Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ít-ra-ên đầy dẫy bạc và vàng; có của cải nhiều vô tận. Đất của họ đầy ngựa; và vô số chiến xa.
  • 新标点和合本 - 他们的国满了金银, 财宝也无穷; 他们的地满了马匹, 车辆也无数。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的国满了金银, 财宝也无穷; 他们的地满了马匹, 战车也无数。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们的国满了金银, 财宝也无穷; 他们的地满了马匹, 战车也无数。
  • 当代译本 - 他们境内金银充裕, 财宝无穷; 他们境内马匹遍地, 战车无数。
  • 圣经新译本 - 他们的地满了金银, 他们的财宝没有穷尽, 他们的地满了马匹, 他们的车辆也无数。
  • 中文标准译本 - 他们全地遍满金银,宝藏无穷; 他们全地遍满马匹,战车无数。
  • 现代标点和合本 - 他们的国满了金银, 财宝也无穷; 他们的地满了马匹, 车辆也无数。
  • 和合本(拼音版) - 他们的国满了金银, 财宝也无穷; 他们的地满了马匹, 车辆也无数。
  • New International Version - Their land is full of silver and gold; there is no end to their treasures. Their land is full of horses; there is no end to their chariots.
  • New International Reader's Version - Their land is full of silver and gold. There is no end to their treasures. Their land is full of horses. There is no end to their chariots.
  • English Standard Version - Their land is filled with silver and gold, and there is no end to their treasures; their land is filled with horses, and there is no end to their chariots.
  • New Living Translation - Israel is full of silver and gold; there is no end to its treasures. Their land is full of warhorses; there is no end to its chariots.
  • Christian Standard Bible - Their land is full of silver and gold, and there is no limit to their treasures; their land is full of horses, and there is no limit to their chariots.
  • New American Standard Bible - Their land has also been filled with silver and gold And there is no end to their treasures; Their land has also been filled with horses, And there is no end to their chariots.
  • New King James Version - Their land is also full of silver and gold, And there is no end to their treasures; Their land is also full of horses, And there is no end to their chariots.
  • Amplified Bible - Their land has also been filled with silver and gold And there is no end to their treasures; Their land has also been filled with horses And there is no end to their chariots.
  • American Standard Version - And their land is full of silver and gold, neither is there any end of their treasures; their land also is full of horses, neither is there any end of their chariots.
  • King James Version - Their land also is full of silver and gold, neither is there any end of their treasures; their land is also full of horses, neither is there any end of their chariots:
  • New English Translation - Their land is full of gold and silver; there is no end to their wealth. Their land is full of horses; there is no end to their chariots.
  • World English Bible - Their land is full of silver and gold, neither is there any end of their treasures. Their land also is full of horses, neither is there any end of their chariots.
  • 新標點和合本 - 他們的國滿了金銀, 財寶也無窮; 他們的地滿了馬匹, 車輛也無數。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的國滿了金銀, 財寶也無窮; 他們的地滿了馬匹, 戰車也無數。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們的國滿了金銀, 財寶也無窮; 他們的地滿了馬匹, 戰車也無數。
  • 當代譯本 - 他們境內金銀充裕, 財寶無窮; 他們境內馬匹遍地, 戰車無數。
  • 聖經新譯本 - 他們的地滿了金銀, 他們的財寶沒有窮盡, 他們的地滿了馬匹, 他們的車輛也無數。
  • 呂振中譯本 - 他 們 的國滿了金銀, 其財寶無窮; 他 們 的地滿了馬匹, 其車輛無數。
  • 中文標準譯本 - 他們全地遍滿金銀,寶藏無窮; 他們全地遍滿馬匹,戰車無數。
  • 現代標點和合本 - 他們的國滿了金銀, 財寶也無窮; 他們的地滿了馬匹, 車輛也無數。
  • 文理和合譯本 - 其地滿以金銀、貨財無算、盈以馬匹、車乘無數、
  • 文理委辦譯本 - 其地金銀豐裕、財貨充斥、維車維馬、不可勝計。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其地金銀豐裕、貨財無盡、其地馬匹眾多、車乘無數、
  • Nueva Versión Internacional - Su tierra está llena de oro y plata, y sus tesoros son incalculables. En su tierra abundan los caballos, y sus carros de guerra son incontables.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘에는 금은 보화가 가득하고 말과 전차도 얼마든지 있으며
  • Новый Русский Перевод - Их земля полна серебра и золота, нет числа их сокровищам. Их земля полна коней, нет числа колесницам их.
