Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài đã biến các thành phố thành những đống phế thải. Tường thành kiên cố ra cảnh điêu tàn. Dinh thự xinh đẹp của các nước sụp đổ và sẽ chẳng bao giờ được tái thiết.
  • 新标点和合本 - 你使城变为乱堆, 使坚固城变为荒场, 使外邦人宫殿的城不再为城, 永远不再建造。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你使城市变为废墟, 使坚固的城荒凉, 使外邦人的城堡不再为城, 永远不再重建。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你使城市变为废墟, 使坚固的城荒凉, 使外邦人的城堡不再为城, 永远不再重建。
  • 当代译本 - 你使城邑沦为废墟, 使坚垒沦为荒场。 外族人的宫殿不复存在, 永远不能重建。
  • 圣经新译本 - 你使城市变成废堆, 使坚固城变为荒凉的地方, 使外族人的城堡不再为城, 永远不得重建。
  • 中文标准译本 - 你使城市变为乱堆, 使坚固的城沦为废墟; 外族人的城堡不复存在 , 永远不得重建。
  • 现代标点和合本 - 你使城变为乱堆, 使坚固城变为荒场, 使外邦人宫殿的城不再为城, 永远不再建造。
  • 和合本(拼音版) - 你使城变为乱堆, 使坚固城变为荒场; 使外邦人宫殿的城不再为城, 永远不再建造。
  • New International Version - You have made the city a heap of rubble, the fortified town a ruin, the foreigners’ stronghold a city no more; it will never be rebuilt.
  • New International Reader's Version - You have turned cities into piles of trash. You have pulled down the high walls that were around them. You have destroyed our enemies’ forts. They will never be rebuilt.
  • English Standard Version - For you have made the city a heap, the fortified city a ruin; the foreigners’ palace is a city no more; it will never be rebuilt.
  • New Living Translation - You turn mighty cities into heaps of ruins. Cities with strong walls are turned to rubble. Beautiful palaces in distant lands disappear and will never be rebuilt.
  • Christian Standard Bible - For you have turned the city into a pile of rocks, a fortified city, into ruins; the fortress of barbarians is no longer a city; it will never be rebuilt.
  • New American Standard Bible - For You have turned a city into a heap, A fortified city into a ruin; A palace of strangers is no longer a city, It will never be rebuilt.
  • New King James Version - For You have made a city a ruin, A fortified city a ruin, A palace of foreigners to be a city no more; It will never be rebuilt.
  • Amplified Bible - For You have made a city into a heap [of trash], A fortified city into a ruin; A palace of foreigners is no longer a city, It will never be rebuilt.
  • American Standard Version - For thou hast made of a city a heap, of a fortified city a ruin, a palace of strangers to be no city; it shall never be built.
  • King James Version - For thou hast made of a city an heap; of a defenced city a ruin: a palace of strangers to be no city; it shall never be built.
  • New English Translation - Indeed, you have made the city into a heap of rubble, the fortified town into a heap of ruins; the fortress of foreigners is no longer a city, it will never be rebuilt.
  • World English Bible - For you have made a city into a heap, a fortified city into a ruin, a palace of strangers to be no city. It will never be built.
  • 新標點和合本 - 你使城變為亂堆, 使堅固城變為荒場, 使外邦人宮殿的城不再為城, 永遠不再建造。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你使城市變為廢墟, 使堅固的城荒涼, 使外邦人的城堡不再為城, 永遠不再重建。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你使城市變為廢墟, 使堅固的城荒涼, 使外邦人的城堡不再為城, 永遠不再重建。
  • 當代譯本 - 你使城邑淪為廢墟, 使堅壘淪為荒場。 外族人的宮殿不復存在, 永遠不能重建。
  • 聖經新譯本 - 你使城市變成廢堆, 使堅固城變為荒涼的地方, 使外族人的城堡不再為城, 永遠不得重建。
  • 呂振中譯本 - 因為你使 那 城變為土堆, 使有堡壘的都市變為廢瓦頹牆, 使傲慢人 的宮堡不再為城, 永遠不得 重 建。
  • 中文標準譯本 - 你使城市變為亂堆, 使堅固的城淪為廢墟; 外族人的城堡不復存在 , 永遠不得重建。
  • 現代標點和合本 - 你使城變為亂堆, 使堅固城變為荒場, 使外邦人宮殿的城不再為城, 永遠不再建造。
  • 文理和合譯本 - 爾使衛城為瓦礫、堅城為邱墟、外族之宮、不復為邑、永不再建、
  • 文理委辦譯本 - 爾使城垣、變為瓦礫、異邦都邑、一圮不振、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使城垣變為瓦礫、鞏固之城、變為邱墟、異邦暴君之都邑傾圮、不復成邑、永不復建、
  • Nueva Versión Internacional - Has convertido la ciudad en un montón de escombros, la ciudad fortificada en una ruina. Ya no es ciudad la ciudadela de extranjeros; nunca más volverá a ser reconstruida.
