逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các cây nho bị mất mùa, và không còn rượu mới. Mọi người tạo nên sự vui vẻ phải sầu thảm và khóc than.
- 新标点和合本 - 新酒悲哀,葡萄树衰残; 心中欢乐的俱都叹息。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 新酒悲哀,葡萄树凋残, 心中欢乐的都叹息。
- 和合本2010(神版-简体) - 新酒悲哀,葡萄树凋残, 心中欢乐的都叹息。
- 当代译本 - 葡萄树枯萎,新酒枯竭, 欢乐的人都发出悲叹。
- 圣经新译本 - 新酒悲哀, 葡萄树衰残, 心中欢乐的,变为叹息。
- 中文标准译本 - 新酒枯竭,葡萄树衰残, 心里欢乐的都叹息。
- 现代标点和合本 - 新酒悲哀,葡萄树衰残, 心中欢乐的俱都叹息。
- 和合本(拼音版) - 新酒悲哀,葡萄树衰残; 心中欢乐的俱都叹息。
- New International Version - The new wine dries up and the vine withers; all the merrymakers groan.
- New International Reader's Version - The vines and fresh wine will dry up completely. Those who used to have a good time will groan.
- English Standard Version - The wine mourns, the vine languishes, all the merry-hearted sigh.
- New Living Translation - The grapevines waste away, and there is no new wine. All the merrymakers sigh and mourn.
- Christian Standard Bible - The new wine mourns; the vine withers. All the carousers now groan.
- New American Standard Bible - The new wine mourns, The vine decays, All the joyful-hearted sigh.
- New King James Version - The new wine fails, the vine languishes, All the merry-hearted sigh.
- Amplified Bible - The new wine mourns, The vine decays; All the merry-hearted sigh and groan.
- American Standard Version - The new wine mourneth, the vine languisheth, all the merry-hearted do sigh.
- King James Version - The new wine mourneth, the vine languisheth, all the merryhearted do sigh.
- New English Translation - The new wine dries up, the vines shrivel up, all those who like to celebrate groan.
- World English Bible - The new wine mourns. The vine languishes. All the merry-hearted sigh.
- 新標點和合本 - 新酒悲哀,葡萄樹衰殘; 心中歡樂的俱都歎息。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 新酒悲哀,葡萄樹凋殘, 心中歡樂的都嘆息。
- 和合本2010(神版-繁體) - 新酒悲哀,葡萄樹凋殘, 心中歡樂的都嘆息。
- 當代譯本 - 葡萄樹枯萎,新酒枯竭, 歡樂的人都發出悲歎。
- 聖經新譯本 - 新酒悲哀, 葡萄樹衰殘, 心中歡樂的,變為歎息。
- 呂振中譯本 - 新酒悲哀,葡萄樹衰殘, 心中歡樂的盡都歎息。
- 中文標準譯本 - 新酒枯竭,葡萄樹衰殘, 心裡歡樂的都嘆息。
- 現代標點和合本 - 新酒悲哀,葡萄樹衰殘, 心中歡樂的俱都嘆息。
- 文理和合譯本 - 新釀悲哀、葡萄衰殘、心懽愉者、無不慨歎、
- 文理委辦譯本 - 葡萄之樹、枝葉全枯、新釀之酒、臭味俱變、昔之懽愉者、今則慨嘆、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 葡萄焦枯、如有憂戚、葡萄樹盡衰殘、 原文作新酒悲哀葡萄樹疲憊 平昔心樂者、無不歎息、
- Nueva Versión Internacional - Languidece el vino nuevo, desfallece la vid; gimen todos los corazones alegres.
- 현대인의 성경 - 포도나무가 시들고 포도즙은 귀하게 되었으며 한때 즐거워하던 자가 이제는 다 슬퍼하게 되었다.
- Новый Русский Перевод - Высыхает вино, увядает лоза, все веселые сердцем стонут.
- Восточный перевод - Высыхает вино, увядает лоза; все весёлые сердцем стонут.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Высыхает вино, увядает лоза; все весёлые сердцем стонут.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Высыхает вино, увядает лоза; все весёлые сердцем стонут.