  • Восточный перевод - Их земля полна серебра и золота; нет числа их сокровищам. Их земля полна коней; нет числа колесницам их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их земля полна серебра и золота; нет числа их сокровищам. Их земля полна коней; нет числа колесницам их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их земля полна серебра и золота; нет числа их сокровищам. Их земля полна коней; нет числа колесницам их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le pays est rempli ╵d’argent et d’or et de trésors sans fin. Il est plein de chevaux, et ses chars de combat ╵ne peuvent se compter.
  • リビングバイブル - イスラエルは金や銀に満ち、 馬や戦車も数知れません。
  • Nova Versão Internacional - Sua terra está cheia de prata e ouro; seus tesouros são incontáveis. Sua terra está cheia de cavalos; seus carros não têm fim.
  • Hoffnung für alle - Israel hat in jeder Hinsicht Überfluss: Das Land ist voll von Gold, Silber und anderen Schätzen; Pferde und Streitwagen sind in großer Zahl vorhanden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดินแดนของเขามีเงินและทองเต็มไปหมด มีทรัพย์สมบัตินับไม่ถ้วน ดินแดนของเขามีม้าเต็มไปหมด มีรถม้าศึกนับไม่ถ้วน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่นดิน​ของ​พวก​เขา​อุดม​ด้วย​เงิน​และ​ทองคำ และ​เขา​มี​ทรัพย์สิน​ใช้​จ่าย​อย่าง​ไม่​มี​วัน​หมด แผ่นดิน​บริบูรณ์​ด้วย​ม้า และ​เขา​มี​รถ​ศึก​ใช้​อย่าง​ไม่​มี​วัน​หมด
交叉引用
  • 1 Các Vua 4:26 - Sa-lô-môn có 4.000 ngựa kéo xe với 12.000 kỵ sĩ.
  • 2 Sử Ký 9:20 - Các ly uống nước của Sa-lô-môn đều được làm bằng vàng ròng, cũng như các dụng cụ trong Cung Rừng Li-ban làm bằng vàng ròng. Họ không làm bằng bạc vì trong đời Sa-lô-môn, bạc là loại tầm thường!
  • 2 Sử Ký 9:21 - Đoàn tàu của vua vượt biển qua Ta-rê-si với các thủy thủ của Hi-ram, cứ ba năm một lần, chở về cho Sa-lô-môn rất nhiều vàng, bạc, ngà, dã nhân, và công.
  • 2 Sử Ký 9:22 - Vua Sa-lô-môn nổi danh là giàu có và khôn ngoan hơn hết các vua trên đất.
  • 2 Sử Ký 9:23 - Vua các nước đều tìm dịp đến thăm vua và nghe những lời khôn ngoan Chúa đã đặt trong lòng vua.
  • 2 Sử Ký 9:24 - Hằng năm, các vua cũng tiến cống nhiều lễ vật, các khí cụ bằng bạc và vàng, các y phục, khí giới, hương liệu, ngựa, và la.
  • 2 Sử Ký 9:25 - Sa-lô-môn có 4.000 tàu ngựa và chiến xa. Số kỵ binh của vua lên đến 12.000 chia nhau đóng giữ các căn cứ quân sự, bảo vệ vua và phòng thủ Giê-ru-sa-lem.
  • Khải Huyền 18:11 - Các nhà buôn trên thế giới cũng khóc lóc than vãn, vì chẳng còn ai mua hàng hóa của họ nữa.
  • Khải Huyền 18:12 - Hàng hóa gồm đủ loại: Vàng, bạc, đá quý, trân châu; vải gai mịn, vải màu tía, lụa, và vải màu điều; các loại gỗ thơm, các phẩm vật bằng ngà, và gỗ quý; đồng, sắt, và cẩm thạch.
  • Khải Huyền 18:13 - Quế, hương liệu, nhang, nhựa thơm, trầm hương, rượu, dầu ô-liu, bột, lúa mì, gia súc, chiên, ngựa, xe, và nô lệ—tức linh hồn người ta.
