Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy nên tôi nói: “Hãy để một mình tôi khóc lóc; đừng cố an ủi tôi. Hãy để tôi khóc về sự hủy diệt của dân tôi.”
  • 新标点和合本 - 所以我说:“你们转眼不看我, 我要痛哭。 不要因我众民(原文作“民女”)的毁灭, 就竭力安慰我。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此我说: “不要看我, 让我痛哭吧! 不要因我百姓 的毁灭竭力安慰我。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此我说: “不要看我, 让我痛哭吧! 不要因我百姓 的毁灭竭力安慰我。”
  • 当代译本 - 所以,我说:“你们不要管我, 让我痛哭吧! 不要安慰我, 我的同胞都被毁灭了。”
  • 圣经新译本 - 因此我说:“要转开你们的眼,不要望着我, 让我痛哭吧! 不要因我人民的毁灭,而急急安慰我。”
  • 中文标准译本 - 因此我说: “请你转眼别看我,让我痛哭吧! 不要因我子民的毁灭而强行安慰我!”
  • 现代标点和合本 - 所以我说:“你们转眼不看我, 我要痛哭! 不要因我众民 的毁灭 就竭力安慰我。”
  • 和合本(拼音版) - 所以我说:“你们转眼不看我, 我要痛哭, 不要因我众民 的毁灭, 就竭力安慰我。”
  • New International Version - Therefore I said, “Turn away from me; let me weep bitterly. Do not try to console me over the destruction of my people.”
  • New International Reader's Version - So I said, “Leave me alone. Let me weep bitter tears. Don’t try to comfort me. My people have been destroyed.”
  • English Standard Version - Therefore I said: “Look away from me; let me weep bitter tears; do not labor to comfort me concerning the destruction of the daughter of my people.”
  • New Living Translation - That’s why I said, “Leave me alone to weep; do not try to comfort me. Let me cry for my people as I watch them being destroyed.”
  • The Message - In the midst of the shouting, I said, “Let me alone. Let me grieve by myself. Don’t tell me it’s going to be all right. These people are doomed. It’s not all right.” For the Master, God-of-the-Angel-Armies, is bringing a day noisy with mobs of people, Jostling and stampeding in the Valley of Vision, knocking down walls and hollering to the mountains, “Attack! Attack!” Old enemies Elam and Kir arrive armed to the teeth— weapons and chariots and cavalry. Your fine valleys are noisy with war, chariots and cavalry charging this way and that. God has left Judah exposed and defenseless.
  • Christian Standard Bible - Therefore I said, “Look away from me! Let me weep bitterly! Do not try to comfort me about the destruction of my dear people.”
  • New American Standard Bible - Therefore I say, “Look away from me, Let me weep bitterly, Do not try to comfort me concerning the destruction of the daughter of my people.”
  • New King James Version - Therefore I said, “Look away from me, I will weep bitterly; Do not labor to comfort me Because of the plundering of the daughter of my people.”
  • Amplified Bible - Therefore I say, “Look away from me; Let me weep bitterly. Do not try to comfort me over the destruction of the daughter of my people.”
  • American Standard Version - Therefore said I, Look away from me, I will weep bitterly; labor not to comfort me for the destruction of the daughter of my people.
  • King James Version - Therefore said I, Look away from me; I will weep bitterly, labour not to comfort me, because of the spoiling of the daughter of my people.
  • New English Translation - So I say: “Don’t look at me! I am weeping bitterly. Don’t try to console me concerning the destruction of my defenseless people.”
  • World English Bible - Therefore I said, “Look away from me. I will weep bitterly. Don’t labor to comfort me for the destruction of the daughter of my people.