- La Bible du Semeur 2015 - Le vin nouveau est triste, la vigne est languissante et tous les bons vivants ╵gémissent maintenant.
- リビングバイブル - 人生の喜びは去り、 ぶどうは収穫期になっても実らず、 ぶどう酒は底をつきます。 陽気だった人も顔をくもらせ、 うなだれます。
- Nova Versão Internacional - O vinho novo vai-se, e a videira murcha; todos os que se divertiam gemem.
- Hoffnung für alle - Die Weinberge verdorren, und die Trauben hängen zusammengeschrumpft an den Reben. Lachen verkehrt sich in Seufzen,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหล้าองุ่นใหม่ก็เหือดแห้ง และเถาองุ่นก็เหี่ยวเฉา บรรดาผู้ให้ความบันเทิงได้แต่โอดครวญ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหล้าองุ่นแห้งเหือด เถาองุ่นแห้งเหี่ยว ทุกคนที่จิตใจร่าเริงกลับโอดครวญ
交叉引用
- Ô-sê 9:1 - Hỡi Ít-ra-ên, đừng vui vẻ ca mừng như các dân tộc khác. Vì ngươi đã bất trung với Đức Chúa Trời mình, ngươi thích lãnh tiền công mãi dâm và thờ phượng các thần trên mỗi sân đạp lúa.
- Ô-sê 9:2 - Vậy bây giờ những mùa thu hoạch sẽ không đủ nuôi ngươi. Sẽ không có nho để ép rượu mới.
- Y-sai 32:9 - Hãy nghe, hỡi những phụ nữ nhàn tản. Hãy nghe tôi, hỡi những phụ nữ tự mãn.
- Y-sai 32:10 - Trong thời gian ngắn—chỉ hơn một năm nữa— các ngươi là người không lo lắng sẽ run rẩy cách bất ngờ. Vì mùa hoa quả sẽ mất, và mùa gặt hái sẽ không bao giờ đến.
- Y-sai 32:11 - Hãy run sợ, hỡi các phụ nữ nhàn tản, vô tư lự; hãy vứt bỏ tính tự mãn. Hãy cởi bỏ áo đẹp, và mặc bao gai để tỏ sự đau buồn.
- Y-sai 32:12 - Các ngươi sẽ đấm ngực thương tiếc những trang trại dồi dào và các vườn nho sai trái.
- Y-sai 32:13 - Vì đất của các ngươi sẽ đầy những gai gốc và bụi rậm. Những ngôi nhà hân hoan và những thành vui vẻ sẽ biến mất.
- Y-sai 16:8 - Những cánh đồng của Hết-bôn bị bỏ hoang; những vườn nho tại Síp-ma đã khô cháy. Những lãnh đạo các nước chà đạp Mô-áp— là những gốc nho quý nhất. Dây nho trải dài từ bắc lan đến tận Gia-ê-xe và trải rộng từ hướng đông vào tận hoang mạc. Chồi của nó đâm ra về hướng tây băng qua bên kia biển.
- Giô-ên 1:10 - Đồng ruộng đã bị phá hoang, đất vườn tiêu điều. Lúa thóc bị hủy hoại, nho bị héo khô, và dầu ô-liu cũng cạn kiệt.
- Giô-ên 1:11 - Hãy tuyệt vọng, hỡi tất cả nông gia! Hãy than van, hỡi những người trồng nho! Hãy khóc lóc vì lúa mì và lúa mạch— tất cả mùa màng ruộng đồng—đều đã mất hết.
- Giô-ên 1:12 - Các dây nho đã khô, và cây vả đã héo. Cây thạch lựu, cây chà là, và cây táo— tất cả cây trái—đều đã úa tàn.
- Y-sai 16:10 - Niềm hân hoan mất đi sự vui vẻ của mùa gặt không còn nữa. Không còn ai ca hát trong vườn nho, không còn những tiếng la vui nữa, không còn ai đạp nho trong thùng lấy rượu. Vì Ta đã làm dứt tiếng reo vui của người đạp nho.