  • 현대인의 성경 - 주는 도시를 폐허가 되게 하시고 요새를 파괴하시며 우리 원수들이 지은 궁들이 영원히 사라지게 하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты сделал город грудой развалин, укрепленный город – руинами; не стало в городе крепости чужеземцев – она никогда не отстроится.
  • Восточный перевод - Ты обратил город в груду развалин, укреплённый город – в руины; не стало в городе крепости чужеземцев – она никогда не отстроится.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты обратил город в груду развалин, укреплённый город – в руины; не стало в городе крепости чужеземцев – она никогда не отстроится.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты обратил город в груду развалин, укреплённый город – в руины; не стало в городе крепости чужеземцев – она никогда не отстроится.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu as réduit la ville ╵en un monceau de pierres, la cité fortifiée, ╵n’est plus que ruine la citadelle des barbares , ╵a cessé d’être une cité et jamais plus personne ╵ne la rebâtira.
  • リビングバイブル - 大都市を廃墟とし、 難攻不落を誇っていた要塞を瓦礫の山にしました。 外国人の建てた美しい宮殿は影も形もなくなり、 再建のあてさえありません。
  • Nova Versão Internacional - Fizeste da cidade um monte de entulho, da cidade fortificada uma ruína, da cidadela dos estrangeiros uma cidade inexistente que jamais será reconstruída.
  • Hoffnung für alle - Die mächtige Stadt – in einen Schutthaufen hast du sie verwandelt! Ihre unbezwingbaren Mauern hast du in Trümmer gelegt und die Paläste der fremden Herrscher zerstört. Die Stadt ist dem Erdboden gleichgemacht, und sie wird nie wieder aufgebaut.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทำให้นครนั้นกลายเป็นซากปรักหักพัง เมืองป้อมปราการพังพินาศ ที่มั่นของชนต่างชาติล่มจมแล้ว ไม่อาจสร้างขึ้นมาใหม่ได้เลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​องค์​ได้​ทำให้​เมือง​พัง​ลง​เป็น​กอง​พะเนิน ทำให้​เมือง​ที่​มี​การ​คุ้มกัน​อย่าง​แข็ง​แกร่ง​กลาย​เป็น​กอง​ซาก​ปรัก​หัก​พัง ป้อม​ปราการ​ของ​พวก​ชาว​ต่าง​ชาติ​จะ​ไม่​เป็น​เมือง​อีก​ต่อ​ไป และ​จะ​ไม่​มี​วัน​สร้าง​มัน​ขึ้น​ใหม่​อีก
交叉引用
  • Y-sai 17:3 - Các đồn lũy của Ít-ra-ên cũng sẽ bị tàn phá, vương quyền của Đa-mách cũng không còn. Tất cả dân sót lại của Sy-ri sẽ không khác gì vinh quang tàn tạ của Ít-ra-ên.” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã công bố.
  • Khải Huyền 18:19 - Họ sẽ vãi bụi đất lên đầu than khóc: “Khốn nạn, khốn nạn cho thành vĩ đại này! Tất cả chủ thuyền trở nên giàu có nhờ sự di chuyển tấp nập trên biển của nó. Nhưng chỉ trong một giờ nó đã hoang tàn.”
  • Y-sai 14:23 - “Ta sẽ khiến Ba-by-lôn thành nơi ở của cú vọ, đầy ao nước đọng và đầm lầy. Ta sẽ quét sạch đất bằng chổi hủy diệt. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 51:26 - Ngươi sẽ điêu tàn mãi mãi. Không ai dùng đá từ ngươi để xây nền hay làm đá góc nhà. Ngươi sẽ bị quét sạch khỏi mặt đất,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Y-sai 23:13 - Hãy nhìn vào đất Ba-by-lôn, dân xứ này không còn nữa! Người A-sy-ri đã nộp Ba-by-lôn cho thú dữ của hoang mạc. Chúng dựng tháp canh vây thành, san bằng các thành lũy thành một nơi đổ nát.
  • Y-sai 21:9 - Cuối cùng—nhìn kìa! Lính cưỡi chiến xa với cặp ngựa đã đến!” Người canh gác kêu lên: “Ba-by-lôn sụp đổ, sụp đổ rồi! Các thần tượng của Ba-by-lôn cũng đổ nằm la liệt dưới đất!”
  • Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.
  • Khải Huyền 18:3 - Mọi dân tộc sụp đổ vì đã uống rượu gian dâm điên cuồng của nó. Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó. Các nhà buôn làm giàu nhờ sự xa hoa quá mức của nó.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:16 - Xong rồi, phải thu góp tất cả đồ đạc của họ chất giữa phố chợ, đốt đi. Đồng thời cũng phóng hỏa toàn thành, tất cả sẽ như một lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Thành này sẽ vĩnh viễn là một đống tro tàn, không ai được phép xây cất lại.
  • Na-hum 3:12 - Nhưng tất cả đồn lũy ngươi sẽ thất thủ như trái chín đầu mùa vả, hễ rung cây thì rụng xuống, rơi ngay vào miệng của người muốn ăn.
  • Na-hum 3:13 - Xem kìa, quân sĩ ngươi sẽ yếu ớt như đàn bà. Các cửa ải ngươi sẽ mở tung cho địch quân và lửa sẽ nung chảy các hàng rào sắt.
  • Na-hum 3:14 - Hãy chứa nước! Để dành phòng khi bị bao vây. Hãy tăng cường các đồn lũy! Hãy đạp đất sét, trộn vôi hồ xây lò gạch cho chắc chắn.
  • Na-hum 3:15 - Tại đó, lửa sẽ thiêu đốt ngươi; gươm đao sẽ đâm chém. Kẻ thù sẽ thiêu đốt ngươi như châu chấu, ăn nuốt mọi thứ nó thấy. Không một ai trốn thoát, dù người có gia tăng đông như đàn châu chấu.
  • Y-sai 25:12 - Chúa sẽ lật đổ các pháo đài kiên cố xây trên các tường lũy cao ngất, và ném tất cả xuống đất, xuống cát bụi.
  • Y-sai 13:22 - Lang sói sẽ tru trong thành trì, và chó rừng sẽ sủa trong đền đài xa hoa. Những ngày của Ba-by-lôn không còn nhiều; thời kỳ suy vong sẽ sớm đến.
  • Y-sai 17:1 - Đây là lời tiên tri về Đa-mách: “Kìa, thành Đa-mách sẽ biến mất! Nó chỉ còn là một đống đổ nát.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài đã biến các thành phố thành những đống phế thải. Tường thành kiên cố ra cảnh điêu tàn. Dinh thự xinh đẹp của các nước sụp đổ và sẽ chẳng bao giờ được tái thiết.
  • 新标点和合本 - 你使城变为乱堆, 使坚固城变为荒场, 使外邦人宫殿的城不再为城, 永远不再建造。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你使城市变为废墟, 使坚固的城荒凉, 使外邦人的城堡不再为城, 永远不再重建。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你使城市变为废墟, 使坚固的城荒凉, 使外邦人的城堡不再为城, 永远不再重建。
  • 当代译本 - 你使城邑沦为废墟, 使坚垒沦为荒场。 外族人的宫殿不复存在, 永远不能重建。
  • 圣经新译本 - 你使城市变成废堆, 使坚固城变为荒凉的地方, 使外族人的城堡不再为城, 永远不得重建。
  • 中文标准译本 - 你使城市变为乱堆, 使坚固的城沦为废墟; 外族人的城堡不复存在 , 永远不得重建。
  • 现代标点和合本 - 你使城变为乱堆, 使坚固城变为荒场, 使外邦人宫殿的城不再为城, 永远不再建造。
  • 和合本(拼音版) - 你使城变为乱堆, 使坚固城变为荒场; 使外邦人宫殿的城不再为城, 永远不再建造。
  • New International Version - You have made the city a heap of rubble, the fortified town a ruin, the foreigners’ stronghold a city no more; it will never be rebuilt.
  • New International Reader's Version - You have turned cities into piles of trash. You have pulled down the high walls that were around them. You have destroyed our enemies’ forts. They will never be rebuilt.
  • English Standard Version - For you have made the city a heap, the fortified city a ruin; the foreigners’ palace is a city no more; it will never be rebuilt.
  • New Living Translation - You turn mighty cities into heaps of ruins. Cities with strong walls are turned to rubble. Beautiful palaces in distant lands disappear and will never be rebuilt.
  • Christian Standard Bible - For you have turned the city into a pile of rocks, a fortified city, into ruins; the fortress of barbarians is no longer a city; it will never be rebuilt.
  • New American Standard Bible - For You have turned a city into a heap, A fortified city into a ruin; A palace of strangers is no longer a city, It will never be rebuilt.