  • Khải Huyền 18:14 - Họ sẽ nói: “Mọi bảo vật nó ham chuộng đã lìa xa nó. Mọi cảnh xa hoa lộng lẫy cũng đã tan biến, chẳng còn trông thấy nữa.”
  • Khải Huyền 18:15 - Các nhà buôn làm giàu nhờ giao thương với nó, cũng khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, đứng cách xa than thở:
  • Khải Huyền 18:16 - “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại này! Nó mặc toàn vải gai mịn đỏ tía và đỏ tươi, trang sức bằng vàng, đá quý, và trân châu!
  • Khải Huyền 18:17 - Chỉ trong một giờ, sự giàu sang phồn thịnh kia tan biến!” Các thuyền trưởng, hành khách, hoa tiêu, và các nhà buôn đều đứng từ xa.
  • 1 Các Vua 10:21 - Các ly uống nước của Sa-lô-môn đều được làm bằng vàng ròng, cũng như các dụng cụ trong Cung Rừng Li-ban làm bằng vàng ròng. Họ không làm bằng bạc vì trong đời Sa-lô-môn, bạc là loại tầm thường!
  • 1 Các Vua 10:22 - Cứ ba năm một lần, đoàn tàu hoàng gia cùng đoàn tàu của Hi-ram vượt biển đi Ta-rê-si đem về vàng, bạc, ngà, cùng dã nhân, và con công.
  • 1 Các Vua 10:23 - Vua Sa-lô-môn giàu có và khôn ngoan hơn tất cả các vua trên thế giới.
  • 1 Các Vua 10:24 - Thiên hạ đều mong được gặp Sa-lô-môn để lãnh hội tư tưởng khôn ngoan mà Đức Chúa Trời đã phú cho vua.
  • 1 Các Vua 10:25 - Hằng năm người ta đến, đem theo vô số lễ vật, gồm những vật bằng vàng và bạc, y phục, binh giáp, hương liệu, ngựa, và la.
  • 1 Các Vua 10:26 - Sa-lô-môn lập đoàn kỵ binh, gồm 1.400 chiến xa và 12.000 chiến mã. Vua để chiến xa trong các thành chứa chiến xa, và gần bên vua tại Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Các Vua 10:27 - Tại Giê-ru-sa-lem, bạc trở nên tầm thường như đá, gỗ bá hương như cây sung mọc đầy trong thung lũng.
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
  • Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
  • Khải Huyền 18:3 - Mọi dân tộc sụp đổ vì đã uống rượu gian dâm điên cuồng của nó. Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó. Các nhà buôn làm giàu nhờ sự xa hoa quá mức của nó.”
  • Giê-rê-mi 5:27 - Nhà chúng đầy những âm mưu lừa bịp, như một lồng đầy ắp chim. Vì thế chúng cường thịnh và giàu có.
  • Giê-rê-mi 5:28 - Chúng mập mạp và đẫy đà, chẳng có giới hạn nào cho việc gian ác của chúng. Chúng từ chối cung cấp công lý cho cô nhi và phủ nhận công chính của người nghèo.”
  • Thi Thiên 20:7 - Người ta cậy binh xa, chiến mã chúng con nhờ Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
  • Mi-ca 5:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ quét sạch các chiến mã và tiêu diệt các chiến xa của ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:16 - Vua Ít-ra-ên không được chuyên lo gây dựng cho mình một đàn ngựa đông đảo, vì nếu vậy thì sẽ đưa dân mình trở lại làm nô lệ cho Ai Cập một lần nữa. Anh em đừng quên lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Các ngươi sẽ không trở lại Ai Cập nữa.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:17 - Vua cũng không được tuyển nhiều cung phi để lòng bị quyến dụ, cũng không được gom góp cho mình nhiều vàng bạc.
  • Y-sai 30:16 - Các ngươi nói: ‘Không, chúng tôi sẽ nhờ Ai Cập giúp đỡ. Họ sẽ cho chúng tôi những con ngựa chiến chạy nhanh nhất.’ Nhưng sự nhanh nhẹn mà các ngươi thấy cũng là sự nhanh nhẹn mà kẻ thù đuổi theo các ngươi!