  • 新標點和合本 - 所以我說:你們轉眼不看我, 我要痛哭。 不要因我眾民(原文是民女)的毀滅, 就竭力安慰我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此我說: 「不要看我, 讓我痛哭吧! 不要因我百姓 的毀滅竭力安慰我。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此我說: 「不要看我, 讓我痛哭吧! 不要因我百姓 的毀滅竭力安慰我。」
  • 當代譯本 - 所以,我說:「你們不要管我, 讓我痛哭吧! 不要安慰我, 我的同胞都被毀滅了。」
  • 聖經新譯本 - 因此我說:“要轉開你們的眼,不要望著我, 讓我痛哭吧! 不要因我人民的毀滅,而急急安慰我。”
  • 呂振中譯本 - 所以我說: 『你們請轉眼、別注視着我! 讓我苦苦地哭一頓吧! 不要因我眾民 之毁滅, 你們就急地來安慰我。』
  • 中文標準譯本 - 因此我說: 「請你轉眼別看我,讓我痛哭吧! 不要因我子民的毀滅而強行安慰我!」
  • 現代標點和合本 - 所以我說:「你們轉眼不看我, 我要痛哭! 不要因我眾民 的毀滅 就竭力安慰我。」
  • 文理和合譯本 - 故我曰、爾勿我顧、我將痛哭、勿為我民女遭滅、強慰藉我、
  • 文理委辦譯本 - 我民見敗、我哭甚哀、雖有眷顧慰藉者、我弗受也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是故我曰、爾曹由我、容我悲哀痛哭、我民見敗、爾曹可免慰藉我、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso dije: «Apártense de mí; voy a llorar amargamente. No insistan en consolarme: ¡la hija de mi pueblo ha sido destruida!»
  • 현대인의 성경 - 그러므로 나를 혼자 내버려 두어 내 백성의 죽음을 슬퍼하며 통곡하게 하고 나를 위로하려 들지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Потому и сказал я: – Оставьте меня; я буду горько плакать. Не старайтесь утешить меня в гибели моего народа.
  • Восточный перевод - Потому и сказал я: – Оставьте меня; я буду горько плакать. Не старайтесь утешить меня в гибели моего народа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому и сказал я: – Оставьте меня; я буду горько плакать. Не старайтесь утешить меня в гибели моего народа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому и сказал я: – Оставьте меня; я буду горько плакать. Не старайтесь утешить меня в гибели моего народа.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi je vous dis : ╵Détournez-vous de moi et laissez-moi pleurer amèrement ; ne vous empressez pas ╵de venir me réconforter au sujet du ravage ╵qui a atteint ╵la communauté de mon peuple.
  • リビングバイブル - 私を一人にして泣かせてください。 慰めないでください。 同胞が目の前で滅ぼされるのを見て、 どうして泣かずにおられましょう。
  • Nova Versão Internacional - Por isso eu disse: Afastem-se de mim; deixem-me chorar amargamente. Não tentem consolar-me pela destruição do meu povo.
  • Hoffnung für alle - Ach, lasst mich allein! In meinem großen Schmerz muss ich den Tränen freien Lauf lassen. Redet doch nicht länger auf mich ein, versucht mich nicht mehr zu trösten über den Zusammenbruch meiner geliebten Stadt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจึงกล่าวว่า “ปล่อยข้าพเจ้า ร้องไห้อยู่คนเดียวเถอะ อย่าพยายามปลอบข้าพเจ้าเลย ปล่อยให้ข้าพเจ้าหลั่งน้ำตาเพราะหายนะของพี่น้องร่วมชาติ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ข้าพเจ้า​พูด​ว่า “อย่า​มอง​ข้าพเจ้า ปล่อย​ให้​ข้าพเจ้า​ร้อง​คร่ำครวญ​อย่าง​ขมขื่น ไม่​ต้อง​พยายาม​แสดง​ความ​เสียใจ​ต่อ​ข้าพเจ้า เรื่อง​ความ​พินาศ​ของ​บุตร​หญิง​ของ​ชน​ชาติ​ของ​ข้าพเจ้า”
交叉引用
  • Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
  • Y-sai 33:7 - Nhưng này, các dũng sĩ kêu than ngoài đường phố. Các sứ giả hòa bình khóc lóc đắng cay.
  • Ru-tơ 1:20 - Bà đáp lời họ: “Xin đừng gọi tôi là Na-ô-mi nữa; hãy gọi tôi là Ma-ra thì đúng hơn, vì Đấng Toàn Năng đã xử tôi thật cay đắng.
  • Ru-tơ 1:21 - Tôi ra đi đầy đủ; nhưng Chúa Hằng Hữu đem tôi về tay không. Tại sao phải gọi tôi là Na-ô-mi khi Chúa Hằng Hữu đã làm tôi khốn khổ và Đấng Toàn Năng đã giáng họa trên tôi.”
  • Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
  • Y-sai 15:3 - Chúng mặc bao gai đi thất thểu giữa đường phố. Chúng khóc lóc, đổ nhiều nước mắt trên mỗi mái nhà và nơi phố chợ.
  • Giê-rê-mi 6:26 - Dân tôi ơi, hãy mặc áo tang và ngồi giữa bụi tro. Hãy khóc lóc và than vãn đắng cay, như khóc vì mất con trai một. Vì đội quân hủy diệt sẽ thình lình giáng trên các người!
  • Lu-ca 1:2 - Họ biên soạn theo lời tường thuật của các môn đệ đầu tiên và của nhiều nhân chứng.
  • Giê-rê-mi 8:18 - Tôi ước mong được an ủi vì tôi quá đau buồn; lòng dạ tôi tan nát.
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • Ma-thi-ơ 26:75 - Phi-e-rơ sực nhớ lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.” Rồi ông bước ra ngoài, khóc lóc đắng cay.
  • Thi Thiên 77:2 - Khi lâm cảnh nguy nan, con tìm kiếm Chúa. Suốt đêm con cầu nguyện với đôi tay hướng về Chúa, nhưng linh hồn con vẫn chưa được an ủi.
  • Mi-ca 1:8 - Vì thế, tôi sẽ khóc lóc và kêu than. Tôi sẽ đi chân không và ở trần. Tôi sẽ tru như chó rừng và rên rỉ như chim cú.
  • Giê-rê-mi 31:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có tiếng khóc tại Ra-ma— đau đớn tột cùng, than vãn đắng cay Tiếng Ra-chên thương khóc các con mình, từ chối được an ủi— vì con cái mình chẳng còn nữa.”
  • Ma-thi-ơ 2:18 - “Tại Ra-ma có tiếng kêu la đau buồn— Tiếng Ra-chên than khóc đàn con, chẳng bao giờ tìm được an ủi, vì chúng đã khuất bóng nghìn thu.”
  • Giê-rê-mi 9:1 - Than ôi! Ước gì đầu tôi là suối nước và mắt tôi là nguồn lệ, tôi sẽ khóc suốt ngày đêm không dứt vì dân tôi bị tàn sát.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy nên tôi nói: “Hãy để một mình tôi khóc lóc; đừng cố an ủi tôi. Hãy để tôi khóc về sự hủy diệt của dân tôi.”
  • 新标点和合本 - 所以我说:“你们转眼不看我, 我要痛哭。 不要因我众民(原文作“民女”)的毁灭, 就竭力安慰我。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此我说: “不要看我, 让我痛哭吧! 不要因我百姓 的毁灭竭力安慰我。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此我说: “不要看我, 让我痛哭吧! 不要因我百姓 的毁灭竭力安慰我。”
  • 当代译本 - 所以,我说:“你们不要管我, 让我痛哭吧! 不要安慰我, 我的同胞都被毁灭了。”
  • 圣经新译本 - 因此我说:“要转开你们的眼,不要望着我, 让我痛哭吧! 不要因我人民的毁灭,而急急安慰我。”
  • 中文标准译本 - 因此我说: “请你转眼别看我,让我痛哭吧! 不要因我子民的毁灭而强行安慰我!”
  • 现代标点和合本 - 所以我说:“你们转眼不看我, 我要痛哭! 不要因我众民 的毁灭 就竭力安慰我。”
  • 和合本(拼音版) - 所以我说:“你们转眼不看我, 我要痛哭, 不要因我众民 的毁灭, 就竭力安慰我。”
  • New International Version - Therefore I said, “Turn away from me; let me weep bitterly. Do not try to console me over the destruction of my people.”
  • New International Reader's Version - So I said, “Leave me alone. Let me weep bitter tears. Don’t try to comfort me. My people have been destroyed.”
  • English Standard Version - Therefore I said: “Look away from me; let me weep bitter tears; do not labor to comfort me concerning the destruction of the daughter of my people.”
  • New Living Translation - That’s why I said, “Leave me alone to weep; do not try to comfort me. Let me cry for my people as I watch them being destroyed.”