  • New King James Version - For You have made a city a ruin, A fortified city a ruin, A palace of foreigners to be a city no more; It will never be rebuilt.
  • Amplified Bible - For You have made a city into a heap [of trash], A fortified city into a ruin; A palace of foreigners is no longer a city, It will never be rebuilt.
  • American Standard Version - For thou hast made of a city a heap, of a fortified city a ruin, a palace of strangers to be no city; it shall never be built.
  • King James Version - For thou hast made of a city an heap; of a defenced city a ruin: a palace of strangers to be no city; it shall never be built.
  • New English Translation - Indeed, you have made the city into a heap of rubble, the fortified town into a heap of ruins; the fortress of foreigners is no longer a city, it will never be rebuilt.
  • World English Bible - For you have made a city into a heap, a fortified city into a ruin, a palace of strangers to be no city. It will never be built.
  • 新標點和合本 - 你使城變為亂堆, 使堅固城變為荒場, 使外邦人宮殿的城不再為城, 永遠不再建造。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你使城市變為廢墟, 使堅固的城荒涼, 使外邦人的城堡不再為城, 永遠不再重建。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你使城市變為廢墟, 使堅固的城荒涼, 使外邦人的城堡不再為城, 永遠不再重建。
  • 當代譯本 - 你使城邑淪為廢墟, 使堅壘淪為荒場。 外族人的宮殿不復存在, 永遠不能重建。
  • 聖經新譯本 - 你使城市變成廢堆, 使堅固城變為荒涼的地方, 使外族人的城堡不再為城, 永遠不得重建。
  • 呂振中譯本 - 因為你使 那 城變為土堆, 使有堡壘的都市變為廢瓦頹牆, 使傲慢人 的宮堡不再為城, 永遠不得 重 建。
  • 中文標準譯本 - 你使城市變為亂堆, 使堅固的城淪為廢墟; 外族人的城堡不復存在 , 永遠不得重建。
  • 現代標點和合本 - 你使城變為亂堆, 使堅固城變為荒場, 使外邦人宮殿的城不再為城, 永遠不再建造。
  • 文理和合譯本 - 爾使衛城為瓦礫、堅城為邱墟、外族之宮、不復為邑、永不再建、
  • 文理委辦譯本 - 爾使城垣、變為瓦礫、異邦都邑、一圮不振、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使城垣變為瓦礫、鞏固之城、變為邱墟、異邦暴君之都邑傾圮、不復成邑、永不復建、
  • Nueva Versión Internacional - Has convertido la ciudad en un montón de escombros, la ciudad fortificada en una ruina. Ya no es ciudad la ciudadela de extranjeros; nunca más volverá a ser reconstruida.
  • 현대인의 성경 - 주는 도시를 폐허가 되게 하시고 요새를 파괴하시며 우리 원수들이 지은 궁들이 영원히 사라지게 하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты сделал город грудой развалин, укрепленный город – руинами; не стало в городе крепости чужеземцев – она никогда не отстроится.
  • Восточный перевод - Ты обратил город в груду развалин, укреплённый город – в руины; не стало в городе крепости чужеземцев – она никогда не отстроится.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты обратил город в груду развалин, укреплённый город – в руины; не стало в городе крепости чужеземцев – она никогда не отстроится.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты обратил город в груду развалин, укреплённый город – в руины; не стало в городе крепости чужеземцев – она никогда не отстроится.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu as réduit la ville ╵en un monceau de pierres, la cité fortifiée, ╵n’est plus que ruine la citadelle des barbares , ╵a cessé d’être une cité et jamais plus personne ╵ne la rebâtira.
  • リビングバイブル - 大都市を廃墟とし、 難攻不落を誇っていた要塞を瓦礫の山にしました。 外国人の建てた美しい宮殿は影も形もなくなり、 再建のあてさえありません。
  • Nova Versão Internacional - Fizeste da cidade um monte de entulho, da cidade fortificada uma ruína, da cidadela dos estrangeiros uma cidade inexistente que jamais será reconstruída.