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ít-ra-ên đầy dẫy bạc và vàng; có của cải nhiều vô tận. Đất của họ đầy ngựa; và vô số chiến xa.
  • 新标点和合本 - 他们的国满了金银, 财宝也无穷; 他们的地满了马匹, 车辆也无数。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的国满了金银, 财宝也无穷; 他们的地满了马匹, 战车也无数。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们的国满了金银, 财宝也无穷; 他们的地满了马匹, 战车也无数。
  • 当代译本 - 他们境内金银充裕, 财宝无穷; 他们境内马匹遍地, 战车无数。
  • 圣经新译本 - 他们的地满了金银, 他们的财宝没有穷尽, 他们的地满了马匹, 他们的车辆也无数。
  • 中文标准译本 - 他们全地遍满金银,宝藏无穷; 他们全地遍满马匹,战车无数。
  • 现代标点和合本 - 他们的国满了金银, 财宝也无穷; 他们的地满了马匹, 车辆也无数。
  • 和合本(拼音版) - 他们的国满了金银, 财宝也无穷; 他们的地满了马匹, 车辆也无数。
  • New International Version - Their land is full of silver and gold; there is no end to their treasures. Their land is full of horses; there is no end to their chariots.
  • New International Reader's Version - Their land is full of silver and gold. There is no end to their treasures. Their land is full of horses. There is no end to their chariots.
  • English Standard Version - Their land is filled with silver and gold, and there is no end to their treasures; their land is filled with horses, and there is no end to their chariots.
  • New Living Translation - Israel is full of silver and gold; there is no end to its treasures. Their land is full of warhorses; there is no end to its chariots.
  • Christian Standard Bible - Their land is full of silver and gold, and there is no limit to their treasures; their land is full of horses, and there is no limit to their chariots.
  • New American Standard Bible - Their land has also been filled with silver and gold And there is no end to their treasures; Their land has also been filled with horses, And there is no end to their chariots.
  • New King James Version - Their land is also full of silver and gold, And there is no end to their treasures; Their land is also full of horses, And there is no end to their chariots.
  • Amplified Bible - Their land has also been filled with silver and gold And there is no end to their treasures; Their land has also been filled with horses And there is no end to their chariots.
  • American Standard Version - And their land is full of silver and gold, neither is there any end of their treasures; their land also is full of horses, neither is there any end of their chariots.
  • King James Version - Their land also is full of silver and gold, neither is there any end of their treasures; their land is also full of horses, neither is there any end of their chariots:
  • New English Translation - Their land is full of gold and silver; there is no end to their wealth. Their land is full of horses; there is no end to their chariots.
  • World English Bible - Their land is full of silver and gold, neither is there any end of their treasures. Their land also is full of horses, neither is there any end of their chariots.
  • 新標點和合本 - 他們的國滿了金銀, 財寶也無窮; 他們的地滿了馬匹, 車輛也無數。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的國滿了金銀, 財寶也無窮; 他們的地滿了馬匹, 戰車也無數。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們的國滿了金銀, 財寶也無窮; 他們的地滿了馬匹, 戰車也無數。
  • 當代譯本 - 他們境內金銀充裕, 財寶無窮; 他們境內馬匹遍地, 戰車無數。
  • 聖經新譯本 - 他們的地滿了金銀, 他們的財寶沒有窮盡, 他們的地滿了馬匹, 他們的車輛也無數。
  • 呂振中譯本 - 他 們 的國滿了金銀, 其財寶無窮; 他 們 的地滿了馬匹, 其車輛無數。
  • 中文標準譯本 - 他們全地遍滿金銀,寶藏無窮; 他們全地遍滿馬匹,戰車無數。
  • 現代標點和合本 - 他們的國滿了金銀, 財寶也無窮; 他們的地滿了馬匹, 車輛也無數。
  • 文理和合譯本 - 其地滿以金銀、貨財無算、盈以馬匹、車乘無數、
  • 文理委辦譯本 - 其地金銀豐裕、財貨充斥、維車維馬、不可勝計。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其地金銀豐裕、貨財無盡、其地馬匹眾多、車乘無數、
  • Nueva Versión Internacional - Su tierra está llena de oro y plata, y sus tesoros son incalculables. En su tierra abundan los caballos, y sus carros de guerra son incontables.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘에는 금은 보화가 가득하고 말과 전차도 얼마든지 있으며
  • Новый Русский Перевод - Их земля полна серебра и золота, нет числа их сокровищам. Их земля полна коней, нет числа колесницам их.