  • The Message - In the midst of the shouting, I said, “Let me alone. Let me grieve by myself. Don’t tell me it’s going to be all right. These people are doomed. It’s not all right.” For the Master, God-of-the-Angel-Armies, is bringing a day noisy with mobs of people, Jostling and stampeding in the Valley of Vision, knocking down walls and hollering to the mountains, “Attack! Attack!” Old enemies Elam and Kir arrive armed to the teeth— weapons and chariots and cavalry. Your fine valleys are noisy with war, chariots and cavalry charging this way and that. God has left Judah exposed and defenseless.
  • Christian Standard Bible - Therefore I said, “Look away from me! Let me weep bitterly! Do not try to comfort me about the destruction of my dear people.”
  • New American Standard Bible - Therefore I say, “Look away from me, Let me weep bitterly, Do not try to comfort me concerning the destruction of the daughter of my people.”
  • New King James Version - Therefore I said, “Look away from me, I will weep bitterly; Do not labor to comfort me Because of the plundering of the daughter of my people.”
  • Amplified Bible - Therefore I say, “Look away from me; Let me weep bitterly. Do not try to comfort me over the destruction of the daughter of my people.”
  • American Standard Version - Therefore said I, Look away from me, I will weep bitterly; labor not to comfort me for the destruction of the daughter of my people.
  • King James Version - Therefore said I, Look away from me; I will weep bitterly, labour not to comfort me, because of the spoiling of the daughter of my people.
  • New English Translation - So I say: “Don’t look at me! I am weeping bitterly. Don’t try to console me concerning the destruction of my defenseless people.”
  • World English Bible - Therefore I said, “Look away from me. I will weep bitterly. Don’t labor to comfort me for the destruction of the daughter of my people.
  • 新標點和合本 - 所以我說:你們轉眼不看我, 我要痛哭。 不要因我眾民(原文是民女)的毀滅, 就竭力安慰我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此我說: 「不要看我, 讓我痛哭吧! 不要因我百姓 的毀滅竭力安慰我。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此我說: 「不要看我, 讓我痛哭吧! 不要因我百姓 的毀滅竭力安慰我。」
  • 當代譯本 - 所以,我說:「你們不要管我, 讓我痛哭吧! 不要安慰我, 我的同胞都被毀滅了。」
  • 聖經新譯本 - 因此我說:“要轉開你們的眼,不要望著我, 讓我痛哭吧! 不要因我人民的毀滅,而急急安慰我。”
  • 呂振中譯本 - 所以我說: 『你們請轉眼、別注視着我! 讓我苦苦地哭一頓吧! 不要因我眾民 之毁滅, 你們就急地來安慰我。』
  • 中文標準譯本 - 因此我說: 「請你轉眼別看我,讓我痛哭吧! 不要因我子民的毀滅而強行安慰我!」
  • 現代標點和合本 - 所以我說:「你們轉眼不看我, 我要痛哭! 不要因我眾民 的毀滅 就竭力安慰我。」
  • 文理和合譯本 - 故我曰、爾勿我顧、我將痛哭、勿為我民女遭滅、強慰藉我、
  • 文理委辦譯本 - 我民見敗、我哭甚哀、雖有眷顧慰藉者、我弗受也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是故我曰、爾曹由我、容我悲哀痛哭、我民見敗、爾曹可免慰藉我、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso dije: «Apártense de mí; voy a llorar amargamente. No insistan en consolarme: ¡la hija de mi pueblo ha sido destruida!»
  • 현대인의 성경 - 그러므로 나를 혼자 내버려 두어 내 백성의 죽음을 슬퍼하며 통곡하게 하고 나를 위로하려 들지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Потому и сказал я: – Оставьте меня; я буду горько плакать. Не старайтесь утешить меня в гибели моего народа.
  • Восточный перевод - Потому и сказал я: – Оставьте меня; я буду горько плакать. Не старайтесь утешить меня в гибели моего народа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому и сказал я: – Оставьте меня; я буду горько плакать. Не старайтесь утешить меня в гибели моего народа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому и сказал я: – Оставьте меня; я буду горько плакать. Не старайтесь утешить меня в гибели моего народа.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi je vous dis : ╵Détournez-vous de moi et laissez-moi pleurer amèrement ; ne vous empressez pas ╵de venir me réconforter au sujet du ravage ╵qui a atteint ╵la communauté de mon peuple.