  • Hoffnung für alle - Die mächtige Stadt – in einen Schutthaufen hast du sie verwandelt! Ihre unbezwingbaren Mauern hast du in Trümmer gelegt und die Paläste der fremden Herrscher zerstört. Die Stadt ist dem Erdboden gleichgemacht, und sie wird nie wieder aufgebaut.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทำให้นครนั้นกลายเป็นซากปรักหักพัง เมืองป้อมปราการพังพินาศ ที่มั่นของชนต่างชาติล่มจมแล้ว ไม่อาจสร้างขึ้นมาใหม่ได้เลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​องค์​ได้​ทำให้​เมือง​พัง​ลง​เป็น​กอง​พะเนิน ทำให้​เมือง​ที่​มี​การ​คุ้มกัน​อย่าง​แข็ง​แกร่ง​กลาย​เป็น​กอง​ซาก​ปรัก​หัก​พัง ป้อม​ปราการ​ของ​พวก​ชาว​ต่าง​ชาติ​จะ​ไม่​เป็น​เมือง​อีก​ต่อ​ไป และ​จะ​ไม่​มี​วัน​สร้าง​มัน​ขึ้น​ใหม่​อีก
  • Y-sai 17:3 - Các đồn lũy của Ít-ra-ên cũng sẽ bị tàn phá, vương quyền của Đa-mách cũng không còn. Tất cả dân sót lại của Sy-ri sẽ không khác gì vinh quang tàn tạ của Ít-ra-ên.” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã công bố.
  • Khải Huyền 18:19 - Họ sẽ vãi bụi đất lên đầu than khóc: “Khốn nạn, khốn nạn cho thành vĩ đại này! Tất cả chủ thuyền trở nên giàu có nhờ sự di chuyển tấp nập trên biển của nó. Nhưng chỉ trong một giờ nó đã hoang tàn.”
  • Y-sai 14:23 - “Ta sẽ khiến Ba-by-lôn thành nơi ở của cú vọ, đầy ao nước đọng và đầm lầy. Ta sẽ quét sạch đất bằng chổi hủy diệt. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 51:26 - Ngươi sẽ điêu tàn mãi mãi. Không ai dùng đá từ ngươi để xây nền hay làm đá góc nhà. Ngươi sẽ bị quét sạch khỏi mặt đất,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Y-sai 23:13 - Hãy nhìn vào đất Ba-by-lôn, dân xứ này không còn nữa! Người A-sy-ri đã nộp Ba-by-lôn cho thú dữ của hoang mạc. Chúng dựng tháp canh vây thành, san bằng các thành lũy thành một nơi đổ nát.
  • Y-sai 21:9 - Cuối cùng—nhìn kìa! Lính cưỡi chiến xa với cặp ngựa đã đến!” Người canh gác kêu lên: “Ba-by-lôn sụp đổ, sụp đổ rồi! Các thần tượng của Ba-by-lôn cũng đổ nằm la liệt dưới đất!”
  • Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.
  • Khải Huyền 18:3 - Mọi dân tộc sụp đổ vì đã uống rượu gian dâm điên cuồng của nó. Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó. Các nhà buôn làm giàu nhờ sự xa hoa quá mức của nó.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:16 - Xong rồi, phải thu góp tất cả đồ đạc của họ chất giữa phố chợ, đốt đi. Đồng thời cũng phóng hỏa toàn thành, tất cả sẽ như một lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Thành này sẽ vĩnh viễn là một đống tro tàn, không ai được phép xây cất lại.
  • Na-hum 3:12 - Nhưng tất cả đồn lũy ngươi sẽ thất thủ như trái chín đầu mùa vả, hễ rung cây thì rụng xuống, rơi ngay vào miệng của người muốn ăn.
  • Na-hum 3:13 - Xem kìa, quân sĩ ngươi sẽ yếu ớt như đàn bà. Các cửa ải ngươi sẽ mở tung cho địch quân và lửa sẽ nung chảy các hàng rào sắt.
  • Na-hum 3:14 - Hãy chứa nước! Để dành phòng khi bị bao vây. Hãy tăng cường các đồn lũy! Hãy đạp đất sét, trộn vôi hồ xây lò gạch cho chắc chắn.
  • Na-hum 3:15 - Tại đó, lửa sẽ thiêu đốt ngươi; gươm đao sẽ đâm chém. Kẻ thù sẽ thiêu đốt ngươi như châu chấu, ăn nuốt mọi thứ nó thấy. Không một ai trốn thoát, dù người có gia tăng đông như đàn châu chấu.
  • Y-sai 25:12 - Chúa sẽ lật đổ các pháo đài kiên cố xây trên các tường lũy cao ngất, và ném tất cả xuống đất, xuống cát bụi.
  • Y-sai 13:22 - Lang sói sẽ tru trong thành trì, và chó rừng sẽ sủa trong đền đài xa hoa. Những ngày của Ba-by-lôn không còn nhiều; thời kỳ suy vong sẽ sớm đến.
  • Y-sai 17:1 - Đây là lời tiên tri về Đa-mách: “Kìa, thành Đa-mách sẽ biến mất! Nó chỉ còn là một đống đổ nát.
圣经
资源
计划
奉献