  • Восточный перевод - Их земля полна серебра и золота; нет числа их сокровищам. Их земля полна коней; нет числа колесницам их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их земля полна серебра и золота; нет числа их сокровищам. Их земля полна коней; нет числа колесницам их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их земля полна серебра и золота; нет числа их сокровищам. Их земля полна коней; нет числа колесницам их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le pays est rempli ╵d’argent et d’or et de trésors sans fin. Il est plein de chevaux, et ses chars de combat ╵ne peuvent se compter.
  • リビングバイブル - イスラエルは金や銀に満ち、 馬や戦車も数知れません。
  • Nova Versão Internacional - Sua terra está cheia de prata e ouro; seus tesouros são incontáveis. Sua terra está cheia de cavalos; seus carros não têm fim.
  • Hoffnung für alle - Israel hat in jeder Hinsicht Überfluss: Das Land ist voll von Gold, Silber und anderen Schätzen; Pferde und Streitwagen sind in großer Zahl vorhanden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดินแดนของเขามีเงินและทองเต็มไปหมด มีทรัพย์สมบัตินับไม่ถ้วน ดินแดนของเขามีม้าเต็มไปหมด มีรถม้าศึกนับไม่ถ้วน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่นดิน​ของ​พวก​เขา​อุดม​ด้วย​เงิน​และ​ทองคำ และ​เขา​มี​ทรัพย์สิน​ใช้​จ่าย​อย่าง​ไม่​มี​วัน​หมด แผ่นดิน​บริบูรณ์​ด้วย​ม้า และ​เขา​มี​รถ​ศึก​ใช้​อย่าง​ไม่​มี​วัน​หมด
  • 1 Các Vua 4:26 - Sa-lô-môn có 4.000 ngựa kéo xe với 12.000 kỵ sĩ.
  • 2 Sử Ký 9:20 - Các ly uống nước của Sa-lô-môn đều được làm bằng vàng ròng, cũng như các dụng cụ trong Cung Rừng Li-ban làm bằng vàng ròng. Họ không làm bằng bạc vì trong đời Sa-lô-môn, bạc là loại tầm thường!
  • 2 Sử Ký 9:21 - Đoàn tàu của vua vượt biển qua Ta-rê-si với các thủy thủ của Hi-ram, cứ ba năm một lần, chở về cho Sa-lô-môn rất nhiều vàng, bạc, ngà, dã nhân, và công.
  • 2 Sử Ký 9:22 - Vua Sa-lô-môn nổi danh là giàu có và khôn ngoan hơn hết các vua trên đất.
  • 2 Sử Ký 9:23 - Vua các nước đều tìm dịp đến thăm vua và nghe những lời khôn ngoan Chúa đã đặt trong lòng vua.
  • 2 Sử Ký 9:24 - Hằng năm, các vua cũng tiến cống nhiều lễ vật, các khí cụ bằng bạc và vàng, các y phục, khí giới, hương liệu, ngựa, và la.
  • 2 Sử Ký 9:25 - Sa-lô-môn có 4.000 tàu ngựa và chiến xa. Số kỵ binh của vua lên đến 12.000 chia nhau đóng giữ các căn cứ quân sự, bảo vệ vua và phòng thủ Giê-ru-sa-lem.
  • Khải Huyền 18:11 - Các nhà buôn trên thế giới cũng khóc lóc than vãn, vì chẳng còn ai mua hàng hóa của họ nữa.
  • Khải Huyền 18:12 - Hàng hóa gồm đủ loại: Vàng, bạc, đá quý, trân châu; vải gai mịn, vải màu tía, lụa, và vải màu điều; các loại gỗ thơm, các phẩm vật bằng ngà, và gỗ quý; đồng, sắt, và cẩm thạch.
  • Khải Huyền 18:13 - Quế, hương liệu, nhang, nhựa thơm, trầm hương, rượu, dầu ô-liu, bột, lúa mì, gia súc, chiên, ngựa, xe, và nô lệ—tức linh hồn người ta.