  • リビングバイブル - 私を一人にして泣かせてください。 慰めないでください。 同胞が目の前で滅ぼされるのを見て、 どうして泣かずにおられましょう。
  • Nova Versão Internacional - Por isso eu disse: Afastem-se de mim; deixem-me chorar amargamente. Não tentem consolar-me pela destruição do meu povo.
  • Hoffnung für alle - Ach, lasst mich allein! In meinem großen Schmerz muss ich den Tränen freien Lauf lassen. Redet doch nicht länger auf mich ein, versucht mich nicht mehr zu trösten über den Zusammenbruch meiner geliebten Stadt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจึงกล่าวว่า “ปล่อยข้าพเจ้า ร้องไห้อยู่คนเดียวเถอะ อย่าพยายามปลอบข้าพเจ้าเลย ปล่อยให้ข้าพเจ้าหลั่งน้ำตาเพราะหายนะของพี่น้องร่วมชาติ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ข้าพเจ้า​พูด​ว่า “อย่า​มอง​ข้าพเจ้า ปล่อย​ให้​ข้าพเจ้า​ร้อง​คร่ำครวญ​อย่าง​ขมขื่น ไม่​ต้อง​พยายาม​แสดง​ความ​เสียใจ​ต่อ​ข้าพเจ้า เรื่อง​ความ​พินาศ​ของ​บุตร​หญิง​ของ​ชน​ชาติ​ของ​ข้าพเจ้า”
  • Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
  • Y-sai 33:7 - Nhưng này, các dũng sĩ kêu than ngoài đường phố. Các sứ giả hòa bình khóc lóc đắng cay.
  • Ru-tơ 1:20 - Bà đáp lời họ: “Xin đừng gọi tôi là Na-ô-mi nữa; hãy gọi tôi là Ma-ra thì đúng hơn, vì Đấng Toàn Năng đã xử tôi thật cay đắng.
  • Ru-tơ 1:21 - Tôi ra đi đầy đủ; nhưng Chúa Hằng Hữu đem tôi về tay không. Tại sao phải gọi tôi là Na-ô-mi khi Chúa Hằng Hữu đã làm tôi khốn khổ và Đấng Toàn Năng đã giáng họa trên tôi.”
  • Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
  • Y-sai 15:3 - Chúng mặc bao gai đi thất thểu giữa đường phố. Chúng khóc lóc, đổ nhiều nước mắt trên mỗi mái nhà và nơi phố chợ.
  • Giê-rê-mi 6:26 - Dân tôi ơi, hãy mặc áo tang và ngồi giữa bụi tro. Hãy khóc lóc và than vãn đắng cay, như khóc vì mất con trai một. Vì đội quân hủy diệt sẽ thình lình giáng trên các người!
  • Lu-ca 1:2 - Họ biên soạn theo lời tường thuật của các môn đệ đầu tiên và của nhiều nhân chứng.
  • Giê-rê-mi 8:18 - Tôi ước mong được an ủi vì tôi quá đau buồn; lòng dạ tôi tan nát.
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • Ma-thi-ơ 26:75 - Phi-e-rơ sực nhớ lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.” Rồi ông bước ra ngoài, khóc lóc đắng cay.
  • Thi Thiên 77:2 - Khi lâm cảnh nguy nan, con tìm kiếm Chúa. Suốt đêm con cầu nguyện với đôi tay hướng về Chúa, nhưng linh hồn con vẫn chưa được an ủi.
  • Mi-ca 1:8 - Vì thế, tôi sẽ khóc lóc và kêu than. Tôi sẽ đi chân không và ở trần. Tôi sẽ tru như chó rừng và rên rỉ như chim cú.
  • Giê-rê-mi 31:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có tiếng khóc tại Ra-ma— đau đớn tột cùng, than vãn đắng cay Tiếng Ra-chên thương khóc các con mình, từ chối được an ủi— vì con cái mình chẳng còn nữa.”
  • Ma-thi-ơ 2:18 - “Tại Ra-ma có tiếng kêu la đau buồn— Tiếng Ra-chên than khóc đàn con, chẳng bao giờ tìm được an ủi, vì chúng đã khuất bóng nghìn thu.”
  • Giê-rê-mi 9:1 - Than ôi! Ước gì đầu tôi là suối nước và mắt tôi là nguồn lệ, tôi sẽ khóc suốt ngày đêm không dứt vì dân tôi bị tàn sát.
圣经
资源
计划
奉献