “Hãy nói lời tiên tri cho những xương khô này rằng: ‘Hỡi xương khô, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-xê-chi-ên 37:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này! Ta sẽ cho hơi thở vào trong các ngươi và các ngươi sẽ sống lại!
  • Ê-xê-chi-ên 37:6 - Ta sẽ đặt thịt và gân cốt lên các ngươi rồi bọc da cho các ngươi. Ta sẽ hà hơi thở vào các ngươi, thì các ngươi sẽ sống. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • Ê-xê-chi-ên 37:7 - Vậy, tôi truyền sứ điệp của Chúa, đúng như Ngài vừa phán dặn. Khi tôi giảng thì có tiếng động ào ào, rung chuyển cả thung lũng. Các xương của mỗi thân thể tụ lại và ráp thành trọn bộ xương người.
  • Ê-xê-chi-ên 37:8 - Tôi nhìn kỹ, thấy gân và thịt xuất hiện. Rồi da bọc quanh thân, nhưng chưa có hơi thở.
  • Ê-xê-chi-ên 37:9 - Chúa phán bảo tôi: “Con người, hãy nói tiên tri cho gió: Hãy đến, hỡi hơi thở, xin đến từ bốn hướng gió! Hãy hà hơi vào các thi hài này cho chúng sống lại.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:10 - Vậy, tôi nói sứ điệp đúng như Chúa đã ra lệnh tôi, và hơi thở vào trong các thi hài đó. Tất cả chúng đều sống lại và đứng thẳng lên—thành một đội quân vô cùng đông đảo.
  • Ê-xê-chi-ên 37:11 - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, những bộ xương này tượng trưng cho người Ít-ra-ên. Chúng than thở: ‘Chúng ta đã già, xương đã khô! Hy vọng chúng ta đã tiêu tán. Đất nước chúng ta đã bị tiêu diệt!’
  • Ê-xê-chi-ên 37:12 - Vì thế, con hãy nói tiên tri với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hỡi dân Ta ơi, Ta sẽ mở cửa mộ và khiến các ngươi ra khỏi mộ địa. Ta sẽ đem các ngươi về đất Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 37:13 - Khi việc này xảy ra, dân Ta ơi, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 37:14 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi, các ngươi sẽ sống lại, và trở về xứ của mình. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta đã thực hiện điều Ta phán. Phải, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!’ ”
  • Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
圣经
资源
计划
奉献