  • Khải Huyền 18:14 - Họ sẽ nói: “Mọi bảo vật nó ham chuộng đã lìa xa nó. Mọi cảnh xa hoa lộng lẫy cũng đã tan biến, chẳng còn trông thấy nữa.”
  • Khải Huyền 18:15 - Các nhà buôn làm giàu nhờ giao thương với nó, cũng khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, đứng cách xa than thở:
  • Khải Huyền 18:16 - “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại này! Nó mặc toàn vải gai mịn đỏ tía và đỏ tươi, trang sức bằng vàng, đá quý, và trân châu!
  • Khải Huyền 18:17 - Chỉ trong một giờ, sự giàu sang phồn thịnh kia tan biến!” Các thuyền trưởng, hành khách, hoa tiêu, và các nhà buôn đều đứng từ xa.
  • 1 Các Vua 10:21 - Các ly uống nước của Sa-lô-môn đều được làm bằng vàng ròng, cũng như các dụng cụ trong Cung Rừng Li-ban làm bằng vàng ròng. Họ không làm bằng bạc vì trong đời Sa-lô-môn, bạc là loại tầm thường!
  • 1 Các Vua 10:22 - Cứ ba năm một lần, đoàn tàu hoàng gia cùng đoàn tàu của Hi-ram vượt biển đi Ta-rê-si đem về vàng, bạc, ngà, cùng dã nhân, và con công.
  • 1 Các Vua 10:23 - Vua Sa-lô-môn giàu có và khôn ngoan hơn tất cả các vua trên thế giới.
  • 1 Các Vua 10:24 - Thiên hạ đều mong được gặp Sa-lô-môn để lãnh hội tư tưởng khôn ngoan mà Đức Chúa Trời đã phú cho vua.
  • 1 Các Vua 10:25 - Hằng năm người ta đến, đem theo vô số lễ vật, gồm những vật bằng vàng và bạc, y phục, binh giáp, hương liệu, ngựa, và la.
  • 1 Các Vua 10:26 - Sa-lô-môn lập đoàn kỵ binh, gồm 1.400 chiến xa và 12.000 chiến mã. Vua để chiến xa trong các thành chứa chiến xa, và gần bên vua tại Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Các Vua 10:27 - Tại Giê-ru-sa-lem, bạc trở nên tầm thường như đá, gỗ bá hương như cây sung mọc đầy trong thung lũng.
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
  • Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
  • Khải Huyền 18:3 - Mọi dân tộc sụp đổ vì đã uống rượu gian dâm điên cuồng của nó. Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó. Các nhà buôn làm giàu nhờ sự xa hoa quá mức của nó.”
  • Giê-rê-mi 5:27 - Nhà chúng đầy những âm mưu lừa bịp, như một lồng đầy ắp chim. Vì thế chúng cường thịnh và giàu có.
  • Giê-rê-mi 5:28 - Chúng mập mạp và đẫy đà, chẳng có giới hạn nào cho việc gian ác của chúng. Chúng từ chối cung cấp công lý cho cô nhi và phủ nhận công chính của người nghèo.”
  • Thi Thiên 20:7 - Người ta cậy binh xa, chiến mã chúng con nhờ Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
  • Mi-ca 5:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ quét sạch các chiến mã và tiêu diệt các chiến xa của ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:16 - Vua Ít-ra-ên không được chuyên lo gây dựng cho mình một đàn ngựa đông đảo, vì nếu vậy thì sẽ đưa dân mình trở lại làm nô lệ cho Ai Cập một lần nữa. Anh em đừng quên lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Các ngươi sẽ không trở lại Ai Cập nữa.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:17 - Vua cũng không được tuyển nhiều cung phi để lòng bị quyến dụ, cũng không được gom góp cho mình nhiều vàng bạc.
  • Y-sai 30:16 - Các ngươi nói: ‘Không, chúng tôi sẽ nhờ Ai Cập giúp đỡ. Họ sẽ cho chúng tôi những con ngựa chiến chạy nhanh nhất.’ Nhưng sự nhanh nhẹn mà các ngươi thấy cũng là sự nhanh nhẹn mà kẻ thù đuổi theo các ngươi!
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
圣经
资源
计划
奉献